thumbnail

100 câu trắc nghiệm Hàm số lượng giác cơ bản

Chương 1: Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác
Ôn tập Toán 11 Chương 1
Lớp 11;Toán

Thời gian làm bài: 1 giờ


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Đề số 1!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 1 điểm

Tìm tập xác định của hàm số sau:  y = tan ( x - π 6 )

A.  
Tìm tập xác định của hàm số sau y=tan(x - pi / 6): A.x khác kpi B. x khác 2pi/3+kpi C.x khác pi/2+kpi D.x khác pi/4+kpi (ảnh 2)
B.  
Tìm tập xác định của hàm số sau y=tan(x - pi / 6): A.x khác kpi B. x khác 2pi/3+kpi C.x khác pi/2+kpi D.x khác pi/4+kpi (ảnh 3)
C.  
Tìm tập xác định của hàm số sau y=tan(x - pi / 6): A.x khác kpi B. x khác 2pi/3+kpi C.x khác pi/2+kpi D.x khác pi/4+kpi (ảnh 4)
D.  
Tìm tập xác định của hàm số sau y=tan(x - pi / 6): A.x khác kpi B. x khác 2pi/3+kpi C.x khác pi/2+kpi D.x khác pi/4+kpi (ảnh 5)
Câu 2: 1 điểm

Tìm tập xác định của hàm số sau: y = c o t 2 2 π 3 - 3 x

A.  
Tìm tập xác định của hàm số sau y= cot^2(2pi/3 - 3x): A.x khác 2pi/9 - kpi/3 B.x khác 2pi/3 + kpi (ảnh 2)
B.  
Tìm tập xác định của hàm số sau y= cot^2(2pi/3 - 3x): A.x khác 2pi/9 - kpi/3 B.x khác 2pi/3 + kpi (ảnh 3)
C.  
Tìm tập xác định của hàm số sau y= cot^2(2pi/3 - 3x): A.x khác 2pi/9 - kpi/3 B.x khác 2pi/3 + kpi (ảnh 4)
D.  
Tìm tập xác định của hàm số sau y= cot^2(2pi/3 - 3x): A.x khác 2pi/9 - kpi/3 B.x khác 2pi/3 + kpi (ảnh 5)
Câu 3: 1 điểm

Tập xác định của hàm số y = 1 sin x   -   cos x

A.  
Tập xác định của hàm số y= 1/(sinx - cosx) là A.x khác kpi B. x khác k2pi C. x khác pi/2 +kpi D.x khác pi/4+kpi (ảnh 1)
B.  
Tập xác định của hàm số y= 1/(sinx - cosx) là A.x khác kpi B. x khác k2pi C. x khác pi/2 +kpi D.x khác pi/4+kpi (ảnh 2)
C.  
Tập xác định của hàm số y= 1/(sinx - cosx) là A.x khác kpi B. x khác k2pi C. x khác pi/2 +kpi D.x khác pi/4+kpi (ảnh 3)
D.  
Tập xác định của hàm số y= 1/(sinx - cosx) là A.x khác kpi B. x khác k2pi C. x khác pi/2 +kpi D.x khác pi/4+kpi (ảnh 4)
Câu 4: 1 điểm

Tập xác định của hàm số y = tan 2 x - π 3

A.  
Tập xác định của hàm số y= tan(2x-pi/3) là A.x khác pi/6+ kpi/2 B.x khác 5pi/12 + kpi C.x khác pi/2+kpi D.x khác 5pi/12+kpi/2 (ảnh 2)
B.  
Tập xác định của hàm số y= tan(2x-pi/3) là A.x khác pi/6+ kpi/2 B.x khác 5pi/12 + kpi C.x khác pi/2+kpi D.x khác 5pi/12+kpi/2 (ảnh 3)
C.  
Tập xác định của hàm số y= tan(2x-pi/3) là A.x khác pi/6+ kpi/2 B.x khác 5pi/12 + kpi C.x khác pi/2+kpi D.x khác 5pi/12+kpi/2 (ảnh 4)
D.  
Tập xác định của hàm số y= tan(2x-pi/3) là A.x khác pi/6+ kpi/2 B.x khác 5pi/12 + kpi C.x khác pi/2+kpi D.x khác 5pi/12+kpi/2 (ảnh 5)
Câu 5: 1 điểm

Tập xác định của hàm số y = tan x   +   c o t x

A.  
R
B.  
Tập xác định của hàm số y= tanx + cotx là (ảnh 2)
C.  
Tập xác định của hàm số y= tanx + cotx là (ảnh 3)
D.  
Tập xác định của hàm số y= tanx + cotx là (ảnh 4)
Câu 6: 1 điểm

