thumbnail

(2025 MỚI NHẤT) Đề Ôn Thi Tốt Nghiệp THPT Địa Lí - Đề Số 3

Khám phá đề ôn thi tốt nghiệp THPT môn Địa Lí 2025 (Đề số 3) được biên soạn theo cấu trúc đề thi chính thức mới nhất của Bộ Giáo dục. Bộ đề tập trung vào các nội dung kiến thức trọng tâm, giúp học sinh rèn luyện kỹ năng làm bài, củng cố kiến thức lý thuyết và thực hành. Đây là tài liệu ôn tập lý tưởng, giúp bạn tự tin đạt điểm cao trong kỳ thi tốt nghiệp THPT. Đừng bỏ lỡ cơ hội ôn luyện với bộ đề chất lượng cao này!

Từ khoá: đề ôn thi tốt nghiệp THPT Địa Líđề thi thử Địa Lí 2025đề số 3 ôn thi Địa Líđề thi môn Địa Lí THPT mới nhấttài liệu ôn thi Địa Lí THPTluyện thi môn Địa Lí 2025cấu trúc đề thi Địa Lí THPT 2025ôn thi tốt nghiệp THPT Địa Lí hiệu quảđề ôn tập Địa Lí mới nhất 2025đề thi thử THPT Địa Lí bám sát cấu trúc

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: 📘 Tuyển Tập Đề Thi Tham Khảo Các Môn THPT Quốc Gia 2025 - Đáp Án Chi Tiết, Giải Thích Dễ Hiểu 🎯📘 Tuyển Tập Bộ Đề Thi Ôn Luyện THPT Quốc Gia Môn Địa Lý (2018-2025) - Có Đáp Án Chi Tiết 🌍


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.25 điểm

Nhận định nào sau đây đúng với sự phân bố nhiệt độ không khí trên Trái Đất theo lục địa và đại dương?

A.  
Nhiệt độ không khí cao nhất và thấp nhất đều ở đại dương.
B.  
Lục địa có biên độ nhiệt độ nhỏ.
C.  
Nhiệt độ không khí luôn giống nhau tại các điểm ở cùng vĩ độ.
D.  
Đại dương có biên độ nhiệt độ nhỏ.
Câu 2: 0.25 điểm

Đặc điểm nào sau đây đúng với dân số của nước ta?

A.  
Quy mô dân số có xu hướng ngày càng giảm.
B.  
Bùng nổ dân số diễn ra vào đầu thế kỉ XX.
C.  
Dân cư phân bố đồng đều giữa các vùng.
D.  
Tỉ lệ gia tăng dân số có xu hướng ngày càng giảm.
Câu 3: 0.25 điểm

Đặc điểm nào sau đây đúng với quá trình đô thị hoá ở nước ta hiện nay?

A.  
Tỉ lệ dân thành thị liên tục tăng.
B.  
Quá trình đô thị hoá diễn ra rất chậm.
C.  
Không gian đô thị ngày càng thu hẹp.
D.  
Lối sống đô thị chưa phổ biến trong dân cư.
Câu 4: 0.25 điểm

Một trong những biểu hiện của chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở nước ta hiện nay là

A.  
hình thành các vùng sản xuất nông nghiệp tập trung quy mô lớn.
B.  
đẩy mạnh thu hút khu vực kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.
C.  
phát triển một số ngành công nghiệp hiện đại, thân thiện với môi trường.
D.  
phát triển mô hình kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa.
Câu 5: 0.25 điểm

Nhận định nào sau đây không đúng với thế mạnh để phát triển ngành công nghiệp dệt, may và giày, dép ở nước ta hiện nay?

A.  
Có lịch sử phát triển lâu đời.
B.  
Có thị trường tiêu thụ rộng lớn.
C.  
Nguồn nguyên phụ liệu trong nước dồi dào.
D.  
Giá nhân công rẻ và có nhiều kinh nghiệm.
Câu 6: 0.25 điểm

Đặc điểm nào sau đây đúng với khu công nghệ cao ở nước ta?

A.  
Phân bố ở những nơi có nguồn nguyên liệu dồi dào hoặc thị trường tiêu thụ rộng lớn.
B.  
Là nơi tập trung, liên kết giữa hoạt động nghiên cứu, phát triển và ứng dụng công nghệ.
C.  
Tập trung phát triển một số ngành chuyên môn hoá, đóng vai trò là hạt nhân của địa phương.
D.  
Đồng nhất với một điểm dân cư, các xí nghiệp sản xuất không có chung cơ sở hạ tầng.
Câu 7: 0.25 điểm

Nhận định nào sau đây đúng với tình hình phát triển ngành giao thông vận tải ở nước ta hiện nay?

