thumbnail

[Năm 2022] Đề thi thử môn Toán THPT Quốc gia có đáp án (30 đề)

Tổng hợp đề thi thử THPT môn Toán có đáp án
Tốt nghiệp THPT;Toán

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: 📘 Tuyển Tập Bộ 500 Đề Thi Ôn Luyện Môn Toán THPT Quốc Gia Các Tỉnh Từ Năm 2018-2025 - Có Đáp Án Chi Tiết


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Đề số 24!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 1 điểm

Cho \(a,b\) là hai số thực dương bất kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A.  
\(\ln \left( {a{b^2}} \right) = \ln a + {\left( {\ln b} \right)^2}.\)
B.  
\(\ln \left( {ab} \right) = \ln a.\ln b.\)
C.  
\(\ln \left( {a{b^2}} \right) = \ln a + 2\ln b.\)
D.  
\(\ln \frac{a}{b} = \frac{{\ln a}}{{\ln b}}.\)
Câu 2: 1 điểm

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có bảng biến thiên ở hình vẽ. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng

Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên ở hình vẽ. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng (ảnh 1)
A.  
1.
B.  
3.
C.  
\( - 1.\)
D.  
0.
Câu 3: 1 điểm

Cho tập hợp \(A\) có 26 phần tử. Hỏi \(A\) có bao nhiêu tập con gồm 6 phần tử?

A.  
\(A_{26}^6.\)
B.  
26.
C.  
\({P_6}.\)
D.  
\(C_{26}^6.\)
Câu 4: 1 điểm

Trong mặt phẳng tọa độ \(Oxy,\) ảnh của điểm \(M\left( { - 6;1} \right)\) qua phép vị tự tâm \(O\) tỷ số \(k = 2\) là

A.  
\(M'\left( {12; - 2} \right).\)
B.  
\(M'\left( {1; - 6} \right).\)
C.  
\(M'\left( { - 12;2} \right).\)
D.  
\(M'\left( { - 6;1} \right).\)
Câu 5: 1 điểm

Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên tập xác định của nó?

A.  
\(y = \ln x.\)
B.  
\(y = {\log _{\frac{2}{3}}}x.\)
C.  
\(y = \log x.\)
D.  
\(y = {\log _{\frac{5}{2}}}x.\)
Câu 6: 1 điểm

Phương trình \(1 - \cos 2x = 0\) có tập nghiệm là

A.  
\(\left\{ {\frac{\pi }{2} + k2\pi ,k \in \mathbb{Z}} \right\}.\)
B.  
\(\left\{ {k2\pi ,k \in \mathbb{Z}} \right\}.\)
C.  
\(\left\{ {\frac{\pi }{4} + k\pi ,k \in \mathbb{Z}} \right\}.\)
D.  
\(\left\{ {k\pi ,k \in \mathbb{Z}} \right\}.\)
Câu 7: 1 điểm
Thể tích của khối chóp có diện tích đáy bằng 10 và độ dài chiều cao bằng 3 là
A.  
30.
B.  
5.
C.  
6.
D.  
10.
Câu 8: 1 điểm

Cho cấp số nhân \(\left( {{u_n}} \right)\), biết \({u_1} = 1;{u_4} = 64.\) Công bội \(q\) của cấp số nhân bằng

A.  
\(q = 2.\)
B.  
\(q = 8.\)
C.  
\(q = 4.\)
D.  
\(q = 2\sqrt 2 .\)
Câu 9: 1 điểm

Tập xác định của hàm số \(y = {\left( {{x^2} - x} \right)^{ - 3}}\) là:

A.  
\(\mathbb{R}\backslash \left\{ {0;1} \right\}.\)
B.  
\(\left( {0;1} \right).\)
C.  
\(\mathbb{R}\backslash \left\{ 0 \right\}.\)
D.  
\(\left( { - \infty ;0} \right) \cup \left( {1; + \infty } \right).\)
Câu 10: 1 điểm

Đồ thị hàm số nào sau đây có đường tiệm cận ngang?

