thumbnail

Đề Ôn Thi Tốt Nghiệp THPT Mới 2025 Môn Địa Lý - Đề Số 8

Đề ôn thi tốt nghiệp THPT 2025 môn Địa Lý - Đề số 8 được thiết kế theo cấu trúc mới nhất, gồm các câu hỏi trắc nghiệm bám sát chương trình học lớp 12. Tài liệu giúp học sinh củng cố kiến thức trọng tâm, rèn luyện kỹ năng phân tích biểu đồ và bảng số liệu, từ đó tự tin đạt kết quả cao trong kỳ thi tốt nghiệp THPT.

Từ khoá: đề ôn thi tốt nghiệp THPT môn địa lý 2025đề thi thử địa lý 2025 đề số 8cấu trúc đề thi địa lý mới nhấtcâu hỏi trắc nghiệm địa lý lớp 12tài liệu ôn tập địa lý tốt nghiệp 2025luyện thi môn địa lý 2025đề thi địa lý THPT quốc gia 2025bài tập phân tích biểu đồ địa lýđề mẫu địa lý tốt nghiệp THPT 2025ôn tập môn địa lý mới nhất 2025

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: 📘 Tuyển Tập Đề Thi Tham Khảo Các Môn THPT Quốc Gia 2025 - Đáp Án Chi Tiết, Giải Thích Dễ Hiểu 🎯


