thumbnail

(2023) Đề thi thử Địa Lí Sở GD Thái Nguyên (Lần 2) có đáp án

Đề thi thử môn Địa lý năm 2023 (Lần 2) do Sở Giáo dục Thái Nguyên tổ chức. Đề thi được biên soạn công phu, bám sát chương trình học, phù hợp để học sinh ôn luyện toàn diện. Đáp án chi tiết kèm phân tích rõ ràng hỗ trợ học sinh tự học và nâng cao kỹ năng làm bài.
Tốt nghiệp THPT; Địa lý

Từ khoá: Đề thi thử Tốt nghiệp THPT Môn Địa lý Đề thi Sở GD Đề thi Có đáp án Năm 2023 Luyện thi Phân tích đề Kiến thức nâng cao

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: 📘 Tuyển Tập Bộ Đề Thi Ôn Luyện THPT Quốc Gia Môn Địa Lý (2018-2025) - Có Đáp Án Chi Tiết 🌍📘 Tuyển Tập Đề Thi Tham Khảo Các Môn THPT Quốc Gia 2025 - Đáp Án Chi Tiết, Giải Thích Dễ Hiểu 🎯


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 1 điểm

Nguyên nhân chủ yếu làm cho tỉ lệ dân thành thị nước ta ngày càng tăng là

A.  
chính sách phân bố lại dân cư giữa các vùng.
B.  
quá trình CNH, đô thị hóa phát triển.
C.  
chất lượng cuộc sống ở thành thị tốt hơn.
D.  
dân nông thôn ra thành thị tìm việc làm.
Câu 2: 1 điểm

Cơ cấu ngành công nghiệp đang chuyển dịch theo hướng

A.  
đa dạng hóa sản phẩm, tăng khả năng cạnh tranh.
B.  
tăng tỉ trọng khai thác, sản phẩm trung bình.
C.  
giảm tỉ trọng chế biến, sản phẩm chất lượng cao.
D.  
chuyên môn hóa sản phẩm, cạnh tranh về giá.
Câu 3: 1 điểm

Cơ cấu lao động của nước ta hiện nay

A.  
thay đổi trong quá trình phát triển kinh tế.
B.  
có tỉ trọng ở ngành dịch vụ giảm nhiều nhất.
C.  
tăng nhanh số lượng, tỉ trọng ở nông thôn.
D.  
thường xuyên ổn định, tỉ trọng không đổi.
Câu 4: 1 điểm

Giao thông vận tải nước ta hiện nay

A.  
đã hình thành cảng biển nước sâu.
B.  
chỉ tập trung phát triển đường ô tô.
C.  
đường sông luôn có vai trò lớn nhất.
D.  
chỉ có tuyến đường biển quốc tế.
Câu 5: 1 điểm

Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết mỏ sắt Thạch Khê thuộc tỉnh nào sau đây?

A.  
Hà Tĩnh.
B.  
Nghệ An.
C.  
Quảng Trị.
D.  
Quảng Bình.
Câu 6: 1 điểm

Biện pháp quan trọng nhất đối với sử dụng đất ở Đồng bằng sông Hồng hiện nay là

A.  
đẩy mạnh thâm canh, sản xuất qui mô lớn.
B.  
đẩy mạnh tăng vụ, sử dụng có kế hoạch.
C.  
khai hoang và cải tạo, đẩy mạnh thâm canh.
D.  
đẩy mạnh thâm canh, sử dụng có kế hoạch.
Câu 7: 1 điểm

Cho biểu đồ về sản lượng thép phân theo thành phần kinh tế của nước ta năm 2015 và năm 2020:

Hình ảnh

(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2021, Tổng cục Thống kê, 2022)

Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?

A.  
Chuyển dịch cơ cấu sản lượng.
B.  
Tốc độ tăng sản lượng.
C.  
Quy mô sản lượng.
D.  
Quy mô và cơ cấu sản lượng.
Câu 8: 1 điểm

Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, Vùng Đồng bằng sông Cửu Long, cho biết cây cao su được trồng nhiều ở tỉnh nào sau đây?

A.  
Đồng Tháp.
B.  
Bình Phước.
C.  
Trà Vinh.
D.  
Long An.
Câu 9: 1 điểm

Khó khăn tự nhiên nào sau đây có ảnh hưởng lớn nhất đến hoạt động khai thác hải sản xa bờ của nước ta?

