thumbnail

(2023) Đề thi thử Địa Lí Sở GD Nghệ An có đáp án

Đề thi thử môn Địa lý năm 2023 do Sở Giáo dục Nghệ An tổ chức. Nội dung bám sát thực tế, gồm các câu hỏi từ cơ bản đến nâng cao giúp học sinh rèn luyện kỹ năng và củng cố kiến thức. Đáp án chi tiết và giải thích rõ ràng là công cụ đắc lực cho việc ôn luyện và nâng cao kết quả học tập.
Tốt nghiệp THPT; Địa lý

Từ khoá: Đề thi thử Tốt nghiệp THPT Môn Địa lý Đề thi Sở GD Đề thi Có đáp án Năm 2023 Luyện thi Hướng dẫn chi tiết Phân tích chi tiết

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: 📘 Tuyển Tập Bộ Đề Thi Ôn Luyện THPT Quốc Gia Môn Địa Lý (2018-2025) - Có Đáp Án Chi Tiết 🌍📘 Tuyển Tập Đề Thi Tham Khảo Các Môn THPT Quốc Gia 2025 - Đáp Án Chi Tiết, Giải Thích Dễ Hiểu 🎯


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 1 điểm

Cho bảng số liệu:

TRỊ GIÁ XUẤT KHẨU DẦU THÔ CỦA BRU-NÂY VÀ VIỆT NAM, GIAI ĐOẠN 2015 - 2021

(Đơn vị: triệu USD)

Năm

2015

2017

2019

2020

2021

Bru-nây

2 369,7

2 217,9

2 854,0

1 276,3

2 322,2

Việt Nam

3 630,4

2 830,8

1 892,6

1 568,4

1 672,3

(Nguồn: Niên giám thống kê ASEAN 2022, https://www.aseanstats.org)

Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh trị giá xuất khẩu dầu thô của Bru-nây và Việt Nam giai đoạn 2015 - 2021?

A.  
Bru-nây tăng và Việt Nam giảm.
B.  
Việt Nam giảm nhanh hơn Bru-nây.
C.  
Việt Nam giảm ít hơn Bru-nây.
D.  
Bru-nây giảm và Việt Nam tăng.
Câu 2: 1 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết địa điểm nào sau đây có nhiệt độ trung bình tháng I cao nhất?

A.  
Lũng Cú.
B.  
Hà Tiên.
C.  
Hà Nội.
D.  
Huế.
Câu 3: 1 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào có quy mô nhỏ nhất trong các trung tâm sau đây?

A.  
Đà Nẵng.
B.  
Nha Trang.
C.  
Quy Nhơn.
D.  
Quảng Ngãi.
Câu 4: 1 điểm
Ngành nào sau đây thuộc ngành công nghiệp năng lượng?
A.  
Chế biến cà phê.
B.  
Xay xát.
C.  
Sản xuất đường mía.
D.  
Khai thác dầu, khí.
Câu 5: 1 điểm

Cho biểu đồ:

Hình ảnh

TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC CỦA THÁI LAN VÀ VIỆT NAM, GIAI ĐOẠN 2015 - 2021

(Số liệu theo Niên giám thống kê ASEAN 2022, https://www.aseanstats.org)

Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về thay đổi tổng sản phẩm trong nước năm 2021 so với năm 2015 của Thái Lan và Việt Nam?

A.  
Thái Lan tăng và Việt Nam giảm.
B.  
Việt Nam tăng nhanh hơn Thái Lan.
C.  
Thái Lan tăng nhiều hơn Việt Nam.
D.  
Việt Nam tăng và Thái Lan giảm.
Câu 6: 1 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết tỉnh nào sau đây có cả khu kinh tế cửa khẩu và khu kinh tế ven biển?

A.  
An Giang.
B.  
Đồng Tháp.
C.  
Kiên Giang.
D.  
Tây Ninh.
Câu 7: 1 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, Vùng Đồng bằng sông Cửu Long, cho biết cây cao su được trồng nhiều ở tỉnh nào sau đây?

A.  
Đồng Tháp.
B.  
Bến Tre.
C.  
Trà Vinh.
D.  
Tây Ninh.
Câu 8: 1 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết trạm thủy văn Cần Thơ ở lưu vực hệ thống sông nào sau đây?