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.25 điểm
Vị trí nước ta nằm hoàn toàn trong vùng nội chí tuyến nên
A.  
toàn lãnh thổ thuộc múi giờ thứ 7.
B.  
chịu ảnh hưởng của gió Tín phong.
C.  
khí hậu phân hoá bốn mùa rõ rệt.
D.  
không bị tác động của biến đổi khí hậu.
Câu 2: 0.25 điểm
Vai trò bảo vệ sự đa dạng sinh vật, cảnh quan chủ yếu là của
A.  
rừng phòng hộ.
B.  
rừng sản xuất.
C.  
rừng đặc dụng.
D.  
rừng trồng mới.
Câu 3: 0.25 điểm
Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây khiến gia tăng tự nhiên của dân số nước ta có xu hướng giảm?
A.  
Chính sách hạn chế sinh triệt để của Nhà nước.
B.  
Nhận thức của người dân và sự già hoá dân số.
C.  
Mất cân bằng giới tính, nền kinh tế chuyển dịch.
D.  
Thay đổi của nhiều phong tục tập quán và nghi lễ.
Câu 4: 0.25 điểm
Trong những năm qua, cơ cấu GDP nước ta đang chuyển dịch mạnh mẽ theo hướng
A.  
hội nhập kinh tế toàn cầu.
B.  
công nghiệp hoá, hiện đại hoá.
C.  
phát triển nền kinh tế thị trường.
D.  
tạo không gian phát triển mới.
Câu 5: 0.25 điểm
. Sản phẩm nào sau đây ở nước ta không thuộc ngành công nghiệp chế biến sản phẩm trồng trọt?
A.  
Đường mía.
B.  
Cà phê, chè.
C.  
Xay xát.
D.  
Sữa, thịt hộp.
Câu 6: 0.25 điểm
Việc mở rộng diện tích cây công nghiệp ở Tây Nguyên cần có kế hoạch và cơ sở khoa học là nhằm
A.  
đáp ứng việc làm cho số dân tăng từ vùng khác đến.
B.  
phù hợp cung cầu thị trường, bảo vệ tài nguyên rừng.
C.  
tăng nhanh sản lượng nông sản thô phục vụ xuất khẩu.
D.  
khai thác triệt để tài nguyên đất ba-dan và nguồn nước.
Câu 7: 0.25 điểm
Vùng KTTĐ Bắc Bộ không định hướng tập trung vào phát triển ngành nào sau đây?
A.  
Công nghiệp công nghệ cao.
B.  
Dịch vụ hiện đại.
C.  
Tài chính ngân hàng
D.  
Công nghiệp hoá dầu.
Câu 8: 0.25 điểm
Kinh tế biển có vai trò ngày càng cao trong nền kinh tế nước ta chủ yếu do
A.  
tạo ra nhiều việc làm, thu hút lượng lao động lớn.
B.  
yêu cầu của sự nghiệp công nghiệp hoá đất nước.
C.  
biển giàu tiềm năng, nhiều thuận lợi cho khai thác.
D.  
hoạt động kinh tế đa dạng và đóng góp GDP lớn.
Câu 9: 0.25 điểm
Nguyên nhân chủ yếu tạo nên sự phân hoá Bắc – Nam của thiên nhiên nước ta là do
A.  
lãnh thổ kéo dài, độ chênh góc nhập xạ giảm dần từ Bắc vào Nam.
B.  
khoảng cách giữa hai lần Mặt Trời lên thiên đỉnh tăng từ Bắc vào Nam.
C.  
phần lãnh thổ phía Bắc gần chí tuyến còn phía Nam gần xích đạo.
D.  
ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc lạnh giảm dần từ Bắc vào Nam.
Câu 10: 0.25 điểm
Ở nước ta, thuỷ sản nước lợ thường được nuôi tại
A.  
vùng hồ lớn.
B.  
các đầm phá.
C.  
sông suối.
D.  
kênh rạch.
Câu 11: 0.25 điểm
Đặc điểm nào sau đây không đúng về hoạt động vận tải đường ô tô ở nước ta hiện nay?
A.  
Vận chuyển được số lượng lớn hành khách.
B.  
Mạng lưới rộng khắp và nhiều tuyến cao tốc.
C.  
Đã hội nhập vào hệ thống đường bộ khu vực.
D.  
Chỉ vận chuyển hàng hoá xuất và nhập khẩu.
Câu 12: 0.25 điểm
Tài nguyên du lịch văn hoá điển hình của ĐBSCL là
A.  
Nhã nhạc cung đình.
B.  
Đờn ca tài tử.
C.  
Dân ca quan họ.
D.  
Không gian cồng chiêng.
Câu 13: 0.25 điểm
Nhân tố nào sau đây đóng vai trò chủ yếu tạo nên sự phân hoá mưa theo không gian ở nước ta?
A.  
Ảnh hưởng của biển và hình dạng lãnh thổ.
B.  
Hoàn lưu khí quyển và đặc điểm địa hình.
C.  
Bão, áp thấp nhiệt đới và các khối khí ẩm.
D.  
Dải hội tụ nhiệt đới và các dòng biển nóng.
Câu 14: 0.25 điểm
Nguyên nhân chủ yếu khiến tỉ lệ dân thành thị ở nước ta có sự chênh lệch giữa các vùng miền là
A.  
không đồng đều về số dân, mật độ dân cư.
B.  
trình độ công nghiệp hoá có sự khác nhau.
C.  
lịch sử khai thác, phát triển sớm hay muộn.
D.  
thuận lợi điều về kiện tự nhiên khác nhau.
Câu 15: 0.25 điểm
TD&MNBB có thuận lợi nào sau đây để trồng cây dược liệu, cây ăn quả cận nhiệt và ôn đới?
A.  
Diện tích cao nguyên rộng lớn và đất fe-ra-lit đa dạng.
B.  
Khí hậu có mùa đông lạnh và phân hoá theo độ cao.
C.  
Mạng lưới sông suối dày đặc và nhiều giống cây trồng.
D.  
Không có nhiều thiên tai bão lụt và các loại dịch bệnh.
Câu 16: 0.25 điểm
ĐBSH không có thế mạnh về
A.  
khoáng sản kim loại.
B.  
than nâu, khí tự nhiên.
C.  
đá vôi, sét và cao lanh.
D.  
nước ngầm, nước khoáng.
Câu 17: 0.25 điểm
Thuận lợi cho phát triển nuôi trồng thuỷ sản ở DHNTB là
A.  
có nhiều bãi tôm bãi cá ven biển.
B.  
các ngư trường xa bờ giàu hải sản.
C.  
có nhiều vụng biển, đầm phá lớn.
D.  
ít thiên tai bão lụt, nhiều giờ nắng.
Câu 18: 0.25 điểm
Đông Nam Bộ tăng cường thu hút đầu tư nước ngoài đã giúp công nghiệp của vùng
A.  
khôi phục các ngành truyền thống và tạo việc làm.
B.  
mở rộng khai thác tài nguyên, đẩy mạnh xuất khẩu.
C.  
phát triển theo chiều rộng, chống biến đổi khí hậu.
D.  
tăng cường nguồn lực về vốn, công nghệ tiên tiến.
Câu 19: 1 điểmchọn nhiều đáp án

Đọc đoạn thông tin, chọn đúng hoặc sai trong mỗi ý a), b), c), d) sau đây:

“Vùng Đồng bằng sông Hồng là địa bàn đặc biệt quan trọng về chính trị, kinh tế, văn hoá, xã hội, quốc phòng, an ninh và đối ngoại của đất nước với hạt nhân là Thủ đô Hà Nội; có vai trò là một trong hai “đầu tàu” kinh tế, động lực phát triển hàng đầu của cả nước với ba cực tăng trưởng là Hà Nội – Hải Phòng Quảng Ninh. Đây cũng là vùng đi đầu trong nghiên cứu, ứng dụng khoa học – công nghệ và đổi mới sáng tạo.”