A.  
\(y = \frac{x}{2}.\)
B.  
\(y = {x^3} + 3x.\)
C.  
\(y = \frac{1}{x}.\)
D.  
\(y = \frac{{{x^2} - 2x}}{{x - 1}}.\)
Câu 11: 1 điểm

Cho hình chóp tứ giác \(S.ABCD\) có đáy là hình vuông cạnh \(AB = a,SA \bot \left( {ABCD} \right)\) và \(SA = a.\) Thể tích của khối chóp \(S.ABCD\) bằng

A.  
\(\frac{{{a^3}}}{6}.\)
B.  
\(\sqrt 2 {a^3}.\)
C.  
\(\frac{{{a^3}}}{3}.\)
D.  
\({a^3}.\)
Câu 12: 1 điểm

Chọn khẳng địnhsai.

A.  
Mỗi đỉnh của khối đa diện là đỉnh chung của ít nhất 3 mặt.
B.  
Hai mặt bất kỳ của khối đa diện luôn có ít nhất một đỉnh chung.
C.  
Mỗi mặt của đa diện có ít nhất 3 cạnh chung.
D.  
Mỗi cạnh của khối đa diện là cạnh chung của đúng 2 mặt của khối đa diện.
Câu 13: 1 điểm

Tập xác định của hàm số \(y = \sqrt {3 - 2x} + \sqrt {5 - 6x} \) là:

A.  
\(\left[ {\frac{5}{6};\frac{3}{2}} \right].\)
B.  
\(\left( { - \infty ;\frac{5}{6}} \right].\)
C.  
\(\left[ {\frac{5}{6}; + \infty } \right).\)
D.  
\(\left( { - \infty ;\frac{3}{2}} \right].\)
Câu 14: 1 điểm

Khoảng nghịch biến của hàm số \(y = {x^3} - 3x + 3\) là \(\left( {a;b} \right)\) thì \(P = {a^2} - 2ab\) bằng

A.  
\(P = 4.\)
B.  
\(P = 1.\)
C.  
\(P = 3.\)
D.  
\(P = 2.\)
Câu 15: 1 điểm

Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây? (ảnh 1)
A.  
\(y = {x^3} - 3{x^2} + 1.\)
B.  
\(y = {x^3} - 3{x^2}.\)
C.  
\(y = - {x^3} + 3{x^2} + 1.\)
D.  
\(y = {x^3} + 3{x^2} + 1.\)
Câu 16: 1 điểm

Biết rằng phương trình \({\log _3}\left( {{x^2} - 2020x} \right) = 2021\) có 2 nghiệm \({x_1},{x_2}.\) Tính tổng \({x_1} + {x_2}.\)

A.  
\({x_1} + {x_2} = 2020.\)
B.  
\({x_1} + {x_2} = - 2020.\)
C.  
\({x_1} + {x_2} = - {2021^3}.\)
D.  
\({x_1} + {x_2} = - {3^{2021}}.\)
Câu 17: 1 điểm

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đồ thị như hình vẽ. Hàm số \(y = f\left( x \right)\) có bao nhiêu cực trị?

Cho hàm số y=f(x) có đồ thị như hình vẽ. Hàm số y=f(x) có bao nhiêu cực trị? (ảnh 1)
A.  
3.
B.  
4.
C.  
6.
D.  
5.
Câu 18: 1 điểm

Phương trình \(\log _2^2x = {\log _2}\frac{{{x^4}}}{2}\) có nghiệm là \(a,b.\) Khi đó \(a.b\) bằng

A.  
9.
B.  
1.
C.  
4.
D.  
16.
Câu 19: 1 điểm
Hàm số nào sau đây không có cực trị?
A.  
\(y = \sin x.\)
B.  
\(y = {x^3} - 2{x^2} + 1.\)
C.  
\(y = \frac{{x - 1}}{{3x}}.\)
D.  
\(y = 2{x^4} + {x^2} - 3.\)
Câu 20: 1 điểm

Tìm hoành độ các giao điểm của đường thẳng \(y = 2x - \frac{{13}}{4}\) với đồ thị hàm số \(y = \frac{{{x^2} - 1}}{{x + 2}}.\)

