thumbnail

[2022] Trường THPT Ngô Quyền - Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Toán

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2022 từ Trường THPT Ngô Quyền, miễn phí và có đáp án chi tiết. Đề thi tập trung vào các dạng bài quan trọng như tích phân, số phức, hình học không gian và các bài toán thực tế. Đây là tài liệu phù hợp để học sinh tự luyện tập và nâng cao kỹ năng giải toán.

Từ khoá: Toán học đề thi thử 2022 Trường THPT Ngô Quyền tích phân số phức hình học không gian bài toán thực tế đề thi có đáp án học sinh lớp 12

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: 📘 Tuyển Tập Bộ 500 Đề Thi Ôn Luyện Môn Toán THPT Quốc Gia Các Tỉnh Từ Năm 2018-2025 - Có Đáp Án Chi Tiết


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 1 điểm

Hàm số nào dưới đây đồng biến trên khoảng (;+)?\left( -\,\infty ;+\,\infty \right)\,\,?

A.  
y=3x1x2.y=\frac{-\,3x-1}{x-2}.
B.  
y=2x+1x+3.y=\frac{2x+1}{x+3}.
C.  
y=2x35x.y=-\,2{{x}^{3}}-5x.
D.  
y=x3+2x.y={{x}^{3}}+2x.
Câu 2: 1 điểm

Cho khối lăng trụ ABC.ABCABC.{A}'{B}'{C}' có đáy ABCABC là tam giác đều cạnh bằng a,a, cạnh bên AA=a,A{A}'=a, góc giữa đường thẳng AAA{A}' và mặt phẳng đáy bằng 300.{{30}^{0}}. Tính thể tích khối lăng trụ đã cho theo a.a.

A.  
a3324.\frac{{{a}^{3}}\sqrt{3}}{24}.
B.  
a3312.\frac{{{a}^{3}}\sqrt{3}}{12}.
C.  
a334.\frac{{{a}^{3}}\sqrt{3}}{4}.
D.  
a338.\frac{{{a}^{3}}\sqrt{3}}{8}.
Câu 3: 1 điểm

Cho đồ thị hàm số như hình vẽ. Mệnh đề nào dưới đây là đúng ?

Hình ảnh

A.  
Hàm số nghịch biến trên (;1).\left( -\,\infty ;-\,1 \right).
B.  
Hàm số luôn đồng biến trên R.\mathbb{R}.
C.  
Hàm số đồng biến trên (1;+).\left( -\,1;+\,\infty \right).
D.  
Hàm số nghịch biến trên (1;+).\left( 1;+\,\infty \right).
Câu 4: 1 điểm

Phép tịnh tiến biến gốc tọa độ OO thành điểm A(1;2)A\left( 1;2 \right) sẽ biến điểm AA thành điểm A{A}' có tọa độ là:

A.  
A(4;2).{A}'\left( 4;2 \right).
B.  
A(2;4).{A}'\left( 2;4 \right).
C.  
A(1;2).{A}'\left( -\,1;-\,2 \right).
D.  
A(3;3).{A}'\left( 3;3 \right).
Câu 5: 1 điểm

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng ?

- Nếu amp(P)a\subset \,\,mp\,\left( P \right)mp(P)mp\,\left( P \right) // mp(Q)mp\,\left( Q \right) thì aa // mp(Q)mp\,\left( Q \right)(I).\left( I \right).

- Nếu amp(P),bmp(Q)a\subset \,\,mp\,\left( P \right),\,\,b\subset \,\,mp\,\left( Q \right)mp(P)mp\,\left( P \right) // mp(Q)mp\,\left( Q \right) thì aa // bb(II).\left( II \right).

- Nếu aa // mp(P),mp\,\left( P \right),aa // mp(Q)mp\,\left( Q \right)mp(P)mp(Q)=cmp\,\left( P \right)\cap mp\,\left( Q \right)=c thì cc // aa(III).\left( III \right).

A.  
Cả (I),(II)\left( I \right),\,\,\left( I I \right)(III).\left( I I I \right).
B.  
(I)\left( I \right)(III).\left( I I I \right).
C.  
(I)\left( I \right)(II).\left( I I \right).
D.  
Chỉ (I).\left( I \right).
Câu 6: 1 điểm

Tìm tập nghiệm SS của phương trình log3(x22x+3)log3(x+1)=1.{{\log }_{3}}\left( {{x}^{2}}-2x+3 \right)-{{\log }_{3}}\left( x+1 \right)=1.

