thumbnail

17. [TN THPT 2024 Hóa Học] Chuyên Lam Sơn - Thanh Hóa (Lần 1). (Có lời giải chi tiết)

/Môn Hóa/Đề thi Hóa Học năm 2024 các trường, sở

Thời gian làm bài: 50 phút


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.25 điểm

Chất nào sau đây tác dụng với axit HCl thu được khí không màu, không mùi?

A.  

FeS.

B.  

FeCO3.

C.  

Fe3O4.

D.  

Fe2O3.

Câu 2: 0.25 điểm

Cho thí nghiệm như hình vẽ:

Hình ảnh


Trong thí nghiệm trên, CuSO4 khan có vai trò định tính nguyên tố nào dưới đây?

A.  

Nitơ.

B.  

Hidro.

C.  

Cacbon.

D.  

Oxi.

Câu 3: 0.25 điểm

Chất nào sau đây dùng để sản xuất tơ visco?

A.  

Saccarozơ.

B.  

Fructozơ.

C.  

Xenlulozơ.

D.  

Glucozơ.

Câu 4: 0.25 điểm

Số nguyên tử cacbon trong phân tử etyl acrylat là :

A.  

4.

B.  

3.

C.  

2.

D.  

5.

Câu 5: 0.25 điểm

Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp glucozơ, fructozơ và saccarozơ cần vừa đủ 4,48 lít khí O2. Hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy qua dung dịch nước vôi trong dư thu được a gam kết tủa. Giá trị của a là :

A.  

25.

B.  

15.

C.  

20.

D.  

30.

Câu 6: 0.25 điểm

Trong công nghiệp, kim loại kiềm thổ được điều chế bằng phương pháp nào?

A.  

Điện phân nóng chảy.

B.  

Điện phân dung dịch.

C.  

Nhiệt luyện.

D.  

Thủy luyện.

Câu 7: 0.25 điểm

Chất khí nào sau đây dùng để khử trùng, diệt khuẩn nước sinh hoạt, nước bể bơi?

A.  

Cl2.

B.  

O2.

C.  

CO2.

D.  

N2.

Câu 8: 0.25 điểm

Dãy gồm các kim loại được xếp theo thứ tự tính khử tăng dần từ trái sang phải là :

A.  

Al, Na, K.

B.  

K, Na, Al.

C.  

Na, K, Al.

D.  

Al, K, Na.

Câu 9: 0.25 điểm

Nhận xét nào sau đây không đúng?

A.  

Trong tinh bột, amilozơ chiếm khoảng 20-30% về khối lượng.

B.  

Thủy phân xenlulozơ trong dung dịch kiềm, thu được β-glucozơ.

C.  

Phân tử tinh bột được tạo thành từ các đơn vị α–glucozơ.

D.  

Phân tử saccarozơ được tạo thành từ hai đơn vị α–glucozơ và β-fructozơ.

Câu 10: 0.25 điểm

Cho 4,48 gam Fe tác dụng hết với dung dịch AgNO3 dư, thu được m gam kim loại. Giá trị của m là

A.  

17,28.

B.  

5,12.

C.  

8,64.

D.  

25,92.

Câu 11: 0.25 điểm

Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Sục a mol khí CO2 vào 1,5 lít dung dịch NaOH aM.
(b) Sục a mol khí Cl2 vào dung dịch chứa 2,5a mol FeSO4.
(c) Cho hỗn hợp gồm a mol NaHSO4 và 1,2a mol NaHCO3 vào nước dư.
(d) Cho hỗn hợp gồm a mol Cu và 2a mol Fe(OH)3 vào dung dịch HCl dư.
Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm mà dung dịch thu được có chứa hai muối là

A.  

3.

B.  

1.

C.  

4.

D.  

2.

Câu 12: 0.25 điểm

Chất nào sau đây có nhiều trong nước mía?

A.  

Fructozơ.

B.  

Saccarozơ.

C.  

Protein.

D.  

Glixerol.

Câu 13: 0.25 điểm

Nhiệt phân hoàn toàn Fe(OH)2 trong không khí thu được chất rắn là

A.  

FeO.

B.  

Fe3O4.

C.  

Fe2O3.

D.  

Fe(OH)3.

Câu 14: 0.25 điểm

Trong hợp chất NaAlO2, nhôm có số oxi hóa là

A.  

+2.

B.  

+4.

C.  

+1.

D.  

+3.

Câu 15: 0.25 điểm

Polime nào sau đây thuộc loại chất dẻo?

A.  

Poliacrilonitrin.

B.  

Polibutadien.

C.  

