thumbnail

15. [TN THPT 2024 Hóa Học] Sở GDĐT Vĩnh Phúc (Lần 1). (Có lời giải chi tiết)

/Môn Hóa/Đề thi Hóa Học năm 2024 các trường, sở

Thời gian làm bài: 50 phút


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.25 điểm

Chất nào sau đây không tác dụng với dung dịch Na2CO3?

A.  

FeCl2.

B.  

HCl.

C.  

Ca(OH)2.

D.  

KCl.

Câu 2: 0.25 điểm

Dung dịch nào sau đây có pH < 7?

A.  

KOH.

B.  

HCl.

C.  

K2SO4.

D.  

NaCl.

Câu 3: 0.25 điểm

Chất nào sau đây tan hết trong dung dịch NaOH loãng, dư?

A.  

FeO.

B.  

Al2O3.

C.  

Fe2O3.

D.  

MgO.

Câu 4: 0.25 điểm

Ngâm 8,8 gam hỗn hợp gồm Mg và Cu trong dung dịch HCl loãng dư, thu được 0,2 mol H2, dung dịch X và m gam chất rắn Y. Giá trị của m là :

A.  

4,8.

B.  

3,2.

C.  

4,0.

D.  

6,4.

Câu 5: 0.25 điểm

Poliacrilonitrin được tổng hợp từ chất nào sau đây?

A.  

CH2=CH2.

B.  

CH2=CHCl.

C.  

CH2=CHCN.

D.  

CH2=CHCOOCH3.

Câu 6: 0.25 điểm

Chất nào sau đây không có phản ứng thủy phân?

A.  

Saccarozơ.

B.  

Xenlulozơ.

C.  

Amilozơ.

D.  

Glucozơ.

Câu 7: 0.25 điểm

Este nào sau đây có 3 nguyên tử cacbon trong phân tử?

A.  

Etyl axetat.

B.  

Etyl propionat.

C.  

Metyl axetat.

D.  

Propyl fomat.

Câu 8: 0.25 điểm

Cacbon chỉ thể hiện tính khử trong phản ứng hóa học nào sau đây?

A.  

C + O2 (t°) → CO2.

B.  

C + 2H2 (t°) → CH4.

C.  

3C + 4Al (t°) → Al4C3.

D.  

3C + CaO (t°) → CaC2 + CO.

Câu 9: 0.25 điểm

Thủy phân m gam saccarozơ trong môi trường axit với hiệu suất 90%, thu được 21,6 gam glucozơ. Giá trị của m là ?

A.  

37,0.

B.  

45,6.

C.  

41,0.

D.  

22,8.

Câu 10: 0.25 điểm

Khi xà phòng hóa triglixerit X bằng dung dịch NaOH đun nóng, thu được sản phẩm gồm glixerol, natri oleat, natri stearat và natri panmitat. Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn tính chất trên của X là :

A.  

2.

B.  

4.

C.  

3.

D.  

1.

Câu 11: 0.25 điểm

Phát biểu nào sau đây đúng?

A.  

Số liên kết peptit trong phân tử Gly-Ala-Gly là 3.

B.  

Các amin đều có lực bazơ mạnh hơn amoniac.

C.  

Dung dịch glyxin làm quỳ tím hóa xanh.

D.  

Chỉ dùng quỳ tím, phân biệt được ba dung dịch alanin, lysin và axit glutamic.

Câu 12: 0.25 điểm

Phát biểu nào sau đây đúng?

A.  

Saccarozơ bị oxi hóa bởi dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng.

B.  

Fructozơ có phản ứng tráng bạc, chứng tỏ phân tử fructozơ có nhóm chức -CHO.

C.  

Thủy phân đến cùng tinh bột và xenlulozơ đều thu được glucozơ.

D.  

Xelulozơ có cấu trúc mạch polime phân nhánh.

Câu 13: 0.25 điểm

Nhiệt phân Fe(OH)3 ở nhiệt độ cao đến khi khối lượng không đổi thu được H2O và

A.  

FeO.

B.  

Fe.

C.  

Fe2O3.

D.  

Fe3O4.

Câu 14: 0.25 điểm

Chất hữu cơ nào sau đây không phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3?

A.  

Andehit axetic.

B.  

Axetilen.

C.  

Ancol etylic.

D.  

Etyl fomat.