A.  
S={0}.S=\left\{ 0 \right\}.
B.  
S={0;5}.S=\left\{ 0;\,5 \right\}.
C.  
S={5}.S=\left\{ 5 \right\}.
D.  
S={1;5}.S=\left\{ 1;\,5 \right\}.
Câu 7: 1 điểm

Tìm tập xác định DD của hàm số y=(x23x+2)3.y={{\left( {{x}^{2}}-3x+2 \right)}^{-\,3}}.

A.  
D=R.D=\mathbb{R}.
B.  
D=R\{1;2}.D=\mathbb{R}\backslash \left\{ 1;\,2 \right\}.
C.  
D=(;1)(2;+).D=\left( -\,\infty ;1 \right)\cup \left( 2;+\,\infty \right).
D.  
D=(0;+).D=\left( 0;+\,\infty \right).
Câu 8: 1 điểm

Cho hàm số y=f(x),y=f\left( x \right), có bảng biến thiên như sau: Mệnh đề nào dưới đây đúng ?

Hình ảnh

A.  
Hàm số đạt cực tiểu tại x=6.x=-\,6.
B.  
Hàm số có bốn điểm cực trị.
C.  
Hàm số đạt cực tiểu tại x=2.x=2.
D.  
Hàm số không có cực đại.
Câu 9: 1 điểm

Tìm nguyên hàm của hàm số f(x)=24x3.f\left( x \right)=\frac{2}{4x-3}.

A.  
24x3dx=2ln(2x32)+C.\int{\frac{2}{4x-3}\,\text{d}x}=2\ln \left( 2x-\frac{3}{2} \right)+C.
B.  
24x3dx=14ln4x3+C.\int{\frac{2}{4x-3}\,\text{d}x}=\frac{1}{4}\ln \left| 4x-3 \right|+C.
C.  
24x3dx=12ln2x32+C.\int{\frac{2}{4x-3}\,\text{d}x}=\frac{1}{2}\ln \left| 2x-\frac{3}{2} \right|+C.
D.  
24x3dx=12ln(2x32)+C.\int{\frac{2}{4x-3}\,\text{d}x}=\frac{1}{2}\ln \left( 2x-\frac{3}{2} \right)+C.
Câu 10: 1 điểm

Cho hình chóp S.ABCD.S.ABCD. Gọi M,N,P,QM,\,\,N,\,\,P,\,\,Q theo thứ tự là trung điểm của SA,SB,SC,SD.SA,\,\,SB,\,\,SC,\,\,SD. Tỉ số thể tích của hai khối chóp S.MNPQS.MNPQS.ABCDS.ABCD bằng

A.  
18.\frac{1}{8}.
B.  
12.\frac{1}{2}.
C.  
14.\frac{1}{4}.
D.  
116.\frac{1}{16}.
Câu 11: 1 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz,Oxyz, phương trình nào dưới đây là phương trình mặt cầu tâm I(1;0;2),I\left( 1;0;-\,2 \right), bán kính R=4?R=4\,\,?

A.  
(x+1)2+y2+(z2)2=16.{{\left( x+1 \right)}^{2}}+{{y}^{2}}+{{\left( z-2 \right)}^{2}}=16.
B.  
(x+1)2+y2+(z2)2=4.{{\left( x+1 \right)}^{2}}+{{y}^{2}}+{{\left( z-2 \right)}^{2}}=4.
C.  
(x1)2+y2+(z+2)2=16.{{\left( x-1 \right)}^{2}}+{{y}^{2}}+{{\left( z+2 \right)}^{2}}=16.
D.  
(x1)2+y2+(z+2)2=4.{{\left( x-1 \right)}^{2}}+{{y}^{2}}+{{\left( z+2 \right)}^{2}}=4.
Câu 12: 1 điểm

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? Số các cạnh của hình đa diện luôn luôn …

A.  
lớn hơn hoặc bằng 6.
B.  
lớn hơn 7.
C.  
lớn hơn 6.
D.  
lớn hơn hoặc bằng 8.
Câu 13: 1 điểm

Cho aa là số thực dương khác 4.4. Tính I=loga4(a364).I={{\log }_{\frac{a}{4}}}\left( \frac{{{a}^{3}}}{64} \right).