A.  
Ngành vận tải đường sắt chiếm tỉ trọng cao trong tổng khối lượng vận chuyển hàng hoá và hành khách của ngành vận tải nước ta.
B.  
Mạng lưới đường thuỷ nội địa phát triển và phân bố tương đối đồng đều khắp các vùng trong cả nước.
C.  
Ngành vận tải đường biển đứng đầu các ngành vận tải về khối lượng luân chuyển hàng hoá.
D.  
Hàng không là ngành có lịch sử lâu đời ở nước ta và có khối lượng vận chuyển hàng hoá rất lớn.
Câu 8: 0.25 điểm

Yếu tố ảnh hưởng mạnh mẽ tới việc xuất hiện các loại hình dịch vụ mới (ngân hàng, viễn thông,...) ở nước ta hiện nay là

A.  
khoa học – công nghệ.
B.  
vị trí địa lí và tài nguyên thiên nhiên.
C.  
chính sách phát triển kinh tế thị trường.
D.  
mức thu nhập và sức mua của người dân.
Câu 9: 0.25 điểm

Vai trò quan trọng nhất của ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản đối với việc xây dựng nông thôn mới hiện nay là

A.  
khai thác hợp lí các nguồn lực tài nguyên thiên nhiên.
B.  
tạo nguồn nguyên liệu vững chắc cho công nghiệp.
C.  
tạo ra các sản phẩm chủ lực gắn với các vùng nguyên liệu.
D.  
bảo đảm an ninh lương thực cho một đất nước đông dân.
Câu 10: 0.25 điểm

Khi khai thác thế mạnh về khoáng sản, vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ cần phải đặc biệt chú ý tới vấn đề nào sau đây?

A.  
Ô nhiễm môi trường và suy giảm diện tích rừng.
B.  
Ứng dụng khoa học – công nghệ trong khai thác.
C.  
Nâng cao trình độ chuyên môn cho người lao động.
D.  
Hợp tác thu hút vốn đầu tư trong và ngoài nước.
Câu 11: 0.25 điểm

Một trong những thế mạnh về tự nhiên đối với việc phát triển kinh tế – xã hội của vùng Đồng bằng sông Hồng là

A.  
có trữ lượng than lớn nhất cả nước.
B.  
có diện tích rừng ngập mặn lớn nhất cả nước.
C.  
tất cả các tỉnh trong vùng đều giáp biển.
D.  
có khí hậu cận xích đạo nóng quanh năm.
Câu 12: 0.25 điểm

Cây công nghiệp lâu năm được trồng nhiều ở Bắc Trung Bộ là

A.  
điều.
B.  
cà phê.
C.  
cao su.
D.  
hồ tiêu.
Câu 13: 0.25 điểm

Trở ngại lớn đối với hoạt động sản xuất của người dân ở vùng Tây Nguyên là

A.  
sự phân mùa sâu sắc của khí hậu, mùa khô kéo dài.
B.  
cơ sở hạ tầng còn hạn chế, đặc biệt là giao thông vận tải.
C.  
dịch vụ chăm sóc sức khoẻ cho người dân chưa được đảm bảo.
D.  
thiếu nguồn lao động, nhất là lao động chất lượng cao.
Câu 14: 0.25 điểm
Nhận định nào sau đây không đúng với việc phát triển các ngành kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ?
A.  
Có nhiều vũng vịnh kín gió để xây dựng các cảng nước sâu.
B.  
Nhiều đảo ven bờ có giá trị lớn đối với phát triển du lịch biển, đảo.
C.  
Đã hình thành được các cánh đồng muối nổi tiếng trên cả nước.
D.  
Hoạt động nuôi trồng thuỷ sản phát triển mạnh hơn hoạt động khai thác.
Câu 15: 0.25 điểm

Nhận định nào sau đây đúng với việc sản xuất lương thực và thực phẩm của vùng Đồng bằng sông Cửu Long?