Tập xác định của hàm số y = 1 - cos x cos 2 x là:

A.  
Tập xác định của hàm số y= căn ((1 - cosx)/cos^2*x) là : A.D=R\{pi/2+k2pi,k thuộc Z} B.D=R (ảnh 2)
B.  
D=R
C.  
Tập xác định của hàm số y= căn ((1 - cosx)/cos^2*x) là : A.D=R\{pi/2+k2pi,k thuộc Z} B.D=R (ảnh 3)
D.  
Tập xác định của hàm số y= căn ((1 - cosx)/cos^2*x) là : A.D=R\{pi/2+k2pi,k thuộc Z} B.D=R (ảnh 4)
Câu 7: 1 điểm

Trong các hàm số sau hàm số nào là hàm số chẵn

A.  
A.  y = sin   2 x
B.  
B.  y = cos   3 x
C.  
C. y = c o t   4 x
D.  
D.  y = tan   5 x
Câu 8: 1 điểm

Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn

A.  
A. y = sin   3 x
B.  
B.  y = x . cos   x
C.  
C.  y = cos   x . tan   2 x
D.  
D.  y = tan   x sin   x
Câu 9: 1 điểm

Cho hàm số f(x) = cos 2x và g(x) = tan 3x, chọn mệnh đề đúng

A.  
f(x) là hàm số chẵn, g(x) là hàm số lẻ
B.  
f(x)là hàm số lẻ, g(x) là hàm số chẵn.
C.  
f(x)là hàm số lẻ, g(x) là hàm số chẵn
D.  
D. f(x) và g(x)  đều là hàm số lẻ.
Câu 10: 1 điểm

Khẳng định nào sau đây là sai?

A.  
A. Hàm số  y = x 3   + cos   x là hàm số chẵn.
B.  
B. Hàm số  y = sin   x - x - s i n   x + x là hàm số lẻ.
C.  
C. Hàm số  y = sin   x x là hàm số chẵn.
D.  
D. Hàm số y = sin   x + 2 là hàm số không chẵn không lẻ.
Câu 11: 1 điểm

Xét tính chẵn lẻ của hàm số y = tan 7 2 x . sin 5 x

A.  
Chẵn
B.  
Lẻ
C.  
Không chẵn, không lẻ
D.  
Vừa chẵn vừa lẻ
Câu 12: 1 điểm

Trong các hàm số sau, có bao nhiêu hàm số là hàm chẵn trên tập xác định của nó: y   =   c o t   2 x ,   y   =   cos ( x + π ) ,   y = 1 - sinx ,   y =   tan 2016 x

A.  
2
B.  
1
C.  
4
D.  
3
Câu 13: 1 điểm

Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ?

A.  
Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ A.y= 2x+ cos x B.y=cos3x C.y=x^2sin(x+3) D.y=cosx/x^3 (ảnh 2)
B.  
Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ A.y= 2x+ cos x B.y=cos3x C.y=x^2sin(x+3) D.y=cosx/x^3 (ảnh 3)
C.  
Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ A.y= 2x+ cos x B.y=cos3x C.y=x^2sin(x+3) D.y=cosx/x^3 (ảnh 4)
D.  
Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ A.y= 2x+ cos x B.y=cos3x C.y=x^2sin(x+3) D.y=cosx/x^3 (ảnh 5)
Câu 14: 1 điểm

Hàm số  y = 3 + 2 cos   x tăng trên khoảng: 

A.  
Hàm số y = căn 3 + 2cosx tăng trên khoảng: A.(-pi/6;pi/2) B.(pi/2;3pi/2) C.(7pi/6;2pi) D.(pi/6;pi/2) (ảnh 3)
B.  
Hàm số y = căn 3 + 2cosx tăng trên khoảng: A.(-pi/6;pi/2) B.(pi/2;3pi/2) C.(7pi/6;2pi) D.(pi/6;pi/2) (ảnh 4)
C.  
Hàm số y = căn 3 + 2cosx tăng trên khoảng: A.(-pi/6;pi/2) B.(pi/2;3pi/2) C.(7pi/6;2pi) D.(pi/6;pi/2) (ảnh 5)
D.  
Hàm số y = căn 3 + 2cosx tăng trên khoảng: A.(-pi/6;pi/2) B.(pi/2;3pi/2) C.(7pi/6;2pi) D.(pi/6;pi/2) (ảnh 6)
Câu 15: 1 điểm

Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y=4sinxcosx +1

A.  
min y= -1, max y =2
B.  
min y= 1, max y =2
C.  
min y = -1, max y= 3
D.  
min y = 1, max y = 3
Câu 16: 1 điểm

Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số  y =   4   -   3   sin 2 2 x