A.  
I=3.I=3.
B.  
I=13.I=\frac{1}{3}.
C.  
I=13.I=-\,\frac{1}{3}.
D.  
I=3.I=-\,3.
Câu 14: 1 điểm

Phương trình 4x22x+2x22x+33=0.{{4}^{{{x}^{2}}\,-\,2x}}+{{2}^{{{x}^{2}}\,-\,2x\,+\,3}}-3=0. Khi đặt t=2x22x,t={{2}^{{{x}^{2}}\,-\,2x}}, ta được phương trình nào dưới đây

A.  
t2+8t3=0.{{t}^{2}}+8t-3=0.
B.  
4t3=0.4t-3=0.
C.  
2t23=0.2{{t}^{2}}-3=0.
D.  
t2+2t3=0.{{t}^{2}}+2t-3=0.
Câu 15: 1 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz,Oxyz, cho điểm A(1;2;3).A\left( 1;-\,2;3 \right). Hình chiếu vuông góc của điểm AA trên mặt phẳng (Oyz)\left( Oyz \right) là điểm M.M. Tọa độ của điểm MM

A.  
M(1;2;0).M\left( 1;-\,2;0 \right).
B.  
M(0;2;3).M\left( 0;-\,2;3 \right).
C.  
M(1;0;3).M\left( 1;0;3 \right).
D.  
M(1;0;0).M\left( 1;0;0 \right).
Câu 16: 1 điểm

Rút gọn biểu thức A=a73.a113a4.a57A = \dfrac{{\sqrt[3]{{{a^7}}}.{a^{\frac{{11}}{3}}}}}{{a^4.\sqrt[7]{{{a^{ - 5}}}}}} với a>0, ta được kết quả A=amn,A={{a}^{\frac{m}{n}}}, trong đó m,nNm,\,\,n\in {{\mathbb{N}}^{*}}mn\frac{m}{n} là phân số tối giản. Khẳng định nào sau đây là đúng ?

A.  
m2n2=312.{{m}^{2}}-{{n}^{2}}=312.
B.  
m2n2=312.{{m}^{2}}-{{n}^{2}}=-\,312.
C.  
m2+n2=543.{{m}^{2}}+{{n}^{2}}=543.
D.  
m2+n2=409.{{m}^{2}}+{{n}^{2}}=409.
Câu 17: 1 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz,Oxyz, cho hình hộp ABCD.ABCDABCD.{A}'{B}'{C}'{D}'A(1;0;1),B(2;1;2)A\left( 1;0;1 \right),\,\,B\left( 2;1;2 \right)D(1;1;1)D\left( 1;-\,1;1 \right)C(4;5;5).{C}'\left( 4;5;-\,5 \right). Tính tọa độ đỉnh A{A}' của hình hộp.

A.  
A(4;6;5).{A}'\left( 4;6;-5 \right).
B.  
A(3;4;6).{A}'\left( 3;4;-\,6 \right).
C.  
A(3;5;6).{A}'\left( 3;5;-\,6 \right).
D.  
A(2;0;2).{A}'\left( 2;0;2 \right).
Câu 18: 1 điểm

Cho F(x)=(ax2+bxc)e2xF\left( x \right)=\left( a{{x}^{2}}+bx-c \right){{e}^{2x}} là một nguyên hàm của hàm số f(x)=(2018x23x+1)e2xf\left( x \right)=\left( 2018{{x}^{2}}-3x+1 \right){{e}^{2x}} trên khoảng (;+).\left( -\,\infty ;+\,\infty \right). Tính tổng T=a+2b+4c.T=a+2b+4c.

A.  
T=1007.T=1007.
B.  
T=1011.T=1011.
C.  
T=3035.T=-\,3035.
D.  
T=5053.T=-\,5053.
Câu 19: 1 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz,Oxyz, cho hai vectơ u,v\vec{u},\,\,\vec{v} tạo với nhau một góc 1200{{120}^{0}}u=2;\left| {\vec{u}} \right|=2;v=5.\left| {\vec{v}} \right|=5. Tính giá trị biểu thức u+v.\left| \vec{u}+\vec{v} \right|.