A.  
Môi trường biển và hải đảo ô nhiễm.
B.  
Hoạt động của gió mùa Đông Bắc trên biển.
C.  
Hoạt động của bão và áp thấp nhiệt đới.
D.  
Hải sản ven bờ ngày càng cạn kiệt.
Câu 10: 1 điểm

Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, cho biết địa điểm nào sau đây có quặng sắt?

A.  
Na Dương.
B.  
Văn Bàn.
C.  
Na Rì.
D.  
Tĩnh Túc.
Câu 11: 1 điểm

Giải pháp chủ yếu để tăng cường cơ sở năng lượng cho Bắc Trung Bộ là

A.  
thu hút đầu tư nước ngoài và nâng cao trình độ lao động.
B.  
sử dụng điện lưới quốc gia, xây dựng nhà máy nhiệt điện.
C.  
thu hút đầu tư nước ngoài và sử dụng điện lưới quốc gia.
D.  
sử dụng điện lưới quốc gia, xây dựng nhà máy thủy điện.
Câu 12: 1 điểm

Nguyên nhân về mặt tự nhiên làm suy giảm tính đa dạng sinh học ở nước ta là

A.  
biến đổi khí hậu.
B.  
chiến tranh tàn phá.
C.  
săn bắt động vật.
D.  
phát triển nông nghiệp.
Câu 13: 1 điểm

Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết trung tâm du lịch nào sau đây có di sản thiên nhiên thế giới?

A.  
Hà Nội.
B.  
Lạng Sơn.
C.  
Hạ Long.
D.  
Hải Phòng.
Câu 14: 1 điểm

Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết tỉnh Bình Phước có đô thị nào sau đây?

A.  
Đồng Xoài.
B.  
Bảo Lộc.
C.  
Gia Nghĩa.
D.  
Thủ Dầu Một.
Câu 15: 1 điểm

Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ, Vùng Tây Nguyên, vàng được khai thác ở tỉnh nào sau đây?

A.  
Quảng Nam.
B.  
Quảng Ngãi.
C.  
Khánh Hoà.
D.  
Phú Yên.
Câu 16: 1 điểm

Những năm gần đây ngành nội thương của nước ta phát triển mạnh, chủ yếu do

A.  
nhiều thành phần kinh tế, mức sống được nâng cao.
B.  
sản xuất phát triển, đẩy mạnh trao đổi sản phẩm.
C.  
kinh tế phát triển, mức sống nhân dân nâng cao.
D.  
chính sách mở cửa, sản xuất trong nước tăng cao.
Câu 17: 1 điểm
Các tỉnh duyên hải Trung Trung Bộ mưa lớn lệch vào thu đông chủ yếu do
A.  
dải hội tụ nhiệt đới, hoạt động của gió mùa hạ.
B.  
áp thấp nhiệt đới và hoạt động của gió mùa.
C.  
gió hướng đông bắc, bão, dải hội tụ nhiệt đới.
D.  
hoạt động của gió mùa mùa đông, mùa hạ.
Câu 18: 1 điểm

Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết lưu lượng nước trung bình của sông Hồng xuống thấp nhất vào tháng nào sau đây?

A.  
Tháng 6.
B.  
Tháng 11.
C.  
Tháng 10.
D.  
Tháng 3.
Câu 19: 1 điểm

Sản xuất cây công nghiệp ở nước ta hiện nay

A.  
Sản xuất cây công nghiệp ở nước ta hiện nay
B.  
tập trung đầu tư nhiều hơn cho cây hàng năm.
C.  
tăng chất lượng sản phẩm xuất khẩu chủ lực.
D.  
phát triển mạnh ở khắp các vùng trên cả nước.
Câu 20: 1 điểm

Hạn hán ở nước ta thường đi kèm với nguy cơ

A.  
ngập lụt.
B.  
cháy rừng.
C.  
động đất.
D.  
lũ quét.
Câu 21: 1 điểm

Vị trí địa lí tạo điều kiện thuận lợi cho nước ta

A.  
phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới.
B.  
phát triển nền nông nghiệp cận nhiệt đới.
C.  
phát triển nền kinh tế nhiều thành phần.
D.  
bảo vệ chủ quyền, an ninh quốc phòng.
Câu 22: 1 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết tỉnh nào trong các tỉnh sau đây có số lượng lợn lớn nhất?

