thumbnail

[2022] Trường THPT Ngô Gia Tự - Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Toán

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2022 của Trường THPT Ngô Gia Tự, bám sát cấu trúc đề thi của Bộ Giáo dục. Nội dung đề thi bao gồm các câu hỏi từ cơ bản đến nâng cao về hàm số, logarit, và tích phân.

Từ khoá: Toán học hàm số logarit tích phân năm 2022 Trường THPT Ngô Gia Tự đề thi thử đề thi có đáp án

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: 📘 Tuyển Tập Bộ 500 Đề Thi Ôn Luyện Môn Toán THPT Quốc Gia Các Tỉnh Từ Năm 2018-2025 - Có Đáp Án Chi Tiết


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 1 điểm

Họ nguyên hàm của hàm số f(x)=x2+3f\left( x \right) = {x^2} + 3 là:

A.  
x33+3x+C\dfrac{{{x^3}}}{3} + 3x + C .
B.  
x3+3x+C{x^3} + 3x + C .
C.  
x32+3x+C\dfrac{{{x^3}}}{2} + 3x + C .
D.  
x2+3+C{x^2} + 3 + C .
Câu 2: 1 điểm

Tích phân 0112x+5dx\int\limits_0^1 {\dfrac{1}{{2x + 5}}dx} bằng

A.  
12ln75\dfrac{1}{2}\ln \dfrac{7}{5} .
B.  
12ln57\dfrac{1}{2}\ln \dfrac{5}{7} .
C.  
435\dfrac{{ - 4}}{{35}} .
D.  
12log75\dfrac{1}{2}\log \dfrac{7}{5} .
Câu 3: 1 điểm

Cho số phức z=2+5iz = 2 + 5i . Điểm biểu diễn số phức z trong mặt phẳng Oxy có tọa độ là:

A.  
(5;2)\left( {5;2} \right) .
B.  
(2;5)\left( {2;5} \right) .
C.  
(2;5)\left( { - 2;5} \right) .
D.  
(2;5)\left( {2; - 5} \right) .
Câu 4: 1 điểm

Trong không gian Oxyz, phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm M(2;0;1)M\left( {2;0; - 1} \right) và có vectơ chỉ phương u=(2;3;1)\overrightarrow u = \left( {2; - 3;1} \right) là:

A.  
{x=2+2ty=3tz=1+t\left\{ \begin{array}{l}x = - 2 + 2t\\y = - 3t\\z = - 1 + t\end{array} \right. .
B.  
{x=2+2ty=3z=1t\left\{ \begin{array}{l}x = 2 + 2t\\y = - 3\\z = 1 - t\end{array} \right. .
C.  
{x=2+2ty=3tz=1+t\left\{ \begin{array}{l}x = - 2 + 2t\\y = - 3t\\z = 1 + t\end{array} \right. .
D.  
{x=2+2ty=3tz=1+t\left\{ \begin{array}{l}x = 2 + 2t\\y = - 3t\\z = - 1 + t\end{array} \right. .
Câu 5: 1 điểm

Trong không gian Oxyz, cho a=(1;2;3),b=(4;5;6)\overrightarrow a = \left( {1;2;3} \right),\,\overrightarrow b = \left( {4;5;6} \right) . Tọa độ a+b\overrightarrow a + \overrightarrow b là:

A.  
(3;3;3)\left( {3;3;3} \right) .
B.  
(2;5;9)\left( {2;5;9} \right) .
C.  
(5;7;9)\left( {5;7;9} \right) .
D.  
(4;10;18)\left( {4;10;18} \right) .
Câu 6: 1 điểm

Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P):x+y2z+4=0\left( P \right):x + y - 2z + 4 = 0 . Một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) là:

A.  
n=(1;1;2)\overrightarrow n = \left( {1;1; - 2} \right) .
B.  
n=(1;0;2)\overrightarrow n = \left( {1;0; - 2} \right) .
C.  
n=(1;2;4)\overrightarrow n = \left( {1; - 2;4} \right) .
D.  
n=(1;1;2)\overrightarrow n = \left( {1; - 1;2} \right) .
Câu 7: 1 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f\left( x \right) liên tục trên R\mathbb{R} có bảng biến thiên như hình vẽ. Khẳng định nào sau đây đúng?