A.  
Thu Bồn.
B.  
Cửu Long.
C.  
Mã.
D.  
Đồng Nai.
Câu 9: 1 điểm

Công nghiệp nước ta hiện nay

A.  
phân bố đồng đều theo lãnh thổ.
B.  
có cơ cấu ngành kém đa dạng.
C.  
nổi lên một số ngành trọng điểm.
D.  
tỉ trọng khu vực Nhà nước tăng.
Câu 10: 1 điểm

Đông Nam Bộ dẫn đầu cả nước về diện tích gieo trồng cây

A.  
cao su.
B.  
dừa.
C.  
cà phê.
D.  
chè.
Câu 11: 1 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ, Vùng Tây Nguyên, cho biết tỉnh nào sau đây có khu kinh tế ven biển?

A.  
Lâm Đồng.
B.  
Khánh Hòa.
C.  
Kon Tum.
D.  
Gia Lai.
Câu 12: 1 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết tỉnh nào sau đây có cảng Cửa Lò?

A.  
Thanh Hóa
B.  
Hà Tĩnh.
C.  
Nghệ An.
D.  
Quảng Bình.
Câu 13: 1 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, cho biết địa điểm nào sau đây có đường số 61 đi qua?

A.  
Vị Thanh.
B.  
Cao Lãnh.
C.  
Mỹ Tho.
D.  
Long Xuyên.
Câu 14: 1 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết trung tâm du lịch nào sau đây có di sản thiên nhiên thế giới?

A.  
Hà Nội.
B.  
Lạng Sơn.
C.  
Hạ Long.
D.  
Hải Phòng.
Câu 15: 1 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Vùng Đồng bằng sông Hồng, cho biết địa điểm nào sau đây có quặng sắt?

A.  
Na Dương.
B.  
Trại Cau.
C.  
Na Rì.
D.  
Tĩnh Túc.
Câu 16: 1 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết nhà máy thủy điện Thác Mơ thuộc tỉnh nào sau đây?

A.  
Gia Lai.
B.  
Đắk Lắk.
C.  
Đắk Nông.
D.  
Bình Phước.
Câu 17: 1 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết Đồng Hới là đô thị loại mấy?

A.  
Một.
B.  
Hai.
C.  
Ba
D.  
Bốn.
Câu 18: 1 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết tỉnh nào sau đây có đường biên giới dài nhất với Lào?

A.  
Nghệ An.
B.  
Hà Tĩnh.
C.  
Quảng Trị.
D.  
Quảng Nam.
Câu 19: 1 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết dãy núi nào sau đây có hướng tây bắc - đông nam?

A.  
Ngân Sơn.
B.  
Pu Đen Đinh.
C.  
Đông Triều.
D.  
Bắc Sơn.
Câu 20: 1 điểm

Biện pháp để bảo vệ tài nguyên đất nông nghiệp ở vùng đồng bằng là

A.  
đa dạng cây trồng.
B.  
bón phân hóa học.
C.  
nâng hệ số sử dụng.
D.  
chống ô nhiễm đất.
Câu 21: 1 điểm
Vùng nào sau đây của nước ta có tình trạng khô hạn rõ rệt và kéo dài nhất?
A.  
Các thung lũng đá vôi ở miền Bắc.
B.  
Cực Nam Trung Bộ.
C.  
Các cao nguyên nam Tây Nguyên.
D.  
Vùng Đông Nam Bộ.
Câu 22: 1 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết tỉnh nào trong các tỉnh sau đây có diện tích trồng cây công nghiệp hàng năm lớn nhất?

A.  
Sóc Trăng.
B.  
Hà Giang.
C.  
Hà Tĩnh.
D.  
Tây Ninh.
Câu 23: 1 điểm

Giải pháp để nâng cao hệ số sử dụng đất trồng lúa ở nước ta hiện nay là

A.  
đẩy mạnh khai hoang mở rộng đất canh tác.
B.  
phát triển thủy lợi nhằm đảm bảo nước tưới.
C.  
đưa các giống có năng suất cao vào sản xuất.
D.  
chủ động phòng chống thiên tai và sâu bệnh.
Câu 24: 1 điểm

Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu làm cho hoạt động nuôi trồng thủy sản ở nước ta hiện nay phát triển nhanh?

