thumbnail

[2022] Trường THPT Lê Minh Xuân - Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Toán

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: 📘 Tuyển Tập Bộ 500 Đề Thi Ôn Luyện Môn Toán THPT Quốc Gia Các Tỉnh Từ Năm 2018-2025 - Có Đáp Án Chi Tiết


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 1 điểm

Cho phương trình z2mz+2m1=0{z^2} - mz + 2m - 1 = 0 trong đó mm là tham số phức. Giá trị của mm để phương trình có hai nghiệm z1,z2{z_1},{z_2} thỏa mãn z12+z22=10z_1^2 + z_2^2 = - 10 là:

A.  
m=2+22im = 2 + 2\sqrt 2 i
B.  
m=2±22im = 2 \pm 2\sqrt 2 i
C.  
m=2+22im = - 2 + 2\sqrt 2 i
D.  
m=222im = - 2 - 2\sqrt 2 i
Câu 2: 1 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz,Oxyz, cho hai đường thẳng d1:x11=y2=z33{d_1}:\frac{{x - 1}}{1} = \frac{y}{2} = \frac{{z - 3}}{3}d2:x2=y14=z26{d_2}:\frac{x}{2} = \frac{{y - 1}}{4} = \frac{{z - 2}}{6} . Khẳng định nào sau đây là đúng?

A.  
d1{d_1} cắt d2{d_2}
B.  
d1{d_1} trùng d2{d_2}
C.  
d1//d2{d_1}//{d_2}
D.  
d1{d_1} chéo d2{d_2}
Câu 3: 1 điểm

Một người gửi số tiền 2 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất 0,65%/0,65\% / tháng. Biết rằng nếu người đó không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi tháng, số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban đầu (người ta gọi đó là lãi kép). Số tiền người đó lãnh được sau hai năm, nếu trong khoảng thời gian này không rút tiền ra và lãi suất không đổi là:

A.  
2.(1,0065)242.{\left( {1,0065} \right)^{24}} triệu đồng
B.  
(2,0065)24{\left( {2,0065} \right)^{24}} triệu đồng
C.  
2.(2,0065)242.{\left( {2,0065} \right)^{24}} triệu đồng
D.  
(1,0065)24{\left( {1,0065} \right)^{24}} triệu đồng
Câu 4: 1 điểm

Phát biểu nào sau đây đúng.

A.  
Hình tứ diện đều có: 6 đỉnh, 6 cạnh, 4 mặt.
B.  
Hình tứ diện đều có: 4 đỉnh, 4 cạnh, 4 mặt.
C.  
Hình tứ diện đều có: 6 đỉnh, 4 cạnh, 4 mặt.
D.  
Hình tứ diện đều có: 4 đỉnh, 6 cạnh, 4 mặt.
Câu 5: 1 điểm

Cho số phức zz thỏa mãn 3z+2z=(4i)23z + 2\overline z = {\left( {4 - i} \right)^2} . Mô đun của số phức zz

A.  
73 - 73
B.  
73 - \sqrt {73}
C.  
7373
D.  
73\sqrt {73}
Câu 6: 1 điểm

Cho hàm số y=x33x2+2y = {x^3} - 3{x^2} + 2 . Khẳng định nào sau đây là đúng?

A.  
Hàm số đạt cực đại tại x=0x = 0 và cực tiểu tại x=2x = - 2
B.  
Hàm số đạt cực đại tại x=2x = 2 và cực tiểu tại x=0x = 0
C.  
Hàm số đạt cực đại tại x=2x = - 2 và cực tiểu tại x=0x = 0
D.  
Hàm số đạt cực tiểu tại x=2x = 2 và cực đại tại x=0x = 0
Câu 7: 1 điểm

Trong các hàm số sau, hàm số nào chỉ có cực đại mà không có cực tiểu?

A.  
y=x2x+1y = \frac{{x - 2}}{{x + 1}}
B.  
y=17x3+2x2+x+5y = - 17{x^3} + 2{x^2} + x + 5
C.  
y=x2+x+1x1y = \frac{{{x^2} + x + 1}}{{x - 1}}
D.  
y=10x45x2+7y = - 10{x^4} - 5{x^2} + 7
Câu 8: 1 điểm

Cho khối tứ diện OABCOABC với OA,OB,OCOA,OB,OC vuông góc từng đôi một và OA=a;OB=2a;OC=3a.OA = a;OB = 2a;OC = 3a. Gọi M,NM,N lần lượt là trung điểm của hai cạnh AC,BC.AC,BC. Thể tích của khối tứ diện OCMNOCMN theo aa bằng

A.  
a34\frac{{{a^3}}}{4}
B.  
a3{a^3}
C.  
3a34\frac{{3{a^3}}}{4}
D.  
2a33\frac{{2{a^3}}}{3}
Câu 9: 1 điểm

Đối với hàm số y=ln1x+1y = \ln \frac{1}{{x + 1}} , khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?