A.  
\(x = 1;x = 2;x = 3.\)
B.  
\(x = - \frac{{11}}{4}.\)
C.  
\(x = - \frac{{11}}{4};x = 2.\)
D.  
\(x = 2 \pm \frac{{\sqrt 2 }}{2}.\)
Câu 21: 1 điểm

Hàm số \(y = {x^3} - 2x,\) hệ thức liên hệ giữa giá trị cực đại \(\left( {{y_{CD}}} \right)\) và giá trị cực tiểu \(\left( {{y_{CT}}} \right)\) là:

A.  
\({y_{CT}} = - {y_{CD}}.\)
B.  
\({y_{CT}} = \frac{3}{2}{y_{CD}}.\)
C.  
\({y_{CT}} = 2{y_{CD}}.\)
D.  
\(2{y_{CT}} = {y_{CD}}.\)
Câu 22: 1 điểm

Đạo hàm của hàm số \(y = {7^{{x^2}}}\) là

A.  
\(y' = 2x\ln 7.\)
B.  
\(y' = {7^{{x^2}}}.\ln 7.\)
C.  
\(y' = x{.14^{{x^2}}}.\ln 7.\)
D.  
\(y' = 2x{.7^{{x^2}}}.\ln 7\)
Câu 23: 1 điểm

Cho lăng trụ đứng \(ABC.A'B'C'\) có đáy là tam giác vuông cân tại \(B,BB' = a\) và \(AC = a\sqrt 2 .\) Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng

A.  
\(\frac{{{a^3}}}{6}.\)
B.  
\({a^3}.\)
C.  
\(\frac{{{a^3}}}{3}.\)
D.  
\(\frac{{{a^3}}}{2}.\)
Câu 24: 1 điểm

Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của \(m\) để hàm số \(y = \frac{{x - 8}}{{x - m}}\) đồng biến trên từng khoảng xác định của nó?

A.  
7.
B.  
9.
C.  
8.
D.  
6.
Câu 25: 1 điểm

Giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y = \frac{{2x + 3}}{{x + 1}}\) trên đoạn \(\left[ {0;4} \right]\) là

A.  
\(\frac{{11}}{5}.\)
B.  
3.
C.  
\(\frac{7}{5}.\)
D.  
2.
Câu 26: 1 điểm

Tìm giá trị của \(m\) để hàm số \(y = {x^3} - {x^2} + mx - 1\) có hai điểm cực trị.

A.  
\(m \le \frac{1}{3}.\)
B.  
\(m < \frac{1}{3}.\)
C.  
\(m \ge \frac{1}{3}.\)
D.  
\(m >\frac{1}{3}.\)
Câu 27: 1 điểm

Hàm số \(f\left( x \right) = {\log _3}\left( {2x + 1} \right)\) có đạo hàm là

A.  
\(\frac{2}{{\left( {2x + 1} \right)\ln 3}}.\)
B.  
\(\frac{{2\ln 3}}{{2x + 1}}.\)
C.  
\(\frac{1}{{\left( {2x + 1} \right)\ln 3}}.\)
D.  
\(\frac{{\ln 3}}{{2x + 1}}.\)
Câu 28: 1 điểm

Phương trình \({2^{{x^2} + x - 3}} = 8\) có hai nghiệm là \(a,b.\) Khi đó \(a + b\) bằng

A.  
4.
B.  
\( - 1.\)
C.  
1.
D.  
\( - 6.\)
Câu 29: 1 điểm

Cho hình chóp tam giác \(S.ABC,\) gọi \(M,N\) lần lượt là trung điểm của \(SB\) và \(SC.\) Tỉ số thể tích của khối chóp \(S.AMN\) và \(S.ABC\) là

A.  
\(\frac{1}{4}.\)
B.  
\(\frac{1}{8}.\)
C.  
\(\frac{1}{6}.\)
D.  
\(\frac{1}{2}.\)
Câu 30: 1 điểm

Cho đồ thị hai hàm số \(y = {a^x}\) và \(y = {\log _b}x\) như hình vẽ. Khẳng định nào sau đâyđúng?