(Nguồn: Báo Điện tử Chính phủ, ngày 12/02/2023)

A.
 

ĐBSH là vùng có lịch sử khai thác lãnh thổ lâu đời, có nhiều thế mạnh để phát triển kinh tế – xã hội.

B.
 

ĐBSH có vị trí chiến lược đặc biệt quan trọng về chính trị, kinh tế, văn hoá, xã hội, an ninh quốc phòng và đối ngoại.

C.
 

ĐBSH là vùng kinh tế phát triển năng động nhất cả nước.

D.
 

ĐBSH có môi trường đầu tư kinh doanh không thuận lợi, chưa có nhiều ứng dụng đổi mới sáng tạo trong sản xuất, kinh doanh.

Câu 20: 1 điểmchọn nhiều đáp án

Đọc đoạn thông tin, chọn đúng hoặc sai trong mỗi ý a), b), c), d) sau đây:

“Nước ta ở xứ nóng, khí hậu tốt,

Rừng vàng, biển bạc, đất phì nhiêu.

Nhân dân dũng cảm và cần kiệm,

Các nước anh em giúp đỡ nhiều.”

(Nguồn: “Nước ta” – Hồ Chí Minh)

A.
 

Nước ta nằm trong vùng nội chí tuyến bán cầu Bắc.

B.
 

Nước ta rất nghèo tài nguyên thiên nhiên.

C.
 

Cân bằng bức xạ luôn dương, tổng lượng bức xạ lớn.

D.
 

Vùng biển nước ta giàu tài nguyên.

Câu 21: 1 điểmchọn nhiều đáp án

Dựa vào bảng số liệu, chọn đúng hoặc sai trong mỗi ý a), b), c), d) sau đây:

SỐ LƯỢNG ĐÔ THỊ VÀ SỐ DÂN ĐÔ THỊ THEO VÙNG CỦA NƯỚC TA NĂM 2021

Tiêu chí

Vùng

Số lượng đô thị

(đô thị)

Số dân đô thị

(triệu người)

TD&MNBB

158

2,7

ĐBSH

140

8,7

BTB&DHMT

181

6,7

Tây Nguyên

60

1,7

Đông Nam Bộ

56

12,2

ĐBSCL

154

4,6

Cả nước

749

36,6

(Nguồn: Niên giám thống kê năm 2022)

A.
 

Mạng lưới đô thị phân bố không đều.

B.
 

Vùng có kinh tế phát triển nhất có nhiều đô thị nhất.

C.
 

Số dân đô thị của các vùng khá đồng đều.

D.
 

Tỉ lệ dân thành thị ở nước ta có sự chênh lệch giữa các vùng.

Câu 22: 1 điểmchọn nhiều đáp án

Đọc đoạn thông tin, chọn đúng hoặc sai trong mỗi ý a), b), c), d) sau đây:

“Quy mô hệ thống điện Việt Nam đến cuối năm 2023 đạt khoảng 80 555 MW về tổng công suất nguồn, tăng thêm khoảng 2 800 MW so với năm 2022. Trong đó, tổng công suất các nguồn điện năng lượng tái tạo là 21 664 MW, chiếm tỉ trọng 27 % toàn hệ thống. Như vậy, Việt Nam đang đứng đầu ASEAN về công suất nguồn điện.”

(Nguồn: Báo cáo tổng kết công tác năm 2023, Tập đoàn Điện lực Việt Nam, evn.com.vn)

A.
 

Ngành công nghiệp sản xuất điện có sự phát triển nhanh chóng.

B.
 

Nguồn điện năng lượng tái tạo chiếm tỉ trọng lớn nhất.

C.
 

Nước ta có các nguồn năng lượng để sản xuất điện phong phú.

D.
 

Ngành điện đang từng bước chuyển dịch sang các nguồn năng lượng sạch.

Câu 23: 0.25 điểm

Một trận bóng đá giao hữu giữa Anh và Pháp diễn ra vào lúc 8 giờ sáng (theo giờ Luân Đôn) tại thành phố Luân Đôn (múi giờ số 0) và được truyền hình trực tiếp thì cùng lúc đó ở thành phố Hà Nội (múi giờ số 7) người dân đón xem trực tiếp lúc mấy giờ cùng ngày (theo giờ Hà Nội).