A.  
Đồng Nai.
B.  
Hậu Giang.
C.  
Tiền Giang.
D.  
Trà Vinh
Câu 23: 1 điểm

Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, cho biết địa điểm nào sau đây có đường số 61 đi qua?

A.  
Vị Thanh.
B.  
Long Xuyên.
C.  
Cao Lãnh.
D.  
Mỹ Tho.
Câu 24: 1 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết trung tâm công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng nào có quy mô nhỏ nhất trong các trung tâm sau đây?

A.  
Nha Trang.
B.  
Quy Nhơn.
C.  
Đà Nẵng.
D.  
Thanh Hoá.
Câu 25: 1 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết địa điểm nào sau đây có nhiệt độ trung bình năm cao nhất?

A.  
Hà Nội.
B.  
Lũng Cú.
C.  
Huế.
D.  
Móng Cái.
Câu 26: 1 điểm

Cho bảng số liệu:

GIÁ TRỊ KIM NGẠCH XUẤT, NHẬP KHẨU CỦA MỘT SỐ NƯỚC ĐÔNG NAM Á

NĂM 2020

(Đơn vị: Tỷ đô la Mỹ)

Quốc gia Giá trị

Việt Nam

Thái Lan

Xin-ga-po

Ma-lai-xi-a

Xuất khẩu

292,5

258,2

599,2

207,0

Nhập khẩu

283,1

233,4

490,7

185,3

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2021, Tổng cục Thống kê 2022)

Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh giá trị cán cân xuất nhập khẩu giữa các quốc gia?
A.  
Thái Lan lớn hơn Xin-ga-po.
B.  
Xin-ga-po lớn hơn Ma-lai-xi-a.
C.  
Việt Nam lớn hơn Thái Lan.
D.  
Việt Nam lớn hơn Ma-lai-xi-a.
Câu 27: 1 điểm

Ý nghĩa chủ yếu của việc xây dựng cảng nước sâu ở Duyên hải Nam Trung Bộ là

A.  
tạo nhiều việc làm, hình thành các đô thị mới.
B.  
thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu thành phần kinh tế.
C.  
tăng cường mở cửa, hội nhập, mở rộng sản xuất.
D.  
tăng vận chuyển, cơ sở tạo khu kinh tế ven biển.
Câu 28: 1 điểm

Ngành nào sau đây thuộc ngành công nghiệp năng lượng?

A.  
Sản xuất đường mía.
B.  
Xay xát lúa gạo.
C.  
Khai thác dầu, khí.
D.  
Chế biến cà phê.
Câu 29: 1 điểm
Khai thác khoáng sản biển nước ta hiện nay
A.  
chỉ tập trung ở vùng biển nước sâu.
B.  
có vai trò quan trọng trong nền kinh tế.
C.  
tập trung chủ yếu ven vịnh Bắc Bộ.
D.  
quan trọng nhất là khai thác khí đốt.
Câu 30: 1 điểm

Phát biểu nào sau đây không đúng về ý nghĩa của việc phát triển thủy điện ở Trung du và miền núi Bắc Bộ?

A.  
Tạo động lực cho vùng phát triển công nghiệp khai thác.
B.  
Góp phần giảm thiểu lũ lụt cho đồng bằng sông Hồng.
C.  
Làm thay đổi đời sống của đồng bào dân tộc ít người.
D.  
Tạo cơ sở phát triển công nghiệp, cung cấp năng lượng.
Câu 31: 1 điểm

Giải pháp chủ yếu nhằm nâng cao hiệu quả sản xuất cây công nghiệp ở Tây Nguyên là

A.  
quy hoạch các vùng chuyên canh.
B.  
đa dạng hóa cơ cấu cây công nghiệp.
C.  
đẩy mạnh khâu chế biến sản phẩm.
D.  
bảo vệ rừng và phát triển thủy lợi.
Câu 32: 1 điểm

Công nghiệp của nước ta hiện nay

A.  
ít chuyển dịch về lãnh thổ.
B.  
phân bố khá đồng đều.
C.  
hoàn toàn phụ thuộc nước ngoài.
D.  
có cơ cấu ngành đa dạng.
Câu 33: 1 điểm

Khó khăn chủ yếu trong sử dụng hợp lí và cải tạo tự nhiên ở Đồng bằng sông Cửu Long là