Hình ảnh

A.  
Hàm số có giá trị cực tiểu bằng -1 và 1.
B.  
Hàm số đạt cực tiểu tại x=0x = 0 .
C.  
Hàm số đạt cực đại tại x=0x = 0 .
D.  
Hàm số có đúng hai điểm cực trị.
Câu 8: 1 điểm

Cho hàm số f(x)f\left( x \right) có đồ thị hàm số như hình vẽ. Khẳng định nào sai?

Hình ảnh

A.  
Hàm số nghịch biến trên khoảng (1;1)\left( { - 1;1} \right) .
B.  
Hàm số đồng biến trên khoảng (1;1)\left( { - 1;1} \right) .
C.  
Hàm số đồng biến trên khoảng (1;+)\left( {1; + \infty } \right) .
D.  
Hàm số đồng biến trên các khoảng (;1)\left( { - \infty ; - 1} \right)(1;+)\left( {1; + \infty } \right) .
Câu 9: 1 điểm

Phương trình log2(x+1)=2{\log _2}\left( {x + 1} \right) = 2 có nghiệm là:

A.  
x=3x = - 3 .
B.  
x=1x = 1 .
C.  
x=3x = 3 .
D.  
x=8x = 8 .
Câu 10: 1 điểm

Đồ thị hàm số nào đi qua điểm M(1;2)M\left( {1;2} \right) :

A.  
y=2x1x+2y = \dfrac{{ - 2x - 1}}{{x + 2}} .
B.  
y=2x3x+1y = 2{x^3} - x + 1 .
C.  
y=x2x+1x2y = \dfrac{{{x^2} - x + 1}}{{x - 2}} .
D.  
y=x4+2x22y = - {x^4} + 2{x^2} - 2 .
Câu 11: 1 điểm

Cho một cấp số cộng (un)\left( {{u_n}} \right)u1=12{u_1} = \dfrac{1}{2} , u2=72{u_2} = \dfrac{7}{2} . Khi đó công sai d bằng:

A.  
32\dfrac{3}{2} .
B.  
66 .
C.  
55 .
D.  
33 .
Câu 12: 1 điểm

Trong các hàm số sau đây, hàm số nào đồng biến trên R\mathbb{R}

A.  
y=(π3)xy = {\left( {\dfrac{\pi }{3}} \right)^x} .
B.  
y=(13)xy = {\left( {\dfrac{1}{{\sqrt 3 }}} \right)^x} .
C.  
y=(2e)xy = {\left( {\dfrac{2}{e}} \right)^x} .
D.  
y=(12)xy = {\left( {\dfrac{1}{{\sqrt 2 }}} \right)^x} .
Câu 13: 1 điểm

Thể tích của một khối lăng trụ có đường cao bằng 3a, diện tích mặt đáy bằng 4a24{a^2} là:

A.  
12a312{a^3} .
B.  
4a34{a^3} .
C.  
4a24{a^2} .
D.  
(12{a^2} .
Câu 14: 1 điểm

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB = a, BC=a3BC = a\sqrt 3 . Cạnh bên SA vuông góc với đáy và đường thẳng SD tạo với mặt phẳng (ABCD) một góc 300{30^0} . Thể tích của khối chóp S.ABCD bằng:

A.  
3a33\dfrac{{\sqrt 3 {a^3}}}{3} .
B.  
2a33\dfrac{{2{a^3}}}{3} .
C.  
3a3\sqrt 3 {a^3} .
D.  
26a33\dfrac{{2\sqrt 6 {a^3}}}{3} .
Câu 15: 1 điểm

Đạo hàm của hàm số y=(x32x2)2y = {\left( {{x^3} - 2{x^2}} \right)^2} bằng:

A.  
6x520x4+4x36{x^5} - 20{x^4} + 4{x^3} .
B.  
6x520x416x36{x^5} - 20{x^4} - 16{x^3} .
C.  
6x5+16x36{x^5} + 16{x^3} .
D.  
6x520x4+16x36{x^5} - 20{x^4} + 16{x^3} .
Câu 16: 1 điểm

Gọi M và N là giao điểm của đồ thị hai hàm số y=x42x2+2y = {x^4} - 2{x^2} + 2y=x2+4y = - {x^2} + 4 . Tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng MN là:

A.  
(1;0)\left( {1;0} \right) .
B.  
(0;2)\left( {0;2} \right) .
C.  
(2;0)\left( {2;0} \right) .
D.  
(0;1)\left( {0;1} \right) .
Câu 17: 1 điểm