A.  
Công nghiệp chế biến đáp ứng được nhu cầu.
B.  
Thị trường tiêu thụ ngày càng được mở rộng.
C.  
Diện tích mặt nước nuôi trồng thủy sản tăng.
D.  
Ứng dụng nhiều tiến bộ của khoa học kĩ thuật.
Câu 25: 1 điểm

Chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở nước ta hiện nay

A.  
có tốc độ chuyển dịch rất nhanh chóng.
B.  
đáp ứng tốt yêu cầu mới đặt ra của đất nước.
C.  
có tỉ trọng ngành dịch vụ thấp, ổn định.
D.  
diễn ra giữa các ngành và trong nội bộ ngành.
Câu 26: 1 điểm

Tỉ lệ thất nghiệp ở nước ta hiện nay vẫn còn cao chủ yếu do

A.  
dân cư nông thôn đông, ít hoạt động dịch vụ.
B.  
đô thị mở rộng, đất nông nghiệp bị thu hẹp.
C.  
lao động kĩ thuật ít, công nghiệp còn hạn chế.
D.  
lao động tăng, kinh tế còn chậm phát triển.
Câu 27: 1 điểm

Hệ thống đảo của nước ta

A.  
có nhiều thuận lợi cho phát triển thủy sản.
B.  
là nơi có nhiều thế mạnh nuôi gia súc lớn.
C.  
hầu hết là đảo lớn nằm xa bờ và đông dân.
D.  
hoàn toàn là đảo ven bờ và diện tích lớn.
Câu 28: 1 điểm

Nước ta nằm hoàn toàn trong vùng nội chí tuyến bán cầu Bắc nên có

A.  
sông ngòi dày đặc.
B.  
nhiều khoáng sản.
C.  
địa hình đa dạng.
D.  
tổng bức xạ lớn.
Câu 29: 1 điểm

Đô thị nước ta hiện nay

A.  
có cơ sở hạ tầng rất hoàn thiện.
B.  
đều có cùng cấp quy mô dân số.3
C.  
có số lượng lớn nhất ở hải đảo.
D.  
phân bố không đều ở các vùng.
Câu 30: 1 điểm

Phát biểu nào sau đây đúng về thành tựu khoa học - kĩ thuật và công nghệ của ngành viễn thông nước ta?

A.  
Số thuê bao điện thoại cố định và di động tăng nhanh.
B.  
Các dịch vụ viễn thông đa dạng và có tính phục vụ cao.
C.  
Điện thoại đã đến được hầu hết các xã trong toàn quốc.
D.  
Sử dụng mạng kĩ thuật số, tự động hóa và đa dịch vụ.
Câu 31: 1 điểm

Biện pháp chủ yếu để phát triển bền vững công nghiệp khai thác khoáng sản ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là

A.  
thu hút đầu tư, đổi mới công nghệ, khai thác hợp lí tài nguyên.
B.  
tìm kiếm các mỏ mới, hạn chế xuất khẩu, bảo vệ tài nguyên.
C.  
đầu tư công nghệ khai thác, nâng cao chất lượng, hạ giá thành.
D.  
nâng cấp cơ sở hạ tầng, bảo vệ tài nguyên, tăng vốn đầu tư.
Câu 32: 1 điểm

Giá trị nhập khẩu của nước ta tăng nhanh chủ yếu do nguyên nhân nào sau đây?

A.  
Sản xuất trong nước phát triển, nhu cầu nguyên liệu, tư liệu sản xuất tăng nhanh.
B.  
Dân số tăng, chất lượng cuộc sống được cải thiện và nhu cầu ngày càng đa dạng.
C.  
Sản phẩm trong nước chưa đáp ứng yêu cầu về số lượng, chất lượng và mẫu mã.
D.  
Nhu cầu tiêu dùng trong nước tăng nhanh và tâm lý “sính ngoại” của người dân.
Câu 33: 1 điểm

Cho biểu đồ về số lượng bò và sản lượng thịt bò của nước ta qua các năm 2017, 2020 và 2021:

Hình ảnh

Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?

A.  
Cơ cấu số lượng bò và sản lượng thịt bò.
B.  
Quy mô và cơ cấu số lượng bò và sản lượng thịt bò.
C.  
Tốc độ tăng số lượng bò và sản lượng thịt bò.
D.  
Quy mô số lượng bò và sản lượng thịt bò.
Câu 34: 1 điểm

Biện pháp hiệu quả nhất để hạn chế nạn chặt phá rừng ở Tây Nguyên là

A.  
tăng cường kiểm tra, xử lí những vi phạm.
B.  
trồng rừng để bù lại diện tích đã khai thác.
C.  
chỉ khai thác rừng thứ sinh và rừng trồng.
D.  
giao đất, giao rừng để người dân quản lí.
Câu 35: 1 điểm

Ý nghĩa lớn nhất của việc phát triển cơ sở hạ tầng giao thông vận tải ở Duyên hải Nam Trung Bộ là