A.  
xy1=eyxy' - 1 = - {e^y}
B.  
xy+1=eyxy' + 1 = - {e^y}
C.  
xy1=eyxy' - 1 = {e^y}
D.  
xy+1=eyxy' + 1 = {e^y}
Câu 10: 1 điểm

Đường cong trong hình vẽ dưới đây là đồ thị của hàm số nào?

A.  
y=x2+x1y = - {x^2} + x - 1
B.  
y=x33x+1y = {x^3} - 3x + 1
C.  
y=x3+3x+1y = - {x^3} + 3x + 1
D.  
y=x4x2+1y = {x^4} - {x^2} + 1
Câu 11: 1 điểm

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi y=x3,y=4xy = {x^3},y = 4x là:

A.  
9
B.  
8
C.  
13
D.  
12
Câu 12: 1 điểm

Một hình nón có đỉnh SS , đáy là đường tròn (C)\left( C \right) tâm OO , bán kính RR bằng với đường cao của hình nón. Tỉ số thể tích của hình nón và hình cầu ngoại tiếp hình nón bằng:

A.  
12\frac{1}{2}
B.  
13\frac{1}{3}
C.  
14\frac{1}{4}
D.  
16\frac{1}{6}
Câu 13: 1 điểm

Cho hai số phức z1=1+2i{z_1} = 1 + 2iz2=23i{z_2} = 2 - 3i . Phần ảo của số phức w=3z12z2w = 3{z_1} - 2{z_2} là:

A.  
1212
B.  
1111
C.  
12i12i
D.  
11
Câu 14: 1 điểm

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số mm để hàm số y=m3x3+2x2+mx+1y = \frac{m}{3}{x^3} + 2{x^2} + mx + 122 điểm cực trị thỏa mãn xCD<xCT{x_{CD}} < {x_{CT}} .

A.  
0<m<20 < m < 2
B.  
2<m<0 - 2 < m < 0
C.  
m<2m < 2
D.  
2<m<2 - 2 < m < 2
Câu 15: 1 điểm

Cho hàm số f(x)f\left( x \right) có đạo hàm trên R\mathbb{R} sao cho f(x)<0;x>0.f'\left( x \right) < 0;\,\forall x > 0. Hỏi mệnh đề nào dưới đây đúng?

A.  
f(e)+f(π)=f(3)+f(4)f\left( e \right) + f\left( \pi \right) = f\left( 3 \right) + f\left( 4 \right)
B.  
f(e)f(π)0f\left( e \right) - f\left( \pi \right) \le 0
C.  
f(e)+f(π)<2f(2)f\left( e \right) + f\left( \pi \right) < 2f\left( 2 \right)
D.  
f(1)+f(2)=2f(3)f\left( 1 \right) + f\left( 2 \right) = 2f\left( 3 \right)
Câu 16: 1 điểm

Cho hàm số y=x4+4x2+10y = - {x^4} + 4{x^2} + 10 và các khoảng sau:

(I): (;2)\left( { - \infty ; - \sqrt 2 } \right)

(II): (2;0)\left( { - \sqrt 2 ;0} \right)

(III): (0;2)\left( {0;\sqrt 2 } \right)

Hỏi hàm số đồng biến trên các khoảng nào?

