thumbnail

(2023) Đề thi thử Địa Lí Sở GD Hưng Yên (Lần 1) có đáp án

Đề thi thử môn Địa lý năm 2023 (Lần 1) do Sở Giáo dục Hưng Yên tổ chức. Đề thi bám sát chương trình học, bao quát các kiến thức trọng tâm và các dạng câu hỏi thường gặp. Đáp án chi tiết kèm giải thích rõ ràng hỗ trợ học sinh ôn luyện toàn diện và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi tốt nghiệp THPT.
Tốt nghiệp THPT; Địa lý

Từ khoá: Đề thi thử Tốt nghiệp THPT Môn Địa lý Đề thi Sở GD Đề thi Có đáp án Năm 2023 Luyện thi Phân tích đề Kiến thức nâng cao

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: 📘 Tuyển Tập Bộ Đề Thi Ôn Luyện THPT Quốc Gia Môn Địa Lý (2018-2025) - Có Đáp Án Chi Tiết 🌍📘 Tuyển Tập Đề Thi Tham Khảo Các Môn THPT Quốc Gia 2025 - Đáp Án Chi Tiết, Giải Thích Dễ Hiểu 🎯


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 1 điểm

Cho biểu đồ:

Hình ảnh

GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU CỦA BRU-NÂY, GIAI ĐOẠN 2015 - 2021

(Số liệu theo, Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022)

Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về thay đổi giá trị xuất khẩu, nhập khẩu năm 2021 so với năm 2015của Bru-nây?

A.  
Nhập khẩu tăng gấp ba lần xuất khẩu.
B.  
Xuất khẩu tăng ít hơn nhập khẩu.
C.  
Nhập khẩu tăng và xuất khẩu giảm.
D.  
Xuất khẩu tăng chậm hơn nhập khẩu.
Câu 2: 1 điểm

Cho bảng số liệu:

TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2015 VÀ NĂM 2021

(Đơn vị: Tỉ USD)

Năm

In-đô-nê-xi-a

Ma-lai-xi-a

Lào

Mi-an-ma

2015

855,0

298,7

14,4

59,8

2021

1185,8

372,8

19,6

72,8

(Nguồn: Niên giám thống kê ASEAN 2022, http://www.aseanstats.org)

Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh tổng sản phẩm trong nước của một số quốc gia năm 2021 và 2015?

A.  
Mi-an-ma tăng nhanh hơn In-đô-nê-xi-a.
B.  
Ma-lai-xi-a tăn nhanh hơn Lào.
C.  
In-đô-nê-xi-a tăng chậm hơn Ma-lai-xi-a.
D.  
Mi-an-ma tăng chậm hơn Lào.
Câu 3: 1 điểm

Sự phân bố công nghiệp theo lãnh thổ nước ta hiện nay có đặc điểm nào sau đây?

A.  
Công nghiệp chưa có vùng trung du, miền núi.
B.  
Tập trung ở vùng trung du nhiều hơn ven biển.
C.  
Mức độ tập trung công nghiệp không đồng đều.
D.  
Ở dọc duyên hải có mức độ tập trung cao nhất.
Câu 4: 1 điểm

Vùng nào sau đây chịu ngập úng nghiêm trọng nhất nước ta?

A.  
Bắc Trung Bộ.
B.  
Đồng bằng sông Cửu Long.
C.  
Đồng bằng sông Hồng.
D.  
Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 5: 1 điểm

Than đá là sản phẩm của ngành công nghiệp

A.  
Luyện kim.
B.  
Hóa chất.
C.  
Cơ khí.
D.  
Năng lượng.
Câu 6: 1 điểm
Biện pháp nào sau đây sử dụng để bảo vệ đa đạng sinh học ở nước ta?
A.  
Đẩy mạnh thâm canh tăng vụ.
B.  
Ban hành sách đỏ.
C.  
Cấm tuyệt đối việc khai thác.
D.  
Cải tạo đất hoang, đồi núi trọc.
Câu 7: 1 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng, hãy cho biết trung tâm công nghiệp Huế không có ngành sản xuất hàng tiêu dùng nào sau đây?

A.  
Da, giày.
B.  
Gỗ, Xenlulo.
C.  
Giấy, in, văn phòng phẩm.
D.  
Dệt, may.
Câu 8: 1 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có quy mô từ trên 40 đến 120 nghìn tỉ đồng?

A.  
TP. Hồ Chí Minh.
B.  
Phan Thiết.
C.  
Vũng Tàu.
D.  
Cần Thơ.
Câu 9: 1 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết trạm khí tượng nào sau đây có lượng mưa nhiều về thu đông?

