thumbnail

Tổng Hợp Đề Thi Môn Giải Phẫu Bệnh 2023 - Có Đáp Án - Học Viện Quân Y

Tổng hợp các đề thi trắc nghiệm môn "Giải phẫu bệnh" 2023 từ Học viện Quân Y, bao gồm đầy đủ các câu hỏi trọng tâm về các bệnh lý, tổn thương mô học và chức năng của các cơ quan trong cơ thể, kèm đáp án chi tiết. Tài liệu giúp sinh viên y khoa ôn luyện và chuẩn bị kỹ lưỡng cho kỳ thi với những kiến thức cập nhật và hệ thống. Đây là nguồn tài liệu hữu ích cho sinh viên ngành y và các lĩnh vực liên quan. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

Từ khoá: tổng hợp đề thi Giải phẫu bệnh 2023Học viện Quân Yđề thi Giải phẫu bệnh có đáp ánôn thi Giải phẫu bệnhthi thử Giải phẫu bệnh 2023kiểm tra Giải phẫu bệnh Học viện Quân Ytài liệu ôn thi Giải phẫu bệnh 2023

Thời gian làm bài: 40 phút


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.25 điểm
Đặc điểm nào không gặp trong thoái hóa mỡ ở gan do nghiện rượu
A.  
Tế bào gan ứ đọng mỡ trong bào tương của tế bào
B.  
Tăng tế bào mỡ trong tiểu thùy gan
C.  
Giảm tổng hợp lipoprotein cung cấp cho tế bào
D.  
Tăng tổng hợp mỡ từ glucoza của rượu
Câu 2: 0.25 điểm
Tế bào tim bản chất là:
A.  
Phế bào 1
B.  
Hồng cầu, tiểu cầu
C.  
Tế bào dạng biểu mô
D.  
Đại thực bào
Câu 3: 0.25 điểm
Tổn thương nào có thể phát triển thành khối u:
A.  
Phì đại
B.  
Tăng sản
C.  
Thoái hóa
D.  
Teo đét
Câu 4: 0.25 điểm
Chọn câu trả lời đúng nhất: diễn biến của viêm phổi thùy có các đặc điểm chủ yếu: mô liên kết non xâm nhập lòng phế nang, tăng sinh tế bào sợi non và xơ hóa phổi. Hình ảnh này phù hợp với loại tiến triển nào của viêm phổi thuỳ?
A.  
Mô hóa
B.  
Tiêu biến
C.  
Áp xe hóa
D.  
Lách hóa
Câu 5: 0.25 điểm
Phù là hiện tượng:
A.  
Ứ nước trong tế bào và ngoài mạch máu
B.  
Ứ nước ngoài tế bào và ngoài mạch máu
C.  
Ứ nước cả trong và ngoài tế bào
D.  
Mất nước cả trong và ngoài tế bào
Câu 6: 0.25 điểm
Cục nghẽn nào sau đây là thể đặc
A.  
Mỡ
B.  
Dịch ối
C.  
Tủy xương
D.  
Tinh thể cholesterol
Câu 7: 0.25 điểm
Trong các tình huống sau, đâu là biểu hiện của hiện tượng teo đét, chọn câu trảlời đúng nhất?
A.  
Bệnh nhân mắc chứng tiểu khó do tăng kích thước tuyến tiền liệt
B.  
Biểu mô trụ đường hô hấp biến đổi thành biểu mô vảy do hút thuốc
C.  
Chi thể bất động lâu ngày do bó bột điều trị gãy xương
D.  
Thành tâm thất trái dày lên ở người tăng huyết áp lâu năm
Câu 8: 0.25 điểm
Dưới đây là hình ảnh vi thể tổ chức u phổi của bệnh nhân ung thư biểu mô tế bào nhỏ của phổi. Chọn câu trả lời đúng nhất về đặc điểm vi thể của các tế bào u của loại u này
A.  
Các tế bào có cấu trúc tuyến, nhân lớn, tăng kiềm tính
B.  
Các tế bào đứng thành đám, nhân lớn, bào tương rộng
C.  
Các tế bào có nhân hình bầu dục, chất nhiễm sắc mịn
D.  
Các tế bào có cấu trúc nhú, nhân nhỏ, bào tương hẹp
Câu 9: 0.25 điểm
Hoại tử nào hay gặp nhất trong viêm do nguyên nhân nhiễm khuẩn:
A.  
Hoại tử bã đậu
B.  
Hoại tử gôm
C.  
Hoại tử mủ
D.  
Hoại thư sinh hơi
Câu 10: 0.25 điểm
Chọn câu trả lời đúng nhất trong các ý sau về đặc điểm của nhồi máu
A.  
Nguyên nhân gây nhồi máu luôn là do tắc mạch
B.  