A.  
(I)\left( I \right)(II)\left( {II} \right)
B.  
Chỉ (II)\left( {II} \right)
C.  
Chỉ (I)\left( I \right)
D.  
(I)\left( I \right)(III)\left( {III} \right)
Câu 17: 1 điểm

Trong không gian OxyzOxyz , cho hai đường thẳng d:x12=y+21=z43d:\frac{{x - 1}}{{ - 2}} = \frac{{y + 2}}{1} = \frac{{z - 4}}{3}d:{x=1+ty=tz=2+3td':\left\{ \begin{array}{l}x = - 1 + t\\y = - t\\z = - 2 + 3t\end{array} \right. cắt nhau. Phương trình mặt phẳng chứa dddd'

A.  
6x+9y+z+8=06x + 9y + z + 8 = 0
B.  
6x9yz8=06x - 9y - z - 8 = 0
C.  
2x+y+3z8=0 - 2x + y + 3z - 8 = 0
D.  
6x+9y+z8=06x + 9y + z - 8 = 0
Câu 18: 1 điểm

Cho hình nón tròn xoay có thiết diện qua đỉnh là một tam giác vuông cân. Hãy chọn câu sai trong các câu sau:

A.  
Hai đường sinh tùy ý thì vuông góc với nhau
B.  
Đường cao bằng tích bán kính đáy và tan45\tan 45^\circ
C.  
Đường sinh hợp với trục góc 4545^\circ
D.  
Đường sinh hợp với đáy góc 4545^\circ
Câu 19: 1 điểm

Hai mặt phẳng nào dưới đây tạo với nhau một góc 600{60^0} ?

A.  
(P):2x+11y5z+3=0\left( P \right):2x + 11y - 5z + 3 = 0(Q):x+2y+z5=0\left( Q \right): - x + 2y + z - 5 = 0 .
B.  
(P):2x+11y5z+3=0\left( P \right):2x + 11y - 5z + 3 = 0(Q):x+2yz2=0\left( Q \right):x + 2y - z - 2 = 0 .
C.  
(P):2x11y+5z21=0\left( P \right):2x - 11y + 5z - 21 = 0(Q):2x+y+z2=0\left( Q \right):2x + y + z - 2 = 0 .
D.  
(P):2x5y+11z6=0\left( P \right):2x - 5y + 11z - 6 = 0(Q):x+2y+z5=0\left( Q \right): - x + 2y + z - 5 = 0 .
Câu 20: 1 điểm

Cho 4 điểm A(3;2;2);B(3;2;0);C(0;2;1);D(1;1;2)A\left( {3; - 2; - 2} \right);B\left( {3;2;0} \right);C\left( {0;2;1} \right);D\left( { - 1;1;2} \right) . Mặt cầu tâm AA và tiếp xúc với mặt phẳng (BCD)\left( {BCD} \right) có phương trình là

A.  
(x3)2+(y+2)2+(z+2)2=14{\left( {x - 3} \right)^2} + {\left( {y + 2} \right)^2} + {\left( {z + 2} \right)^2} = \sqrt {14}
B.  
(x3)2+(y+2)2+(z+2)2=14{\left( {x - 3} \right)^2} + {\left( {y + 2} \right)^2} + {\left( {z + 2} \right)^2} = 14
C.  
(x+3)2+(y2)2+(z2)2=14{\left( {x + 3} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} + {\left( {z - 2} \right)^2} = \sqrt {14}
D.  
(x+3)2+(y2)2+(z2)2=14{\left( {x + 3} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} + {\left( {z - 2} \right)^2} = 14
Câu 21: 1 điểm

Xác định tập hợp các điểm MM trong mặt phẳng phức biểu diễn các số phức zz thỏa mãn điều kiện: z+1i4\left| {\overline z + 1 - i} \right| \le 4 .

A.  
Đường tròn tâm I(1;1)I\left( { - 1; - 1} \right) , bán kính R=4R = 4 .
B.  
Hình tròn tâm I(1;1)I\left( {1; - 1} \right) , bán kính R=4R = 4 .
C.  
Hình tròn tâm I(1;1)I\left( { - 1; - 1} \right) , bán kính R=4R = 4 (kể cả những điểm nằm trên đường tròn).
D.  
Đường tròn tâm I(1;1)I\left( {1; - 1} \right) , bán kính R=4R = 4 .
Câu 22: 1 điểm

Nếu (32)x>3+2{\left( {\sqrt 3 - \sqrt 2 } \right)^x} > \sqrt 3 + \sqrt 2 thì

A.  
x>1x > - 1
B.  
xR\forall x \in \mathbb{R}
C.  
x<1x < 1
D.  
x<1x < - 1
Câu 23: 1 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ OxyzOxyz , cho hai véc tơ a(2;1;0)\overrightarrow a \left( {2;1;0} \right)b(1;m2;1)\overrightarrow b \left( { - 1;m - 2;1} \right) . Tìm mm để ab\overrightarrow a \bot \overrightarrow b

A.  
m=0m = 0
B.  
m=4m = 4
C.  
m=2m = 2
D.  
m=3m = 3
Câu 24: 1 điểm

Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?

