thumbnail

(2023) Đề thi thử Địa Lí Sở GD Bắc Giang (Lần 1) có đáp án

Đề thi thử môn Địa lý năm 2023 (Lần 1) do Sở Giáo dục Bắc Giang tổ chức. Nội dung đề thi phong phú, bao quát các kiến thức trọng tâm và kỹ năng làm bài. Đáp án chi tiết kèm giải thích cụ thể là tài liệu quan trọng để học sinh tự học và củng cố kiến thức.
Tốt nghiệp THPT; Địa lý

Từ khoá: Đề thi thử Tốt nghiệp THPT Môn Địa lý Đề thi Sở GD Có đáp án Năm 2023 Luyện thi Phân tích đề Kiến thức cơ bản Học tập nâng cao

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: 📘 Tuyển Tập Bộ Đề Thi Ôn Luyện THPT Quốc Gia Môn Địa Lý (2018-2025) - Có Đáp Án Chi Tiết 🌍📘 Tuyển Tập Đề Thi Tham Khảo Các Môn THPT Quốc Gia 2025 - Đáp Án Chi Tiết, Giải Thích Dễ Hiểu 🎯


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 1 điểm

Cho bảng số liệu:

TỔNG SẢN PHẤM TRONG NƯỚC (GDP) CỦA IN-ĐÔ-NÊ-XI-A VÀ MA-LA1-XI-A GIAI ĐOẠN 2015 - 2020

(Đơn vị: Triện USD)

Năm

2015

2017

2019

2020

In-đô-nê-xi-a

854953,1

1014090,4

1121139,1

1059146,1

Ma-lai-xi-a

298716,0

321384,1

364616,1

337286,9

(Nguồn: Niên giám thông kê ASEAN 2021, https://www.aseanstats.org)

Theo bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với GDP năm 2020 so với năm 2015 của In-đô- nê-xi-a và Ma-lai-xi-a?

A.  
Ma-lai-xi-a tăng chậm hơn In-đô-nê-xi-a.
B.  
Ma-lai-xi-a tăng gấp đôi In-đô-nê-xi-a.
C.  
In-đô-nê-xi-a thấp hơn hơn Ma-lai-xi-a.
D.  
In-đô-nê-xi-a tăng ít hơn Ma-lai-xi-a.
Câu 2: 1 điểm

Cho biểu đồ:

GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU, NHẬP KHẤU CỦA BRU-NÂY GIAI ĐOẠN 2015 - 2021

Hình ảnh

(Số liệu theo Niên giám thống kê ASEAN 2022, https://www.aseanstats.org)

Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về thay đổi giá trị xuất khẩu, nhập khẩu năm 2021 so với năm 2015 của Bru-nây?

A.  
Xuất khẩu tăng ít hơn nhập khẩu.
B.  
Nhập khẩu tăng và xuất khẩu giảm.
C.  
Nhập khẩu tăng gấp hai lần xuất khẩu.
D.  
Xuất khẩu tăng chậm hơn nhập khẩu.
Câu 3: 1 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết khu kinh tế ven biển nào sau đây thuộc vùng Bắc Trung Bộ?1

A.  
Chu Lai.
B.  
Vũng Áng.
C.  
Vân Đồn.
D.  
Nhơn Hội.
Câu 4: 1 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết nhà máy thủy điện nào có công suất lớn nhất trong các nhà máy sau đây?

A.  
Thác Bà.
B.  
Hòa Binh.
C.  
Nậm Mu.
D.  
Tuyên Quang.
Câu 5: 1 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, cho biết đường số 28 đi qua địa điểm nào sau đây?

A.  
Di Linh.
B.  
Đồng Xoài.
C.  
Đà Lạt.
D.  
Nha Trang.
Câu 6: 1 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết tỉnhnào sau đây giáp với tỉnh Phú Thọ?

A.  
Thanh Hóa.
B.  
YênBái.
C.  
Bắc Kạn.
D.  
Hà Giang.
Câu 7: 1 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ, vùng Tây Nguyên, cho biết hồ nào sau đây thuộc Duyên hải Nam Trung Bộ?

A.  
Hồ Yaly.
B.  
HồLắk.
C.  
Biển Hồ.
D.  
Biển Lạc.
Câu 8: 1 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có nhiều ngành nhất?

A.  
Quy Nhơn.
B.  
Huế.
C.  
Đà Nẵng.
D.  
Quảng Ngãi.
Câu 9: 1 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết sông nào sau đây đô ra Biển Đông qua cửa Hội?