A.  
nước biển dâng, sạt lở bờ biển, sông ngòi, kênh rạch chằng chịt.
B.  
một số loại đất thiếu dinh dưỡng hoặc quá chặt, khó thoát nước.
C.  
phần lớn diện tích là đất phèn, đất mặn; có một mùa khô sâu sắc.
D.  
địa hình thấp, lũ thất thường, có các vùng đất rộng lớn ngập sâu
Câu 34: 1 điểm

Cho biểu đồ:

Hình ảnh

SỐ TRANG TRẠI PHÂN THEO ĐỊA PHƯƠNG

(Số liệu theo Niêm giám thống kê Việt Nam 2021, Tổng cục Thống kê, 2022)

Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về số trang trại của các địa phương năm 2020 so với năm 2015?

A.  
Trung du miền núi phía Bắc giảm, Tây Nguyên tăng.4
B.  
Đồng bằng sông Hồng giảm, Tây Nguyên giảm.
C.  
Trung du miền núi phía Bắc giảm, Tây Nguyên giảm.
D.  
Đồng bằng sông Hồng giảm, Tây Nguyên tăng.
Câu 35: 1 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết Biển Hồ nằm ở trên cao nguyên nào sau đây?

A.  
Lâm Viên.
B.  
Đắk Lắk.
C.  
Kon Tum.
D.  
Pleiku.
Câu 36: 1 điểm

Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết tỉnh nào sau đây có khu kinh tế cửa khẩu?

A.  
Ninh Thuận.
B.  
Khánh Hòa.
C.  
Bình Thuận.
D.  
Tây Ninh.
Câu 37: 1 điểm

Cho bảng số liệu sau:

SỐ LƯỢNG ÔTÔ NHẬP KHẨU VÀO NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2015-2020

(Đơn vị: chiếc)

Năm

2015

2018

2019

2020

Loại 9 chỗ ngồi trở xuống

51.427

55.298

103.349

74.029

Ô tô tải

48.991

24.301

28.856

23.229

Loại khác

24.490

2.640

7.030

6.794

Theo bảng số liệu, để thể hiện tốc độ gia tăng số lượng ôtô nhập khẩu vào Việt Nam trong giai đoạn 2015-2020, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?

A.  
Miền.
B.  
Tròn.
C.  
Kết hợp.
D.  
Đường.
Câu 38: 1 điểm

Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết tỉnh nào sau đây có diện tích nhỏ nhất?

A.  
Nghệ An.
B.  
Bắc Ninh.
C.  
Quảng Ninh.
D.  
Gia Lai.
Câu 39: 1 điểm

Tây Nguyên dẫn đầu cả nước về diện tích cây

A.  
quế.
B.  
chè.
C.  
cao su.
D.  
cà phê.
Câu 40: 1 điểm

Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết ngành công nghiệp cơ khí có ở trung tâm nào sau đây?

A.  
Quảng Ngãi.
B.  
Nha Trang.
C.  
Phan Thiết.
D.  
Sóc Trăng.

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
(2023) Đề thi thử Địa Lí Sở GD Thái Nguyên (Lần 1) có đáp ánTHPT Quốc giaĐịa lý
Đề thi thử môn Địa lý năm 2023 (Lần 1) do Sở Giáo dục Thái Nguyên tổ chức. Đề thi bám sát chương trình học và phù hợp với cấu trúc kỳ thi chính thức. Đáp án chi tiết và phân tích cụ thể giúp học sinh tự học, ôn luyện và chuẩn bị tốt cho kỳ thi tốt nghiệp THPT.
Tốt nghiệp THPT; Địa lý

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

324,431 lượt xem 174,692 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
(2023) Đề thi thử Địa Lí Sở GD Lạng Sơn (Lần 1) có đáp ánTHPT Quốc giaĐịa lý
Đề thi thử môn Địa lý năm 2023 (Lần 1) do Sở Giáo dục Lạng Sơn tổ chức. Nội dung đề thi được biên soạn kỹ lưỡng, bao quát chương trình học. Đáp án chi tiết và phân tích từng câu hỏi là tài liệu hữu ích để học sinh ôn tập toàn diện và rèn luyện kỹ năng làm bài.
Tốt nghiệp THPT; Địa lý