Cho đồ thị hai hàm số y = a^x và y = log b(x) như hình vẽ. Khẳng định nào sau đây đúng? (ảnh 1)
A.  
\(a >1,0 < b < 1.\)
B.  
\(0 < a < 1,0 < b < 1.\)
C.  
\(a >1,b >1.\)
D.  
\(0 < a < 1,b >1.\)
Câu 31: 1 điểm

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đồ thị như hình vẽ. Hàm số \(y = f\left( x \right)\) đồng biến trên khoảng nào dưới đây ?

Cho hàm số y=f(x) có đồ thị như hình vẽ. Hàm số y=f(x) đồng biến trên khoảng nào dưới đây ? (ảnh 1)
A.  
\(\left( { - 2;2} \right).\)
B.  
\(\left( {2; + \infty } \right).\)
C.  
\(\left( {0;2} \right).\)
D.  
\(\left( { - \infty ;0} \right).\)
Câu 32: 1 điểm

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đạo hàm \(f'\left( x \right) = {x^3}{\left( {x + 1} \right)^2}\left( {x - 2} \right).\) Số điểm cực trị của hàm số đã cho là

A.  
2.
B.  
0.
C.  
1.
D.  
3.
Câu 33: 1 điểm

Tập xác định của hàm số \(y = {\log _{12}}\left( {{x^2} - 5x - 6} \right)\)

A.  
\(\left( { - 1;6} \right).\)
B.  
\(\left( { - \infty ; - 1} \right) \cup \left( {6; + \infty } \right).\)
C.  
\(\left[ { - 1;6} \right].\)
D.  
\(\left( { - \infty ; - 1} \right] \cup \left[ {6; + \infty } \right).\)
Câu 34: 1 điểm

Cho tứ diện \(ABCD\) có \(AB = CD.\) Mặt phẳng \(\left( \alpha \right)\) qua trung điểm của \(AC\) và song song với \(AB,CD\) cắt \(ABCD\) theo thiết diện là:

A.  
Hình vuông.
B.  
Hình thoi.
C.  
Hình tam giác.
D.  
Hình chữ nhật.
Câu 35: 1 điểm

Số mặt phẳng đối xứng của hình lập phương là:

A.  
6.
B.  
9.
C.  
7.
D.  
8.
Câu 36: 1 điểm

Cho hàm số \(y = \frac{{x - \sqrt {{x^2} + 2x} }}{{{x^2} + mx - m - 3}}\) có đồ thị \(\left( C \right)\). Giá trị của \(m\) để \(\left( C \right)\) có đúng hai tiệm cận thuộc tập nào sau đây?

A.  
\(\left( { - 2;1} \right).\)
B.  
\(\left( {1;5} \right).\)
C.  
\(\left( {5;8} \right).\)
D.  
\(\left( { - 5;2} \right).\)
Câu 37: 1 điểm

Một cửa hàng bán bưởi Đoan Hùng của Phú Thọ với giá bán mỗi quả là 50.000 đồng. Với giá này thì cửa hàng chỉ bán được khoảng 40 quả bưởi. Cửa hàng này dự định giảm giá bán, ước tính nếu cửa hàng cứ giảm mỗi quả 5000 đồng thì số bưởi bán được tăng thêm 50 quả. Xác định giá bán để cửa hàng đó thu được lợi nhuận lớn nhất, biết rằng giá nhập về ban đầu mỗi quả là 30.000 đồng.

A.  
44.000 đ.
B.  
41.000 đ.
C.  
43.000 đ.
D.  
42.000 đ.
Câu 38: 1 điểm

Cho hình lăng trụ đứng \(ABC.A'B'C'\) có đáy \(ABC\) vuông tại \(A,AB = a\sqrt 3 ,AC = AA' = a.\) Sin góc giữa đường thẳng \(AC'\) và mặt phẳng \(\left( {BCC'B'} \right)\) bằng

A.  
\(\frac{{\sqrt 6 }}{3}.\)
B.  
\(\frac{{\sqrt 6 }}{4}.\)
C.  
\(\frac{{\sqrt 3 }}{3}.\)
D.  
\(\frac{{\sqrt {10} }}{4}.\)
Câu 39: 1 điểm