Nhồi máu ở thận thường là loại nhồi máu trắng
C.  
Nhồi máu ở não thường là loại nhồi máu đỏ
D.  
Tiến triển ổ nhồi máu không phụ thuộc vào vị trí
Câu 11: 0.25 điểm
Dịch rỉ có chứa thành phần nào?
A.  
Chứa nhiều protein và nhiều tế bào viêm
B.  
Chứa ít protein và nhiều tế bào viêm
C.  
Chứa ít protein và ít tế bào viêm
D.  
Chứa nhiều protein và ít tế bào viêm
Câu 12: 0.25 điểm
Sung huyết chủ động xảy ra ở?
A.  
Động mạch và tiểu động mạch
B.  
Tĩnh mạch và tiểu tĩnh mạch
C.  
Mao mạch và tiểu tĩnh mạch
D.  
Xoang mạch bạch huyết và mao mạch
Câu 13: 0.25 điểm
Tổn thương nhân tế bào do hoại tử gồm:
A.  
Nhân đông, nhân chia, nhân tan
B.  
Nhân quái, nhân đông, nhân tan
C.  
Nhân tan, nhân chia, nhân quái
D.  
Nhân đông, nhân vỡ, nhân tan
Câu 14: 0.25 điểm
Hình ảnh đại thể "gan hạt cau" trong gan tim là
A.  
Mặt cắt gan có các vùng màu vàng xen lẫn với với vùng màu đỏ
B.  
Mặt cắt gan màu xanh tím
C.  
Mặt cắt gan màu đỏ tươi
D.  
Mặt cắt gan có các vùng màu tím xanh xen lẫn vùng màu đỏ
Câu 15: 0.25 điểm
Trong viêm tụy cấp, loại hoại tử nào là đặc trưng nhất?
A.  
Hoại tử đông
B.  
Hoại tử ướt
C.  
Hoại tử bã đậu
D.  
Hoại tử mỡ
Câu 16: 0.25 điểm
Loét Zollinger – Ellison là loét dạ dày cấp tính do nguyên nhân:
A.  
Tăng áp lực nội sọ
B.  
U tiểu đảo Langerhans tế bào alpha ở tụy
C.  
Do bỏng diện rộng
D.  
Do stress
Câu 17: 0.25 điểm
Hậu quả nghiêm trọng nhất do huyết khối gây ra là:
A.  
Tắc mạch, gây nhồi máu phủ tạng
B.  
Vỡ mạch gây xuất huyết
C.  
Hẹp lòng mạch gây hoại tử tổ chức
D.  
Nhiễm trùng huyết
Câu 18: 0.25 điểm
Ung thư biểu mô tế bào sáng ở thận còn có tên gọi là
A.  
U Grawitz
B.  
U Wilms
C.  
U Krukenberg
D.  
Tất cả các đáp án trên
Câu 19: 0.25 điểm
Dưới đây là hình ảnh vi thể của ung thư biểu mô vảy của phổi. Chọn phát biểu đúng nhất về cấu trúc được chỉ trong hình (mũi tên vàng)
A.  
Có chức năng nuôi dưỡng tế bào u
B.  
Biểu hiện sự biệt hóa của tế bào u
C.  
Là ổ xuất huyết lan tràn trong u
D.  
Biểu hiện sự xâm lấn của u vào mô đệm
Câu 20: 0.25 điểm
Xét nghiệm có giá trị nhất để chẩn đoán ung thư biểu mô tuyến vú:
A.  
Xét nghiệm tế bào học
B.  
Xét nghiệm mô bệnh học
C.  
Xét nghiệm hóa mô miễn dịch
D.  
Chụp XQ nhũ ảnh tuyến vú
Câu 21: 0.25 điểm
Sung huyết thụ động xảy ra ở?
A.  
Động mạch và tiểu động mạch
B.  
Tĩnh mạch và tiểu tĩnh mạch
C.  
Mao mạch và tiểu động mạch
D.  
Xoang mạch bạch huyết và mao mạch
Câu 22: 0.25 điểm
Số lượng ổ loét dạ dày mạn tính trên bệnh nhân thường là
A.  
1
B.  
2
C.  
3
D.  
Nhiều
Câu 23: 0.25 điểm
Bạch cầu đa nhân trung tính xuyên mạch theo hướng nhất định gọi là
A.  
Tạo vách tụ bạch cầu
B.  
Hóa ứng động dương
C.  
Opsonin hóa
D.  
Thực bào
Câu 24: 0.25 điểm
Tăng sinh nội biểu mô vảy cổ tử cung (SIL) được xếp thành 3 mức độ dựa vào:
A.  
Các tế bào giảm tính biệt hóa nhiều hay ít.
B.  
Có hoặc không có xâm nhập qua màng đáy.
C.  
Độ dày của các tế bào non chưa trưởng thành
D.  
Có cầu sừng hay không
Câu 25: 0.25 điểm
Melanoma là tên gọi của u:
A.  
U lành tính của tế bào hắc tố
B.  
U ác tính của tế bào hắc tố
C.  
