thumbnail

20. Đề thi thử TN THPT Sinh Học 2024 - THPT Hàn Thuyên - Bắc Ninh.docx

/Môn Sinh/Đề thi thử Sinh học 2024 các trường, sở

Thời gian làm bài: 50 phút


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.25 điểm

Một bệnh nhân bị cảm nên nôn rất nhiều lần trong ngày làm mất nhiều nước, mất thức ăn và mất nhiều dịch vị. Tình trạng gây nên mất cân bằng nội môi theo những hướng nào sau đây ?
(1) pH máu tăng. (2) Huyết áp giảm
(3) Áp suất thẩm thấu tăng. (4) Thể tích máu giảm

A.  

3.

B.  

1.

C.  

2.

D.  

4.

Câu 2: 0.25 điểm

Phần lớn các chất khoáng được vận chuyển từ đất vào rễ theo cơ chế chủ động:

A.  

từ nơi nồng độ cao đến nơi có nồng độ thấp, không đòi hỏi tiêu tốn năng lượng.

B.  

từ nơi nồng độ thấp đến nơi có nồng độ cao, không đòi hỏi tiêu tốn năng lượng.

C.  

từ nơi nồng độ cao đến nơi có nồng độ thấp, cần tiêu tốn ít năng lượng.

D.  

từ nơi nồng độ thấp đến nơi có nồng độ cao, đòi hỏi phải tiêu tốn năng lượng.

Câu 3: 0.25 điểm

Loài, nhóm loài thực vật nào sau đây chỉ có chu trình Calvin trong pha tối quang hợp?

A.  

Lúa nước.

B.  

Rau dền.

C.  

Ngô.

D.  

Dứa.

Câu 4: 0.25 điểm

Khi nói về quá trình tiêu hóa thức ăn ở động vật có túi tiêu hóa, phát biểu nào sau đây đúng?

A.  

Thức ăn được tiêu hóa ngoại bào và tiêu hóa nội bào.

B.  

Trong ngành Ruột khoang, chỉ có thủy tức mới có cơ quan tiêu hóa dạng túi.

C.  

Thức ăn được tiêu hóa ngoại bào nhờ enzyme của lizôxôm.

D.  

Trong túi tiêu hóa, thức ăn chỉ được biến đổi về mặt cơ học.Gen cấu trúc Z.

Câu 5: 0.25 điểm

Khi nói về sự thay đổi huyết áp trong hệ mạch, phát biểu nào sau đây đúng ?

A.  

Huyết áp cao nhất ở động mạch, giảm ở tĩnh mạch và thấp nhất ở mao mạch.

B.  

Huyết áp cao nhất ở động mạch, tĩnh mạch và thấp nhất ở mao mạch.

C.  

Huyết áp cao nhất ở động mạch chủ và giữ ổn định ở tĩnh mạch, mao mạch.

D.  

Huyết áp cao nhất ở động mạch, giảm ở mao mạch và thấp nhất ở tĩnh mạch.

Câu 6: 0.25 điểm

Hệ dẫn truyền tim hoạt động theo thứ tự nào sau đây?

A.  

Nút xoang nhĩ → bó His → nút nhĩ thất → mạng Puôckin.

B.  

Nút xoang nhĩ → Puôckin → nút nhĩ thất → bó His.

C.  

Nút xoang nhĩ → nút nhĩ thất → bó His → mạng Puôckin.

D.  

Nút xoang nhĩ → nút nhĩ thất → Puôckin → bó His.

Câu 7: 0.25 điểm

Khi tế bào khí khổng trương nước thì

A.  

thành dày dãn nhanh hơn thành mỏng làm cho khí khổng mở ra.

B.  

thành dày dãn nhanh hơn thành mỏng làm cho khí khổng đóng lại.

C.  

thành mỏng dãn nhanh hơn thành dày làm cho khí khổng đóng lại.

D.  

thành mỏng dãn nhanh hơn thành dày làm cho khí khổng mở ra.

Câu 8: 0.25 điểm

Lực nào sau đây không phải là động lực của dòng mạch gỗ?

A.  

Áp suất rễ.

B.  

Chênh lệch áp suất thẩm thấu giữa cơ quan nguồn và cơ quan chứa.

C.  

Lực hút do thoát hơi nước.

D.  

Lực liên kết giữa các phân tử nước với nhau.

Câu 9: 0.25 điểm

Khi nói về ảnh hưởng ánh sáng đến quang hợp, phát biểu nào sau đây sai?

A.  

Trong những điều kiện nhất định cường độ ánh sáng tỉ lệ với cường độ quang hợp.

B.  