A.  
tăng cường mối quan hệ với hai vùng kinh tế năng động của đất nước.
B.  
thu hút thêm nguồn đầu tư, mở rộng vùng hậu phương cảng cho vùng.
C.  
tăng cường khả năng cạnh tranh cho vùng kinh tế trọng điểm miền Trung.
D.  
tạo ra thế mở cửa hơn nữa cho vùng và cho sự phân công lao động mới.
Câu 36: 1 điểm

Việc chuyển đổi cơ cấu kinh tế ở Đồng bằng sông Cửu Long nhằm mục đích chủ yếu là

A.  
từng bước thích ứng với tự nhiên, phát triển kinh tế.
B.  
thu hút các nguồn lực đầu tư, tạo ra nhiều việc làm.
C.  
khai thác hiệu quả tự nhiên, chống biến đổi khí hậu.
D.  
nâng cao đời sống người dân, hạn chế việc xuất cư.
Câu 37: 1 điểm

Ý nghĩa chủ yếu của việc chuyển dịch cơ cấu ngành trồng trọt ở Đồng bằng sông Hồng là

A.  
tạo ra nguồn hàng xuất khẩu, thúc đẩy sự phân hoá lãnh thổ.
B.  
tạo nhiều nông sản hàng hoá, khai thác hiệu quả tài nguyên.
C.  
đẩy mạnh chuyên môn hoá sản xuất, giải quyết tốt việc làm.
D.  
khắc phục tính mùa vụ, đa dạng cơ cấu sản phẩm của vùng.
Câu 38: 1 điểm

Biện pháp chủ yếu để nâng cao hiệu quả ngành trồng trọt ở các đồng bằng ven biển Bắc Trung Bộ là

A.  
đẩy mạnh cơ giới hóa sản xuất, tăng vụ, hình thành vùng chuyên canh lúa.
B.  
tập trung thâm canh cây công nghiệp, tăng vụ, chủ động phòng chống bão.
C.  
tăng cường thủy lợi, bảo vệ rừng phòng hộ, chuyển đổi cơ cấu cây trồng.
D.  
đẩy mạnh thâm canh lúa, sử dụng giống mới, chủ động phòng chống bão.
Câu 39: 1 điểm

Nam Bộ có mưa nhiều vào mùa hạ chủ yếu do tác động của

A.  
nhiệt độ cao, có ba mặt giáp biển, địa hình đón gió ẩm từ biển vào.
B.  
độ ẩm không khí cao, gió đông nam thổi mạnh và áp thấp nhiệt đới.
C.  
gió tây nam từ Bắc Ấn Độ Dương đến, Tín phong bán cầu Bắc yếu.
D.  
dải hội tụ nhiệt đới, các khối khí xích đạo và khối khí nhiệt đới ẩm.
Câu 40: 1 điểm

Cho bảng số liệu:

SỐ DÂN THÀNH THỊ VÀ NÔNG THÔN NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2015 - 2021

(Đơn vị: triệu người)

Năm

2015

2017

2019

2020

2021

Thành thị

30,9

31,9

33,8

35,9

36,6

Nông thôn

61,3

62,4

62,7

61,7

61,9

(Nguồn: https://www.gso.gov.vn)

Theo bảng số liệu, để thể hiện cơ cấu dân số phân theo thành thị và nông thôn của nước ta giai đoạn 2015 - 2021, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?

A.  
Cột.
B.  
Tròn.
C.  
Đường.
D.  
Miền.

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
(2023) Đề thi thử Địa Lí Sở GD Lạng Sơn (Lần 1) có đáp ánTHPT Quốc giaĐịa lý
Đề thi thử môn Địa lý năm 2023 (Lần 1) do Sở Giáo dục Lạng Sơn tổ chức. Nội dung đề thi được biên soạn kỹ lưỡng, bao quát chương trình học. Đáp án chi tiết và phân tích từng câu hỏi là tài liệu hữu ích để học sinh ôn tập toàn diện và rèn luyện kỹ năng làm bài.
Tốt nghiệp THPT; Địa lý

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

225,866 lượt xem 121,618 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
(2023) Đề thi thử Địa Lí Sở GD Hòa Bình (Lần 1) có đáp ánTHPT Quốc giaĐịa lý
Đề thi thử môn Địa lý năm 2023 (Lần 1) do Sở Giáo dục Hòa Bình tổ chức. Đề thi được thiết kế phù hợp với cấu trúc ma trận đề thi minh họa, cung cấp các câu hỏi phong phú giúp học sinh rèn luyện kỹ năng và ôn tập kiến thức hiệu quả. Đáp án chi tiết là công cụ quan trọng để học sinh tự kiểm tra và nâng cao năng lực làm bài.
Tốt nghiệp THPT; Địa lý