Diện tích S của hình phẳng (H) giới hạn bởi hai đường cong y=x3+12xy = - {x^3} + 12xy=x2y = - {x^2} là:

A.  
S=3974S = \dfrac{{397}}{4} .
B.  
S=93712S = \dfrac{{937}}{{12}} .
C.  
S=34312S = \dfrac{{343}}{{12}} .
D.  
S=7934S = \dfrac{{793}}{4} .
Câu 18: 1 điểm

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(2;1;1),B(0;1;1)A\left( { - 2;1;1} \right),B\left( {0; - 1;1} \right) . Phương trình mặt cầu đường kính ABAB là:

A.  
(x+1)2+y2+(z1)2=8{\left( {x + 1} \right)^2} + {y^2} + {\left( {z - 1} \right)^2} = 8 .
B.  
(x+1)2+y2+(z1)2=2{\left( {x + 1} \right)^2} + {y^2} + {\left( {z - 1} \right)^2} = 2 .
C.  
(x1)2+y2+(z+1)2=8{\left( {x - 1} \right)^2} + {y^2} + {\left( {z + 1} \right)^2} = 8 .
D.  
(x1)2+y2+(z+1)2=2{\left( {x - 1} \right)^2} + {y^2} + {\left( {z + 1} \right)^2} = 2 .
Câu 19: 1 điểm

Cho hàm số y=x4+2x2+3y = - {x^4} + 2{x^2} + 3 có giá trị cực đại và giá trị cực tiểu lần lượt là y1,y2{y_1},{y_2} . Khi đó: y1+y2{y_1} + {y_2} bằng

A.  
7
B.  
1
C.  
3
D.  
-1
Câu 20: 1 điểm

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB=a,BC=a3AB = a,\,BC = a\sqrt 3 , cạnh SA=2aSA = 2a , SASA vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Gọi α\alpha là góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABCD). Giá trị tanα\tan \alpha bằng:

A.  
tanα=2\tan \alpha = 2 .
B.  
tanα=2\tan \alpha = \sqrt 2 .
C.  
tanα=1\tan \alpha = 1 .
D.  
tanα=12\tan \alpha = \dfrac{1}{2} .
Câu 21: 1 điểm

Cho số phức z thỏa mãn (1+2i)z=63i\left( {1 + 2i} \right)z = 6 - 3i . Phần thực của số phức z là:

A.  
-3.
B.  
3.
C.  
0.
D.  
-3i.
Câu 22: 1 điểm

Tập nghiệm S của bất phương trình log12(x23x+2)1{\log _{\dfrac{1}{2}}}\left( {{x^2} - 3x + 2} \right) \ge - 1 là:

A.  
S=[0;3]S = \left[ {0;3} \right] .
B.  
S=[0;2)(3;7]S = \left[ {0;2} \right) \cup \left( {3;7} \right] .
C.  
S=[0;1)(2;3]S = \left[ {0;1} \right) \cup \left( {2;3} \right] .
D.  
S=(1;+)S = \left( {1; + \infty } \right) .
Câu 23: 1 điểm

Trong không gian Oxyz, cho hai mặt phẳng (P):2xy2z9=0\left( P \right):2x - y - 2z - 9 = 0 , (Q):xy6=0\left( Q \right):x - y - 6 = 0 . Góc giữa hai mặt phẳng (P),(Q)\left( P \right),\left( Q \right) bằng:

A.  
900{90^0} .
B.  
300{30^0} .
C.  
450{45^0} .
D.  
600{60^0} .
Câu 24: 1 điểm

Gọi z1,z2{z_1},{z_2} là hai nghiệm phức của phương trình z22z+2018=0{z^2} - 2z + 2018 = 0 . Khi đó, giá trị của biểu thức A=z1+z2z1z2A = \left| {{z_1} + {z_2} - {z_1}{z_2}} \right| bằng:

A.  
2017
B.  
2019
C.  
2018
D.  
2016
Câu 25: 1 điểm

Tọa độ giao điểm của hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số y=3x7x+2y = \dfrac{{3x - 7}}{{x + 2}} là:

A.  
(2;3)\left( {2; - 3} \right) .
B.  
(2;3)\left( { - 2;3} \right) .
C.  
(3;2)\left( {3; - 2} \right) .
D.  
(3;2)\left( { - 3;2} \right) .
Câu 26: 1 điểm