Câu 24: 0.25 điểm

Cho bảng số liệu:

SỐ DÂN VÀ LỰC LƯỢNG LAO ĐỘNG TỪ 15 TUỔI TRỞ LÊN CỦA NƯỚC TA

(Đơn vị: triệu người)

Năm

Tiêu chí

2019

2021

Số dân

96,5

98,5

Lực lượng lao động từ 15 tuổi trở lên

55,8

50,6

(Nguồn: Niên giám thống kê năm 2022)

Căn cứ vào bảng số liệu trên thì tỉ lệ lao động so với tổng số dân của nước ta từ năm 2019 đến năm 2021 giảm bao nhiêu %? (làm tròn kết quả đến một chữ số của phần thập phân).

Câu 25: 0.25 điểm

Cho bảng số liệu:

CƠ CẤU GIÁ TRỊ SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP CỦA NƯỚC TA
NĂM 2010 VÀ NĂM 2021 (Đơn vị: %)

Năm

Tiêu chí

2010

2021

Trồng trọt

73,4

60,8

Chăn nuôi

25,1

34,7

Dịch vụ nông nghiệp

1,5

4,5

(Nguồn: Niên giám thống kê năm 2011 và năm 2022)

Căn cứ vào bảng số liệu trên, tính giá trị sản xuất ngành chăn nuôi năm 2021 so với năm 2010 tăng thêm bao nhiêu nghìn tỉ đồng, biết giá trị toàn ngành nông nghiệp năm 2010 là 675,4 nghìn tỉ đồng và năm 2021 là 1 502,2 nghìn tỉ đồng (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị).

Câu 26: 0.25 điểm

Cho bảng số liệu:

GIÁ TRỊ SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP CỦA VÙNG ĐBSH VÀ CẢ NƯỚC
NĂM 2010 VÀ NĂM 2021 (Đơn vị: nghìn tỉ đồng)

Năm

Vùng

2010

2021

ĐBSH

859,5

4 806,8

Cả nước

3 045,6

13 026,8

(Nguồn: Niên giám thống kê năm 2011 và năm 2022)

Căn cứ vào bảng số liệu trên, hãy cho biết tỉ trọng giá trị sản xuất công nghiệp của ĐBSH so với cả nước từ năm 2010 đến năm 2021 tăng hay giảm.

Câu 27: 0.25 điểm

Biết năm 2021, khối lượng vận chuyển bằng đường biển ở nước ta là 70 triệu tấn, khối lượng luân chuyển là 71,1 tỉ tấn.km. Tính cự li vận chuyển trung bình của vận tải đường biển năm 2021 (đơn vị tính: km, làm tròn kết quả đến hàng đơn vị).

Câu 28: 0.25 điểm

Biết dân số nước ta năm 2021 là 98,5 triệu người, trong đó dân số Bắc Trung Bộ là 11,2 triệu người. Tính tỉ trọng số dân của Bắc Trung Bộ so với dân số cả nước (đơn vị tính: %, làm tròn kết quả đến một chữ số của phần thập phân).


Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề Ôn Thi Tốt Nghiệp THPT Mới 2025 Môn Địa Lý - Đề Số 6THPT Quốc giaĐịa lý

Đề ôn thi tốt nghiệp THPT 2025 môn Địa Lý - Đề số 6 được biên soạn theo cấu trúc mới nhất, bám sát nội dung chương trình học. Bao gồm các câu hỏi trắc nghiệm đa dạng về kiến thức và kỹ năng phân tích biểu đồ, bảng số liệu. Tài liệu phù hợp để học sinh rèn luyện, củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi tốt nghiệp THPT 2025.

28 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

353,734 lượt xem 190,456 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Ôn Thi Tốt Nghiệp THPT Mới 2025 Môn Địa Lý - Đề Số 9THPT Quốc giaĐịa lý

Đề ôn thi tốt nghiệp THPT 2025 môn Địa Lý - Đề số 9, được xây dựng theo cấu trúc đề thi mới nhất, bao gồm các câu hỏi trắc nghiệm đa dạng và sát chương trình học lớp 12. Tài liệu giúp học sinh nắm vững kiến thức địa lý trọng tâm, rèn luyện kỹ năng phân tích biểu đồ và bảng số liệu, từ đó tự tin chinh phục kỳ thi tốt nghiệp THPT 2025.

28 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

255,787 lượt xem 137,725 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Ôn Thi Tốt Nghiệp THPT Mới 2025 Môn Địa Lý - Đề Số 4THPT Quốc giaĐịa lý

Đề ôn thi tốt nghiệp THPT 2025 môn Địa Lý - Đề số 4, được biên soạn theo cấu trúc mới nhất, bao gồm các câu hỏi trắc nghiệm bám sát chương trình học lớp 12. Tài liệu này giúp học sinh rèn luyện kỹ năng phân tích biểu đồ, bảng số liệu và củng cố kiến thức trọng tâm để tự tin vượt qua kỳ thi tốt nghiệp THPT với kết quả cao.