A.  
Đứng đầu cả nước về chăn nuôi vịt.
B.  
Đứng đầu cả nước về trồng cây ăn quả cận nhiệt.
C.  
Sản lượng và năng suất lúa cao nhất cả nước.
D.  
Hoạt động khai thác thuỷ sản phát triển mạnh hơn hoạt động nuôi trồng.
Câu 16: 0.25 điểm
Nhận định nào sau đây đúng với vùng kinh tế trọng điểm phía Nam của nước ta?
A.  
Có vị trí chuyển tiếp giữa miền Bắc và miền Nam.
B.  
Đứng đầu cả nước về công nghiệp và dịch vụ.
C.  
Có mật độ dân số cao và nguồn lao động lớn nhất cả nước.
D.  
Có thế mạnh trong nuôi trồng và chế biến thuỷ sản.
Câu 17: 0.25 điểm

Giải pháp nào sau đây không phải là để bảo vệ an ninh mạng?

A.  
Xây dựng luật an ninh mạng phù hợp cho từng quốc gia.
B.  
Phối hợp để chống khủng bố an ninh mạng xuyên quốc gia.
C.  
Sử dụng tốt thông tin cá nhân trên mạng để phục vụ cho an ninh quốc phòng.
D.  
Đào tạo nguồn nhân lực trình độ cao để bảo vệ an ninh mạng.
Câu 18: 0.25 điểm

Nhận định nào sau đây đúng với tình hình phát triển ngành nông nghiệp ở vùng Đông Nam Bộ?

A.  
Có diện tích cây công nghiệp hàng năm lớn nhất cả nước.
B.  
Chăn nuôi gia súc, gia cầm không phải là thế mạnh của vùng.
C.  
Cây ăn quả được trồng tập trung với các giống mới có năng suất cao.
D.  
Cà phê, điều và hồ tiêu là các cây trồng chủ lực của vùng.
Câu 19: 1 điểmchọn nhiều đáp án

Cho bảng số liệu, chọn đúng hoặc sau trong mỗi câu a), b), c), d) sau đây:

Hình ảnh
A.
 
Vũng Tàu không có tháng lạnh.
B.
 
Tổng lượng mưa năm 2021 là trên 2 000 mm.
C.
 
Mùa mưa và mùa khô có sự phân hoá sâu sắc.
D.
 
Nguyên nhân chủ yếu tạo ra mùa khô sâu sắc là gió mùa Tây Nam.
Câu 20: 1 điểmchọn nhiều đáp án
Cho thông tin, chọn đúng hoặc sau trong mỗi câu a), b), c), d) sau đây:

Hang Sơn Đoòng là hang động tự nhiên lớn nhất thế giới đã biết, nằm tại xã Tân Trạch, huyện Bố Trạch, tỉnh Quảng Bình, Việt Nam. Hang Sơn Đoòng nằm trong quần thể hang động Phong Nha – Kẻ Bàng và là một phần của hệ thống ngầm nối với hơn 150 động khác ở Việt Nam gần biên giới với Lào.

A.
 
Hang Sơn Đoòng là sản phẩm của quá trình ngoại lực.
B.
 
Phong hoá vật lí là quá trình chủ đạo tạo ra hang động.
C.
 
Hang động thường xuất hiện ở những nơi có đá khó hoà tan.
D.
 
Hang động là một trong những biểu hiện của địa hình vùng khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa.
Câu 21: 1 điểmchọn nhiều đáp án

Cho bảng số liệu, chọn đúng hoặc sau trong mỗi câu a), b), c), d) sau đây:

Hình ảnh
A.
 
Số lượng trâu giảm liên tục trong giai đoạn 2010 – 2021.
B.
 
Số lượng bò, lợn tăng nhanh và liên tục trong giai đoạn 2010 – 2021.
C.
 
Số lượng trâu giảm do cơ sở thức ăn không đảm bảo.
D.
 
Để thể hiện tốc độ tăng trưởng số lượng một số vật nuôi của nước ta giai đoạn 2010 – 2021, biểu đồ đường là thích hợp nhất.
Câu 22: 1 điểmchọn nhiều đáp án

Cho bảng số liệu, chọn đúng hoặc sau trong mỗi câu a), b), c), d) sau đây:

Hình ảnh
A.
 
Trị giá xuất khẩu và nhập khẩu tăng liên tục trong giai đoạn 2000 – 2020.
B.
 
Trị giá xuất khẩu luôn lớn hơn trị giá nhập khẩu.
C.
 
Trị giá xuất khẩu có tốc độ tăng nhanh hơn trị giá nhập khẩu.
D.
 