Giá trị nhỏ nhất của hàm số y=x+32x3y = \dfrac{{x + 3}}{{2x - 3}} trên đoạn [2;5]\left[ {2;5} \right] bằng:

A.  
78\dfrac{7}{8} .
B.  
87\dfrac{8}{7} .
C.  
5.
D.  
27\dfrac{2}{7} .
Câu 27: 1 điểm

Cho a=log32;b=log35a = {\log _3}2;\,\,b = {\log _3}5 . Khi đó log60\log 60 bằng:

A.  
2a+b1a+b\dfrac{{ - 2a + b - 1}}{{a + b}} .
B.  
2a+b+1a+b\dfrac{{2a + b + 1}}{{a + b}} .
C.  
2a+b1a+b\dfrac{{2a + b - 1}}{{a + b}} .
D.  
2ab1a+b\dfrac{{2a - b - 1}}{{a + b}} .
Câu 28: 1 điểm

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A, ABC^=300\widehat {ABC} = {30^0} . SBC là tam giác đều cạnh a và mặt bên SBCSBC vuông góc với đáy. Khoảng cách từ điểm C đến mặt phẳng (SAB) là:

A.  
5a\sqrt 5 a .
B.  
34a\dfrac{3}{4}a .
C.  
39a13\dfrac{{\sqrt {39} a}}{{13}} .
D.  
113a\dfrac{1}{{13}}a .
Câu 29: 1 điểm

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O, AC=23a,BD=2aAC = 2\sqrt 3 a,\,\,BD = 2a , hai mặt phẳng (SAC)\left( {SAC} \right)(SBD)\left( {SBD} \right) cùng vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Biết khoảng cách từ điểm O đến (SAB) bằng a34\dfrac{{a\sqrt 3 }}{4} . Thể tích của khối chóp S.ABCD là:

A.  
a3312\dfrac{{{a^3}\sqrt 3 }}{{12}} .
B.  
a333\dfrac{{{a^3}\sqrt 3 }}{3} .
C.  
a3318\dfrac{{{a^3}\sqrt 3 }}{{18}} .
D.  
a3316\dfrac{{{a^3}\sqrt 3 }}{{16}} .
Câu 30: 1 điểm

Biết rằng trên khoảng (32;+)\left( {\dfrac{3}{2}; + \infty } \right) , hàm số f(x)=20x230x+72x3f\left( x \right) = \dfrac{{20{x^2} - 30x + 7}}{{\sqrt {2x - 3} }} có một nguyên hàm F(x)=(ax2+bx+c)2x3,(a,b,cZ)F\left( x \right) = \left( {a{x^2} + bx + c} \right)\sqrt {2x - 3} ,\,\,\left( {a,b,c \in \mathbb{Z}} \right) . Tổng S=a+b+cS = a + b + c bằng:

A.  
6
B.  
5
C.  
4
D.  
3
Câu 31: 1 điểm

Cho hàm số f(x)f\left( x \right) liên tục trên R\mathbb{R}f(2)=16f\left( 2 \right) = 16 , 02f(x)dx=4\int\limits_0^2 {f\left( x \right)dx} = 4 . Tính tích phân I=01x.f(2x)dxI = \int\limits_0^1 {x.f'\left( {2x} \right)dx} .

A.  
I=13I = 13 .
B.  
I=12I = 12 .
C.  
I=20I = 20 .
D.  
I=7I = 7 .
Câu 32: 1 điểm

Cho hàm số y=ax3+bx2+cx+dy = a{x^3} + b{x^2} + cx + d có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào sau đây đúng?

Hình ảnh

A.  
a<0,b>0,c<0,d<0a < 0,b > 0,c < 0,d < 0 .
B.  
a<0,b<0,c<0,d>0a < 0,b < 0,c < 0,d > 0 .
C.  
a>0,b>0,c<0,d<0a > 0,b > 0,c < 0,d < 0 .
D.  
a<0,b>0,c>0,d<0a < 0,b > 0,c > 0,d < 0 .
Câu 33: 1 điểm

Số nghiệm của phương trình (log24x)23.log2x7=0{\left( {{{\log }_2}4x} \right)^2} - 3.{\log _{\sqrt 2 }}x - 7 = 0 là:

A.  
1
B.  
3
C.  
2
D.  
4
Câu 34: 1 điểm

Cho hàm số y=13x3+mx2+(3m+2)x5y = - \dfrac{1}{3}{x^3} + m{x^2} + \left( {3m + 2} \right)x - 5 . Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để hàm số nghịch biến trên (;+)\left( { - \infty ; + \infty } \right)[a;b]\left[ {a;b} \right] . Khi đó a3ba - 3b bằng

A.  
5
B.  
1
C.  
6
D.  
-1
Câu 35: 1 điểm

Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn z2i=2\left| {z - 2i} \right| = \sqrt 2 z2{z^2} là số thuần ảo?