A.  
y=log2xy = {\log _2}x
B.  
y=log2(2x)y = {\log _2}\left( {2x} \right)
C.  
y=log2xy = {\log _{\sqrt 2 }}x
D.  
y=log12xy = {\log _{\frac{1}{2}}}x
Câu 25: 1 điểm

Cho hình hộp chữ nhật ABCD.ABCDABCD.A'B'C'D'AB=3a,AD=4a,AA=4aAB = 3a,AD = 4a,AA' = 4a . Gọi GG là trọng tâm tam giác CCDCC'D . Mặt phẳng chứa BGB'G và song song với CDC'D chia khối hộp thành 22 phần. Gọi (H)\left( H \right) là khối đa diện chứa CC . Tính tỉ số V(H)V\frac{{{V_{\left( H \right)}}}}{V} với VV là thể tích khối hộp đã cho.

A.  
1954\frac{{19}}{{54}}
B.  
383\frac{{38}}{3}
C.  
234\frac{{23}}{4}
D.  
252\frac{{25}}{2}
Câu 26: 1 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ OxyzOxyz , cho mặt cầu (S):(x1)2+(y2)2+(z3)2=36,\left( S \right):{\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} + {\left( {z - 3} \right)^2} = 36, điểm I(1;2;0)I\left( {1;2;0} \right) và đường thẳng d:x23=y24=z1.d:\frac{{x - 2}}{3} = \frac{{y - 2}}{4} = \frac{z}{{ - 1}}. Tìm tọa độ điểm MM thuộc d,Nd,N thuộc (S)\left( S \right) sao cho II là trung điểm của MN.MN.

A.  
[N(3;2;1)N(3;6;1)\left[ \begin{array}{l}N\left( {3;2;1} \right)\\N\left( {3;6; - 1} \right)\end{array} \right.
B.  
[N(3;2;1)N(3;6;1)\left[ \begin{array}{l}N\left( { - 3; - 2;1} \right)\\N\left( {3;6; - 1} \right)\end{array} \right.
C.  
[N(3;2;1)N(3;6;1)\left[ \begin{array}{l}N\left( { - 3;2;1} \right)\\N\left( {3;6;1} \right)\end{array} \right.
D.  
[N(3;2;1)N(3;6;1)\left[ \begin{array}{l}N\left( { - 3; - 2; - 1} \right)\\N\left( {3;6;1} \right)\end{array} \right.
Câu 27: 1 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f\left( x \right) có đạo hàm liên tục trên R\mathbb{R} . Đồ thị của hàm số y=f(x)y = f\left( x \right) như hình vẽ bên. Khi đó giá trị của biểu thức 04f(x2)dx+02f(x+2)dx\int\limits_0^4 {f'\left( {x - 2} \right)dx} + \int\limits_0^2 {f'\left( {x + 2} \right)dx} bằng bao nhiêu?

A.  
22
B.  
88
C.  
1010
D.  
66
Câu 28: 1 điểm

Cho tứ diện ABCDABCDAB=CD=11m;BC=AD=20m;BD=AC=21m.AB = CD = 11m;BC = AD = 20m;BD = AC = 21m. Tính thể tích khối tứ diện ABCD.ABCD.

A.  
770m3770{m^3}
B.  
340m3340{m^3}
C.  
720m3720{m^3}
D.  
360m3360{m^3}
Câu 29: 1 điểm

Cho số phức zz thỏa mãn z+i+1=z2i\left| {z + i + 1} \right| = \left| {\overline z - 2i} \right| . Tìm giá trị nhỏ nhất của z\left| z \right| .

A.  
12 - \frac{1}{2}
B.  
22 - \frac{{\sqrt 2 }}{2}
C.  
12\frac{1}{2}
D.  
22\frac{{\sqrt 2 }}{2}
Câu 30: 1 điểm

Tìm các giá trị của tham số mm để đồ thị hàm số y=x42m2x2+m4+1y = {x^4} - 2{m^2}{x^2} + {m^4} + 1 có ba điểm cực trị. Đồng thời ba điểm cực trị đó cùng với gốc OO tạo thành một tứ giác nội tiếp.

