thumbnail

20 Đề thi thử THPTQG môn Toán mới nhất cực hay có lời giải

Tổng hợp đề thi thử THPT môn Toán có đáp án
Tốt nghiệp THPT;Toán

Thời gian làm bài: 1 giờ


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Đề số 14!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 1 điểm

Cho số phức  z = 1 2 i . Trên mặt phẳng tọa độ, điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn của số phức liên hợp của số phức z?

A.  
M 1 1 ; 2
B.  
M 2 1 ; 2
C.  
M 3 1 ; 2
D.  
M 4 1 ; 2
Câu 2: 1 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tam giác ABC A 2 ; 1 ; 3 , B 3 ; 5 ; 1  và C 1 ; 2 ; 7 . Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC

A.  
G 2 ; 2 ; 3
B.  
G 6 ; 6 ; 9
C.  
G 4 3 ; 7 3 ; 10 3
D.  
G 3 ; 3 ; 9 2
Câu 3: 1 điểm

Có 16 đội bóng tham gia thi đấu. Hỏi cần phải tổ chức bao nhiêu trận đấu sao cho hai đội bất kì đều gặp nhau đúng một lần?

A.  
8
B.  
16
C.  
120
D.  
240
Câu 4: 1 điểm

Người ta đặt một khối chóp tứ giác đều lên trên một khối lập phương để thu được một khối mới như trong hình. Tính thể tích V của khối mới thu được?

A.  
V=513 c m 3
B.  
V=999 c m 3
C.  
V=1242 c m 3
D.  
V=1539 c m 3
Câu 5: 1 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tứ diện ABCD với A 0 ; 0 ; 3 , B 0 ; 0 ; 1 , C 1 ; 0 ; 1   D 0 ; 1 ; 1 . Mệnh đề nào dưới đây sai?

A.  
A B B C
B.  
A B B D
C.  
A B C D
D.  
A B A C
Câu 6: 1 điểm

Cho đồ thị hàm số y = f x  đi qua gốc tọa độ O, ngoài ra còn cắt trục Ox tại các điểm có hoành độ lần lượt bằng ‒3 và 4 như hình bên. Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số và trục Ox.

A.  
S = 3 4 f x d x
B.  
S = 3 0 f x d x + 0 4 f x d x
C.  
S = 3 0 f x d x + 4 0 f x d x
D.  
S = 0 3 f x d x + 0 4 f x d x
Câu 7: 1 điểm

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với đáy và SA=a. Tính góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng (SAC).

A.  
30°
B.  
45°
C.  
60°
D.  
90° 
Câu 8: 1 điểm

Cho hàm số y=f(x) xác định trên R\{0}, liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên như hình vẽ sau:

Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để phương trình f(x) -m=0 

A.  
m 3 ; +
B.  
m ; 1 3 ; +
C.  
m 3 ; +
D.  
m ; 1 3 ; +
Câu 9: 1 điểm

Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y = x e 2 x  trên đoạn 1 ; 1 .

A.  
max 1 ; 1 y = 1 + e 2
B.  
max 1 ; 1 y = 1 e 2
C.  
max 1 ; 1 y = ln 2 + 1 2
D.  
max 1 ; 1 y = ln 2 + 1 2
Câu 10: 1 điểm

Cho tam giác ABC đều cạnh a quay xung quanh đường cao AH tạo nên một hình nón. Tính diện tích xung quanh S của hính nón.

A.  
S = π a 2
B.  
S = 2 π a 2
C.  
S = 1 2 π a 2
D.  
S = 3 4 π a 2
Câu 11: 1 điểm

Cho hàm số   y = a x 4 + b x 2 + c   a 0 có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A.  
a < 0, b < 0, c < 0
B.  
a < 0, b < 0, c > 0
C.  
a < 0, b > 0, c < 0
D.  
a < 0, b > 0, c > 0
Câu 12: 1 điểm

Có bao nhiêu số nguyên dương x thỏa mãn điều kiện log x 40 + log 60 x < 2 ?

A.  
19
B.  
18
C.  
21
D.  
20
Câu 13: 1 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A 1 ; 2 ; 3  và mặt phẳng α : x 4 y + z = 0 . Viết phương trình mặt phẳng β  đi qua A và song song với mặt phẳng α .

A.  
x 4 y + z 4 = 0
B.  
x 4 y + z + 4 = 0
C.  
2 x + y + 2 z 10 = 0
D.  
2 x + y + 2 z + 10 = 0
Câu 14: 1 điểm

Cho phương trình z 4 + 2 z 2 8 = 0  có các nghiệm là z 1 ; z 2 ; z 3 ; z 4 . Tính giá trị biểu thức  F = z 1 2 + z 2 2 + z 3 2 + z 4 2

A.  
F = 4
B.  
F = 4
C.  
F = 2
D.  
F = 2
Câu 15: 1 điểm

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông ABCD cạnh a, cạnh SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD) và SA=a. Tính theo a khoảng cách d giữa hai đường thẳng SC và BD.

A.  
d = a 2 2
B.  
d = a 3 3
C.  
d = a 5 5
D.  
d = a 6 6
Câu 16: 1 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A 1 ; 3 ; 4   B 3 ; 1 ; 0 . Gọi M là điểm trên mặt phẳng O x z  sao cho t ổng khoảng cách từ M đến AB là ngắn nhất. Tìm hoành độ x 0  của điểm M.