A.  
19.\sqrt{19}.
B.  
39.\sqrt{39}.
C.  
7.7.
D.  
5.-\,5.
Câu 20: 1 điểm

Cho hàm số y=f(x)y=f\left( x \right) có đạo hàm liên trục trên R\mathbb{R} và đồ thị hàm số y=f(x)y={f}'\left( x \right) như hình vẽ:Số điểm cực trị của hàm số y=f(x)5xy=f\left( x \right)-5x

Hình ảnh

A.  
4
B.  
3
C.  
1
D.  
2
Câu 21: 1 điểm

Biết hệ số của x2{{x}^{2}} trong khai triển của (13x)n{{\left( 1-3x \right)}^{n}}90.90. Tìm n?n\,\,?

A.  
n=6.n=6.
B.  
n=8.n=8.
C.  
n=7.n=7.
D.  
n=5.n=5.
Câu 22: 1 điểm

Bình có bốn đôi giày khác nhau gồm bốn màu: đen, trắng, xanh và đỏ. Một buổi sáng đi học, vì vội vàng, Bình đã lấy ngẫu nhiên hai chiếc giày từ bốn đôi giày đó. Tính xác suất để Bình lấy được hai chiếc giày cùng màu.

A.  
17.\frac{1}{7}.
B.  
14.\frac{1}{4}.
C.  
114.\frac{1}{14}.
D.  
27.\frac{2}{7}.
Câu 23: 1 điểm

Cho phương trình lượng giác 2msinxcosx+4cos2x=m+5,2m\sin x\cos x+4{{\cos }^{2}}x=m+5, với mm là một phần tử của tập hợp E={3;2;1;0;1;2}.E=\left\{ -\,3;-\,2;-\,1;0;1;2 \right\}. Có bao nhiêu giá trị của mm để phương trình đã cho có nghiệm ?

A.  
3
B.  
4
C.  
6
D.  
2
Câu 24: 1 điểm

Sinh nhật bạn của An vào ngày 01 tháng năm. An muốn mua một món quà sinh nhật cho bạn nên quyết định bỏ ống heo 100 đồng vào ngày 01 tháng 01 năm 2016, sau đó cứ liên tục ngày sau hơn ngày trước 100 đồng. Hỏi đến ngày sinh nhật của bạn, An đã tích lũy được bao nhiêu tiền ? (thời gian bỏ ống heo tính từ ngày 01 tháng 01 năm 2016 đến ngày 30 tháng 04 năm 2016)

A.  
726.000 đồng.
B.  
750.300 đồng.
C.  
714.000 đồng.
D.  
738.100 đồng.
Câu 25: 1 điểm

Nếu log2(log8x)=log8(log2x){{\log }_{2}}\left( {{\log }_{8}}x \right)={{\log }_{8}}\left( {{\log }_{2}}x \right) thì (log2x)2{{\left( {{\log }_{2}}x \right)}^{2}} bằng

A.  
33.3\sqrt{3}.
B.  
3.3.
C.  
31.{{3}^{-\,1}}.
D.  
27.27.
Câu 26: 1 điểm

Tìm giá trị thực của tham số mm để đường thẳng d:y=(3m+1)x+3+md:y=\left( 3m+1 \right)x+3+m vuông góc với đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số y=x33x21.y={{x}^{3}}-3{{x}^{2}}-1.

A.  
m=16.m=\frac{1}{6}.
B.  
m=16.m=-\frac{1}{6}.
C.  
m=13.m=\frac{1}{3}.
D.  
m=13.m=-\frac{1}{3}.
Câu 27: 1 điểm

Khi quay một tam giác đều cạnh bằng aa (bao gồm cả điểm trong tam giác) quanh một cạnh của nó ta được một khối tròn xoay. Tính thể tích VV của khối tròn xoay đó theo a.a.

A.  
πa34.\frac{\pi {{a}^{3}}}{4}.
B.  
3πa34.\frac{3\pi {{a}^{3}}}{4}.
C.  
π3a324.\frac{\pi \sqrt{3}\,{{a}^{3}}}{24}.
D.  
π3a38.\frac{\pi \sqrt{3}\,{{a}^{3}}}{8}.
Câu 28: 1 điểm

Cho F(x)F\left( x \right) là một nguyên hàm của hàm số f(x)=12ex+3f\left( x \right)=\dfrac{1}{2{{e}^{x}}+3} thỏa mãn F(0)=10.F\left( 0 \right)=10. Tìm F(x).F\left( x \right).