A.  
min y= -1, max y=4
B.  
min y=1, max y=4
C.  
min y = 1, max y= 3
D.  
min y = -1, max y =3
Câu 17: 1 điểm

Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 2017   cos 8 x + 10 π 2017 + 2016

A.  
min y= -1, max y = 4033
B.  
min y = -1, max y =4333
C.  
min y = 1, max y = 3043
D.  
min y = 1, max y = 4303
Câu 18: 1 điểm

Tìm GTLN và GTNN của hàm số

y=3sinx + 4cosx + 5

A.  
min y = 0, max y= 13
B.  
min y =0, max y=10
C.  
min y= 1, max y=10
D.  
Tất cả sai
Câu 19: 1 điểm

Tìm GTLN và GTNN của hàm số sau: y = sin x   +   2 cos x   +   1 sin x   +   cos x   + 2

A.  
min y = 0, max y = 1
B.  
min y= -2, max y= 1
C.  
min y =-1, max y= 1
D.  
Tất cả sai
Câu 20: 1 điểm

Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhât của hàm số sau: y = 1 + 3 sin 2 x - π 4

A.  
min y= -2, max y =4
B.  
min y =2, max y =4
C.  
min y = -2, max y = 3
D.  
min y= -1, max y= 4
Câu 21: 1 điểm

Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau: y = 3 - 2 cos 2 3 x

A.  
min y = 1, max y= 2
B.  
min y = 1, max y =3
C.  
min y =2, max y=3
D.  
min y= -1, max y=3
Câu 22: 1 điểm

Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhát của hàm số: y = 1 + 2 + sin 2 x

A.  
Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y= 1+ căn(2+ sin 2x) A.min y=2,max y=1+ căn bậc hai của 3 (ảnh 1)
B.  
Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y= 1+ căn(2+ sin 2x) A.min y=2,max y=1+ căn bậc hai của 3 (ảnh 2)
C.  
Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y= 1+ căn(2+ sin 2x) A.min y=2,max y=1+ căn bậc hai của 3 (ảnh 3)
D.  
Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y= 1+ căn(2+ sin 2x) A.min y=2,max y=1+ căn bậc hai của 3 (ảnh 4)
Câu 23: 1 điểm

Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau: y = 2 sin 2 x   +   cos 2 2 x

A.  
Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau y= 2sin^2(x) + cos^2(2x) A.max y=4,min y=3/4 B.max y=3,min y=2 (ảnh 2)
B.  
Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau y= 2sin^2(x) + cos^2(2x) A.max y=4,min y=3/4 B.max y=3,min y=2 (ảnh 3)
C.  
Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau y= 2sin^2(x) + cos^2(2x) A.max y=4,min y=3/4 B.max y=3,min y=2 (ảnh 4)
D.  
Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau y= 2sin^2(x) + cos^2(2x) A.max y=4,min y=3/4 B.max y=3,min y=2 (ảnh 5)
Câu 24: 1 điểm

Tìm GTLN và GTNN của hàm sau: y   =   2 sin x   + 3

A.  
Tìm GTLN và GTNN của hàm sau y= căn(2sin x + 3) A.min y=0;max y= căn bậc hai của 5 B.min y=0, max y= căn bậc hai của 5 (ảnh 1)
B.  
Tìm GTLN và GTNN của hàm sau y= căn(2sin x + 3) A.min y=0;max y= căn bậc hai của 5 B.min y=0, max y= căn bậc hai của 5 (ảnh 2)
C.  
Tìm GTLN và GTNN của hàm sau y= căn(2sin x + 3) A.min y=0;max y= căn bậc hai của 5 B.min y=0, max y= căn bậc hai của 5 (ảnh 3)
D.  
Tìm GTLN và GTNN của hàm sau y= căn(2sin x + 3) A.min y=0;max y= căn bậc hai của 5 B.min y=0, max y= căn bậc hai của 5 (ảnh 4)
Câu 25: 1 điểm

Tìm GTLN và GTNN của hàm số sau: y = 1 - 2 cos 2 x   +   1

A.  
Tìm GTLN và GTNN của hàm số sau y= 1 - căn(2cos^2(x) + 1) A.min y=0;max y= căn bậc hai của 3 (ảnh 1)
B.  
Tìm GTLN và GTNN của hàm số sau y= 1 - căn(2cos^2(x) + 1) A.min y=0;max y= căn bậc hai của 3 (ảnh 2)
C.  
Tìm GTLN và GTNN của hàm số sau y= 1 - căn(2cos^2(x) + 1) A.min y=0;max y= căn bậc hai của 3 (ảnh 3)
D.  
Tìm GTLN và GTNN của hàm số sau y= 1 - căn(2cos^2(x) + 1) A.min y=0;max y= căn bậc hai của 3 (ảnh 4)
Câu 26: 1 điểm

Tìm tất cả các nghiệm của phương trình sin x + sin 2x + sin3x = 0 thuộc  ( 0 ; π )

A.  
2
B.  
4
C.  
5
D.  
3
Câu 27: 1 điểm

Tìm nghiệm lớn nhất của phương trình: sin 3 x - 2 3 sin 2 x   = 2 sin x cos 2 x thuộc đoạn 0 ; 2 π ?