A.  
m=±1m = \pm 1
B.  
m=1m = - 1
C.  
m=1m = 1
D.  
Không tồn tại mm
Câu 31: 1 điểm

Có tất cả bao nhiêu số dương aa thỏa mãn đẳng thức log2a+log3a+log5a=log2a.log3a.log5a{\log _2}a + {\log _3}a + {\log _5}a = {\log _2}a.{\log _3}a.{\log _5}a ?

A.  
1
B.  
0
C.  
3
D.  
2
Câu 32: 1 điểm

Gọi A,BA,B là hai điểm thuộc hai nhánh khác nhau trên đồ thị (C)\left( C \right) của hàm số y=x+3x3y = \frac{{x + 3}}{{x - 3}} , độ dài ngắn nhất của đoạn thẳng ABAB

A.  
22
B.  
44
C.  
434\sqrt 3
D.  
232\sqrt 3
Câu 33: 1 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ OxyzOxyz , cho đường thẳng Δ:x+12=y3=z+11\Delta :\frac{{x + 1}}{2} = \frac{y}{3} = \frac{{z + 1}}{{ - 1}} và hai điểm A(1;2;1),B(3;1;5)A\left( {1;2; - 1} \right),B\left( {3; - 1; - 5} \right) . Gọi dd là đường thẳng đi qua điểm AA và cắt đường thẳng Δ\Delta sao cho khoảng cách từ BB đến đường thẳng dd là lớn nhất. Khi đó, gọi M(a;b;c)M\left( {a;b;c} \right) là giao điểm của dd với đường thẳng Δ\Delta . Giá trị P=a+b+cP = a + b + c bằng

A.  
2 - 2
B.  
44
C.  
22
D.  
66
Câu 34: 1 điểm

Cho hàm số f(x)f\left( x \right) có đạo hàm liên tục trên đoạn [1;2]\left[ {1;2} \right] và thỏa mãn f(x)>0f\left( x \right) > 0 khi x[1;2]x \in \left[ {1;2} \right] . Biết 12f(x)dx=10\int\limits_1^2 {f'\left( x \right)dx} = 1012f(x)f(x)dx=ln2\int\limits_1^2 {\frac{{f'\left( x \right)}}{{f\left( x \right)}}dx} = \ln 2 . Tính f(2)f\left( 2 \right) .

A.  
f(2)=20f\left( 2 \right) = - 20
B.  
f(2)=10f\left( 2 \right) = 10
C.  
f(2)=20f\left( 2 \right) = 20
D.  
f(2)=10f\left( 2 \right) = - 10
Câu 35: 1 điểm

Giả sử viên phấn viết bảng có dạng hình trụ tròn xoay đường kính đáy bằng 1cm1cm , chiều dài 6cm6cm . Người ta làm những hộp carton đựng phấn dạng hình hộp chữ nhật có kích thước 6×5×66 \times 5 \times 6 . Muốn xếp 350350 viên phấn vào 1212 hộp ta được kết quả nào trong các khả năng sau:

A.  
Thừa 1010 viên
B.  
Vừa đủ
C.  
Không xếp được
D.  
Thiếu 1010 viên
Câu 36: 1 điểm

Số nghiệm của phương trình log2x.log3(2x1)=2log2x{\log _2}x.{\log _3}\left( {2x - 1} \right) = 2{\log _2}x là:

A.  
33
B.  
11
C.  
22
D.  
00
Câu 37: 1 điểm

Cho phương trình 2283x+1=16x21{2^{\left| {\frac{{28}}{3}x + 1} \right|}} = {16^{{x^2} - 1}} . Khẳng định nào sau đây là đúng?

A.  
Tổng các nghiệm của phương trình là một số nguyên
B.  
Nghiệm của phương trình là các số vô tỉ
C.  
Tích các nghiệm của phương trình là một số dương
D.  
Phương trình vô nghiệm
Câu 38: 1 điểm

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số mm để bất phương trình log2(5x1).log2(2.5x2)m{\log _2}\left( {{5^x} - 1} \right).{\log _2}\left( {{{2.5}^x} - 2} \right) \ge m có tập nghiệm là [1;+)\left[ {1; + \infty } \right) ?