A.  
3
B.  
1
C.  
2
D.  
4
Câu 36: 1 điểm

Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng d1:x+13=y12=z21{d_1}:\dfrac{{x + 1}}{3} = \dfrac{{y - 1}}{2} = \dfrac{{z - 2}}{{ - 1}} , d2:x11=y12=z+11{d_2}:\dfrac{{x - 1}}{{ - 1}} = \dfrac{{y - 1}}{2} = \dfrac{{z + 1}}{{ - 1}} . Đường thẳng Δ\Delta đi qua điểm A(1;2;3)A\left( {1;2;3} \right) vuông góc với d1{d_1} và cắt đường thẳng d2{d_2} có phương trình là:

A.  
x11=y21=z31\dfrac{{x - 1}}{1} = \dfrac{{y - 2}}{{ - 1}} = \dfrac{{z - 3}}{1} .
B.  
x11=y23=z33\dfrac{{x - 1}}{1} = \dfrac{{y - 2}}{{ - 3}} = \dfrac{{z - 3}}{{ - 3}} .
C.  
x11=y23=z35\dfrac{{x - 1}}{{ - 1}} = \dfrac{{y - 2}}{{ - 3}} = \dfrac{{z - 3}}{{ - 5}} .
D.  
x12=y21=z34\dfrac{{x - 1}}{2} = \dfrac{{y - 2}}{{ - 1}} = \dfrac{{z - 3}}{4} .
Câu 37: 1 điểm

Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi đồ thị các hàm số sau y=x,y=1y = \sqrt x ,y = 1 và đường thẳng x=4x = 4 (tham khảo hình vẽ). Thể tích khối tròn xoay sinh bởi hình (H) khi quay quanh đường thẳng y=1y = 1 bằng

Hình ảnh

A.  
92π\dfrac{9}{2}\pi .
B.  
1196π\dfrac{{119}}{6}\pi .
C.  
76π\dfrac{7}{6}\pi .
D.  
212π\dfrac{{21}}{2}\pi .
Câu 38: 1 điểm

Cho hàm số bậc ba y=ax3+bx2+cx+dy = a{x^3} + b{x^2} + cx + d có đồ thị như hình vẽ bên. Hỏi đồ thị hàm số g(x)=(x24x+4)x1x[f2(x)f(x)]g\left( x \right) = \dfrac{{\left( {{x^2} - 4x + 4} \right)\sqrt {x - 1} }}{{x\left[ {{f^2}\left( x \right) - f\left( x \right)} \right]}} có bao nhiêu đường tiệm cận đứng?


Hình ảnh

A.  
5
B.  
2
C.  
3
D.  
6
Câu 39: 1 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f\left( x \right) , biết hàm số f(x)f\left( x \right) có đạo hàm f(x)f'\left( x \right) và hàm số y=f(x)y = f'\left( x \right) có đồ thị như hình vẽ. Đặt g(x)=f(x+1)g\left( x \right) = f\left( {x + 1} \right) . Kết luận nào sau đây đúng?

Hình ảnh

A.  
Hàm số g(x)g\left( x \right) đồng biến trong khoảng (3;4)\left( {3;4} \right) .
B.  
Hàm số g(x)g\left( x \right) đồng biến trong khoảng (0;1)\left( {0;1} \right) .
C.  
Hàm số g(x)g\left( x \right) nghịch biến trong khoảng (4;6)\left( {4;6} \right) .
D.  
Hàm số g(x)g\left( x \right) nghịch biến trong khoảng (2;+)\left( {2; + \infty } \right)
Câu 40: 1 điểm

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B. Biết AB=BC=aAB = BC = a , AD=2a,AD = 2a,\,SA=3a22SA = \dfrac{{3a\sqrt 2 }}{2} , SA(ABCD)SA \bot \left( {ABCD} \right) . Gọi M, N theo thứ tự là trung điểm của SB, SA. Khoảng cách từ N đến mặt phẳng (MCD) bằng:

A.  
a3\dfrac{a}{3} .
B.  
a4\dfrac{a}{4} .
C.  
4a3\dfrac{{4a}}{3} .
D.  
3a4\dfrac{{3a}}{4} .
Câu 41: 1 điểm

Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S):(x1)2+(y+1)2+(z2)2=16\left( S \right):{\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y + 1} \right)^2} + {\left( {z - 2} \right)^2} = 16 và điểm A(1;2;3)A\left( {1;2;3} \right) . Ba mặt phẳng thay đổi đi qua A và đôi một vuông góc với nhau cắt mặt cầu theo ba đường tròn. Gọi S là tổng diện tích của ba hình tròn đó. Khi đó S bằng:

A.  
32π32\pi .
B.  
36π36\pi .
C.  
38π38\pi .
D.  
16π16\pi .
Câu 42: 1 điểm

Cho hàm số f(x)=mx33mx2+(3m2)x+2mf\left( x \right) = m{x^3} - 3m{x^2} + \left( {3m - 2} \right)x + 2 - m với m là tham số thực. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m [10;10] \in \left[ { - 10;10} \right] để hàm số g(x)=f(x)g\left( x \right) = \left| {f\left( x \right)} \right| có 5 điểm cực trị?

A.  
9
B.  
8
C.  
10
D.  
11
Câu 43: 1 điểm

Tìm họ nguyên hàm của hàm số f(x)=x2ex3+1f\left( x \right) = {x^2}{e^{{x^3} + 1}} .

A.  
f(x)dx=ex3+1+C\int {f\left( x \right){\rm{d}}x} = {e^{{x^3} + 1}} + C .
B.  
f(x)dx=3ex3+1+C\int {f\left( x \right){\rm{d}}x = 3{e^{{x^3} + 1}} + C} .
C.  
f(x)dx=13ex3+1+C\int {f\left( x \right){\rm{d}}x = \dfrac{1}{3}{e^{{x^3} + 1}} + C} .
D.  
f(x)dx=x33ex3+1+C\int {f\left( x \right){\rm{d}}x = \dfrac{{{x^3}}}{3}{e^{{x^3} + 1}} + C} .
Câu 44: 1 điểm

Phương trình 72x2+5x+4=49{7^{2{x^2} + 5x + 4}} = 49 có tổng tất cả các nghiệm bằng

A.  
11 .
B.  
52\dfrac{5}{2} .
C.  
1 - 1 .
D.  
52 - \dfrac{5}{2} .
Câu 45: 1 điểm

Đường cong như hình vẽ là đồ thị của hàm số nào?

Hình ảnh

A.  
y=x3+3x2+5y = - {x^3} + 3{x^2} + 5 .
B.  
y=2x36x2+5y = 2{x^3} - 6{x^2} + 5 .
C.  
y=x33x2+5y = {x^3} - 3{x^2} + 5 .
D.  
y=x33x+5y = {x^3} - 3x + 5 .
Câu 46: 1 điểm

Cho hình chóp đều S.ABCDS.ABCD có cạnh AB=aAB = a , góc giữa đường thẳng SASA và mặt phẳng (ABC)\left( {ABC} \right) bằng 45045^0 . Thể tích khối chóp S.ABCDS.\,ABCD

A.  
a33\dfrac{{{a^3}}}{3} .
B.  
a326\dfrac{{{a^3}\sqrt 2 }}{6} .
C.  
a36\dfrac{{{a^3}}}{6} .
D.  
a323\dfrac{{{a^3}\sqrt 2 }}{3} .
Câu 47: 1 điểm

Họ nguyên hàm của hàm số f(x)=15x+4f\left( x \right) = \dfrac{1}{{5x + 4}}

A.  
1ln5ln5x+4+C\dfrac{1}{{\ln 5}}\ln \left| {5x + 4} \right| + C .
B.  
ln5x+4+C\ln \left| {5x + 4} \right| + C .
C.  
15ln5x+4+C\dfrac{1}{5}\ln \left| {5x + 4} \right| + C .
D.  
15ln(5x+4)+C\dfrac{1}{5}\ln \left( {5x + 4} \right) + C .
Câu 48: 1 điểm