Điểm bão hòa ánh sáng là cường độ ánh sáng mà ở đó cường độ hô hấp bằng cường độ quang hợp.

C.  

Cây ưa bóng có điểm bù ánh sáng thấp hơn cây ưa sáng.

D.  

Thành phần ánh sáng ảnh hưởng đến quá trình chuyển hóa sản phẩm quang hợp.

Câu 10: 0.25 điểm

Khi nói về ảnh hưởng của CO2 đến quang hợp, phát biểu nào sau đây sai?

A.  

Điểm bù CO2 ở thực vật C4 thấp hơn thực vật C3.

B.  

Nồng độ CO2 tối thiểu mà cường độ hô hấp bằng quang hợp gọi là điểm bù CO2.

C.  

Điểm bảo hòa CO2 là nồng độ CO2 mà ở đó cường độ quang hợp đạt cực đại.

D.  

Khi tăng nồng độ CO2 thì cường độ quang hợp tăng.

Câu 11: 0.25 điểm

Có bao nhiêu biện pháp sau đây được sử dụng để tăng năng suất cây trồng?
(1) Bón phân, tưới nước hợp lý. (2) Chọn giống có cường độ quang hợp cao.
(3) Trồng cây với mật độ thích hợp. (4) Trồng cây đúng mùa vụ

A.  

1.

B.  

3.

C.  

4.

D.  

2.

Câu 12: 0.25 điểm

Để tìm hiểu về quá trình hô hấp ở thực vật, một bạn học sinh đã làm thí nghiệm theo đúng quy trình với 50g hạt đậu đang nảy mầm, nước vôi trong và các dụng cụ thí nghiệm đầy đủ. Nhận định nào sau đây đúng?

A.  

Thí nghiệm này chỉ thành công khi tiến hành trong điều kiện không có ánh sáng.

B.  

Nước vôi trong bị vẩn đục là do hình thành CaCO3.

C.  

Nếu thay nước vôi trong bằng dung dịch xút thì kết quả thí nghiệm cũng giống như sử dụng nước vôi trong.

D.  

Nếu thay hạt đang nảy mầm bằng hạt khô thì kết quả thí nghiệm vẫn không thay đổi.

Câu 13: 0.25 điểm

Khi nói về cân bằng pH nội môi ở người, theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây đúng?

A.  

Chỉ có thận tham gia cân bằng pH nội môi.

B.  

Trong các hệ đệm, hệ đệm bicarbonat là mạnh nhất.

C.  

pH của máu bằng khoảng 7,35 – 7,45.

D.  

pH của máu không phụ thuộc vào nồng độ CO2 trong máu.

Câu 14: 0.25 điểm

Ở cây cà rốt, năng suất kinh tế được tích luỹ chủ yếu ở đâu?

A.  

Thân

B.  

Rễ

C.  

D.  

Hoa

Câu 15: 0.25 điểm

Rễ cây trên cạn hấp thụ nước và muối khoáng chủ yếu qua

A.  

miền trưởng thành.

B.  

miền lông hút.

C.  

miền sinh trưởng.

D.  

miền chóp rễ.

Câu 16: 0.25 điểm

Động vật nào sau đây trao đổi khí với môi trường thông qua hệ thống ống khí?

A.  

Chuột đồng.

B.  

Ếch đồng.

C.  

Sư tử.

D.  

Châu chấu.

Câu 17: 0.25 điểm

Mạch gỗ của cây được cấu tạo từ hai loại tế bào là

A.  

tế bào quản bào và tế bào mạch ống.

B.  

tế bào quản bào và tế bào biểu bì.

C.  

tế bào quản bào và tế bào nội bì.

D.  

tế bào ống rây và tế bào kèm.

Câu 18: 0.25 điểm

Các sắc tố quang hợp của lá có màu đỏ hấp thụ ánh sáng và truyền năng lượng hấp thụ theo sơ đồ nào sau đây?

A.  

Diệp lục b → diệp lục a → Carotenoit → diệp lục a ở trung tâm phản ứng.

B.  

Diệp lục b → diệp lục a → diệp lục a ở trung tâm phản ứng → carotenoid.

C.  

Carotenoid → diệp lục b → diệp lục a → diệp lục a ở trung tâm phản ứng.

D.  

Carotenoid → xanthophyl → diệp lục b ở trung tâm phản ứng.

Câu 19: 0.25 điểm

Sắc tố quang hợp nào sau đây có chức năng chuyển hóa quang năng thành hóa năng trong các phân tử ATP và NADPH?