Liên bang Nga là nước xuất siêu trong giai đoạn 2000 – 2020.
Câu 23: 0.25 điểm

Cho bảng số liệu:

Hình ảnh

Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết khu vực thành thị có tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên cao hơn khu vực nông thôn bao nhiêu % năm 2020. (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của %)

Câu 24: 0.25 điểm

Cho bảng số liệu:

Hình ảnh

Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết biên độ nhiệt độ năm tại Cà Mau năm 2022 là bao nhiêu °C. (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của °C)

Câu 25: 0.25 điểm

Cho bảng số liệu:

Hình ảnh

Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết trong giai đoạn 2010 – 2021, tốc độ tăng trưởng sản lượng thuỷ sản nuôi trồng tăng nhanh hơn sản lượng thuỷ sản khai thác bao nhiêu %. (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của %)

Câu 26: 0.25 điểm

Năm 2021, Việt Nam có 98,5 triệu người và 122,6 triệu thuê bao điện thoại. Tính mật độ thuê bao điện thoại trên 100 người của nước năm 2021. (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của thuê bao/100 người)

Câu 27: 0.25 điểm

Năm 2020, Việt Nam có 97,6 triệu người và sản lượng lương thực đạt 47,3 triệu tấn. Bình quân lương thực trên đầu người ở nước ta năm 2020 là bao nhiêu kg/người? (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của kg/người)

Câu 28: 0.25 điểm

Cho bảng số liệu:

Hình ảnh

Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết tổng trị giá xuất nhập khẩu của nước ta năm 2021 tăng bao nhiêu % so với năm 2010. (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của %)


Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
(2025 MỚI NHẤT) Đề Ôn Thi Tốt Nghiệp THPT Địa Lí - Đề Số 2THPT Quốc giaĐịa lý

Khám phá ngay đề ôn thi tốt nghiệp THPT môn Địa Lí 2025 (Đề số 2) với nội dung được biên soạn công phu, bám sát cấu trúc đề thi chính thức của Bộ Giáo dục. Bộ đề này không chỉ giúp bạn rèn luyện kỹ năng làm bài hiệu quả mà còn cung cấp kiến thức trọng tâm, hỗ trợ bạn tự tin đạt điểm cao trong kỳ thi sắp tới. Đừng bỏ lỡ tài liệu ôn thi hữu ích này, giúp bạn chinh phục mục tiêu với kết quả vượt mong đợi!

28 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

314,699 lượt xem 169,442 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
(2025 MỚI NHẤT) Đề Ôn Thi Tốt Nghiệp THPT Địa Lý - Đề Số 7THPT Quốc giaĐịa lý

Cập nhật đề ôn thi tốt nghiệp THPT môn Địa Lý 2025 (Đề số 7) với nội dung được biên soạn bám sát cấu trúc đề thi chính thức của Bộ Giáo dục. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm, giúp học sinh ôn luyện hiệu quả, củng cố kiến thức và nâng cao kỹ năng làm bài. Đây là tài liệu lý tưởng để bạn tự tin bước vào kỳ thi với kết quả cao như mong đợi. Đừng bỏ lỡ tài liệu ôn thi cực kỳ hữu ích này!

28 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

308,113 lượt xem 165,900 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
(2025 MỚI NHẤT) Đề Ôn Thi Tốt Nghiệp THPT Địa Lí - Đề Số 1THPT Quốc giaĐịa lý

Tham khảo ngay đề ôn thi tốt nghiệp THPT môn Địa Lí 2025 (Đề số 1) mới nhất, được biên soạn chi tiết theo cấu trúc đề thi chính thức của Bộ Giáo dục. Bộ đề này cung cấp hệ thống câu hỏi bám sát kiến thức trọng tâm, rèn luyện kỹ năng làm bài hiệu quả và nâng cao sự tự tin trước kỳ thi. Đây là tài liệu cần thiết để học sinh đạt được mục tiêu điểm cao trong kỳ thi tốt nghiệp THPT. Đừng bỏ lỡ cơ hội luyện tập với đề thi chất lượng này!

28 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

296,383 lượt xem 159,579 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
(2025 MỚI NHẤT) Đề Ôn Thi Tốt Nghiệp THPT Môn Hóa Học - Đề Số 2THPT Quốc giaHoá học

Khám phá đề ôn thi tốt nghiệp THPT môn Hóa Học 2025 (Đề số 2) mới nhất, được biên soạn bám sát cấu trúc đề thi chính thức của Bộ Giáo dục. Đề thi bao gồm các câu hỏi lý thuyết trọng tâm và bài tập thực hành đa dạng, giúp học sinh ôn tập hiệu quả, củng cố kiến thức và rèn luyện kỹ năng làm bài. Đây là tài liệu thiết yếu để đạt điểm cao trong kỳ thi tốt nghiệp THPT môn Hóa Học. Đừng bỏ lỡ cơ hội luyện tập với bộ đề chất lượng này!