A.  
Đồng Hới.
B.  
Cần Thơ.
C.  
Đà Lạt.
D.  
Sa Pa.
Câu 10: 1 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết phần lớn lãnh thổ tỉnh Quảng Bình có mật độ dân số là bao nhiêu?

A.  
Từ 201 - 500 người/km2.
B.  
Từ 50 - 100 người/km2.
C.  
Từ 101 - 200 người/km2.
D.  
Dưới 50 người/km2.
Câu 11: 1 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ, vùng Tây Nguyên, cho biết các cao nguyên xếp theo thứ tự từ Bắc lên Nam ở vùng Tây Nguyên là

A.  
Kon Tum, Pleiku, Lâm Viên, Di Linh.
B.  
Lâm Viên, Di Linh, Kon Tum, Mơ Nông.
C.  
Di Linh, Lâm Viên, Đắk Lắk, Pleiku.
D.  
Di Linh, Mơ Nông, Kon Tum, Pleiku.
Câu 12: 1 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du miền núi Bắc Bộ, vùng Đồng bằng sông Hồng, cho biết tỉnh nào sau đây có cả khu kinh tế ven biển?

A.  
Hải Phòng.
B.  
Cao Bằng.
C.  
Hà Giang.
D.  
Quảng Ninh.
Câu 13: 1 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, cho biết đường số 61 đi qua địa điểm nào sau đây?

A.  
Vị Thanh.
B.  
Gia Nghĩa.
C.  
Long Xuyên.
D.  
Cao Lãnh.
Câu 14: 1 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết địa danh nào sau đây được công nhận là di sản văn hóa thế giới?

A.  
Phố cổ Hội An.
B.  
Di tích Mỹ Sơn.
C.  
Vịnh Hạ Long.
D.  
Bái tử Long.
Câu 15: 1 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, vùng Đồng bằng sông Cửu Long, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có ngành sản xuất ô tô?

A.  
Thủ Dầu Một.
B.  
Biên Hòa.
C.  
Vũng Tàu.
D.  
TP. Hồ Chí Minh.
Câu 16: 1 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết trong số các tỉnh sau đây, tỉnh nào có GDP tính theo bình quân đầu người từ 6 đến 9 triệu đồng?

A.  
Quảng Bình.
B.  
Quảng Ninh.
C.  
Khánh Hòa.
D.  
Bình Định.
Câu 17: 1 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết đỉnh núi nào sau đây có độ cao trên 3000m?

A.  
Pu Si Lung.
B.  
Mẫu Sơn.
C.  
Phu Hoạt.
D.  
Rào Cỏ.
Câu 18: 1 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết cảng Thuận An nằm ở tỉnh nào?

A.  
Nghệ An.
B.  
Thanh Hóa.
C.  
Hà Tĩnh.
D.  
Thừa Thiên - Huế.
Câu 19: 1 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết tỉnh nào sau đây có đường bờ biển dài nhất?

A.  
Nam Định.
B.  
Hải Phòng.
C.  
Thái Bình.
D.  
Quảng Ninh.
Câu 20: 1 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết tỉnh nào sau đây có diện tích và sản lượng lúa lớn nhất?

A.  
Thái Bình.
B.  
Kiên Giang.
C.  
Long An.
D.  
Nam Định.
Câu 21: 1 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết tỉ lệ diện tích lưu vực của hệ thống sông nào sau đây nhỏ nhất?

A.  
Sông Thu Bồn.
B.  
Sông Thái Bình.
C.  
Sông Đà Rằng.
D.  
Sông Mê Công.
Câu 22: 1 điểm

Vùng có bình quân lương thực đầu người cao nhất nước ta hiện nay là

A.  
Đồng bằng sông Cửu Long.
B.  
Đồng bằng sông Hồng.
C.  
Bắc Trung Bộ.
D.  
Đông Nam Bộ.
Câu 23: 1 điểm

Loại gió nào sau đây gây mưa lớn cho Nam Bộ nước ta vào giữa và cuối mùa hạ?

A.  
Tín phong bán cầu Bắc.
B.  
Gió mùa Đông Bắc.
C.  
Gió phơn Tây Nam.
D.  
Gió mùa Tây Nam.
Câu 24: 1 điểm

Phương hướng đưa ra nhằm nâng cao chất lượng và hạ giá thành các sản phẩm công nghiệp nước ta là gì?