Câu 15: 0.25 điểm

Cho 8,4 gam Fe vào 100 ml dung dịch CuSO4 1M, sau phản ứng hoàn toàn thu được m gam kim loại. Giá trị của m là

A.  

7,68.

B.  

6,40.

C.  

9,36.

D.  

9,20.

Câu 16: 0.25 điểm

Ion Fe3+ trong muối FeCl3 bị khử khi tác dụng với chất nào sau đây?

A.  

Kim loại Cu.

B.  

Dung dịch NaOH.

C.  

Dung dịch AgNO3.

D.  

Kim loại Ag.

Câu 17: 0.25 điểm

Phát biểu nào sau đây đúng?

A.  

Tơ visco là tơ tổng hợp.

B.  

Trùng ngưng buta-1,3-đien với acrilonitrin (xúc tác Na) được cao subuna-N.

C.  

Poli(metyl metacrylat) được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng metyl metacrylat.

D.  

Trùng hợp vinyl clorua thu được poli(vinyl clorua).

Câu 18: 0.25 điểm

Chất nào sau đây có tính lưỡng tính?

A.  

Metylamin.

B.  

Etylamin.

C.  

Anilin.

D.  

Glyxin.

Câu 19: 0.25 điểm

Ion kim loại nào sau đây có tính oxi hóa yếu nhất?

A.  

Cu2+.

B.  

Mg2+.

C.  

Fe2+.

D.  

Ag+.

Câu 20: 0.25 điểm

Đun nóng 6,0 gam CH3COOH với 9,2 gam C2H5OH (xúc tác H2SO4 đặc), hiệu suất phản ứng este hoá bằng 75%. Khối lượng este tạo thành là

A.  

6,6 gam.

B.  

5,4 gam.

C.  

8,8 gam.

D.  

4,4 gam.

Câu 21: 0.25 điểm

Tính chất nào sau đây không phải tính chất vật lý chung của kim loại?

A.  

Độ cứng.

B.  

Tính dẻo.

C.  

Ánh kim.

D.  

Tính dẫn điện.

Câu 22: 0.25 điểm

Phenol có công thức là

A.  

CH3COOH.

B.  

C6H5OH.

C.  

CH3CHO.

D.  

CH3CH2OH.

Câu 23: 0.25 điểm

Khí nào sau đây không thu bằng phương pháp đẩy nước?

A.  

HCl.

B.  

H2.

C.  

O2.

D.  

CH4.

Câu 24: 0.25 điểm

Nhôm tác dụng với lưu huỳnh tạo thành sản phẩm nào sau đây?

A.  

Al2S3.

B.  

Al3S2.

C.  

Al4S3.

D.  

Al2S.

Câu 25: 0.25 điểm

Phát biểu nào sau đây không đúng?

A.  

Etyl axetat có công thức phân tử C4H8O2.

B.  

Dung dịch anilin làm đổi màu quì tím.

C.  

Trong công nghiệp, tinh bột được dùng để sản xuất bánh kẹo, hồ dán.

D.  

Cao su thiên nhiên tan trong dung môi xăng, benzen.

Câu 26: 0.25 điểm

Kết quả thí nghiệm của các chất X, Y, Z với các thuốc thử được ghi ở bảng sau:

Chất Thuốc thử Hiện tượng
X Quỳ tím Quỳ tím chuyển màu xanh
Y Dung dịch AgNO3 trong NH3 Tạo kết tủa Ag
Z Nước brom Tạo kết tủa trắng

Các chất X, Y, Z lần lượt là

A.  

etylamin, anilin, glucozơ.

B.  

anilin, glucozơ, etylamin.

C.  

etylamin, glucozơ, anilin.

D.  

glucozơ, etylamin, anilin.

Câu 27: 0.25 điểm

Bình gas sử dụng trong các hộ gia đình có chứa 12 kg khí hóa lỏng (LPG) gồm propan và butan. Khi đốt cháy hoàn toàn thì 1 mol propan tỏa ra nhiệt lượng là 2220kJ và 1 mol butan tỏa ra nhiệt lượng là 2850kJ. Giả sử, trung bình một hộ gia đình một ngày tiêu thụ lượng nhiệt 10000kJ và hiệu suất sử dụng nhiệt là 75,91%. Hộ gia đình đó dùng bình gas trong 45 ngày. Tỉ lệ khối lượng của butan và propan trong bình gas trên là bao nhiêu?