A.  
Sông Gianh.
B.  
Sông Cả.
C.  
Sông Mã.
D.  
Sông Ba
Câu 10: 1 điểm
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu cho biết trong các trạm khí tượng sau đây trạm nào có lượng mưa lớn nhất vào tháng XI?
A.  
Trường Sa.
B.  
Thanh Hóa.
C.  
Hoàng Sa.
D.  
cần Thơ.
Câu 11: 1 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Vùng Đồng bằng sông Hồng, cho biết địa điểm nào sau đây có quặng sắt?

A.  
Sơn Động.
B.  
Trại Cau.
C.  
Na Dương.
D.  
Sơn Dương.
Câu 12: 1 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết núi nào sau đây có đỉnh cao nhất?

A.  
Ngọc Krinh.
B.  
Kon Ka Kinh.
C.  
Ngọc Linh.
D.  
Chư Yang Sin.
Câu 13: 1 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa li Việt Nam trang Du lịch, khu dự trữ sinh quyển thế giới ở nước ta là

A.  
YokĐôn.
B.  
Núi Chúa.
C.  
Tràm Chim.
D.  
Cần Giờ.
Câu 14: 1 điểm

Khí tự nhiên là sản phẩm của ngành công nghiệp

A.  
năng lượng.
B.  
luyện kim.
C.  
cơ khí.
D.  
hóa chất.
Câu 15: 1 điểm

Ngành công nghiệp của nước ta hiện nay

A.  
thay đổi tích cực.
B.  
phát triền rất chậm.
C.  
còn kém đa dạng.
D.  
phân bố đồng đều.
Câu 16: 1 điểm

Đông Nam Bộ dẫn đầu cả nước về diện tích gieo trồng

A.  
cà phê.
B.  
chè.
C.  
cao su.
D.  
dừa.2
Câu 17: 1 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa li Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, Vùng Đồng bằng sông Cửu Long, cho biết tỉnh nào sau đây có than bùn?

A.  
Bạc Liêu.
B.  
Cà Mau.
C.  
Sóc Trăng.
D.  
Trà Vinh.
Câu 18: 1 điểm

Căn cứ vào Allat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết đô thị nào sau đây thuộc tỉnh Lâm Đồng?

A.  
Đồng Xoài.
B.  
AYunPa.
C.  
Gia Nghĩa.
D.  
Bảo Lộc.
Câu 19: 1 điểm

Biện pháp hạn chế xói mòn đất ở đồi núi nước ta là

A.  
làm ruộng bậc thang.
B.  
đẩy mạnh thâm canh.
C.  
bón phân thích hợp.
D.  
tiến hành tăng vụ.
Câu 20: 1 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết khu kinh tế cửa khẩu nào sau đây thuộc tỉnh Hà Tĩnh?

A.  
Cha Lo.
B.  
Lao Bảo.
C.  
Cầu Treo.
D.  
A Đớt.
Câu 21: 1 điểm
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết tỉnh nào có sản lượng lúa lớn nhất trong các tỉnh sau đây?
A.  
Hải Phòng.
B.  
Nam Định.
C.  
Hà Nam.
D.  
Ninh Bình.
Câu 22: 1 điểm

Lao động nước ta hiện nay

A.  
còn thiếu kinh nghiệm sản xuất.
B.  
có tác phong công nghiệp cao.
C.  
trình độ đang được nâng lên.
D.  
tập trung chủ yếu ở thành thị.
Câu 23: 1 điểm

Chăn nuôi gia súc ăn có ở nước ta hiện nay chủ yếu

A.  
phát triển ở các đồng bằng.
B.  
cung cấp sản phẩm xuất khẩu.
C.  
lấy sức kéo cho nông nghiệp.
D.  
dựa vào đồng cỏ tự nhiên.
Câu 24: 1 điểm

Việc phát triển nông nghiệp hàng hóa ớ Đồng bằng sông Hồng chủ yếu nhằm

A.  
thúc đẩy phân hóa lãnh thổ, khai thác hợp lý tự nhiên.
B.  
tăng chất lượng sản phẩm, tạo mô hình săn xuất mới.
C.  
đẩy mạnh sản xuất chuyên môn hóa, tạo ra việc làm.
D.  
đáp ứng nhu cầu thị trường và tạo ra nhiều lợi nhuận.
Câu 25: 1 điểm

Giải pháp quan trọng hàng đầu để nâng cao giá trị sản xuất lâm nghiệp ở Tây Nguyên là