A.  
Đào tạo và nâng cao trình độ tay nghề cho người lao động.
B.  
Gắn với nhu cầu thị trường tiêu thụ trong và ngoài nước.
C.  
Tập trung vào phát triển nhiều ngành sản xuất khác nhau.
D.  
Đầu tư theo chiều sâu, đổi mới trang thiết bị và công nghệ.
Câu 25: 1 điểm

Để giảm sức ép về dân số tại các đô thị lớn ở nước ta, giải pháp lâu dài và chủ yếu là gì?

A.  
Đẩy mạnh công nghiệp hóa và hiện đại hóa ở nông thôn.
B.  
Đầu tư và xây dựng cơ sở hạ tầng đô thị.
C.  
Hạn chế sự di dân tự do từ nông thôn ra đô thị.
D.  
Xây dựng và mở rộng quy mô các đô thị.
Câu 26: 1 điểm

Vùng biển có chiều rộng 200 hải lí tính từ đường cơ sở ra phía biển của nước ta là vùng

A.  
Lãnh hải.
B.  
Thềm lục địa.
C.  
Tiếp giáp lãnh hải.
D.  
Đặc quyền kinh tế.
Câu 27: 1 điểm
Hoạt động du lịch biển ở miền Bắc không diễn ra quanh năm do tác động của
A.  
Gió mùa Đông Bắc.
B.  
Gió mùa Tây Nam.
C.  
Gió Tây khô nóng.
D.  
Gió Tín phong Bắc Bán cầu.
Câu 28: 1 điểm

Đặc điểm nào sau đây không đúng với sông ngòi nước ta hiện nay?

A.  
Chế độ nước theo mùa.
B.  
Nhiều nước, giàu phù sa.
C.  
Mạng lưới sông ngòi dày đặc.
D.  
Nhiều nước quanh năm.
Câu 29: 1 điểm

Chất lượng lao động của nước ta ngày càng được nâng lên nhờ

A.  
công nghiệp và du lịch ở nông thôn được phát triển mạnh.
B.  
nhiều doanh nghiệp, công ty nước ngoài đầu tư vào nước ta.
C.  
phát triển thêm nhiều các trường đào tạo nghề và cao đẳng.
D.  
những thành tựu trong phát triển văn hóa, giáo dục và y tế.
Câu 30: 1 điểm

Cho biểu đồ về diện tích lúa của nước ta, giai đoạn 2005-2021:

Hình ảnh

(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022)

Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A.  
Chuyển dịch cơ cấu diện tích lúa phân theo vùng.
B.  
Quy mô và cơ cấu diện tích lúa phân theo mùa vụ.
C.  
Chuyển dịch cơ cấu diện tích lúa phân theo mùa vụ.
D.  
Tốc độ tăng trưởng của diện tích lúa phân theo mùa vụ.
Câu 31: 1 điểm

Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng phân bố không đồng đều theo địa phương chủ yếu do khác biệt về dân số

A.  
chất lượng cuộc sống, trình độ phát triển kinh tế.
B.  
nhu cầu tiêu dùng, mức độ tập trung của dịch vụ.
C.  
tập quán tiêu dùng, sự đa dạng về hàng hóa.
D.  
quá trình đô thị hóa, chính sách phát triển.
Câu 32: 1 điểm

Cơ cấu giá trị sản xuất nông - lâm - ngư nghiệp của nước ta đang chuyển dịch theo hướng

A.  
tăng tỉ trọng nông nghiệp, tăng tỉ trọng thủy sản.
B.  
giảm tỉ trọng nông nghiệp, tăng tỉ trọng thủy sản.
C.  
tăng tỉ trọng nông nghiệp, giảm tỉ trọng thủy sản.
D.  
giảm tỉ trọng nông nghiệp, giảm tỉ trọng thủy sản.
Câu 33: 1 điểm

Phát biểu nào sau đây không đúng về ngành thủy sản ở nước ta hiện nay?

A.  
Tỉ trọng ngành khai thác ngày càng tăng.
B.  
Sản lượng nuôi trồng tăngnhanh hơn khai thác.
C.  
Tỉ trọng ngành nuôi trồng lớn hơn khai thác.
D.  
Sản lượng khai thác và nuôi trồng đều tăng.
Câu 34: 1 điểm

Ngành giao thông đường bộ nước ta hiện nay

A.  
được mở rộng và hiện đại hóa.
B.  
mạng lưới chỉ tập trung ở đô thị.
C.  
chưa có đường xuyên quốc gia.
D.  
non trẻ, có bước tiến rất nhanh.
Câu 35: 1 điểm
Phát biểu nào sau đây không đúng về sự phân bố dân cư ở nước ta?
A.  
Dân nông thôn nhiều hơn đô thị.
B.  
Tập trung đông ở các đồng bằng.
C.  
Phân bố rất hợp lí giữa các vùng.
D.  
Phân bố thưa thớt ở các vùng núi.
Câu 36: 1 điểm

Biện pháp chủ yếu để tăng sản lượng khai thác thủy sản ở nước ta là gì?