A.  

0,249.

B.  

1,977.

C.  

0,506.

D.  

4,012.

Câu 28: 0.25 điểm

Đạm ure, amophot và amoni nitrat được điều chế theo 3 phương trình hóa học sau:
(1) CO2 + 2NH3 (p, xt) → (NH2)2CO + H2O. (H = 80%)
(2) 3H3PO4 + 4NH3 → 2NH4H2PO4 + (NH4)2HPO4. (H = 90%)
(3) NH3 + HNO3 → NH4NO3. (H = 90%)
Một loại phân bón được tạo từ ure, amophot và amoni nitrat với phần trăm khối lượng tương ứng là 20%, 38% và 40%, còn lại là tạp chất không chứa nitơ. Để điều chế được 1 tấn phân bón này cần V m³ (đktc) khí NH3. Biết trong sản xuất tổng NH3 bị tổn thất 1,25%. Giá trị V gần nhất với với giá trị nào sau đây?

A.  

394,87.

B.  

415,61.

C.  

420,81.

D.  

399,81.

Câu 29: 0.25 điểm

Cho 20,4 gam HCOOC6H4CH3 (chứa vòng benzen) tác dụng với 200 ml dung dịch NaOH 2,25M đun nóng. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X, cô cạn X thu được a gam chất rắn khan. Giá trị của a là

A.  

18,3.

B.  

35,7.

C.  

19,8.

D.  

24,3.

Câu 30: 0.25 điểm

Cho các phát biểu sau:
(a) Oxi hóa hoàn toàn glucozơ bằng H2 (xúc tác Ni, t°), thu được sobitol.
(b) Chất béo được gọi chung là triglixerit.
(c) Trong phân tử xenlulozơ, mỗi gốc β-glucozơ còn 3 nhóm OH.
(d) Đồng trùng hợp buta-1,3-đien với acrilonitrin (xúc tác Na), thu được cao su buna-N.
(e) Tripeptit Glu-Val-Ala có 6 nguyên tử oxi trong phân tử.
Số phát biểu đúng là

A.  

6.

B.  

3.

C.  

5.

D.  

4.

Câu 31: 0.25 điểm

Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho kim loại Cu vào dung dịch H2SO4 loãng.
(b) Cho kim loại Al vào dung dịch NaOH.
(c) Cho Fe2O3 vào dung dịch HNO3 loãng.
(d) Đun nóng dung dịch bão hòa gồm NH4Cl và NaNO2.
(e) Điện phân dung dịch NaCl với điện cực trơ, có màng ngăn.
Sau khi các phản ứng xảy ra, số thí nghiệm thu được đơn chất là

A.  

3.

B.  

4.

C.  

2.

D.  

5.

Câu 32: 0.25 điểm

Hỗn hợp X gồm glyxin, alanin, lysin, tripanmitin, tristearin. Đốt cháy hoàn toàn 0,37 mol X cần dùng vừa đủ 6,6625 mol O2, thu được hỗn hợp gồm CO2, m gam H2O và 0,175 mol N2. Giá trị của m là

A.  

78,39.

B.  

86,49.

C.  

89,73.

D.  

90,63.

Câu 33: 0.25 điểm

Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:
– Bước 1: Rót vào 2 ống nghiệm, mỗi ống khoảng 3 ml dung dịch H2SO4 loãng cùng nồng độ và cho vào mỗi ống một mẩu kẽm như nhau.
– Bước 2: Nhỏ thêm vài giọt dung dịch CuSO4 vào ống nghiệm thứ nhất.
Cho các nhận định sau:
(a) Ở bước 1, xảy ra hiện tượng ăn mòn hóa học, lượng khí thoát ra từ mỗi ống nghiệm đều như nhau.
(b) Ở bước 2, ống nghiệm thứ nhất xảy ra sự ăn mòn điện hóa do Zn khử Cu tạo thành cặp điện cực Zn-Cu.
(c) Khi cho thêm vài giọt muối CuSO4 vào ống nghiệm thứ nhất, thấy bọt khí thoát ra nhanh hơn so với ống nghiệm thứ hai.
(d) Ở bước 2, có thể thay dung dịch CuSO4 bằng dung dịch MgSO4 thì hiện tượng xảy ra tương tự.
(e) Nếu thay mẩu kẽm bằng mẩu sắt thì tốc độ giải phóng khí sẽ chậm hơn.
(f) Ở bước 1, Zn bị khử thành Zn2+
Số nhận định đúng là:

A.  