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

253,454 lượt xem 136,472 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
(2023) Đề thi thử Địa Lí Sở GD Lào Cai (Lần 1) có đáp ánTHPT Quốc giaĐịa lý
Đề thi thử môn Địa lý năm 2023 (Lần 1) do Sở Giáo dục Lào Cai tổ chức. Đề thi có nội dung bao quát các kiến thức trọng tâm, phù hợp để học sinh ôn luyện toàn diện trước kỳ thi tốt nghiệp. Đáp án chi tiết kèm giải thích rõ ràng là công cụ hỗ trợ hiệu quả cho quá trình ôn tập.
Tốt nghiệp THPT; Địa lý

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

309,120 lượt xem 166,446 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
(2023) Đề thi thử Địa Lí Sở GD Hưng Yên (Lần 1) có đáp ánTHPT Quốc giaĐịa lý
Đề thi thử môn Địa lý năm 2023 (Lần 1) do Sở Giáo dục Hưng Yên tổ chức. Đề thi bám sát chương trình học, bao quát các kiến thức trọng tâm và các dạng câu hỏi thường gặp. Đáp án chi tiết kèm giải thích rõ ràng hỗ trợ học sinh ôn luyện toàn diện và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi tốt nghiệp THPT.
Tốt nghiệp THPT; Địa lý

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

247,134 lượt xem 133,070 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
(2023) Đề thi thử Địa Lí Sở GD Thái Nguyên (Lần 1) có đáp ánTHPT Quốc giaĐịa lý
Đề thi thử môn Địa lý năm 2023 (Lần 1) do Sở Giáo dục Thái Nguyên tổ chức. Đề thi bám sát chương trình học và phù hợp với cấu trúc kỳ thi chính thức. Đáp án chi tiết và phân tích cụ thể giúp học sinh tự học, ôn luyện và chuẩn bị tốt cho kỳ thi tốt nghiệp THPT.
Tốt nghiệp THPT; Địa lý

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

324,431 lượt xem 174,692 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
(2023) Đề thi thử Địa Lí Sở GD Thái Nguyên (Lần 2) có đáp ánTHPT Quốc giaĐịa lý
Đề thi thử môn Địa lý năm 2023 (Lần 2) do Sở Giáo dục Thái Nguyên tổ chức. Đề thi được biên soạn công phu, bám sát chương trình học, phù hợp để học sinh ôn luyện toàn diện. Đáp án chi tiết kèm phân tích rõ ràng hỗ trợ học sinh tự học và nâng cao kỹ năng làm bài.
Tốt nghiệp THPT; Địa lý

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

323,208 lượt xem 174,034 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
(2023) Đề thi thử Địa Lí Sở GD Thanh Hóa (Lần 1) có đáp ánTHPT Quốc giaĐịa lý
Đề thi thử môn Địa lý năm 2023 (Lần 1) do Sở Giáo dục Thanh Hóa tổ chức. Đề thi bao quát các kiến thức trọng tâm và kỹ năng cần thiết, phù hợp để học sinh ôn tập và rèn luyện. Đáp án chi tiết và phân tích rõ ràng giúp học sinh tự kiểm tra và nâng cao kết quả học tập.
Tốt nghiệp THPT; Địa lý

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

365,073 lượt xem 196,574 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
(2023) Đề thi thử Địa Lí Sở GD Bắc Giang (Lần 1) có đáp ánTHPT Quốc giaĐịa lý
Đề thi thử môn Địa lý năm 2023 (Lần 1) do Sở Giáo dục Bắc Giang tổ chức. Nội dung đề thi phong phú, bao quát các kiến thức trọng tâm và kỹ năng làm bài. Đáp án chi tiết kèm giải thích cụ thể là tài liệu quan trọng để học sinh tự học và củng cố kiến thức.
Tốt nghiệp THPT; Địa lý

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

328,825 lượt xem 177,058 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
(2023) Đề thi thử Địa Lí Sở GD Thừa Thiên Huế có đáp ánTHPT Quốc giaĐịa lý
Đề thi thử môn Địa lý năm 2023 do Sở Giáo dục Thừa Thiên Huế tổ chức. Đề thi bám sát chương trình học, giúp học sinh rèn luyện kỹ năng làm bài và củng cố kiến thức. Phần đáp án chi tiết và giải thích rõ ràng sẽ hỗ trợ học sinh tự ôn tập hiệu quả, nâng cao kết quả trong kỳ thi chính thức.
Tốt nghiệp THPT; Địa lý

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

259,510 lượt xem 139,734 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!