A.  

diệp lục a

B.  

xanthophyl

C.  

diệp lục b

D.  

carotene

Câu 20: 0.25 điểm

Khi nói về đặc điểm bề mặt trao đổi khí, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
(1) Diện tích bề mặt trao đổi khí lớn để tăng hiệu quả trao đổi khí.
(2) Bề mặt mỏng và ẩm ướt giúp cho O2 và CO2 dễ dàng khuếch tán qua.
(3) Bề mặt có nhiều mao mạch và máu chứa sắc tố hô hấp để vận chuyển khí.
(4) Có sự lưu thông khí tạo chênh lệch về nồng độ O2 và CO2.

A.  

4.

B.  

3.

C.  

1.

D.  

2.

Câu 21: 0.25 điểm

Hệ tuần hoàn hở có máu chảy trong động mạch dưới áp lực

A.  

thấp, tốc độ nhanh.

B.  

thấp, tốc độ chậm.

C.  

cao, tốc độ chậm.

D.  

cao, tốc độ nhanh.

Câu 22: 0.25 điểm

Trong thí nghiệm so sánh tốc độ thoát hơi nước ở hai mặt lá, người ta đã sử dụng giấy
lọc có tẩm:

A.  

Acridin

B.  

5 Brom Uraxin (5BU)

C.  

Ethidium bromide

D.  

Coban clorua

Câu 23: 0.25 điểm

Nitơ được rễ cây hấp thụ ở dạng:

A.  

N2; NO2- ; NH4+ và NO3-

B.  

NH4+ và NO3-

C.  

NH3 ; NH4+ và NO3- `

D.  

NO2- ; NH4+ và NO3-

Câu 24: 0.25 điểm

Khi nói về hô hấp ở thực vật, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
(1) Hô hấp sáng chỉ diễn ra với sự tham gia của ti thể và lục lạp.
(2) Phần năng lượng hô hấp được thải ra qua dạng nhiệt là hao phí, không có vai trò gì.
(3) Hô hấp hiếu khí ở tế bào gồm 3 giai đoạn đường phân, chu trình Crep và chuỗi chuyền electron.
(4) Nhiệt độ tối ưu ở mọi loài thực vật cho quá trình hô hấp là như nhau.

A.  

1.

B.  

3.

C.  

4.

D.  

2.

Câu 25: 0.25 điểm

Khi nói về quá trình trao đổi nước ở thực vật trên cạn, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
(1) Rễ là cơ quan của cây bàng thực hiện chức năng hút nước từ đất.
(2) Ở thực vật sống trên cạn, tế bào khí khổng điều tiết quá trình thoát hơi nước ở lá
(3) Nước được vận chuyển từ rễ lên lá rồi lên thân bằng mạch gỗ.
(4) Tất cả lượng nước do rễ hút được đều được thoát ra ngoài qua con đường khí khổng.

A.  

3.

B.  

4.

C.  

2.

D.  

1.

Câu 26: 0.25 điểm

Ở động vật có ống tiêu hóa, thức ăn được tiêu hóa bằng hình thức nào sau đây?

A.  

Một số tiêu hóa nội bào, còn lại tiêu hóa ngoại bào.

B.  

Tiêu hóa nội bào.

C.  

Tiêu hóa ngoại bào.

D.  

Tiêu hóa ngoại bào và tiêu hóa nội bào.

Câu 27: 0.25 điểm

Ở thực vật, nguyên tố dinh dưỡng khoáng thiết yếu nào sau đây là nguyên tố đại lượng?

A.  

Mangan.

B.  

Nitơ.

C.  

Sắt.

D.  

Bo.

Câu 28: 0.25 điểm

Rễ cây trên cạn hấp thụ khoáng từ đất theo cơ chế nào?

A.  

Cơ chế chủ động và thẩm thấu.

B.  

Cơ chế thẩm thấu và thẩm tách.

C.  

Cơ chế thụ động và thẩm tách.

D.  

Cơ chế thụ động và chủ động.

Câu 29: 0.25 điểm

Bộ nhiễm sắc thể đặc trưng của loài là 2n. Số NST trong tế bào ở kì giữa của quá trình nguyên phân là

A.  

2n nhiễm sắc thể đơn.

B.  

n nhiễm sắc thể kép.

C.  

n nhiễm sắc thể đơn.

D.  

2n nhiễm sắc thể kép.

Câu 30: 0.25 điểm

Máu vận chuyển trong hệ tuần hoàn kín theo thứ tự nào sau đây?

A.  

Tim → động mạch → tĩnh mạch → mao mạch → tim.

B.  

Tim → động mạch → mao mạch → tĩnh mạch → tim.

C.  