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

225,867 lượt xem 121,618 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
(2023) Đề thi thử Địa Lí Sở GD Hòa Bình (Lần 1) có đáp ánTHPT Quốc giaĐịa lý
Đề thi thử môn Địa lý năm 2023 (Lần 1) do Sở Giáo dục Hòa Bình tổ chức. Đề thi được thiết kế phù hợp với cấu trúc ma trận đề thi minh họa, cung cấp các câu hỏi phong phú giúp học sinh rèn luyện kỹ năng và ôn tập kiến thức hiệu quả. Đáp án chi tiết là công cụ quan trọng để học sinh tự kiểm tra và nâng cao năng lực làm bài.
Tốt nghiệp THPT; Địa lý

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

253,454 lượt xem 136,472 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
(2023) Đề thi thử Địa Lí Sở GD Lào Cai (Lần 1) có đáp ánTHPT Quốc giaĐịa lý
Đề thi thử môn Địa lý năm 2023 (Lần 1) do Sở Giáo dục Lào Cai tổ chức. Đề thi có nội dung bao quát các kiến thức trọng tâm, phù hợp để học sinh ôn luyện toàn diện trước kỳ thi tốt nghiệp. Đáp án chi tiết kèm giải thích rõ ràng là công cụ hỗ trợ hiệu quả cho quá trình ôn tập.
Tốt nghiệp THPT; Địa lý

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

309,120 lượt xem 166,446 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
(2023) Đề thi thử Địa Lí Sở GD Nghệ An có đáp ánTHPT Quốc giaĐịa lý
Đề thi thử môn Địa lý năm 2023 do Sở Giáo dục Nghệ An tổ chức. Nội dung bám sát thực tế, gồm các câu hỏi từ cơ bản đến nâng cao giúp học sinh rèn luyện kỹ năng và củng cố kiến thức. Đáp án chi tiết và giải thích rõ ràng là công cụ đắc lực cho việc ôn luyện và nâng cao kết quả học tập.
Tốt nghiệp THPT; Địa lý

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

247,004 lượt xem 133,000 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
(2023) Đề thi thử Địa Lí Sở GD Hưng Yên (Lần 1) có đáp ánTHPT Quốc giaĐịa lý
Đề thi thử môn Địa lý năm 2023 (Lần 1) do Sở Giáo dục Hưng Yên tổ chức. Đề thi bám sát chương trình học, bao quát các kiến thức trọng tâm và các dạng câu hỏi thường gặp. Đáp án chi tiết kèm giải thích rõ ràng hỗ trợ học sinh ôn luyện toàn diện và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi tốt nghiệp THPT.
Tốt nghiệp THPT; Địa lý

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

247,135 lượt xem 133,070 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
(2023) Đề thi thử Địa Lí Sở GD Thanh Hóa (Lần 1) có đáp ánTHPT Quốc giaĐịa lý
Đề thi thử môn Địa lý năm 2023 (Lần 1) do Sở Giáo dục Thanh Hóa tổ chức. Đề thi bao quát các kiến thức trọng tâm và kỹ năng cần thiết, phù hợp để học sinh ôn tập và rèn luyện. Đáp án chi tiết và phân tích rõ ràng giúp học sinh tự kiểm tra và nâng cao kết quả học tập.
Tốt nghiệp THPT; Địa lý

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

365,073 lượt xem 196,574 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
(2023) Đề thi thử Địa Lí Sở GD Bắc Giang (Lần 1) có đáp ánTHPT Quốc giaĐịa lý
Đề thi thử môn Địa lý năm 2023 (Lần 1) do Sở Giáo dục Bắc Giang tổ chức. Nội dung đề thi phong phú, bao quát các kiến thức trọng tâm và kỹ năng làm bài. Đáp án chi tiết kèm giải thích cụ thể là tài liệu quan trọng để học sinh tự học và củng cố kiến thức.
Tốt nghiệp THPT; Địa lý

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

328,826 lượt xem 177,058 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
(2023) Đề thi thử Địa Lí Sở GD Thừa Thiên Huế có đáp ánTHPT Quốc giaĐịa lý
Đề thi thử môn Địa lý năm 2023 do Sở Giáo dục Thừa Thiên Huế tổ chức. Đề thi bám sát chương trình học, giúp học sinh rèn luyện kỹ năng làm bài và củng cố kiến thức. Phần đáp án chi tiết và giải thích rõ ràng sẽ hỗ trợ học sinh tự ôn tập hiệu quả, nâng cao kết quả trong kỳ thi chính thức.
Tốt nghiệp THPT; Địa lý

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

259,511 lượt xem 139,734 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!