U ác tính của tế bào đáy
D.  
U lành tính của tế bào gai
Câu 26: 0.25 điểm
Đặc điểm vi thể viêm cầu thận cấp ,TRỪ
A.  
Các cầu thận có tăng sinh tế bào gian mạch
B.  
Cầu thận xâm nhập tế bào viêm cấp, có liềm tế bào
C.  
Cầu thận bị xơ hóa, hyalin
D.  
Ống thận chứa các trụ hồng cầu, biểu mô ống thận bị thoái hoá
Câu 27: 0.25 điểm
Sự hình thành sẹo có vai trò quan trọng của tế bào nào sau đây
A.  
Biểu mô
B.  
Nguyên bào sợi
C.  
Tế bào viêm
D.  
Nội mô
Câu 28: 0.25 điểm
Hoại tử thường gặp và tạo nên một dấu hiệu chẩn đoán quan trọng dưới hình thái một ổ hoại tử trung tâm hoặc hoại tử tế bào u riêng lẻ là đặc điểm vi thể của:
A.  
Ung thư biểu mô ống tại chỗ
B.  
Ung thư biểu mô ống xâm nhập
C.  
Ung thư biểu mô nhú tại chỗ
D.  
Ung thư biểu mô trứng cá
Câu 29: 0.25 điểm
Trong ổ viêm lao (nang lao) không có tế bào nào
A.  
Tế bào bọt
B.  
Tế bào lympho
C.  
Tế bào Langhans
D.  
Tế bào dạng biểu mô
Câu 30: 0.25 điểm
Các Human papillary virus (HPV) không gây ra u nào
A.  
Ung thư cổ tử cung
B.  
Hạt cơm ở da
C.  
U nhú ở vùng sinh dục
D.  
Ung thư gan
Câu 31: 0.25 điểm
U ác xuất phát từ tế bào biểu mô có tên gọi tận cùng là:
A.  
Carcinoma
B.  
Sarcoma
C.  
Blastoma
D.  
Teratoma
Câu 32: 0.25 điểm
Ung thư vú lan tỏa theo kiểu nào
A.  
Vết dầu loang
B.  
Chia nhánh
C.  
Gieo hạt
D.  
Nảy chồi
Câu 33: 0.25 điểm
Đặc điểm vi thể nào gợi sự ác tính rõ của tổ chức cơ bản ung thư
A.  
Nhiều nhân chia bất thường
B.  
Biến đổi cấu trúc mô học
C.  
Nhân to nhỏ không đều
D.  
Tế bào to nhỏ không đều
Câu 34: 0.25 điểm
Tổn thương nào sau đây được coi là ung thư tại chỗ
A.  
Tăng sản
B.  
Loạn sản nặng
C.  
Loạn sản vừa
D.  
Loạn sản nhẹ
Câu 35: 0.25 điểm
Ung thư biểu mô tế bào gan không có biến chứng nào sau đây:
A.  
Vỡ khối u gan
B.  
Apxe gan
C.  
Tràn dịch ổ bụng
D.  
Huyết khối tĩnh mạch cửa
Câu 36: 0.25 điểm
Chọn câu trả lời đúng: trong các ý sau, loại viêm phổi nào được phân chia theo vị trí tổn thương giải phẫu
A.  
Viêm phổi thùy
B.  
Viêm phổi cộng đồng
C.  
Viêm phổi điển hình
D.  
Viêm phổi tổ chức hóa
Câu 37: 0.25 điểm
Quá sản là tổn thương nào sau đây
A.  
Tăng chức năng của tế bào
B.  
Tăng bào quan tế bào
C.  
Tăng kích thước tế bào
D.  
Tăng số lượng tế bào
Câu 38: 0.25 điểm
Trong các tổn thương dưới đây, đâu là loại tổn thương thích nghi của tế bào và mô:
A.  
Teo đét tế bào
B.  
Ứ đọng nội bào
C.  
Thoái hóa tế bào
D.  
Hoại tử tế bào
Câu 39: 0.25 điểm
Mô đệm niêm mạc bờ ổ loét dạ dày cấp tính có các tổn thương nào:
A.  
Mạch máu sung huyết, xâm nhiễm các tế bào viêm là bạch cầu ái toan
B.  
Mạch máu sung huyết, xâm nhiễm các tế bào viêm là bạch cầu ái toan, các tế bào biểu mô tăng chế tiết nhày
C.  
Mạch máu sung huyết, xâm nhiễm các tế bào viêm là bạch cầu ái toan, các tuyến dạ dày tăng sinh
D.  
Mạch máu sung huyết, xâm nhiễm các tế bào viêm là bạch cầu ái toan, các tuyến bị dị sản ruột
Câu 40: 0.25 điểm
Đặc điểm xâm lấn nào sau đây gặp chủ yếu trong ung thư dạ dày, ngoại trừ:
A.  
xâm lấn qua màng đáy
B.  
xâm lấn qua cơ niêm
C.  
xâm nhập mạch bạch huyết
D.  
xâm nhập mạch máu