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(1;1;2),B(3;4;2)A\left( {1; - 1;2} \right),B\left( {3; - 4; - 2} \right) và đường thẳng d:{x=2+4ty=6tz=18td:\left\{ \begin{array}{l}x = 2 + 4t\\y = - 6t\\z = - 1 - 8t\end{array} \right. . Điểm I(a;b;c)I\left( {a;b;c} \right) thuộc d là điểm thỏa mãn IA+IBIA + IB đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó T=a+b+cT = a + b + c bằng:

A.  
2358\dfrac{{23}}{{58}} .
B.  
4358 - \dfrac{{43}}{{58}} .
C.  
6529\dfrac{{65}}{{29}} .
D.  
2158 - \dfrac{{21}}{{58}} .
Câu 49: 1 điểm

Cho hai số phức z1{z_1}z2{z_2} thỏa mãn z1=3,z2=4,z1z2=41\left| {{z_1}} \right| = 3,\,\left| {{z_2}} \right| = 4,\,\left| {{z_1} - {z_2}} \right| = \sqrt {41} . Xét số phức z=z1z2=a+bi,(a,bR)z = \dfrac{{{z_1}}}{{{z_2}}} = a + bi,\,\,\left( {a,b \in \mathbb{R}} \right) . Khi đó b\left| b \right| bằng:

A.  
38\dfrac{{\sqrt 3 }}{8} .
B.  
338\dfrac{{3\sqrt 3 }}{8} .
C.  
24\dfrac{{\sqrt 2 }}{4} .
D.  
54\dfrac{{\sqrt 5 }}{4} .
Câu 50: 1 điểm

Cho hàm số f(x)f\left( x \right) liên tục trên R\mathbb{R} có đạo hàm thỏa mãn f(x)+2f(x)=1,xRf'\left( x \right) + 2f\left( x \right) = 1,\,\,\forall x \in \mathbb{R}f(0)=1f\left( 0 \right) = 1 . Tích phân 01f(x)dx\int\limits_0^1 {f\left( x \right)dx} bằng:

A.  
321e2\dfrac{3}{2} - \dfrac{1}{{{e^2}}} .
B.  
3414e2\dfrac{3}{4} - \dfrac{1}{{4{e^2}}} .
C.  
1414e2\dfrac{1}{4} - \dfrac{1}{{4{e^2}}} .
D.  
121e2 - \dfrac{1}{2} - \dfrac{1}{{{e^2}}} .

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
[2022] Trường THPT Ngô Gia Tự - Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Sinh
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

209,818 lượt xem 112,973 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
[2022] Trường THPT Ngô Gia Tự - Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Vật Lý
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

212,008 lượt xem 114,149 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
[2022] Trường THPT Ngô Gia Tự - Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Tiếng Anh
Chưa có mô tả

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

218,245 lượt xem 117,509 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
[2022] Trường THPT Ngô Quyền - Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Tiếng Anh
Chưa có mô tả

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

220,492 lượt xem 118,720 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
[2022] Trường THPT Ngô Quyền - Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Sinh HọcTHPT Quốc giaSinh học
Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Sinh học của Trường THPT Ngô Quyền. Tài liệu bao gồm hệ thống câu hỏi bám sát cấu trúc đề thi chính thức, kèm đáp án chi tiết để học sinh ôn tập và rèn luyện kỹ năng làm bài.

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

193,589 lượt xem 104,230 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
[2022] Trường THPT Ngô Quyền - Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Vật Lý
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

199,967 lượt xem 107,667 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
[2022] Trường THPT Ngô Thời Nhiệm - Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn ToánTHPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2022 từ Trường THPT Ngô Thời Nhiệm, với nội dung tập trung vào hàm số, logarit, và số phức. Đề thi có đáp án chi tiết, giúp học sinh rèn luyện và tự kiểm tra năng lực.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

197,124 lượt xem 106,134 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
[2022] Trường THPT Ngô Thời Nhiệm - Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Tiếng Anh
Chưa có mô tả

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

221,259 lượt xem 119,133 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
[2022] Trường THPT Ngô Quyền - Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Toán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2022 từ Trường THPT Ngô Quyền, miễn phí và có đáp án chi tiết. Đề thi tập trung vào các dạng bài quan trọng như tích phân, số phức, hình học không gian và các bài toán thực tế. Đây là tài liệu phù hợp để học sinh tự luyện tập và nâng cao kỹ năng giải toán.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

220,979 lượt xem 118,979 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!