A.  
Phát triển mạnh công nghiệp chế biến thủy sản.
B.  
Nâng cao trình độ, kinh nghiệm đánh bắt cho người dân.
C.  
Đẩy mạnh việc tìm kiếm các ngư trường đánh bắt mới.
D.  
Đầu tư trang thiết bị hiện đại, đẩy mạnh đánh bắt xa bờ.
Câu 37: 1 điểm

Đặc điểm chung về tự nhiên của vùng đồi núi Đông Bắc và Trường Sơn Nam là gì?

A.  
Chịu ảnh hưởng sâu sắc của gió mùa Đông Bắc, địa hình núi cao.
B.  
Gió mùa Đông Bắc suy giả ảnh hưởng, tính nhiệt đới gảm dần.
C.  
Biên độ nhiệt trung bình năm nhỏ, có mùa mưa và khô rõ rệt.
D.  
Có hướng núi vòng cung và có đai cận nhiệt đới gió mùa trên núi.
Câu 38: 1 điểm

Cho bảng số liệu:

KHỐI LƯỢNG HÀNG HÓA VẬN CHUYỂN, PHÂN THEO NGÀNH VẬN TẢI CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2015-2020

(Đơn vị: Nghìn tấn)

Năm

Tổng số

Đường sắt

Đường bộ

Đường sông hồ

Đường biển

Đường hàng không

2015

1151895,7

6707,0

882628,4

201530,7

60800,0

229,6

2021

1627713,0

5216,3

1307877,1

244708,2

69639,0

272,4

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)

Theo bảng số liệu, để thể hiện quy mô và cơ cấu khối lượng hàng hóa vận chuyển phân theo ngành vận tải của nước ta năm 2015 và 2020, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?

A.  
Tròn.
B.  
Cột.
C.  
Đường.
D.  
Miền.
Câu 39: 1 điểm

Điều kiện nào sau đây không phải là nguyên nhân dẫn đến mức độ tập trung công nghiệp cao ở một số vùng lãnh thổ nước ta?

A.  
Thị trường tiêu thụ rộng.
B.  
Dân số tăng nhanh.
C.  
Vị trí địa thuận lợi.
D.  
Kết cấu hạ tầng tốt.
Câu 40: 1 điểm

Giải pháp nào sau đây là quan trọng nhất để ổn định sản xuất cây công nghiệp ở nước ta?

A.  
Đẩy mạnh công nghiệp chế biến, thay đổi giống cây trồng.
B.  
Mở rộng thị trường, đẩy mạnh công nghiệp chế biến.
C.  
Hình thành các vùng chuyên canh, thay đổi giống cây trồng.
D.  
Mở rộng thị trường, hình thành các vùng chuyên canh.

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
(2023) Đề thi thử Địa Lí Sở GD Lạng Sơn (Lần 1) có đáp ánTHPT Quốc giaĐịa lý
Đề thi thử môn Địa lý năm 2023 (Lần 1) do Sở Giáo dục Lạng Sơn tổ chức. Nội dung đề thi được biên soạn kỹ lưỡng, bao quát chương trình học. Đáp án chi tiết và phân tích từng câu hỏi là tài liệu hữu ích để học sinh ôn tập toàn diện và rèn luyện kỹ năng làm bài.
Tốt nghiệp THPT; Địa lý

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

225,867 lượt xem 121,618 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
(2023) Đề thi thử Địa Lí Sở GD Hòa Bình (Lần 1) có đáp ánTHPT Quốc giaĐịa lý
Đề thi thử môn Địa lý năm 2023 (Lần 1) do Sở Giáo dục Hòa Bình tổ chức. Đề thi được thiết kế phù hợp với cấu trúc ma trận đề thi minh họa, cung cấp các câu hỏi phong phú giúp học sinh rèn luyện kỹ năng và ôn tập kiến thức hiệu quả. Đáp án chi tiết là công cụ quan trọng để học sinh tự kiểm tra và nâng cao năng lực làm bài.
Tốt nghiệp THPT; Địa lý