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Tổng hợp đề thi thử thptqg môn Toán có lời giảiTHPT Quốc giaToán
Tổng hợp đề thi thử THPT môn Toán có đáp án
Tốt nghiệp THPT;Toán

500 câu hỏi 10 mã đề 1 giờ

161,729 lượt xem 87,073 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng hợp đề thi thử môn Toán cực hay có lời giải chi tiết mới nhấtTHPT Quốc giaToán
Tổng hợp đề thi thử THPT môn Toán có đáp án
Tốt nghiệp THPT;Toán

497 câu hỏi 10 mã đề 1 giờ

189,356 lượt xem 101,948 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng hợp đề thi thử môn Toán mới nhất có lời giải chi tiếtTHPT Quốc giaToán
Tổng hợp đề thi thử THPT môn Toán có đáp án
Tốt nghiệp THPT;Toán

301 câu hỏi 6 mã đề 1 giờ

170,032 lượt xem 91,546 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng hợp đề thi thử thpt quốc gia môn Toán có lời giải chi tiếtTHPT Quốc giaToán
Tổng hợp đề thi thử THPT môn Toán có đáp án
Tốt nghiệp THPT;Toán

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

157,037 lượt xem 84,546 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng hợp đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán có lời giảiTHPT Quốc giaToán
Bộ đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán tổng hợp từ nhiều nguồn, bao gồm các dạng bài trọng tâm như hàm số, logarit, tích phân, và hình học không gian. Đề thi có đáp án chi tiết để hỗ trợ học sinh ôn tập.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

175,015 lượt xem 94,227 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng hợp đề thi thử THPTQG môn Vật Lí cực hay có lời giảiTHPT Quốc giaVật lý
Tuyển tập đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật Lý cực hay, nội dung bám sát kỳ thi tốt nghiệp THPT, có lời giải chi tiết.

590 câu hỏi 15 mã đề 1 giờ

325,638 lượt xem 175,343 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng hợp đề thi THPTQG môn Toán cực hay, có lời giải chi tiếtTHPT Quốc giaToán
Bộ sưu tập các đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán cực hay, bao gồm những bài tập trọng tâm về hàm số, logarit, tích phân, và số phức. Đáp án chi tiết được cung cấp cho từng câu hỏi.

751 câu hỏi 15 mã đề 1 giờ

176,134 lượt xem 94,829 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng hợp đề thi thử THPTQG môn Toán mới nhất cực hay có lời giảiTHPT Quốc giaToán
Bộ sưu tập đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán mới nhất và cực hay, với các bài tập trọng tâm như logarit, tích phân, và bài toán thực tế. Tài liệu đi kèm đáp án chi tiết giúp học sinh tự kiểm tra kiến thức.

850 câu hỏi 17 mã đề 1 giờ

169,566 lượt xem 91,287 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng hợp đề thi thử THPTQG môn Vật Lý năm 2020 cực hay có lời giải - Mã đề 53THPT Quốc giaVật lý
Tổng hợp đề thi thử THPT Quốc Gia năm 2020 môn Vật Lý với lời giải chi tiết, phù hợp học sinh lớp 12.

1201 câu hỏi 30 mã đề 1 giờ

251,851 lượt xem 135,611 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!