28 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

305,714 lượt xem 164,605 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
(2025 MỚI NHẤT) Đề Ôn Thi Tốt Nghiệp THPT Môn Hóa Học - Đề Số 8THPT Quốc giaHoá học

Tham khảo ngay đề ôn thi tốt nghiệp THPT môn Hóa Học 2025 (Đề số 8) mới nhất, được thiết kế bám sát cấu trúc đề thi chính thức của Bộ Giáo dục. Đề thi bao gồm các câu hỏi lý thuyết và bài tập trọng tâm, hỗ trợ học sinh rèn luyện kiến thức và kỹ năng làm bài một cách hiệu quả. Đây là tài liệu cần thiết để tự tin đạt kết quả cao trong kỳ thi tốt nghiệp THPT môn Hóa Học. Đừng bỏ lỡ cơ hội nâng cao điểm số với bộ đề chất lượng này!

28 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

290,789 lượt xem 156,569 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
(2025 MỚI NHẤT) Đề Ôn Thi Tốt Nghiệp THPT Môn Hóa Học - Đề Số 6THPT Quốc giaHoá học

Cập nhật đề ôn thi tốt nghiệp THPT môn Hóa Học 2025 (Đề số 6) được biên soạn kỹ lưỡng, bám sát cấu trúc đề thi chính thức của Bộ Giáo dục. Đề thi bao gồm hệ thống câu hỏi lý thuyết và bài tập thực hành trọng tâm, giúp học sinh củng cố kiến thức và rèn luyện kỹ năng làm bài hiệu quả. Đây là tài liệu lý tưởng để bạn tự tin đạt điểm cao trong kỳ thi tốt nghiệp THPT môn Hóa Học. Đừng bỏ lỡ tài liệu ôn luyện chất lượng này!

28 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

318,550 lượt xem 171,514 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
(2025 MỚI NHẤT) Đề Ôn Thi Tốt Nghiệp THPT Môn Hóa Học - Đề Số 7THPT Quốc giaHoá học

Khám phá đề ôn thi tốt nghiệp THPT môn Hóa Học 2025 (Đề số 7) được biên soạn bám sát cấu trúc đề thi chính thức của Bộ Giáo dục. Bộ đề này tập trung vào các câu hỏi lý thuyết quan trọng và bài tập thực hành đa dạng, hỗ trợ học sinh nắm chắc kiến thức trọng tâm và rèn luyện kỹ năng làm bài hiệu quả. Đây là tài liệu không thể thiếu cho các bạn học sinh muốn đạt kết quả cao trong kỳ thi tốt nghiệp THPT môn Hóa Học. Đừng bỏ qua tài liệu luyện thi hữu ích này!

28 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

277,990 lượt xem 149,681 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
(2025 MỚI NHẤT) Đề Ôn Thi Tốt Nghiệp THPT Môn Hóa Học - Đề Số 4THPT Quốc giaHoá học

Cập nhật đề ôn thi tốt nghiệp THPT môn Hóa Học 2025 (Đề số 4) với nội dung bám sát cấu trúc đề thi chính thức của Bộ Giáo dục. Đề thi tập trung vào các câu hỏi lý thuyết trọng tâm và bài tập thực hành đa dạng, giúp học sinh củng cố kiến thức, rèn luyện kỹ năng và làm quen với dạng bài thi thực tế. Đây là tài liệu ôn tập hiệu quả để đạt điểm cao trong kỳ thi tốt nghiệp THPT môn Hóa Học 2025. Đừng bỏ lỡ tài liệu hữu ích này!

28 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

289,698 lượt xem 155,981 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
(2025 MỚI NHẤT) Đề Ôn Thi Tốt Nghiệp THPT Môn Hóa Học - Đề Số 3THPT Quốc giaHoá học

Tham khảo ngay đề ôn thi tốt nghiệp THPT môn Hóa Học 2025 (Đề số 3) với nội dung được biên soạn chi tiết, bám sát cấu trúc đề thi chính thức của Bộ Giáo dục. Bộ đề bao gồm các câu hỏi lý thuyết và bài tập thực hành trọng tâm, giúp học sinh ôn luyện hiệu quả, nâng cao kiến thức và kỹ năng làm bài. Đây là tài liệu ôn tập cần thiết để bạn tự tin chinh phục kỳ thi tốt nghiệp THPT môn Hóa Học với kết quả cao. Đừng bỏ lỡ tài liệu quan trọng này!

28 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

308,417 lượt xem 166,061 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!