
(2025 MỚI NHẤT) Đề Ôn Thi Tốt Nghiệp THPT Địa Lí - Đề Số 3
Khám phá đề ôn thi tốt nghiệp THPT môn Địa Lí 2025 (Đề số 3) được biên soạn theo cấu trúc đề thi chính thức mới nhất của Bộ Giáo dục. Bộ đề tập trung vào các nội dung kiến thức trọng tâm, giúp học sinh rèn luyện kỹ năng làm bài, củng cố kiến thức lý thuyết và thực hành. Đây là tài liệu ôn tập lý tưởng, giúp bạn tự tin đạt điểm cao trong kỳ thi tốt nghiệp THPT. Đừng bỏ lỡ cơ hội ôn luyện với bộ đề chất lượng cao này!
Từ khoá: đề ôn thi tốt nghiệp THPT Địa Líđề thi thử Địa Lí 2025đề số 3 ôn thi Địa Líđề thi môn Địa Lí THPT mới nhấttài liệu ôn thi Địa Lí THPTluyện thi môn Địa Lí 2025cấu trúc đề thi Địa Lí THPT 2025ôn thi tốt nghiệp THPT Địa Lí hiệu quảđề ôn tập Địa Lí mới nhất 2025đề thi thử THPT Địa Lí bám sát cấu trúc
Đề thi nằm trong bộ sưu tập: 📘 Tuyển Tập Đề Thi Tham Khảo Các Môn THPT Quốc Gia 2025 🎯📘 Tuyển Tập Bộ Đề Thi Ôn Luyện THPT Quốc Gia Môn Địa Lý (2018-2025) - Có Đáp Án Chi Tiết 🌍
Số câu hỏi: 28 câuSố mã đề: 1 đềThời gian: 1 giờ
286,672 lượt xem 22,046 lượt làm bài
Xem trước nội dung:
Nhận định nào sau đây đúng với sự phân bố nhiệt độ không khí trên Trái Đất theo lục địa và đại dương?
Đặc điểm nào sau đây đúng với dân số của nước ta?
Đặc điểm nào sau đây đúng với quá trình đô thị hoá ở nước ta hiện nay?
Một trong những biểu hiện của chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở nước ta hiện nay là
Nhận định nào sau đây không đúng với thế mạnh để phát triển ngành công nghiệp dệt, may và giày, dép ở nước ta hiện nay?
Đặc điểm nào sau đây đúng với khu công nghệ cao ở nước ta?
Nhận định nào sau đây đúng với tình hình phát triển ngành giao thông vận tải ở nước ta hiện nay?
Yếu tố ảnh hưởng mạnh mẽ tới việc xuất hiện các loại hình dịch vụ mới (ngân hàng, viễn thông,...) ở nước ta hiện nay là
Vai trò quan trọng nhất của ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản đối với việc xây dựng nông thôn mới hiện nay là
Khi khai thác thế mạnh về khoáng sản, vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ cần phải đặc biệt chú ý tới vấn đề nào sau đây?
Một trong những thế mạnh về tự nhiên đối với việc phát triển kinh tế – xã hội của vùng Đồng bằng sông Hồng là
Cây công nghiệp lâu năm được trồng nhiều ở Bắc Trung Bộ là
Trở ngại lớn đối với hoạt động sản xuất của người dân ở vùng Tây Nguyên là
Nhận định nào sau đây đúng với việc sản xuất lương thực và thực phẩm của vùng Đồng bằng sông Cửu Long?
Giải pháp nào sau đây không phải là để bảo vệ an ninh mạng?
Nhận định nào sau đây đúng với tình hình phát triển ngành nông nghiệp ở vùng Đông Nam Bộ?
Cho bảng số liệu, chọn đúng hoặc sau trong mỗi câu a), b), c), d) sau đây:

Hang Sơn Đoòng là hang động tự nhiên lớn nhất thế giới đã biết, nằm tại xã Tân Trạch, huyện Bố Trạch, tỉnh Quảng Bình, Việt Nam. Hang Sơn Đoòng nằm trong quần thể hang động Phong Nha – Kẻ Bàng và là một phần của hệ thống ngầm nối với hơn 150 động khác ở Việt Nam gần biên giới với Lào.
Cho bảng số liệu, chọn đúng hoặc sau trong mỗi câu a), b), c), d) sau đây:

Cho bảng số liệu, chọn đúng hoặc sau trong mỗi câu a), b), c), d) sau đây:

Cho bảng số liệu:

Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết khu vực thành thị có tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên cao hơn khu vực nông thôn bao nhiêu % năm 2020. (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của %)
Cho bảng số liệu:

Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết biên độ nhiệt độ năm tại Cà Mau năm 2022 là bao nhiêu °C. (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của °C)
Cho bảng số liệu:

Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết trong giai đoạn 2010 – 2021, tốc độ tăng trưởng sản lượng thuỷ sản nuôi trồng tăng nhanh hơn sản lượng thuỷ sản khai thác bao nhiêu %. (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của %)
Năm 2021, Việt Nam có 98,5 triệu người và 122,6 triệu thuê bao điện thoại. Tính mật độ thuê bao điện thoại trên 100 người của nước năm 2021. (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của thuê bao/100 người)
Năm 2020, Việt Nam có 97,6 triệu người và sản lượng lương thực đạt 47,3 triệu tấn. Bình quân lương thực trên đầu người ở nước ta năm 2020 là bao nhiêu kg/người? (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của kg/người)
Cho bảng số liệu:

Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết tổng trị giá xuất nhập khẩu của nước ta năm 2021 tăng bao nhiêu % so với năm 2010. (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của %)
Đề thi tương tự
1 mã đề 28 câu hỏi 1 giờ
314,75424,206
1 mã đề 28 câu hỏi 1 giờ
296,45822,798
1 mã đề 28 câu hỏi 1 giờ
305,77523,515
1 mã đề 28 câu hỏi 1 giờ
290,83722,367
1 mã đề 28 câu hỏi 1 giờ
318,59624,502
1 mã đề 28 câu hỏi 1 giờ
278,04121,383
1 mã đề 28 câu hỏi 1 giờ
289,76422,283
1 mã đề 28 câu hỏi 1 giờ
308,46023,723
1 mã đề 28 câu hỏi 1 giờ
231,73117,820