Cho hình chóp tam giác \(S.ABC\) có đáy là tam giác \(ABC\) đều cạnh có độ dài là \(a,SA\) vuông góc với mặt phẳng đáy, cạnh bên \(SC\) tạo với mặt đáy một góc \({30^0}.\) Thể tích khối chóp 

A.  
\(\frac{{{a^3}}}{4}.\)
B.  
\(\frac{{{a^3}}}{{12}}.\)
C.  
\(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{3}.\)
D.  
\(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{6}.\)
Câu 40: 1 điểm

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) xác định trên \(\mathbb{R}\backslash \left\{ 0 \right\}\) có bảng biến thiên như hình vẽ. Số nghiệm của phương trình \(f\left( x \right) + 1 = 0\) là

 Cho hàm số y=f(x) xác định trên R có bảng biến thiên như hình vẽ. Số nghiệm của phương trình f(x)+1=0 là (ảnh 1)
A.  
3.
B.  
0.
C.  
1.
D.  
2.
Câu 41: 1 điểm

Cho hình chóp \(S.ABCD\) có đáy \(ABCD\) là hình vuông cạnh \(a,SA \bot \left( {ABCD} \right),SA = a\sqrt 3 .\) Gọi \(M\) là điểm trên đoạn \(SD\) sao cho \(MD = 2MS.\) Khoảng cách giữa hai đường thẳng \(AB\) và \(CM\) bằng

A.  
\(\frac{{a\sqrt 3 }}{2}.\)
B.  
\(\frac{{2a\sqrt 3 }}{3}.\)
C.  
\(\frac{{3a}}{4}.\)
D.  
\(\frac{{a\sqrt 3 }}{4}.\)
Câu 42: 1 điểm

Cho hình chóp \(S.ABC\) có đáy là tam giác vuông đỉnh \(B,AB = a,SA\) vuông góc với mặt phẳng đáy và \(SA = a.\) Khoảng cách từ điểm \(A\) đến mặt phẳng \(\left( {SBC} \right)\) bằng

A.  
\(\frac{a}{2}.\)
B.  
\(\frac{{a\sqrt 2 }}{2}.\)
C.  
\(\frac{{a\sqrt 6 }}{3}.\)
D.  
\(a.\)
Câu 43: 1 điểm

Cho hình chóp tứ giác đều \(S.ABCD\) có cạnh đáy bằng \(2a,\) cạnh bên bằng \(3a.\) Tính thể tích \(V\) của hình chóp đã cho.

A.  
\(V = 4\sqrt 7 {a^3}.\)
B.  
\(V = \frac{4}{3}{a^3}.\)
C.  
\(V = \frac{{4\sqrt 7 {a^3}}}{3}.\)
D.  
\(V = \frac{{4\sqrt 7 {a^3}}}{9}.\)
Câu 44: 1 điểm

Cho hàm số \(y = {x^3} - 3{x^2} + mx - 1\) với \(m\) là tham số thực. Tìm tất cả các giá trị của tham số \(m\) để hàm số đạt cực trị tại hai điểm \({x_1};{x_2}\) thỏa mãn \(x_1^2 + x_2^2 = 6.\)

A.  
1.
B.  
\( - 3.\)
C.  
3.
D.  
\( - 1.\)
Câu 45: 1 điểm

Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số \(m\) để hàm số \(y = mx - \frac{1}{{{x^3}}} + 2{x^3}\) đồng biến trên khoảng \(\left( {0; + \infty } \right)\) là

A.  
\(\left[ { - 9; + \infty } \right).\)
B.  
\(\left( { - \infty ; - 9} \right).\)
C.  
\(\left( { - 9; + \infty } \right).\)
D.  
\(\left( { - \infty ; - 9} \right].\)
Câu 46: 1 điểm

Tổng các nghiệm của phương trình \(\log _2^2\left( {3x} \right) + {\log _3}\left( {9x} \right) - 7 = 0\) bằng 

A.  
84.
B.  
\(\frac{{28}}{{81}}.\)
C.  
\(\frac{{244}}{{81}}.\)
D.  
\(\frac{{244}}{3}.\)
Câu 47: 1 điểm

Cho phương trình \({27^x} + 3x{.9^x} + \left( {3{x^2} + 1} \right){3^x} = \left( {{m^3} - 1} \right){x^3} + \left( {m - 1} \right)x,m\) là tham số. Biết rằng giá trị \(m\) nhỏ nhất để phương trình đã cho có nghiệm trên \(\left( {0; + \infty } \right)\) là \(a + e\ln b,\) với \(a,b\) là các số nguyên. Giá trị của biểu thức \(17a + 3b\)