28 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

328,089 lượt xem 176,652 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Ôn Thi Tốt Nghiệp THPT Mới 2025 Môn Địa Lý - Đề Số 5THPT Quốc giaĐịa lý

Đề ôn thi tốt nghiệp THPT 2025 môn Địa Lý - Đề số 5 được thiết kế theo cấu trúc đề thi mới nhất, bao gồm các câu hỏi trắc nghiệm phong phú, bám sát chương trình lớp 12. Tài liệu giúp học sinh rèn luyện kỹ năng làm bài, phân tích biểu đồ và bảng số liệu, đồng thời củng cố kiến thức quan trọng để sẵn sàng đạt kết quả cao trong kỳ thi tốt nghiệp THPT.

28 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

352,529 lượt xem 189,812 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Ôn Thi Tốt Nghiệp THPT Mẫu Đề Mới 2025 Môn Địa Lý - Đề Số 10THPT Quốc giaĐịa lý

Đề ôn thi tốt nghiệp THPT mẫu đề mới 2025 môn Địa Lý - Đề số 10, được biên soạn sát với cấu trúc đề thi chính thức. Tài liệu ôn tập bao gồm các câu hỏi trắc nghiệm bám sát chương trình học, giúp học sinh rèn luyện kỹ năng làm bài, phân tích biểu đồ và bảng số liệu. Luyện tập hiệu quả, sẵn sàng đạt điểm cao trong kỳ thi tốt nghiệp THPT 2025.

28 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

365,384 lượt xem 196,735 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Ôn Thi Tốt Nghiệp THPT Mới 2025 Môn Hóa Học - Đề Số 11THPT Quốc giaHoá học

Đề ôn thi tốt nghiệp THPT 2025 môn Hóa học - Đề số 11 được biên soạn theo cấu trúc mới nhất, bao gồm các câu hỏi trắc nghiệm đa dạng và bám sát nội dung chương trình lớp 12. Tài liệu hỗ trợ học sinh rèn luyện kỹ năng giải bài tập, củng cố kiến thức lý thuyết và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi tốt nghiệp THPT. Luyện tập hiệu quả để tự tin đạt điểm cao.

28 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

341,720 lượt xem 183,995 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Ôn Thi Tốt Nghiệp THPT Mới 2025 Môn Hóa Học - Đề Số 10THPT Quốc giaHoá học

Đề ôn thi tốt nghiệp THPT 2025 môn Hóa học - Đề số 10 được biên soạn theo cấu trúc đề thi mới nhất, bao quát toàn bộ kiến thức trọng tâm lớp 12. Tài liệu gồm các câu hỏi trắc nghiệm đa dạng với đáp án chi tiết, giúp học sinh ôn tập hiệu quả, nắm vững kiến thức và tự tin đạt điểm cao trong kỳ thi tốt nghiệp THPT.

28 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

350,640 lượt xem 188,797 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Ôn Thi Tốt Nghiệp THPT Mới 2025 Môn Lịch Sử - Đề Số 1THPT Quốc giaLịch sử

Đề ôn thi tốt nghiệp THPT 2025 môn Lịch Sử - Đề số 1, được biên soạn theo cấu trúc mới nhất, bao gồm các câu hỏi trắc nghiệm bám sát chương trình lớp 12. Tài liệu giúp học sinh củng cố kiến thức lịch sử quan trọng, rèn luyện kỹ năng làm bài và chuẩn bị tự tin cho kỳ thi tốt nghiệp THPT. Đề thi đa dạng, phù hợp để luyện tập hiệu quả và đạt kết quả cao.

28 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

294,738 lượt xem 158,697 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Ôn Thi Tốt Nghiệp THPT Mới 2025 Môn Lịch Sử - Đề Số 2THPT Quốc giaLịch sử

Đề ôn thi tốt nghiệp THPT 2025 môn Lịch Sử - Đề số 2 được thiết kế theo cấu trúc mới nhất, bao gồm các câu hỏi trắc nghiệm bám sát nội dung chương trình học lớp 12. Tài liệu giúp học sinh củng cố kiến thức lịch sử quan trọng, nâng cao kỹ năng làm bài và chuẩn bị hiệu quả cho kỳ thi tốt nghiệp THPT. Đây là tài liệu lý tưởng để luyện tập và đạt kết quả cao.

28 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

255,350 lượt xem 137,487 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!