A.  
ngăn chặn nạn phá rừng và đẩy mạnh giao đất, giao rừng.
B.  
đẩy mạnh chế biến gồ tại chỗ, hạn chế xuất khẩu gồ tròn.
C.  
bảo vệ các vườn quốc gia và các khu bảo tồn thiên nhiên.
D.  
tăng cường trồng rừng, mở rộng quy mô các lâm trường.
Câu 26: 1 điểm

Cho bảng số liệu:

DIỆN TÍCH CÁC LOẠI CÂY TRỒNG PHÂN THEO NHÓM CÂY CỦA NƯỚC TA

GIAI ĐOẠN 2010-2020

(Đơn vị: Nghìn ha)

Năm

2010

2015

2017

2020

Cây hàng năm

11214,3

11700,0

11498,1

10871,1

Cây lâu năm

2846,8

3245,3

3403,9

3616,3

Tổng số

14061,1

14945,3

14902,0

14487,4

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê 2021)

Theo bảng số liệu, để thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu diện tích các loại cây trồng phân theo nhóm cây của nước ta giai đoạn 2010 - 2020, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?

A.  
Miền.
B.  
Tròn.
C.  
Cột.
D.  
Đường.
Câu 27: 1 điểm

Các đô thị ở nước ta hiện nay

A.  
có hệ thống giao thông rất hiện đại.
B.  
đều là các trung tâm du lịch khá lớn.
C.  
tập trung nhiều lao động có kĩ thuật.
D.  
chiếm tỉ lệ dân số cao hơn nông thôn.
Câu 28: 1 điểm

Hoạt động nuôi trồng thủy sản ở nước ta hiện nay

A.  
chỉ phục vụ thị trường nội địa.
B.  
có sản lượng ít hơn khai thác.
C.  
còn nhiều tiềm năng phát triển.
D.  
chủ yếu tập trung ở miền núi.
Câu 29: 1 điểm

Vùng đất của nước ta

A.  
gồm phần đất liền và các đảo ven bờ.
B.  
có đường biên giới ngắn nhất với Lào.
C.  
gom toàn bộ phần đất liền và hải đảo.
D.  
có diện tích lớn hơn nhiều vùng biển.
Câu 30: 1 điểm

Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển tổng hợp kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ là

A.  
nâng cao hiệu quả kinh tế, khai thác hợp lí và bảo vệ tài nguyên.
B.  
khai thác tiềm năng, hạn chế thiên tai và hiện đại hóa sản xuất.
C.  
thu hút đầu tư nước ngoài, hiện đại hóa sản xuất và cơ sở hạ tầng.
D.  
bảo vệ chủ quyền biển đảo, tạo việc làm và tăng thêm thu nhập.
Câu 31: 1 điểm
Phát biểu nào sau đây đúng với chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ kinh tế ở nước ta hiện nay?
A.  
Tỉ trọng khu vực công nghiệp và xây dựng tăng.
B.  
Nhiều loại hình dịch vụ mới ra đời và phát triển.
C.  
Hình thành các vùng động lực phát triển kinh tế.
D.  
Lĩnh vực kinh tế then chốt do Nhà nước quản lí.
Câu 32: 1 điểm
Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng của nước ta hiện nay tăng nhanh chủ yếu do
A.  
nguồn hàng nhập khẩu đa dạng, nhu cầu mua sắm tăng.
B.  
hình thành hệ thống trung tâm thương mại, chợ, siêu thị.
C.  
hàng hóa phong phú, chất lượng cuộc sống được nâng lên.
D.  
sản xuất trong nước phát triển, hệ thống bán lẻ rộng khắp.
Câu 33: 1 điểm

Đồng bằng sông Cửu Long bị xâm nhập mặn nặng trong mùa khô chủ yếu là do

A.  
địa hình thấp, ba mặt giáp biển, sông ngòi, kênh rạch chằng chịt.
B.  
sông ngòi, kênh rạch chằng chịt, ba mặt giáp biển, nhiều cửa sông.
C.  
có nhiều vùng trũng rộng lớn, ba mặt giáp biển, địa hình đa dạng.
D.  
nhiều cửa sông, ba mặt giáp biển, có nhiều vùng trũng rộng lớn.
Câu 34: 1 điểm

Phần lãnh thổ phía Bắc có nhiều biến động thời tiết vào mùa đông chủ yếu do tác động kết hợp của các yếu tố nào sau đây?