A.  
m>6m > 6
B.  
m6m \le 6
C.  
m<6m < 6
D.  
m6m \ge 6
Câu 39: 1 điểm

Một hình lập phương có dện tích mặt chéo bằng a22{a^2}\sqrt 2 . Gọi VV là thể tích khối cầu và SS là diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình lập phương nói trên. Khi đó tích S.VS.V bằng

A.  
SV=3π2a52SV = \frac{{3{\pi ^2}{a^5}}}{2}
B.  
SV=33π2a52SV = \frac{{3\sqrt 3 {\pi ^2}{a^5}}}{2}
C.  
SV=36π2a52SV = \frac{{3\sqrt 6 {\pi ^2}{a^5}}}{2}
D.  
SV=3π2a52SV = \frac{{\sqrt 3 {\pi ^2}{a^5}}}{2}
Câu 40: 1 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz,Oxyz, cho điểm A(1;1;1)A\left( {1;1;1} \right) . Gọi (P)\left( P \right) là mặt phẳng đi qua AA và cách gốc tọa độ một khoảng lớn nhất. Khi đó, mặt phẳng (P)\left( P \right) đi qua điểm nào sau đây?

A.  
M1(1;2;0){M_1}\left( { - 1; - 2;0} \right)
B.  
M2(1;2;0){M_2}\left( {1; - 2;0} \right)
C.  
M3(1;2;0){M_3}\left( { - 1;2;0} \right)
D.  
M4(1;2;0){M_4}\left( {1;2;0} \right)
Câu 41: 1 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ OxyzOxyz cho ba đường thẳng d1:{x=ty=4tz=1+2t{d_1}:\left\{ \begin{array}{l}x = t\\y = 4 - t\\z = - 1 + 2t\end{array} \right. , d2:x1=y23=z3{d_2}:\frac{x}{1} = \frac{{y - 2}}{{ - 3}} = \frac{z}{{ - 3}}d3:x+15=y12=z+11.{d_3}:\frac{{x + 1}}{5} = \frac{{y - 1}}{2} = \frac{{z + 1}}{1}. Gọi Δ\Delta là đường thẳng cắt d1,d2,d3{d_1},{d_2},{d_3} lần lượt tại các điểm A,B,CA,B,C sao cho AB=BCAB = BC . Phương trình đường thẳng Δ\Delta

A.  
x21=y21=z1\frac{{x - 2}}{1} = \frac{{y - 2}}{1} = \frac{z}{1}
B.  
x1=y21=z1\frac{x}{1} = \frac{{y - 2}}{1} = \frac{z}{1}
C.  
x1=y31=z11\frac{x}{1} = \frac{{y - 3}}{{ - 1}} = \frac{{z - 1}}{1}
D.  
x1=y31=z11\frac{x}{1} = \frac{{y - 3}}{{ - 1}} = \frac{{z - 1}}{1}
Câu 42: 1 điểm

Cho số phức z=(2+6i3i)m,z = {\left( {\frac{{2 + 6i}}{{3 - i}}} \right)^m},mm nguyên dương. Có bao nhiêu giá trị m[1;50]m \in \left[ {1;50} \right] để zz là số thuần ảo?

A.  
2525
B.  
5050
C.  
2626
D.  
2424
Câu 43: 1 điểm

Cho a=(2;1;3),b=(4;3;5),c=(2;4;6)\overrightarrow a = \left( {2;1;3} \right),\,\,\overrightarrow b = \left( {4; - 3;5} \right),\,\,\overrightarrow c = \left( { - 2;4;6} \right) . Tọa độ của vectơ u=a+2bc\overrightarrow u = \overrightarrow a + 2\overrightarrow b - \overrightarrow c là:

A.  
(10;9;6)\left( {10;9;6} \right)
B.  
(12;9;7)\left( {12; - 9;7} \right)
C.  
(10;9;6)\left( {10; - 9;6} \right)
D.  
(112;9;6)\left( {112; - 9;6} \right)
Câu 44: 1 điểm

Cho hai số phức z1,z2{z_1},\,\,{z_2} thỏa mãn các điều kiện z1=z2=2\left| {{z_1}} \right| = \left| {{z_2}} \right| = 2z1+2z2=4\left| {{z_1} + 2{z_2}} \right| = 4 . Giá trị của 2z1z2\left| {2{z_1} - {z_2}} \right| bằng:

A.  
262\sqrt 6
B.  
6\sqrt 6
C.  
363\sqrt 6
D.  
88
Câu 45: 1 điểm

Cho hình chữ nhật ABCDABCDAB=2,AD=23AB = 2,\,\,AD = 2\sqrt 3 và nằm trong mặt phẳng (P)\left( P \right) . Quay (P)\left( P \right) một vòng quanh đường thẳng BDBD . Khối tròn xoay được tạo thành có thể tích bằng:

A.  
28π9\dfrac{{28\pi }}{9}
B.  
28π3\dfrac{{28\pi }}{3}
C.  
56π9\dfrac{{56\pi }}{9}
D.  
56π3\dfrac{{56\pi }}{3}
Câu 46: 1 điểm

Tập nghiệm của bất phương trình x33x2+2>2\left| {{{\left| x \right|}^3} - 3{x^2} + 2} \right| > 2 là:

A.  
(3;2)\left( { - 3;2} \right)
B.  
(3;3)\left( { - 3;3} \right)
C.  
(3;3)\{2;0}\left( { - 3;3} \right)\backslash \left\{ { - 2;0} \right\}
D.  
(;3)(3;+)\left( { - \infty ; - 3} \right) \cup \left( {3; + \infty } \right)
Câu 47: 1 điểm

Hệ số góc của tiếp tuyến tại A(1;0)A\left( {1;0} \right) của đồ thị hàm số y=x33x2+2y = {x^3} - 3{x^2} + 2 là:

A.  
11
B.  
1 - 1
C.  
3 - 3
D.  
00
Câu 48: 1 điểm

Cho hàm số y=12x332x2+2(C)y = \dfrac{1}{2}{x^3} - \dfrac{3}{2}{x^2} + 2\,\,\left( C \right) . Xét hai điểm A(a;yA),B(b,yB)A\left( {a;{y_A}} \right),\,\,B\left( {b,\,\,{y_B}} \right) phân biệt của đồ thị (C)\left( C \right) mà tiếp tuyến tại AABB song song. Biết rằng đường thẳng ABAB đi qua D(5;3)D\left( {5;3} \right) . Phương trình của ABAB là:

A.  
xy2=0x - y - 2 = 0
B.  
x+y8=0x + y - 8 = 0
C.  
x3y+4=0x - 3y + 4 = 0
D.  
x2y+1=0x - 2y + 1 = 0
Câu 49: 1 điểm

Trong không gian OxyzOxyz , cho A(4;2;6),B(2;4;2)A\left( {4; - 2;6} \right),\,\,B\left( {2;4;2} \right) , M(α):x+2y3z7=0M \in \left( \alpha \right):\,\,x + 2y - 3z - 7 = 0 sao cho MA.MB\overrightarrow {MA} .\overrightarrow {MB} nhỏ nhất. Tọa độ của MM bằng:

A.  
(2913;5813;513)\left( {\dfrac{{29}}{{13}};\dfrac{{58}}{{13}};\dfrac{5}{{13}}} \right)
B.  
(4;3;1)\left( {4;3;1} \right)
C.  
(1;3;4)\left( {1;3;4} \right)
D.  
(373;563;683)\left( {\dfrac{{37}}{3};\dfrac{{ - 56}}{3};\dfrac{{68}}{3}} \right)
Câu 50: 1 điểm

Số điểm cực trị của hàm số y=sinxx4,x(π;π)y = \left| {\sin x - \dfrac{x}{4}} \right|,\,\,x \in \left( { - \pi ;\pi } \right) là:

A.  
2
B.  
4
C.  
3
D.  
5

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
[2022] Trường THPT Lê Quý Đôn - Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Tiếng Anh
Chưa có mô tả

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

215,853 lượt xem 116,221 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2022] Trường THPT Lê Trung Đình - Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Vật Lý
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

220,402 lượt xem 118,671 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2022] Trường THPT Lê Thị Trung - Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Sinh Học
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

211,655 lượt xem 113,960 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2022] Trường THPT Lê Hữu Trác - Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Hóa học
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

219,633 lượt xem 118,258 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2022] Trường THPT Lê Khiết - Quảng Ngãi - Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Tiếng Anh
Chưa có mô tả

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

209,886 lượt xem 113,008 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2022] Trường THPT Lê Quảng Chí - Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Vật Lý
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

203,645 lượt xem 109,648 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2022] Trường THPT Lê Quý Đôn - Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Hóa học
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

203,928 lượt xem 109,802 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2022] Trường THPT Lê Văn Đẩu - Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Toán
Chưa có mô tả

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

204,670 lượt xem 110,201 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2022] Trường THPT Lê Thế Hiếu - Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Vật Lý
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

205,165 lượt xem 110,467 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!