A.  
Tìm nghiệm lớn nhất của phương trình sin3x – (2/căn3)*sin^2(x) = 2sinxcosx thuộc đoạn (0;2pi)? A.pi B.2pi/3 C.4pi/3 D.Đáp án khác (ảnh 2)
B.  
Tìm nghiệm lớn nhất của phương trình sin3x – (2/căn3)*sin^2(x) = 2sinxcosx thuộc đoạn (0;2pi)? A.pi B.2pi/3 C.4pi/3 D.Đáp án khác (ảnh 3)
C.  
Tìm nghiệm lớn nhất của phương trình sin3x – (2/căn3)*sin^2(x) = 2sinxcosx thuộc đoạn (0;2pi)? A.pi B.2pi/3 C.4pi/3 D.Đáp án khác (ảnh 4)
D.  
Tìm nghiệm lớn nhất của phương trình sin3x – (2/căn3)*sin^2(x) = 2sinxcosx thuộc đoạn (0;2pi)? A.pi B.2pi/3 C.4pi/3 D.Đáp án khác (ảnh 5)

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
100 câu trắc nghiệm Hàm số lượng giác nâng caoLớp 11Toán
Chương 1: Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác
Ôn tập Toán 11 Chương 1
Lớp 11;Toán

100 câu hỏi 5 mã đề 1 giờ

174,837 lượt xem 94,136 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
100 câu trắc nghiệm Đạo hàm cơ bảnLớp 11Toán
Chương 5: Đạo hàm
Ôn tập Toán 11 Chương 5
Lớp 11;Toán

124 câu hỏi 5 mã đề 1 giờ

150,976 lượt xem 81,284 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
100 câu trắc nghiệm Đạo hàm nâng caoLớp 11Toán
Chương 5: Đạo hàm
Ôn tập Toán 11 Chương 5
Lớp 11;Toán

100 câu hỏi 5 mã đề 1 giờ

155,054 lượt xem 83,482 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
100 câu trắc nghiệm Cung và góc lượng giác cơ bảnLớp 10Toán
Chương 6: Cung và góc lượng giác. Công thức lượng giác
Ôn tập Toán 10 Chương 6
Lớp 10;Toán

100 câu hỏi 4 mã đề 1 giờ

161,565 lượt xem 86,989 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
100 câu trắc nghiệm Phép dời hình cơ bảnLớp 11Toán
Chương 1: Phép dời hình và phép đồng dạng trong mặt phẳng
Ôn tập Toán 11 Chương 1 Hình học
Lớp 11;Toán

100 câu hỏi 4 mã đề 1 giờ

189,136 lượt xem 101,836 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
100 câu trắc nghiệm Tổ hợp - Xác suất cơ bảnLớp 11Toán
Chương 2: Tổ hợp - xác suất
Ôn tập Toán 11 Chương 2
Lớp 11;Toán

133 câu hỏi 6 mã đề 1 giờ

162,229 lượt xem 87,346 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
100 câu trắc nghiệm Mệnh đề - Tập hợp cơ bảnLớp 10Toán
Chương 1: Mệnh đề - Tập hợp
Ôn tập Toán 10 Chương 1
Lớp 10;Toán

100 câu hỏi 5 mã đề 1 giờ

170,871 lượt xem 92,001 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
100 câu trắc nghiệm Đường thẳng - Mặt phẳng trong không gian cơ bảnLớp 11Toán
Chương 2: Đường thẳng và mặt phẳng trong không gian. Quan hệ song song
Ôn tập Toán 11 Chương 2 Hình học
Lớp 11;Toán

100 câu hỏi 4 mã đề 1 giờ

149,211 lượt xem 80,339 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
100 câu trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vectơ cơ bảnLớp 10Toán
Chương 2: Tích vô hướng của hai vectơ và ứng dụng
Ôn tập Toán 10 Chương 2 Hình học
Lớp 10;Toán

100 câu hỏi 4 mã đề 1 giờ

152,706 lượt xem 82,215 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!