thumbnail

100 câu trắc nghiệm Phép dời hình nâng cao

Chương 1: Phép dời hình và phép đồng dạng trong mặt phẳng
Ôn tập Toán 11 Chương 1 Hình học
Lớp 11;Toán

Số câu hỏi: 100 câuSố mã đề: 4 đềThời gian: 1 giờ

155,803 lượt xem 11,980 lượt làm bài


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Đề số 3!!!

 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 1 điểm

Tìm phép tịnh tiến T v biến C : x + 10 2 + y 2 2 = 16 thành C ' : x + 2 2 + y 6 2 = 4

A.  
Không tồn tại v
B.  
v = 12 ; 8
C.  
v = 8 ; 12
D.  
v = 8 ; 4
Câu 2: 1 điểm

Cho (d): x + 2y – 5 = 0. Ảnh của (d) qua phép vị tự tâm I(−2;4) tỉ số k = 1 2

A.  
2 x 4 y 11 = 0
B.  
4 x + 2 y 11 = 0
C.  
2 x + 4 y 11 = 0
D.  
Một kết quả khác
Câu 3: 1 điểm

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn (C) có tâm I(0;−1) , bán kính R = 3. Ảnh của (C) qua việc thực hiện liên tiếp phép quay tâm O góc quay 180 ° và phép vị tự tâm O tỉ số 2, phép tịnh tiến theo vectơ u 1 ; 2

A.  
x 4 2 + y 1 2 = 9
B.  
x 1 2 + y 4 2 = 9
C.  
x 1 2 + y 4 2 = 36
D.  
x 4 2 + y 1 2 = 36
Câu 4: 1 điểm

Cho (d): 3x – 6y + 1 = 0. Phương trình đường thẳng d’ đối xứng với d qua gốc O là:

A.  
y = 2 x + 1 3
B.  
y = x + 1 3
C.  
y = 2 x 1 3
D.  
Đáp án khác
Câu 5: 1 điểm

Cho đường tròn (C): x 2   + y 2 – 2y – 3 = 0. Đường tròn (C’) là ảnh của đường tròn (C) qua phép đối xứng trục Ox. Phương trình đường tròn (C’) là:

A.  
x 2 + y 2 2 y 3 = 0
B.  
x 2 + y 2 + 2 y 5 = 0
C.  
x 2 + y 2 + 2 y 3 = 0
D.  
x 2 + y 2 2 y 5 = 0
Câu 6: 1 điểm

Cho 3 điểm A(2;3) , B(1;–4) , C(5;0) ,gọi I là trung điểm của BC, A’ là ảnh của A qua Đ I . Khi đó tọa độ của A’ là:

A.  
(8;–1)
B.  
(4;–7)
C.  
(–4;7)
D.  
(–8;1)
Câu 7: 1 điểm

Cho đtròn (C) : x     6 2 + y - 2 2 = 1 và đường thẳng (d): y=–x+1. Gọi (C’) là ảnh của (C) qua Đd. Phương trình của (C’) là

A.  
x 1 2 + y 5 2 =1
B.  
x + 1 2 + y + 5 2 = 1
C.  
x + 1 2 + y 5 2 = 1
D.  
x 1 2 + y + 5 2 = 1
Câu 8: 1 điểm

Cho điểm M(5;2) và đường thẳng (d): 3x – y + 2 = 0. Tìm ảnh của M qua phép đối xứng qua đường thẳng (d)

A.  
(–5;4)
B.  
(5;4)
C.  
(4;5)
D.  
(–4;5)
Câu 9: 1 điểm

Trong mp Oxy, cho M(–2;3). Hỏi M là ảnh của điểm nào trong các điểm sau qua phép đối xứng qua đường thẳng x + y = 0?

A.  
(–3;2)
B.  
(3; 2)
C.  
(2;3)
D.  
(–2;3)
Câu 10: 1 điểm

Cho đường tròn (C) là đường tròn lượng giác. Phương trình đường tròn (C’) đối xứng với (C) qua I(2;3):

A.  
x 4 2 + ( y + 6 ) 2 = 1
B.  
x + 4 2 + ( y + 6 ) 2 = 1
C.  
x 2 + y 2 8 x 12 y + 51 = 0
D.  
Không đủ dữ kiệnđể tính
Câu 11: 1 điểm

Trong mp Oxy, cho parabol (P) : y = x 2 + 2x . Phương trình của parabol (Q) đối xứng với (P) qua gốc tọa độ O là:

A.  
y   =   x 2 + 2 x
B.  
y   =   x 2 2 x
C.  
y   =   x 2 + 2 x
D.  
y   = x 2 + 2 x
Câu 12: 1 điểm

Trong mặt phẳng Oxy, cho I(–2;1) và đường thẳng (d): 2x + 2y – 7 = 0. Ảnh của (d) qua phép đối xứng tâm I là đường thẳng có phương trình:

A.  
2x + 2y – 11 = 0
B.  
2x – 2y + 11 = 0
C.  
2x + 2y + 11 = 0
D.  
–2x + 2y +11 =0
Câu 13: 1 điểm

Cho đường thẳng d: 2x + y – 1 = 0. Phương trình đường thẳng d’ đối xứng với d qua gốc tọa độ là:

A.  
2x + y + 1 = 0
B.  
2x – y – 1 = 0
C.  
2x – y + 1 = 0
D.  
–2x – y + 1 = 0
Câu 14: 1 điểm

Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy cho đường tròn (C): x 2 + y 2 2 x 4 y + 2 = 0 . Phép đối xứng qua tâm O biến đường tròn (C) thành đường tròn nào trong các đường tròn có phương trình sau:

A.  
( x 1 ) 2 + ( y 2 ) 2 = 3
B.  
( x + 2 ) 2 + ( y + 1 ) 2 = 3
C.  
( x + 1 ) 2 + ( y + 2 ) 2 = 3
D.  
( x + 1 ) 2 + ( y 2 ) 2 = 3
Câu 15: 1 điểm

Cho phép biến hình F M = M ' sao cho với mọi M x ; y thì M ' x ' ; y ' thỏa mãn x ' = x y ' = y + 3 . Phép biến hình F biến đường thẳng d : 3 x + y 2 = 0 thành đường thẳng nào?

A.  
3x – y + 5 = 0
B.  
x + 3y – 5 = 0
C.  
–x + 3y + 5 = 0
D.  
3x + y – 5 = 0
Câu 16: 1 điểm

Trong mp Oxy, cho đường thẳng (d): 2018x + 2019y – 1 =0 và vectơ u 0 ; m . Tìm m để phép tịnh tiến theo vectơ u biến (d) thành chính nó

A.  
0
B.  
1
C.  
2
D.  
3
Câu 17: 1 điểm

Cho Δ : 5 x 2 y + 1 = 0 . Qua phép vị tự tâm O tỉ số 2, ảnh của Δ có phương trình

A.  
5 2 x – y + 2 = 0
B.  
5 x 2 y + 2 = 0
C.  
5 2 x + y + 2 = 0
D.  
5 2 x + y + 1 = 0
Câu 18: 1 điểm

Cho A(8;2). Ảnh của A qua phép đối xứng trục qua Ox có toạ độ là:

A.  
(8;2)
B.  
(2;8)
C.  
(8;–2)
D.  
(2;–8)
Câu 19: 1 điểm

Cho A(6;–1). Ảnh của A qua phép đối xứng trục qua Oy có toạ độ là:

A.  
(6;–1)
B.  
(–6;–1)
C.  
(–6;1)
D.  
(6;1)
Câu 20: 1 điểm

Cho A(2;–1). Ảnh của A qua phép đối xứng trục qua Oy là A’, ảnh của A’ qua phép đối xứng trục qua Ox là A”có toạ độ là:

A.  
(–2;–1)
B.  
(2;1)
C.  
(1;–2)
D.  
(–2;1)
Câu 21: 1 điểm

Cho A(3;–2) ; B( 6; 9) và d: x+3y – 2 = 0. Nếu Đ d (A) = A’ , Đ d (B) = B’ thì A’B’ có độ dài bằng

A.  
130
B.  
130
C.  
11
D.  
Không đủ dữ kiện để tính
Câu 22: 1 điểm

Cho A(3;–2) và B( 6; 9). Nếu Đ O x (A) = A’ , Đ O x (B) = B’ thì A’B có độ dài bằng

A.  
202
B.  
58
C.  
130
D.  
Không đủ dữ kiện để tính
Câu 23: 1 điểm

Trong mp Oxy, cho M(–2;3). Hỏi M là ảnh của điểm nào trong các điểm sau qua phép đối xứng qua trục Oy

A.  
(3; 2)
B.  
(2;–3)
C.  
(3;–2)
D.  
(2;3)
Câu 24: 1 điểm

Cho A(1; 2); B(–3;5) Phép đối xứng tâm O biến hai điểm A; B lần lượt thành A'; B'. Độ dài đoạn A’B’:

A.  
65
B.  
5
C.  
13
D.  
13
Câu 25: 1 điểm

Cho M(2;–5); N(–3; 2), I(2;5). Đ I : M -> M’; Đ I : N -> N’. Tính tọa độ M ' N '

A.  
(5;7)
B.  
(7;5)
C.  
(5; –7)
D.  
(–7; 5)

Đề thi tương tự

100 câu trắc nghiệm Phép dời hình cơ bảnLớp 11Toán

4 mã đề 100 câu hỏi 1 giờ

189,18614,548

100 câu trắc nghiệm Đạo hàm cơ bảnLớp 11Toán

5 mã đề 124 câu hỏi 1 giờ

151,02911,612

100 câu trắc nghiệm Đạo hàm nâng caoLớp 11Toán

5 mã đề 100 câu hỏi 1 giờ

155,09911,926

100 câu trắc nghiệm Mệnh đề - Tập hợp nâng caoLớp 10Toán

5 mã đề 100 câu hỏi 1 giờ

178,17813,700

100 câu trắc nghiệm Tổ hợp - Xác suất cơ bảnLớp 11Toán

6 mã đề 133 câu hỏi 1 giờ

162,28712,478

100 câu trắc nghiệm ôn Kế toán - Cao đẳng y tế Cà MauToán

4 mã đề 100 câu hỏi 1 giờ

31,8592,446

100 câu trắc nghiệm Hàm số lượng giác cơ bảnLớp 11Toán

4 mã đề 108 câu hỏi 1 giờ

149,91511,522

100 câu trắc nghiệm Mệnh đề - Tập hợp cơ bảnLớp 10Toán

5 mã đề 100 câu hỏi 1 giờ

170,92213,143