Tim → tĩnh mạch → động mạch → mao mạch → tim.

D.  

Tim → mao mạch → động mạch → tĩnh mạch → tim.

Câu 31: 0.25 điểm

Trình tự sắp xếp các nuclêôtit trên mạch 1 của một đoạn phân tử ADN xoắn kép là - ATTTGGGXXX-GAGGX-. Tổng số liên kết hiđrô của đoạn ADN này là

A.  

40.

B.  

50.

C.  

30.

D.  

20.

Câu 32: 0.25 điểm

Có 3 tế bào sinh dưỡng của một loài cùng nguyên phân liên tiếp 3 đợt, số tế bào con tạo thành là

A.  

12.

B.  

8.

C.  

24.

D.  

48.

Câu 33: 0.25 điểm

Một gen có chứa 72 vòng xoắn tiến hành tự sao 5 lần và đã sử dụng của môi trường 10044 nuclêôtit loại timin. Tỉ lệ từng loại nuclêôtit của gen nói trên là

A.  

A = T = 22,5%; G = X = 27,5%.

B.  

A = T = 25%; G = X = 25%.

C.  

A = T = 27,5%; G = X = 22,5%.

D.  

A = T = 15%; G = X = 35%.

Câu 34: 0.25 điểm

Một tế bào sinh dục cái của lúa (2n=24) nguyên phân 5 đợt ở vùng sinh sản rồi chuyển qua vùng sinh trưởng, chuyển qua vùng chín rồi tạo ra trứng. Số lượng NST đơn cần cung cấp bằng

A.  

1512 NST.

B.  

4200 NST.

C.  

768 NST.

D.  

744 NST.

Câu 35: 0.25 điểm

Những chức năng nào dưới đây không phải của bộ phận tiếp nhận kích thích trong cơ chế duy trì cân bằng nội môi ?
(1) Điều khiển hoạt động của các cơ quan bằng cách gửi đi các tín hiệu thần kinh hoặc hoocmon
(2) Làm tăng hay giảm hoạt động trong cơ thể để đưa môi trường trong về trạng thái cân bằng và ổn định
(3) Tiếp nhận kích thích từ môi trường và hình thành xung thần kinh
(4) Làm biến đổi điều kiện lý hóa của môi trường trong cơ thể
Phương án trả lời đúng là

A.  

(2), (3) và (4).

B.  

(1), (2) và (3).

C.  

(1), (2) và (4).

D.  

(1), (3) và (4).

Câu 36: 0.25 điểm

Khi nói về kì trung gian, những phát biểu nào sau đây đúng ?
(1) Có 3 pha: G1, S và G2.
(2) Ở pha G1 tế bào tổng hợp các chất cần cho sự sinh trưởng.
(3) Ở pha G2, ADN nhân đôi, NST đơn nhân đôi thành NST kép.
(4) Ở pha S, tế bào tổng hợp những gì còn lại cần cho phân bào.
(5) Pha S là pha nhân đôi ADN.
(6) Kì trung gian chiếm phần lớn chu kì tế bào.

A.  

(1), (3), (4), (6).

B.  

(1), (2), (3), (4).

C.  

(1), (2), (5), (6).

D.  

(1), (2), (3), (6).

Câu 37: 0.25 điểm

Quan sát tế bào sinh dưỡng của 1 con châu chấu bình thường người ta đếm được 23 NST. Con châu chấu sẽ cho bao nhiêu loại giao tử khác nhau. Nếu các cặp NST đồng dạng có cấu trúc khác nhau giả sử không xảy ra trao đổi chéo trong quá trình giảm phân

A.  

Không có giao tử do giảm phân bất thường.

B.  

1024.

C.  

4096.

D.  

2048.

Câu 38: 0.25 điểm

Khi nói về giảm phân, những phát biểu nào sau đây đúng?
(1) Giai đoạn thực chất làm giảm đi một nửa số lượng NST kép ở các tế bào con là giảm phân I.
(2) Trong giảm phân có 2 lần nhân đôi NST ở 2 kì trung gian.
(3) Giảm phân sinh ra các tế bào con có số lượng NST giảm đi một nửa so với tế bào mẹ.
(4) Bốn tế bào con được sinh ra đều có n NST giống nhau về cấu trúc.
(5) Quá trình trao chéo giữa các đoạn NST tương đồng xảy ra ở kì đầu giảm phân II.
(6) Ở kì giữa của giảm phân I, các NST tập trung thành hai hàng trên mặt phẳng xích đạo.

A.  

(1), (2), (5).

B.  

(1), (2), (3).

C.  

(1), (3), (6).

D.  

(1), (4), (6).