A.  
F(x)=13(xln(ex+32))+10+ln5ln2.F\left( x \right)=\frac{1}{3}\left( x-\ln \left( {{e}^{x}}+\frac{3}{2} \right) \right)+10+\ln 5-\ln 2.
B.  
F(x)=13(x+10ln(2ex+3)).F\left( x \right)=\frac{1}{3}\left( x+10-\ln \left( 2{{e}^{x}}+3 \right) \right).
C.  
F(x)=13(xln(ex+32))+10ln5ln23.F\left( x \right)=\frac{1}{3}\left( x-\ln \left( {{e}^{x}}+\frac{3}{2} \right) \right)+10-\frac{\ln 5-\ln 2}{3}.
D.  
F(x)=13(xln(2ex+3))+10+ln53.F\left( x \right)=\frac{1}{3}\left( x-\ln \left( 2{{e}^{x}}+3 \right) \right)+10+\frac{\ln 5}{3}.
Câu 29: 1 điểm

Cho x=2018!.x=2018!. Tính A=1log22018x+1log32018x+...+1log20172018x+1log20182018x.A=\frac{1}{{{\log }_{{{2}^{2018}}}}x}+\frac{1}{{{\log }_{{{3}^{2018}}}}x}+\,...\,+\frac{1}{{{\log }_{{{2017}^{2018}}}}x}+\frac{1}{{{\log }_{{{2018}^{2018}}}}x}.

A.  
A=2018.A=2018.
B.  
A=2018.A=2018.
C.  
A=12018.A=\frac{1}{2018}.
D.  
A=2017.A=2017.
Câu 30: 1 điểm

Tìm giá trị thực của tham số mm để phương trình log52xmlog5x+m+1=0\log _{5}^{2}x-m{{\log }_{5}}x+m+1=0 có hai nghiệm thực x1,x2{{x}_{1}},\,\,{{x}_{2}} thỏa mãn x1x2=625.{{x}_{1}}{{x}_{2}}=625.

A.  
Không có giá trị nào của m.m.
B.  
m=4.m=4.
C.  
m=44.m=44.
D.  
m=4.m=-\,4.
Câu 31: 1 điểm

Tìm tập nghiệm SS của bất phương trình {{\log }_{\frac{1}{2}}}\left( {{\log }_{4}}\frac{2x+1}{x-1} \right)>1

A.  
S=(;1).S=\left( -\,\infty ;1 \right).
B.  
S=(1;+).S=\left( 1;+\,\infty \right).
C.  
S=(;2).S=\left( -\,\infty ;-\,2 \right).
D.  
S=(;3).S=\left( -\,\infty ;-\,3 \right).
Câu 32: 1 điểm

Cho hàm số y=(m1)x3+(m1)x22x+5y=\left( m-1 \right){{x}^{3}}+\left( m-1 \right){{x}^{2}}-2x+5 với mm là tham số. Có bao nhiêu giá trị nguyên của mm để hàm số nghịch biến trên khoảng (;+)?\left( -\,\infty ;+\,\infty \right)\,\,?

A.  
5
B.  
8
C.  
7
D.  
6
Câu 33: 1 điểm

Cho hình chóp S.ABCS.ABC có các cạnh bên SA,SB,SCSA,\,\,SB,\,\,SC tạo với đáy các góc bằng nhau và đều bằng 300.{{30}^{0}}. Biết AB=5,AC=7,BC=8.AB=5,\,\,AC=7,\,\,BC=8. Tính khoảng cách dd từ AA đến mặt phẳng (SBC).\left( SBC \right).

A.  
d=351352.d=\frac{35\sqrt{13}}{52}.
B.  
d=351326.d=\frac{35\sqrt{13}}{26}.
C.  
d=353952.d=\frac{35\sqrt{39}}{52}.
D.  
d=351313.d=\frac{35\sqrt{13}}{13}.
Câu 34: 1 điểm

Cho hàm số y=13x312mx24x10,y=\frac{1}{3}{{x}^{3}}-\frac{1}{2}m{{x}^{2}}-4x-10, với mm là tham số, gọi x1,x2{{x}_{1}},\,\,{{x}_{2}} là các điểm cực trị của hàm số đã cho. Giá trị lớn nhất của biểu thức P=(x121)(x221)P=\left( x_{1}^{2}-1 \right)\left( x_{2}^{2}-1 \right) bằng