5.

B.  

2.

C.  

4.

D.  

3.

Câu 34: 0.25 điểm

Hỗn hợp E gồm: X, Y là hai axit đồng đẳng kế tiếp; Z, T là hai este (đều hai chức, mạch hở; Y và Z là đồng phân của nhau; MT – MZ = 14). Đốt cháy hoàn toàn 12,84 gam E cần vừa đủ 0,37 mol O2, thu được CO2 và H2O. Mặt khác, cho 12,84 gam E phản ứng vừa đủ với 220 ml dung dịch NaOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được hỗn hợp muối khan G của các axit cacboxylic và 2,8 gam hỗn hợp ba ancol có cùng số mol. Khối lượng muối của axit có phân tử khối lớn nhất trong G là

A.  

3,24 gam.

B.  

6,84 gam.

C.  

4,86 gam.

D.  

2,68 gam.

Câu 35: 0.25 điểm

Hỗn hợp E gồm hai amin X (CnHmN), Y (CnHm+1N2, với n ≥ 2) và hai anken đồng đẳng kế tiếp. Đốt cháy hoàn toàn 0,08 mol E, thu được 0,03 mol N2, 0,22 mol CO2 và 0,30 mol H2O. Phần trăm khối lượng của X trong E là

A.  

57,84%.

B.  

14,46%.

C.  

43,38%.

D.  

18,14%.

Câu 36: 0.25 điểm

Cho các phản ứng sau theo đúng tỉ lệ mol:
(1) (X) + 2NaOH → (Y) + (Z) + (T) + 2(H)
(2) (Y) + 2HCl → (F) + (G);
(3) (E) + HCl → (F)
(4) (E) → Tơ nilon-6+ (H);
(5) (Z) + HCl → (I) + (G)
(6) (I) + (J) → este có mùi chuối chín + (H)
Biết rằng: Chất X có công thức phân tử C9H22O4N2 và X, Y, Z, T, E, F, G, H, I, J là các chất khác nhau. Phát biểu nào sau đây sai?

A.  

Chất Y có 6 nguyên tử cacbon trong phân tử.

B.  

Dung dịch T làm xanh quỳ tím.

C.  

Dung dịch chất F có pH < 7.

D.  

Chất X có hai công thức cấu tạo.

Câu 37: 0.25 điểm

Cho hai chất hữu cơ mạch hở E, F có cùng công thức đơn giản nhất là C3H4O2. Các chất E, F, X, Z tham gia phản ứng theo đúng tỉ lệ mol như sơ đồ dưới đây:
(1) E + NaOH → X + Y.
(2) F + NaOH → Z + T.
(3) X + HCl → J + NaCl.
(4) Z + HCl → G + NaCl.
Biết rằng: X, Y, Z, T, J, G là các chất hữu cơ, trong đó T đa chức và ME < MF < 146. Phát biểu nào sau đây không đúng?

A.  

Z và T có cùng số nguyên tử cacbon.

B.  

Từ chất Y điều chế trực tiếp được ancol etylic.

C.  

Chất G không làm mất màu dung dịch nước brom.

D.  

Trong phòng thí nghiệm điều chế khí CO từ chất J.

Câu 38: 0.25 điểm

Dẫn 0,55 mol hỗn hợp X gồm hơi nước và khí cacbonic qua than nung đỏ thu được a mol hỗn hợp khí Y gồm CO, H2, CO2 (trong Y có b mol CO2). Hấp thụ hết b mol CO2 ở trên bằng dung dịch chứa hỗn hợp KOH 0,15M và Na2CO3 0,05M thu được dung dịch Z. Nhỏ từ từ toàn bộ dung dịch Z vào 200 ml dung dịch NaHSO4 0,5M đồng thời khuấy đều, sau khi kết thúc phản ứng thu được 1,568 lít (đktc) khí CO2 và dung dịch T. Thêm dung dịch Ba(OH)2 tới dư vào T thì thu được 78,46 gam kết tủa. Tổng giá trị (a + b) là

A.  

1,1.

B.  

1,2.

C.  

0,9.

D.  

0,7.