A.  
Tín phong bán cầu Nam, gió mùa Đông Bắc, hướng của các dãy núi.
B.  
Hoạt động của frông, Tín phong bán cầu Bắc và độ cao của địa hình.
C.  
Tín phong bán cầu Bắc, gió mùa Đông Bắc và hoạt động của frông.4
D.  
Gió mùa Đông Bắc, hoạt động của frông và hướng của các dãy núi.
Câu 35: 1 điểm

Khu vực đồi núi nước ta thường xảy ra

A.  
triều cường.
B.  
lũ quét.
C.  
ngập lụt.
D.  
cát bay.
Câu 36: 1 điểm

Ngành vận tải hàng không ở nước ta hiện nay

A.  
phân bố đồng đều trên cả nước.
B.  
chủ yếu vận chuyển hành khách.
C.  
hoàn toàn là đường bay nội địa.
D.  
có khối lượng vận chuyển lớn nhất.
Câu 37: 1 điểm

Giải pháp chủ yếu để phát triển ngành chăn nuôi theo hướng hàng hóa ở Trung du và miền núi Bắc Bộ hiện nay là

A.  
lai tạo giống mới, cải tạo đồng cỏ, mở rộng thị trường tiêu thụ.
B.  
phát triển trang trại, áp dụng kĩ thuật, gắn với chế biến, dịch vụ.
C.  
phát triển hạ tầng, dịch vụ thú y, công nghiệp chế biến thực phẩm.
D.  
đẩy mạnh chế biến, tăng lao động, đa dạng hóa nguồn thức ăn.
Câu 38: 1 điểm

Cho biểu đồ về giá trị xuất, nhập khẩu của nước ta, giai đoạn 2013 - 2020:

Hình ảnh

(Số liệu theo niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)

Biểu đồ thê hiện nội dung nào sau đây?

A.  
Quy mô giá trị xuất, nhập khẩu.
B.  
Quy mô, cơ cấu giá trị xuất, nhập khẩu.
C.  
Sự thay đổi cơ cấu giá trị xuất, nhập khẩu.
D.  
Tốc độ tăng trưởng giá trị xuất, nhập khẩu.
Câu 39: 1 điểm

Các đảo ven bờ của nước ta

A.  
tập trung dân số đông.
B.  
có nhiều rừng ngập mặn.
C.  
chú yếu là đảo nhỏ.
D.  
có nhiều mỏ khoáng sản.
Câu 40: 1 điểm

Ý nghĩa chủ yếu của việc nâng cấp tuyến đường Hồ Chí Minh đối với vùng Bắc Trung Bộ là

A.  
tạo thế mở cửa cho nền kinh tế, thu hút đầu tư nước ngoài và giao thương với các nước.
B.  
tạo thế liên hoàn theo chiều Bắc - Nam, Đông - Tây và đẩy mạnh giao lưu với các vùng.
C.  
nâng cao khả năng vận chuyển, tạo ra những thay đổi lớn trong sự phát triển của vùng.
D.  
thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội, phân bố lại dân cư, hình thành mạng lưới đô thị mới.

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
(2023) Đề thi thử Địa Lí Sở GD Lạng Sơn (Lần 1) có đáp ánTHPT Quốc giaĐịa lý
Đề thi thử môn Địa lý năm 2023 (Lần 1) do Sở Giáo dục Lạng Sơn tổ chức. Nội dung đề thi được biên soạn kỹ lưỡng, bao quát chương trình học. Đáp án chi tiết và phân tích từng câu hỏi là tài liệu hữu ích để học sinh ôn tập toàn diện và rèn luyện kỹ năng làm bài.
Tốt nghiệp THPT; Địa lý

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

225,867 lượt xem 121,618 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
(2023) Đề thi thử Địa Lí Sở GD Hòa Bình (Lần 1) có đáp ánTHPT Quốc giaĐịa lý
Đề thi thử môn Địa lý năm 2023 (Lần 1) do Sở Giáo dục Hòa Bình tổ chức. Đề thi được thiết kế phù hợp với cấu trúc ma trận đề thi minh họa, cung cấp các câu hỏi phong phú giúp học sinh rèn luyện kỹ năng và ôn tập kiến thức hiệu quả. Đáp án chi tiết là công cụ quan trọng để học sinh tự kiểm tra và nâng cao năng lực làm bài.
Tốt nghiệp THPT; Địa lý