A.  
9
B.  
1
C.  
4
D.  
0
Câu 35: 1 điểm

Để đóng học phí học đại học, bạn An vay ngân hàng số tiền 9.000.000 đồng, lãi suất 3%/năm trong thời hạn 4 năm với thể thức cứ sau mỗi năm, số tiền lãi sẽ được nhập vào nợ gốc để tính lãi cho năm tiếp theo. Sau bốn năm, đến thời hạn trả nợ, hai bên thỏa thuận hình thức trả nợ như sau: lãi suất cho vay được điều chỉnh thành 0,25%/tháng, đồng thời hàng tháng bạn An phải trả nợ cho ngân hàng số tiền T không đổi và cứ sau mỗi tháng, số tiền T sẽ được trừ vào tiền nợ gốc để tính lãi cho tháng tiếp theo. Hỏi muốn trả hết nợ ngân hàng trong 5 năm thì hàng tháng bạn An phải trả cho ngân hàng số tiền T là bao nhiêu ? (T được làm tròn đến hàng đơn vị).

A.  
182018 đồng.
B.  
182017 đồng.
C.  
182016 đồng.
D.  
182015 đồng.
Câu 36: 1 điểm

Tìm L=lim(11+11+2+...+11+2+...+n).L=\lim \left( \dfrac{1}{1}+\dfrac{1}{1+2}+\,...\,+\dfrac{1}{1+2+\,...\,+n} \right).

A.  
L=+.L=+\,\infty .
B.  
L=32.L=\frac{3}{2}.
C.  
L=2.L=2.
D.  
L=52.L=\frac{5}{2}.
Câu 37: 1 điểm

Cho hàm số y=x33mx2+3(m21)xm3y={{x}^{3}}-3m{{x}^{2}}+3\left( {{m}^{2}}-1 \right)x-{{m}^{3}} với mm là tham số; gọi (C)\left( C \right) là đồ thị của hàm số đã cho. Biết rằng, khi mm thay đổi, điểm cực đại của đồ thị (C)\left( C \right) luôn nằm trên một đường thẳng dd cố định. Xác định hệ số góc kk của đường thẳng d.d.

A.  
k=3.k=-\,3.
B.  
k=3.k=3.
C.  
k=13.k=-\frac{1}{3}.
D.  
k=13.k=\frac{1}{3}.
Câu 38: 1 điểm

Gọi SS là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số mm để đồ thị (C)\left( C \right) của hàm số y=x42m2x2+m4+5y={{x}^{4}}-2{{m}^{2}}{{x}^{2}}+{{m}^{4}}+5 có ba điểm cực trị, đồng thời ba điểm cực trị cùng với gốc tọa độ OO tạo thành một tứ giác nội tiếp. Tìm số phần tử của S.S.

A.  
0
B.  
1
C.  
2
D.  
3
Câu 39: 1 điểm

Có 10 đội bóng thi đấu theo thể thức vòng tròn một lượt, thắng được 3 điểm, hòa 1 điểm, thua 0 điểm. Kết thúc giải đấu, tổng cộng điểm số của tất cả 10 đội là 130. Hỏi có bao nhiêu trận hòa ?

A.  
8
B.  
7
C.  
5
D.  
6
Câu 40: 1 điểm

Cho hình trụ (T)\left( T \right)(C)\left( C \right)(C)\left( {{C}'} \right) là hai đường tròn đáy nội tiếp hai mặt đối diện của một hình lập phương. Biết rằng, trong tam giác cong tạo bởi đường tròn (C)\left( C \right) và hình vuông ngoại tiếp của (C)\left( C \right) có một hình chữ nhật kích thước a×2aa\,\,\times \,\,2a (như hình vẽ dưới đây). Tính thể tích VV của khối trụ (T)\left( T \right) theo a.a.

Hình ảnh

A.  
100πa33.\frac{100\pi {{a}^{3}}}{3}.
B.  
250πa3.250\pi {{a}^{3}}.
C.  
250πa33.\frac{250\pi {{a}^{3}}}{3}.
D.  
100πa3.100\pi {{a}^{3}}.
Câu 41: 1 điểm

Cho hình chóp S.ABCDS.ABCD có đáy ABCDABCD là hình chữ nhật, AB=a3,AD=a.AB=a\sqrt{3},\,\,AD=a. Tam giác SABSAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính theo aa diện tích SS của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD.S.ABCD.