Poli(hexametylen adipamit).

D.  

Polietilen.

Câu 16: 0.25 điểm

Nhóm ion nào sau đây đều không tạo kết tủa với ion OH-?

A.  

Cu2+, Ag+.

B.  

Ca2+, Mg2+.

C.  

Na+, K+.

D.  

Fe2+, Fe3+.

Câu 17: 0.25 điểm

Ở điều kiện thường, X là chất khí không màu, độc, có mùi trứng thối. Khí X là

A.  

H2S.

B.  

N2.

C.  

CO2.

D.  

NH3.

Câu 18: 0.25 điểm

Cho hỗn hợp glyxin và alanin có tỉ lệ mol 2 : 3 tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch NaOH 0,2M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối khan. Giá trị của m là

A.  

2,108.

B.  

2,128.

C.  

2,052.

D.  

2,072.

Câu 19: 0.25 điểm

Trong thực tế, kim loại nào sau đây thường dùng làm dây dẫn điện?

A.  

Ag.

B.  

Al.

C.  

Au.

D.  

Fe.

Câu 20: 0.25 điểm

Cho các chất HCl (X); C2H5OH (Y); CH3COOH (Z); C6H5OH (phenol) (T). Dãy gồm các chất được sắp xếp theo tính axit tăng dần từ trái sang phải là:

A.  

(T), (Y), (X), (Z).

B.  

(X), (Z), (T), (Y).

C.  

(Y), (T), (Z), (X).

D.  

(Y), (T), (X), (Z).

Câu 21: 0.25 điểm

Kim loại nào sau đây dẻo nhất?

A.  

Zn.

B.  

Mg.

C.  

Ag.

D.  

Al.

Câu 22: 0.25 điểm

Kim loại nào sau đây dùng làm giấy gói thực phẩm?

A.  

Mg.

B.  

Fe.

C.  

K.

D.  

Al.

Câu 23: 0.25 điểm

Chất nào sau đây là amin bậc một?

A.  

(CH3)2NH.

B.  

CH3NHC2H5.

C.  

(CH3)3N.

D.  

C6H5NH2.

Câu 24: 0.25 điểm

Hợp chất nào sau đây có tính lưỡng tính?

A.  

Glyxin.

B.  

Anilin.

C.  

Benzen.

D.  

Glucozơ.

Câu 25: 0.25 điểm

Chất nào sau đây không tác dụng với axit axetic CH3COOH?

A.  

MgO.

B.  

Ca(HCO3)2.

C.  

MgCl2.

D.  

CaCO3.

Câu 26: 0.25 điểm

Tristearin không phản ứng với chất nào sau đây?

A.  

Dung dịch NaOH, t°.

B.  

Dung dịch KOH, t°.

C.  

H2O xúc tác H2SO4 loãng, t°.

D.  

H2 xúc tác Ni, t°.

Câu 27: 0.25 điểm

Chất nào sau đây là thuộc dãy ankin?

A.  

C2H4.

B.  

C2H2.

C.  

C4H10.

D.  

C3H6.

Câu 28: 0.25 điểm

Hỗn hợp X gồm 2 chất tác dụng với dung dịch HCl (vừa đủ), thu được dung dịch Z chỉ chứa một muối. Hai chất trong X không thể là

A.  

Fe2O3 và FeO.

B.  

Fe2O3 và Fe.

C.  

FeO và Fe.

D.  

Fe3O4 và Fe.

Câu 29: 0.25 điểm

Hoà tan hoàn toàn 15,6 gam Al(OH)3 trong lượng dư dung dịch HCl thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là

A.  

21,36.

B.  

16,02.

C.  

13,35.

D.  

26,70.

Câu 30: 0.25 điểm

Cho các polime sau: polipropilen, poli(vinyl clorua), polibutađien, poli(etylen terephtalat), poliisopren. Số polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là

A.  

2.

B.  

3.

C.  

1.

D.  

4.

Câu 31: 0.25 điểm

Cho 53,12 gam hỗn hợp X gồm CuS, FeCO3, CuO và FeS2 (trong X nguyên tố oxi chiếm 13,253% về khối lượng hỗn hợp) vào bình kín thể tích không đổi chứa 0,71 mol O2 dư. Nung nóng bình đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn (không sinh ra SO3) rồi đưa về nhiệt độ ban đầu thì áp suất trong bình lúc này bằng 60/71 lần so với áp suất ban đầu (coi thể tích chất rắn thay đổi không đáng kể). Mặt khác, hòa tan hết 53,12 gam X bằng dung dịch H2SO4 đặc nóng, thu được dung dịch Y chứa m gam hỗn hợp hai muối (Fe2(SO4)3, CuSO4) và 1,78 mol hỗn hợp khí gồm hai khí CO2, SO2 (SO2 là sản phẩm khử duy nhất). Cô cạn dung dịch Y thu được chất rắn khan Z. Tính phần trăm khối lượng của muối có phân tử khối lớn hơn trong Z.