Câu 39: 0.25 điểm

Một gen dài 0,408 μm và có hiệu nuclêôtit loại A với một loại nuclêôtit khác là 15% số nuclêôtit của gen. Trên một mạch của gen có tổng số giữa hai loại A với G bằng 50%, hiệu giữa nuclêôtit loại A với G bằng 10%. Số lượng từng loại nuclêôtit trên mỗi mạch của gen là

A.  

A1 : T1 : G1 : X1 = 420 : 360 : 240 :180

B.  

A1 : T1 : G1 : X1 = 360 :120 : 240 : 480

C.  

A1 : T1 : G1 : X1 = 360 : 420 :180 : 240

D.  

A1 : T1 : G1 : X1 = 360 : 420 : 240 :180

Câu 40: 0.25 điểm

Một loài có 2n = 46. Có 10 tế bào nguyên phân liên tiếp một số lần như nhau tạo ra các tế bào con, trong nhân của các tế bào con này thấy có 13800 mạch polinucleotit mới. Số lần nguyên phân của các tế bào này là

A.  

4 lần.

B.  

6 lần.

C.  

8 lần.

D.  

5 lần.


Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề Thi Thử TN THPT 2023 Môn Toán - Trường Chuyên Lam Sơn, Thanh Hóa - Lần 1 (Có Đáp Án)THPT Quốc giaToán

Luyện thi tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2023 với đề thi thử lần 1 từ Trường Chuyên Lam Sơn, Thanh Hóa. Đề thi bám sát cấu trúc của Bộ GD&ĐT, bao gồm các câu hỏi về đại số, hình học, giải tích và các bài toán ứng dụng, kèm đáp án chi tiết giúp học sinh củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi THPT Quốc gia. Đây là tài liệu ôn tập hữu ích giúp học sinh đạt kết quả cao trong kỳ thi. Thi thử trực tuyến miễn phí và tiện lợi.

50 câu hỏi 1 mã đề 50 phút

440 lượt xem 140 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
20. Đề thi thử TN THPT môn Toán năm 2024 - SỞ GIÁO DỤC HẢI DƯƠNG - LẦN 2.docxTHPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2024 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ 30 phút

4,973 lượt xem 2,646 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
20. Đề thi thử TN THPT Tiếng Anh 2024 - Sở giáo dục và đào tạo Vĩnh Phúc (Mã đề lẻ). (Có lời giải chi tiết)THPT Quốc giaTiếng Anh
/Môn Tiếng Anh/Đề thi thử Tiếng Anh 2024 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

8,272 lượt xem 4,438 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
20. ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN HÓA HỌC - Cụm trường huyện Điện Bàn - Quảng Nam - Bản word có giải.docxTHPT Quốc giaHoá học
/Môn Hóa/Đề thi Hóa Học năm 2023 các trường, sở

40 câu hỏi 1 mã đề 50 phút

2,308 lượt xem 1,225 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
20. Đề thi thử TN THPT VẬT LÝ 2024 -Trần Phú - HCM. (Có lời giải chi tiết)THPT Quốc giaVật lý
/Môn Lý/Đề thi Vật Lý các trường, sở 2024

40 câu hỏi 1 mã đề 50 phút

6,638 lượt xem 3,556 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
20. ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TIẾNG ANH - Sở giáo dục và đào tạo Vĩnh Phúc (Lần 1) (Bản word có lời giải chi tiết).docxTHPT Quốc giaTiếng Anh
/Môn Tiếng Anh/Đề thi thử Tiếng Anh 2023 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 40 phút

3,049 lượt xem 1,624 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
20 Đề thi thử THPTQG môn Toán mới nhất cực hay có lời giảiTHPT Quốc giaToán
Tổng hợp đề thi thử THPT môn Toán có đáp án
Tốt nghiệp THPT;Toán

947 câu hỏi 20 mã đề 1 giờ

175,162 lượt xem 94,311 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Tổng hợp 20 đề thi thử thpt quốc gia môn Toán cực hay có lời giải chi tiếtTHPT Quốc giaToán
Tổng hợp đề thi thử THPT môn Toán có đáp án
Tốt nghiệp THPT;Toán

903 câu hỏi 20 mã đề 1 giờ

154,806 lượt xem 83,342 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Tổng hợp 20 đề thi thử THPT quốc gia môn Toán cực hay có lời giải chi tiếtTHPT Quốc giaToán
Tổng hợp đề thi thử THPT môn Toán có đáp án
Tốt nghiệp THPT;Toán

989 câu hỏi 20 mã đề 1 giờ

183,985 lượt xem 99,057 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!