A.  
S=5πa2.S=5\pi {{a}^{2}}.
B.  
S=2πa2.S=2\pi {{a}^{2}}.
C.  
S=10πa2.S=10\pi {{a}^{2}}.
D.  
S=4πa2.S=4\pi {{a}^{2}}.
Câu 42: 1 điểm

Cho hàm số y=f(x)=22018x3+3.22018x22018y=f\left( x \right)={{2}^{2018}}{{x}^{3}}+{{3.2}^{2018}}{{x}^{2}}-2018 có đồ thị cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt có hoành độ x1,x2,x3.{{x}_{1}},\,\,{{x}_{2}},\,\,{{x}_{3}}. Tính giá trị biểu thức P=1f(x1)+1f(x2)+1f(x3).P=\frac{1}{{f}'\left( {{x}_{1}} \right)}+\frac{1}{{f}'\left( {{x}_{2}} \right)}+\frac{1}{{f}'\left( {{x}_{3}} \right)}.

A.  
P=3.220181.P={{3.2}^{2018}}-1.
B.  
P=22018.P={{2}^{2018}}.
C.  
P=2018.P=-\,2018.
D.  
P=0.P=0.
Câu 43: 1 điểm

Cho hình lăng trụ đứng ABC.ABCABC.{A}'{B}'{C}' có đáy ABCABC là tam giác cân, với AB=AC=aAB=AC=a và góc BAC^=1200,\widehat{BAC}={{120}^{0}}, cạnh bên AA=a.A{A}'=a. Gọi II là trung điểm của CC.C{C}'. Cosin của góc tạo bởi hai mặt phẳng (ABC)\left( ABC \right)(ABI)\left( A{B}'I \right) bằng

A.  
1111.\frac{\sqrt{11}}{11}.
B.  
3311.\frac{\sqrt{33}}{11}.
C.  
3010.\frac{\sqrt{30}}{10}.
D.  
1010.\frac{\sqrt{10}}{10}.
Câu 44: 1 điểm

Cho hàm số y=2xx+2,y=\frac{2x}{x+2}, có đồ thị (C)\left( C \right) và điểm M(x0;y0)(C),M\left( {{x}_{0}};{{y}_{0}} \right)\in \left( C \right), với x0e0.{{x}_{0}} e 0. Biết khoảng cách từ điểm I(2;2)I\left( -\,2;2 \right) đến tiếp tuyến của (C)\left( C \right) tại MM là lớn nhất, mệnh đề nào sau đây đúng?

A.  
x0+2y0=4.{{x}_{0}}+2{{y}_{0}}=-\,4.
B.  
x0+2y0=2.{{x}_{0}}+2{{y}_{0}}=2.
C.  
x0+2y0=2.{{x}_{0}}+2{{y}_{0}}=-\,2.
D.  
x0+2y0=0.{{x}_{0}}+2{{y}_{0}}=0.
Câu 45: 1 điểm

Tính giá trị của biểu thức P=x2+y2xy+1,P={{x}^{2}}+{{y}^{2}}-xy+1, biết 4x2+1x21=log2(14(y2)y+1),{{4}^{{{x}^{2}}\,+\,\frac{1}{{{x}^{2}}}\,-\,1}}={{\log }_{2}}\left( 14-\left( y-2 \right)\sqrt{y+1} \right), với xe0,x e 0,1y132.-\,1\le y\le \frac{13}{2}.

A.  
P=1.P=1.
B.  
(P=2.
C.  
P=3.P=3.
D.  
P=4.P=4.
Câu 46: 1 điểm

Xét các số thực x,yx,\,\,y với x0x\ge 0 thỏa mãn điều kiện: 2018x+3y+2018xy+1+x+1=2018xy1+12018x+3yy(x+3){{2018}^{x\,+\,3y}}+{{2018}^{xy\,+\,1}}+x+1={{2018}^{-\,xy\,-\,1}}+\frac{1}{{{2018}^{x\,+\,3y}}}-y\left( x+3 \right) Gọi mm là giá trị nhỏ nhất của biểu thức T=x+2y.T=x+2y. Mệnh đề nào sau đây đúng ?