A.  

40,68%.

B.  

94,40%.

C.  

59,32%.

D.  

29,66%.

Câu 32: 0.25 điểm

Chia 23,2 gam hỗn hợp X gồm Na, K và Al thành 2 phần bằng nhau. Phần 1 tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 8,96 lít khí H2 (đktc). Phần 2 tác dụng với dung dịch HCl dư, cô cạn dung dịch thu được m gam chất rắn. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là

A.  

25,8.

B.  

40,0.

C.  

37,4.

D.  

80,0.

Câu 33: 0.25 điểm

Hỗn hợp E gồm 1 andehit đơn chức X và 1 axit cacboxylic Y đơn chức có tỉ lệ mol là 4 : 5. Đốt cháy hoàn toàn a mol hỗn hợp E thu được a mol khí CO2. Cho m gam hỗn hợp E tác dụng với lượng (dư) dung dịch AgNO3/NH3 được 140,4 gam bạc. Giá trị m gần nhất với giá trị nào sau đây?

A.  

16,10.

B.  

16,51.

C.  

17,10.

D.  

17,51.

Câu 34: 0.25 điểm

Cho các sơ đồ phản ứng sau:
X (t°) → X1 + X2 + H2O
X2 + NaOH → X3
X3 + X4 → Na2SO4 + X2↑ + H2O
Biết: X, X1, X2, X3 là các chất vô cơ khác nhau và X2 là chất khí duy nhất. Các chất X và X4 lần lượt là

A.  

NaHCO3 và NaHSO4.

B.  

Ca(HCO3)2 và NaHSO4.

C.  

NH4HCO3 và H2SO4.

D.  

CaCO3 và NaHSO4.

Câu 35: 0.25 điểm

Cho các phát biểu sau:
(a) Sục khí H2 (xúc tác Ni) vào triolein trong nồi kín, để nguội thu được chất lỏng là tristearin.
(b) Dầu cọ, dầu oliu có thành phần chính là chất béo.
(c) Anilin là hợp chất lưỡng tính.
(d) Cao su lưu hóa có tính đàn hồi và độ bền cao hơn cao su thường.
(e) Amilopectin không tan trong nước cũng như trong các dung môi thông thường.
Số phát biểu đúng là

A.  

1.

B.  

3.

C.  

4.

D.  

2.

Câu 36: 0.25 điểm

Điện phân 100 ml dung dịch CuSO4 0,2M với cường độ dòng điện 9,65A. Biết hiệu suất điện phân là 100%. Tính khối lượng Cu bám vào catot khi thời gian điện phân t1 = 200 giây và t2= 500 giây.

A.  

0,64 gam và 1,32 gam.

B.  

0,64 gam và 1,28 gam.

C.  

0,64 gam và 1,60 gam.

D.  

0,32 gam và 0,64 gam.

Câu 37: 0.25 điểm

Nung 32 gam hỗn hợp Fe, Cu trong khí oxi thu được 40 gam hỗn hợp X gồm Fe3O4, CuO, Fe, Cu với tỉ lệ số mol CuO : Cu = 5 : 1. Hòa tan hoàn toàn 40 gam hỗn hợp X vào dung dịch HCl (lấy dư 20% so với lượng phản ứng) thu được dung dịch Y và 2,24 lít H2. Cho dung dịch Y vào dung dịch AgNO3 dư, thu được 239,04 gam kết tủa. (Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn và NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5). Phần trăm khối lượng của Fe trong hỗn hợp X là

A.  

25,76%.

B.  

69,67%.

C.  

76,19%.

D.  

36,48%.

Câu 38: 0.25 điểm

Hỗn hợp X chứa ancol đơn chức A, axit cacboxylic hai chức B và este 2 chức C đều mạch hở và có tỉ lệ mol tương ứng 3 : 2 : 3. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X cần dùng 7,28 lít O2 (đktc). Mặt khác đun nóng m gam hỗn hợp X trong 130 ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch Y và hỗn hợp 2 ancol là đồng đẳng kế tiếp. Cô cạn dung dịch Y sau đó nung với CaO thu được duy nhất một hydrocacbon đơn giản nhất có khối lượng 0,24 gam. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số mol hidrocacbon nhỏ hơn số mol muối trong Y. Phần trăm khối lượng của axit B trong hỗn hợp X gần nhất với giá trị nào sau đây?