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

253,454 lượt xem 136,472 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
(2023) Đề thi thử Địa Lí Sở GD Lào Cai (Lần 1) có đáp ánTHPT Quốc giaĐịa lý
Đề thi thử môn Địa lý năm 2023 (Lần 1) do Sở Giáo dục Lào Cai tổ chức. Đề thi có nội dung bao quát các kiến thức trọng tâm, phù hợp để học sinh ôn luyện toàn diện trước kỳ thi tốt nghiệp. Đáp án chi tiết kèm giải thích rõ ràng là công cụ hỗ trợ hiệu quả cho quá trình ôn tập.
Tốt nghiệp THPT; Địa lý

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

309,120 lượt xem 166,446 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
(2023) Đề thi thử Địa Lí Sở GD Nghệ An có đáp ánTHPT Quốc giaĐịa lý
Đề thi thử môn Địa lý năm 2023 do Sở Giáo dục Nghệ An tổ chức. Nội dung bám sát thực tế, gồm các câu hỏi từ cơ bản đến nâng cao giúp học sinh rèn luyện kỹ năng và củng cố kiến thức. Đáp án chi tiết và giải thích rõ ràng là công cụ đắc lực cho việc ôn luyện và nâng cao kết quả học tập.
Tốt nghiệp THPT; Địa lý

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

247,004 lượt xem 133,000 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
(2023) Đề thi thử Địa Lí Sở GD Thái Nguyên (Lần 1) có đáp ánTHPT Quốc giaĐịa lý
Đề thi thử môn Địa lý năm 2023 (Lần 1) do Sở Giáo dục Thái Nguyên tổ chức. Đề thi bám sát chương trình học và phù hợp với cấu trúc kỳ thi chính thức. Đáp án chi tiết và phân tích cụ thể giúp học sinh tự học, ôn luyện và chuẩn bị tốt cho kỳ thi tốt nghiệp THPT.
Tốt nghiệp THPT; Địa lý

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

324,431 lượt xem 174,692 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
(2023) Đề thi thử Địa Lí Sở GD Thái Nguyên (Lần 2) có đáp ánTHPT Quốc giaĐịa lý
Đề thi thử môn Địa lý năm 2023 (Lần 2) do Sở Giáo dục Thái Nguyên tổ chức. Đề thi được biên soạn công phu, bám sát chương trình học, phù hợp để học sinh ôn luyện toàn diện. Đáp án chi tiết kèm phân tích rõ ràng hỗ trợ học sinh tự học và nâng cao kỹ năng làm bài.
Tốt nghiệp THPT; Địa lý

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

323,208 lượt xem 174,034 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
(2023) Đề thi thử Địa Lí Sở GD Thanh Hóa (Lần 1) có đáp ánTHPT Quốc giaĐịa lý
Đề thi thử môn Địa lý năm 2023 (Lần 1) do Sở Giáo dục Thanh Hóa tổ chức. Đề thi bao quát các kiến thức trọng tâm và kỹ năng cần thiết, phù hợp để học sinh ôn tập và rèn luyện. Đáp án chi tiết và phân tích rõ ràng giúp học sinh tự kiểm tra và nâng cao kết quả học tập.
Tốt nghiệp THPT; Địa lý

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

365,073 lượt xem 196,574 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
(2023) Đề thi thử Địa Lí Sở GD Bắc Giang (Lần 1) có đáp ánTHPT Quốc giaĐịa lý
Đề thi thử môn Địa lý năm 2023 (Lần 1) do Sở Giáo dục Bắc Giang tổ chức. Nội dung đề thi phong phú, bao quát các kiến thức trọng tâm và kỹ năng làm bài. Đáp án chi tiết kèm giải thích cụ thể là tài liệu quan trọng để học sinh tự học và củng cố kiến thức.
Tốt nghiệp THPT; Địa lý

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

328,825 lượt xem 177,058 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
(2023) Đề thi thử Địa Lí Sở GD Thừa Thiên Huế có đáp ánTHPT Quốc giaĐịa lý
Đề thi thử môn Địa lý năm 2023 do Sở Giáo dục Thừa Thiên Huế tổ chức. Đề thi bám sát chương trình học, giúp học sinh rèn luyện kỹ năng làm bài và củng cố kiến thức. Phần đáp án chi tiết và giải thích rõ ràng sẽ hỗ trợ học sinh tự ôn tập hiệu quả, nâng cao kết quả trong kỳ thi chính thức.
Tốt nghiệp THPT; Địa lý

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

259,510 lượt xem 139,734 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!