A.  
m(1;0).m\in \left( -\,1;0 \right).
B.  
m(0;1).m\in \left( 0;1 \right).
C.  
m(2;3).m\in \left( 2;3 \right).
D.  
m(1;2).m\in \left( 1;2 \right).
Câu 47: 1 điểm

Cho x,yx,\,\,y là các số thực dương. Xét các hình chóp S.ABCS.ABCSA=x,BC=y,SA=x,\,\,BC=y, các cạnh còn lại đều bằng 1.1. Khi x,yx,\,\,y thay đổi, thể tích khối chóp S.ABCS.ABC có giá trị lớn nhất là

A.  
212.\frac{\sqrt{2}}{12}.
B.  
2327.\frac{2\sqrt{3}}{27}.
C.  
38.\frac{\sqrt{3}}{8}.
D.  
18.\frac{1}{8}.
Câu 48: 1 điểm

Cho hàm số f(x)=(m2018+1)x4+(2m201822018m23)x2+m2018+2018,f\left( x \right)=\left( {{m}^{2018}}+1 \right){{x}^{4}}+\left( -\,2{{m}^{2018}}-{{2}^{2018}}{{m}^{2}}-3 \right){{x}^{2}}+{{m}^{2018}}+2018, với mm là tham số. Số cực trị của hàm số y=f(x)2017y=\left| f\left( x \right)-2017 \right|

A.  
7
B.  
5
C.  
3
D.  
6
Câu 49: 1 điểm

Cho dãy số (un)\left( {{u}_{n}} \right) xác định bởi \left\{ \begin{align} & {{u}_{1}}=1 \\ & {{u}_{n+1}}=2{{u}_{n}}+5\,\,\left( \forall n\ge 1 \right) \\ \end{align} \right. . Tìm số nguyên n nhỏ nhất để {{u}_{n}}>2018.

A.  
n = 10
B.  
n = 9
C.  
n = 11
D.  
n = 8
Câu 50: 1 điểm

Tìm giá trị lớn nhất của hàm số sau y=x+1+3xy=\sqrt{x+1}+\sqrt{3-x}

A.  
max[1;3]f(x)=23\underset{\left[ -1;3 \right]}{\mathop{\max }}\,f\left( x \right)=2\sqrt{3}
B.  
max[1;3]f(x)=22\underset{\left[ -1;3 \right]}{\mathop{\max }}\,f\left( x \right)=2\sqrt{2}
C.  
max[1;3]f(x)=2\underset{\left[ -1;3 \right]}{\mathop{\max }}\,f\left( x \right)=2
D.  
max[1;3]f(x)=32\underset{\left[ -1;3 \right]}{\mathop{\max }}\,f\left( x \right)=3\sqrt{2}

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
[2022] Trường THPT Ngô Quyền - Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Tiếng Anh
Chưa có mô tả

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

220,493 lượt xem 118,720 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
[2022] Trường THPT Ngô Quyền - Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Sinh HọcTHPT Quốc giaSinh học
Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Sinh học của Trường THPT Ngô Quyền. Tài liệu bao gồm hệ thống câu hỏi bám sát cấu trúc đề thi chính thức, kèm đáp án chi tiết để học sinh ôn tập và rèn luyện kỹ năng làm bài.

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

193,591 lượt xem 104,230 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
[2022] Trường THPT Ngô Quyền - Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Vật Lý
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

199,967 lượt xem 107,667 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
[2022] Trường THPT Ngô Gia Tự - Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Sinh
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

209,820 lượt xem 112,973 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
[2022] Trường THPT Ngô Gia Tự - Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Vật Lý
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

212,009 lượt xem 114,149 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
[2022] Trường THPT Ngô Thời Nhiệm - Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn ToánTHPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2022 từ Trường THPT Ngô Thời Nhiệm, với nội dung tập trung vào hàm số, logarit, và số phức. Đề thi có đáp án chi tiết, giúp học sinh rèn luyện và tự kiểm tra năng lực.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

197,125 lượt xem 106,134 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
[2022] Trường THPT Ngô Thời Nhiệm - Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Tiếng Anh
Chưa có mô tả

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

221,259 lượt xem 119,133 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
[2022] Trường THPT Ngô Gia Tự - Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Tiếng Anh
Chưa có mô tả

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

218,246 lượt xem 117,509 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
[2022] Trường THPT Ngô Gia Tự - Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn ToánTHPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2022 của Trường THPT Ngô Gia Tự, bám sát cấu trúc đề thi của Bộ Giáo dục. Nội dung đề thi bao gồm các câu hỏi từ cơ bản đến nâng cao về hàm số, logarit, và tích phân.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

203,256 lượt xem 109,438 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!