A.  

22,95%.

B.  

30,10%.

C.  

26,53%.

D.  

35,42%.

Câu 39: 0.25 điểm

Hai chất E và F đều mạch hở là đồng phân cấu tạo của nhau. Đốt cháy hoàn toàn E (134 < ME < 180), thu được số mol CO2 bằng với số mol O2 đã tham gia phản ứng. Từ E, F thực hiện sơ đồ phản ứng sau:
E + H2O (H2SO4, t°) → X + Y
F + H2O (H2SO4, t°) → X + Z + T
Biết: E, F chỉ chứa chức este trong phân tử; Y, T đều là ancol trong đó trong đó T no, đơn chức còn Y hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. Cho các phát biểu sau:
(a) T tan vô hạn trong nước.
(b) 1 mol X tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, thu được tối đa 2 mol Ag.
(c) E là este no, hai chức, mạch hở.
(d) Có 2 đồng phân cấu tạo thỏa mãn chất F.
(e) Chất Y dùng để điều chế tơ lapsan.
Số phát biểu đúng là

A.  

5.

B.  

4.

C.  

2.

D.  

3.

Câu 40: 0.25 điểm

Chia hỗn hợp gồm axit oleic, axit stearic và triglixerit X thành ba phần bằng nhau. Đun nóng phần một với dung dịch NaOH dư tới phản ứng hoàn toàn, thu được 30,48 gam hỗn hợp hai muối. Đốt cháy hoàn toàn phần hai cần vừa đủ 2,64 mol O2, thu được H2O và 1,86 mol CO2. Mặt khác, hidro hóa hoàn toàn phần ba thì cần vừa đủ V lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là

A.  

1,344.

B.  

0,448.

C.  

2,240.

D.  

0,896.


Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
17. Đề thi thử TN THPT môn Toán năm 2024 - THPT Ba Đình - Thanh Hóa - Lần 1.docxTHPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2024 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ 30 phút

5,003 lượt xem 2,667 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
17. Đề thi thử TN THPT Sinh Học 2024 - THPT CAN LỘC - HÀ TĨNH.docxTHPT Quốc giaSinh học
/Môn Sinh/Đề thi thử Sinh học 2024 các trường, sở

40 câu hỏi 1 mã đề 50 phút

8,821 lượt xem 4,718 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
17. Đề thi thử TN THPT môn Địa Lý - Năm 2024 - THPT SỞ VĨNH PHÚC L1.docxTHPT Quốc giaĐịa lý
/Môn Địa/Đề thi thử THPT Địa năm 2024 theo các trường, sở

40 câu hỏi 1 mã đề 50 phút

9,046 lượt xem 4,837 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
17. Đề thi thử TN THPT VẬT LÝ 2024 -Chuyên Lê Hồng Phong - Nam Định. (Có lời giải chi tiết)THPT Quốc giaVật lý
/Môn Lý/Đề thi Vật Lý các trường, sở 2024

39 câu hỏi 1 mã đề 50 phút

6,679 lượt xem 3,577 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
17. Đề thi thử TN THPT môn LỊCH SỬ - Năm 2024 - Sở GD&ĐT TH - Trường THPT SẦM SƠN - L1.docxTHPT Quốc giaLịch sử
/Môn Sử/Đề thi thử THPT Sử năm 2024 theo các trường, sở

40 câu hỏi 1 mã đề 50 phút

7,661 lượt xem 4,109 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
17. ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN HÓA HỌC - Chuyên KHTN Hà Nội.docxTHPT Quốc giaHoá học
/Môn Hóa/Đề thi Hóa Học năm 2023 các trường, sở

40 câu hỏi 1 mã đề 50 phút

2,337 lượt xem 1,239 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
17. ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TIẾNG ANH - Liên trường THPT Hà Tĩnh (Lần 1) - Mã đề chẵn (Bản word có lời giải chi tiết).docxTHPT Quốc giaTiếng Anh
/Môn Tiếng Anh/Đề thi thử Tiếng Anh 2023 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 40 phút

3,015 lượt xem 1,603 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - Chuyên Thái Bình - Lần 2THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ 30 phút

268 lượt xem 119 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
17 câu trắc nghiệm: Cộng, trừ và nhân số phức có đáp ánLớp 12Toán
Chương 4: Số phức
Bài 2 : Cộng, trừ và nhân số phức
Lớp 12;Toán

17 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

176,794 lượt xem 95,186 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!