A.  
26.
B.  
48.
C.  
54.
D.  
18.
Câu 48: 1 điểm

Hình chóp \(S.ABCD\) có đáy là hình chữ nhật với \(AB = 3,BC = 4,SC = 5.\) Tam giác \(SAC\) nhọn và nằm trong mặt phẳng vuông góc với \(\left( {ABCD} \right).\) Các mặt \(\left( {SAB} \right)\) và \(\left( {SAC} \right)\) tạo với nhau một góc \(\alpha \) và \(\cos \alpha = \frac{3}{{\sqrt {29} }}.\) Tính thể tích khối chóp \(S.ABCD\)

A.  
20.
B.  
\(15\sqrt {29} .\)
C.  
16.
D.  
\(18\sqrt 5 .\)
Câu 49: 1 điểm

Ba bạn tên Học, Sinh, Giỏi mỗi bạn viết ngẫu nhiên lên bảng một số tự nhiên thuộc đoạn \(\left[ {1;19} \right].\) Tính xác suất để ba số viết ra có tổng chia hết cho 3

A.  
\(\frac{{3272}}{{6859}}.\)
B.  
\(\frac{{775}}{{6859}}.\)
C.  
\(\frac{{1512}}{{6859}}.\)
D.  
\(\frac{{2287}}{{6859}}.\)
Câu 50: 1 điểm

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) liên tục trên \(\mathbb{R}\) có đồ thị như hình vẽ.

Cho hàm số y=f(x) liên tục trên R có đồ thị như hình vẽ. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình (ảnh 1)

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số \(m\) để phương trình \(f\left( {\sqrt {4 + 2f\left( {\cos x} \right)} } \right) = m\) có nghiệm \(x \in \left[ {0;\frac{\pi }{2}} \right).\)

A.  
5.
B.  
2.
C.  
4.
D.  
3.

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
30 đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2022 có lời giảiTHPT Quốc giaToán
Tổng hợp đề thi thử THPT môn Toán có đáp án
Tốt nghiệp THPT;Toán

1400 câu hỏi 28 mã đề 1 giờ

175,190 lượt xem 94,325 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[Năm 2022] Đề thi thử môn Toán THPT Quốc gia có lời giải (30 đề)THPT Quốc giaToán
Tổng hợp đề thi thử THPT môn Toán có đáp án
Tốt nghiệp THPT;Toán

1498 câu hỏi 30 mã đề 1 giờ

178,284 lượt xem 95,991 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Bộ đề thi thử môn Toán THPT Quốc gia năm 2022 có lời giải (30 đề)THPT Quốc giaToán
Tổng hợp đề thi thử THPT môn Toán có đáp án
Tốt nghiệp THPT;Toán

1500 câu hỏi 30 mã đề 1 giờ

190,913 lượt xem 102,788 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử tốt nghiệp môn Toán THPT năm 2022 có đáp ánTHPT Quốc giaToán
Tổng hợp đề thi thử THPT môn Toán có đáp án
Tốt nghiệp THPT;Toán

1500 câu hỏi 30 mã đề 1 giờ

159,950 lượt xem 86,121 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2022-2023] Trường THPT Nguyễn Kiệm - Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2022-2023
Chưa có mô tả

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

210,493 lượt xem 113,337 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2022-2023] Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm - Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2022-2023
Chưa có mô tả

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

215,621 lượt xem 116,095 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2022-2023] Sở GD&ĐT Hà Tĩnh lần 1 có đáp án - Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2022-2023
Chưa có mô tả

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

218,747 lượt xem 117,782 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2022] Trường THPT Võ Trường Toản - Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Toán
Chưa có mô tả

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

212,769 lượt xem 114,562 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2022] Trường THPT Thanh Xuân - Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Toán
Chưa có mô tả

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

221,450 lượt xem 119,238 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!