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

253,454 lượt xem 136,472 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
(2023) Đề thi thử Địa Lí Sở GD Lào Cai (Lần 1) có đáp ánTHPT Quốc giaĐịa lý
Đề thi thử môn Địa lý năm 2023 (Lần 1) do Sở Giáo dục Lào Cai tổ chức. Đề thi có nội dung bao quát các kiến thức trọng tâm, phù hợp để học sinh ôn luyện toàn diện trước kỳ thi tốt nghiệp. Đáp án chi tiết kèm giải thích rõ ràng là công cụ hỗ trợ hiệu quả cho quá trình ôn tập.
Tốt nghiệp THPT; Địa lý

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

309,120 lượt xem 166,446 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
(2023) Đề thi thử Địa Lí Sở GD Nghệ An có đáp ánTHPT Quốc giaĐịa lý
Đề thi thử môn Địa lý năm 2023 do Sở Giáo dục Nghệ An tổ chức. Nội dung bám sát thực tế, gồm các câu hỏi từ cơ bản đến nâng cao giúp học sinh rèn luyện kỹ năng và củng cố kiến thức. Đáp án chi tiết và giải thích rõ ràng là công cụ đắc lực cho việc ôn luyện và nâng cao kết quả học tập.
Tốt nghiệp THPT; Địa lý

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

247,004 lượt xem 133,000 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
(2023) Đề thi thử Địa Lí Sở GD Hưng Yên (Lần 1) có đáp ánTHPT Quốc giaĐịa lý
Đề thi thử môn Địa lý năm 2023 (Lần 1) do Sở Giáo dục Hưng Yên tổ chức. Đề thi bám sát chương trình học, bao quát các kiến thức trọng tâm và các dạng câu hỏi thường gặp. Đáp án chi tiết kèm giải thích rõ ràng hỗ trợ học sinh ôn luyện toàn diện và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi tốt nghiệp THPT.
Tốt nghiệp THPT; Địa lý

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

247,135 lượt xem 133,070 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
(2023) Đề thi thử Địa Lí Sở GD Thái Nguyên (Lần 1) có đáp ánTHPT Quốc giaĐịa lý
Đề thi thử môn Địa lý năm 2023 (Lần 1) do Sở Giáo dục Thái Nguyên tổ chức. Đề thi bám sát chương trình học và phù hợp với cấu trúc kỳ thi chính thức. Đáp án chi tiết và phân tích cụ thể giúp học sinh tự học, ôn luyện và chuẩn bị tốt cho kỳ thi tốt nghiệp THPT.
Tốt nghiệp THPT; Địa lý

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

324,431 lượt xem 174,692 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
(2023) Đề thi thử Địa Lí Sở GD Thái Nguyên (Lần 2) có đáp ánTHPT Quốc giaĐịa lý
Đề thi thử môn Địa lý năm 2023 (Lần 2) do Sở Giáo dục Thái Nguyên tổ chức. Đề thi được biên soạn công phu, bám sát chương trình học, phù hợp để học sinh ôn luyện toàn diện. Đáp án chi tiết kèm phân tích rõ ràng hỗ trợ học sinh tự học và nâng cao kỹ năng làm bài.
Tốt nghiệp THPT; Địa lý

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

323,208 lượt xem 174,034 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
(2023) Đề thi thử Địa Lí Sở GD Thanh Hóa (Lần 1) có đáp ánTHPT Quốc giaĐịa lý
Đề thi thử môn Địa lý năm 2023 (Lần 1) do Sở Giáo dục Thanh Hóa tổ chức. Đề thi bao quát các kiến thức trọng tâm và kỹ năng cần thiết, phù hợp để học sinh ôn tập và rèn luyện. Đáp án chi tiết và phân tích rõ ràng giúp học sinh tự kiểm tra và nâng cao kết quả học tập.
Tốt nghiệp THPT; Địa lý

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

365,073 lượt xem 196,574 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
(2023) Đề thi thử Địa Lí Sở GD Thừa Thiên Huế có đáp ánTHPT Quốc giaĐịa lý
Đề thi thử môn Địa lý năm 2023 do Sở Giáo dục Thừa Thiên Huế tổ chức. Đề thi bám sát chương trình học, giúp học sinh rèn luyện kỹ năng làm bài và củng cố kiến thức. Phần đáp án chi tiết và giải thích rõ ràng sẽ hỗ trợ học sinh tự ôn tập hiệu quả, nâng cao kết quả trong kỳ thi chính thức.
Tốt nghiệp THPT; Địa lý

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

259,510 lượt xem 139,734 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!