Câu 39: 0.25 điểm

Cho sơ đồ các phản ứng sau:
(1) X → Y + Z + H2O.
(2) NaAlO2 + Z + H2O → M + X.
(3) M → N + H2O.
(4) N điện phân nóng chảy → Q + T.
Biết Q thu được ở cực anot; T thu được ở cực catot. Phát biểu nào sau đây đúng?

A.  

X, M và N đều là các hợp chất lưỡng tính.

B.  

Phản ứng (1) là phản ứng oxi hóa khử.

C.  

Nếu thay NaAlO2 trong phản ứng (2) bằng AlCl3 thì sản phẩm thu được không thay đổi.

D.  

Q là kim loại màu trắng bạc, nhẹ và có nhiều ứng dụng.

Câu 40: 0.25 điểm

Hỗn hợp E gồm axit panmitic, axit béo X và triglixerit Y có tỉ lệ số mol tương ứng là 1 : 2 : 3. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp E cần 3,08 mol O2. Mặt khác hidro hóa hoàn toàn m gam E cần dùng 0,05 mol H2, thu được hỗn hợp F. Cho toàn bộ F tác dụng vừa đủ dung dịch chứa NaOH 2M và KOH 1M, thu được 36,24 gam hỗn hợp Z gồm các muối của axit panmitic và axit stearic. Phần trăm khối lượng của Y có trong hỗn hợp E gần nhất với giá trị nào sau đây?

A.  

75,8%.

B.  

75,9%.

C.  

76,1%.

D.  

75,7%.


Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
15. Đề thi thử TN THPT Sinh Học 2024 - THPT HOÀNG VĂN THỤ - HÒA BÌNH.docxTHPT Quốc giaSinh học
/Môn Sinh/Đề thi thử Sinh học 2024 các trường, sở

40 câu hỏi 1 mã đề 50 phút

8,881 lượt xem 4,732 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
15. Đề thi thử TN THPT môn LỊCH SỬ - Năm 2024 - Sở GD&ĐT THANH HÓA - Trường THPT LAM KINH - L1.docxTHPT Quốc giaLịch sử
/Môn Sử/Đề thi thử THPT Sử năm 2024 theo các trường, sở

40 câu hỏi 1 mã đề 50 phút

7,687 lượt xem 4,123 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
15. Đề thi thử TN THPT môn Toán năm 2024 - THPT Tam Dương - Vĩnh Phúc.docxTHPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2024 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ 30 phút

5,041 lượt xem 2,681 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
15. Đề thi thử TN THPT môn Địa Lý - Năm 2024 - THPT CHUYÊN TUYÊN QUANG L1.docxTHPT Quốc giaĐịa lý
/Môn Địa/Đề thi thử THPT Địa năm 2024 theo các trường, sở

40 câu hỏi 1 mã đề 50 phút

9,102 lượt xem 4,851 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
15. Đề thi thử TN THPT VẬT LÝ 2024 -Lý Tự Trọng - Nam Định. (Có lời giải chi tiết)THPT Quốc giaVật lý
/Môn Lý/Đề thi Vật Lý các trường, sở 2024

40 câu hỏi 1 mã đề 50 phút

6,718 lượt xem 3,591 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - THPT Lương Tài 2 - Bắc Ninh - Lần 2 THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ 30 phút

261 lượt xem 105 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
15. ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TIẾNG ANH - Cụm trường phía Nam Hưng Yên (Bản word có lời giải chi tiết).docxTHPT Quốc giaTiếng Anh
/Môn Tiếng Anh/Đề thi thử Tiếng Anh 2023 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 40 phút

2,987 lượt xem 1,589 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
15. ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN HÓA HỌC - Sở GDĐT Sơn La (Lần 1) - Bản word có giải.docxTHPT Quốc giaHoá học
/Môn Hóa/Đề thi Hóa Học năm 2023 các trường, sở

40 câu hỏi 1 mã đề 50 phút

2,362 lượt xem 1,253 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
15 Đề thi thử THPTQG 2019 Hóa học cực hay có lời giải chi tiếtTHPT Quốc giaHoá học
Tổng hợp các đề thi thử môn Hóa học kỳ thi THPT Quốc gia năm 2019. Bộ đề được biên soạn công phu với các câu hỏi có lời giải chi tiết, giúp học sinh rèn luyện và nâng cao kỹ năng làm bài.

600 câu hỏi 15 mã đề 1 giờ

267,814 lượt xem 144,207 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!