A.  
x 0 = 1
B.  
x 0 = 2
C.  
x 0 = 3
D.  
x 0 = 4
Câu 17: 1 điểm

Tính thể tích V của phần vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng x=0 và x=3, biết rằng thiết diện của vật thể cắt bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x ( 0 x 3 ) là một hình chữ nhật có hai kích thước là x và 2 9 x 2 .

A.  
V = 4 π 0 3 9 x 2 d x
B.  
V = 0 3 2 x 9 x 2 d x
C.  
V = 2 0 3 x + 2 9 x 2 d x
D.  
V = 0 3 x + 2 9 x 2 d x
Câu 18: 1 điểm

Đường cong trong hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Đó là hàm số nào?

A.  
y = x 1 x + 1
B.  
y = x + 2 x + 1
C.  
y = 2 x + 1 2 x + 1
D.  
y = 2 x + 7 2 x + 1
Câu 19: 1 điểm

Cho a và b là các số thực khác 0. Tìm hệ thức liên hệ giữa a và b để giới hạn lim x 3 a x 2 7 x + 12 b x 2 4 x + 3 là hữu hạn.

A.  
4 a + b = 0
B.  
3 a + b = 0
C.  
2 a + b = 0
D.  
a + b = 0
Câu 20: 1 điểm

Một đa giác đều có 54 đường chéo. Tính số hình chữ nhật có 4 đỉnh là 4 đỉnh của đa giác đều đó.

A.  
702
B.  
351
C.  
30
D.  
15
Câu 21: 1 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d : x + 1 2 = y 1 = z 2 1 , mặt phẳng P : x + y 2 z + 5 = 0  và điểm A 1 ; 1 ; 2 . Viết phương trình đường thẳng Δ  cắt d P  lần lượt tại MN sao cho A là trung điểm của đoạn thẳng MN

A.  
Δ : x 3 2 = y 2 3 = z 4 2
B.  
Δ : x 1 6 = y + 1 1 = z 2 2
C.  
Δ : x + 5 6 = y + 2 1 = z 2
D.  
Δ : x + 1 2 = y + 4 3 = z 3 2
Câu 22: 1 điểm

Cho số tự nhiên x thỏa mãn log 2 x + log 2 x + log 4 x 2 + log 8 x 3 + log 16 x 4 = 40 . Tìm số khác ước tự nhiên của x.

A.  
8
B.  
9
C.  
10
D.  
11
Câu 23: 1 điểm

Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6 lập các số tự nhiên gồm 6 chữ số đôi một khác nhau. Hỏi trong số đó có bao nhiêu số nhỏ hơn 432000?

A.  
414
B.  
360
C.  
408
D.  
420
Câu 24: 1 điểm

Sau một trận mưa, cứ một mét vuông mặt đất thì hứng một lít rưỡi nước mưa rơi xuống. Hỏi mực nước trong một bể bơi ngoài trời tăng lên bao nhiêu sau trận mưa?

A.  
 Phụ thuộc vào kích thước của bể bơi
B.  
0,015 (cm)
C.  
0,15 (cm)
D.  
1,5 (cm)
Câu 25: 1 điểm

Cho số phức z = a + b i , a , b ; a 2 + b 2 > 0  thỏa mãn 1 i z 2 + 2 + 2 i z 2 + 2 z z + i = 0 . Tìm giá trị của biểu thức  F = a b

A.  
F = 5
B.  
F = 1 5
C.  
F = 3 5
D.  
F = 5 3
Câu 26: 1 điểm

Cho hai số thực ab a < b  sao cho a b 3 + 2 x x 2 d x  đạt giá trị lớn nhất. Tìm b a .

A.  
2
B.  
4
C.  
6
D.  
8
Câu 27: 1 điểm

Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC A'B'C'  A B = 2 3   A A ' = 2 . Gọi MN lần lượt là trung điểm của A'C' và A'B'. Tính cosin của góc tạo bởi hai mặt phẳng A B ' C '   B C M N .

A.  
13 65
B.  
13 65
C.  
13 130
D.  
13 130
Câu 28: 1 điểm

Cho hàm số y = x 3 + 2 m 2 x 2 5 x + 1 . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số có hai điểm cực trị x 1 , x 2  ( x 1 < x 2 ) thỏa mãn x 1 x 2 = 2 .

A.  
7 2
B.  
‒1
C.  
1 2
D.  
5
Câu 29: 1 điểm

Tìm số điểm cực trị của hàm số  y = x 3 x 2 x + 1

A.  
n = 4
B.  
n = 2
C.  
n = 3
D.  
n = 1
Câu 30: 1 điểm

Gọi n là tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = 2 x x 2 4 x + 3 . Tìm n.

A.  
n = 4
B.  
n = 2
C.  
n = 3
D.  
n = 1
Câu 31: 1 điểm

Cho phương trình 1 5 x 2 4 x + 3 = m 4 m 2 + 1 . Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho phương trình có bốn nghiệm phân biệt. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A.  
S là một khoảng
B.  
S là một đoạn
C.  
S là hợp của hai đoạn rời nhau
D.  
S là hợp của hai khoảng rời nhau
Câu 32: 1 điểm

Gọi h(t) (cm) là mức nước ở một bồn chứa sau khi bơm nước vào bồn được t giây. Biết rằng h ' t = 1 5 t + 8 3  và lúc đầu bồn không có nước. Tìm mức nước ở bồn sau khi bơm nước được 56 giây.

A.  
40,8 cm
B.  
38,4 cm
C.  
36 cm
D.  
51,2 cm
Câu 33: 1 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm H 1 ; 2 ; 3 . Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua H, cắt các trục x ' O x , y ' O y , z ' O z  lần lượt tại các điểm A, B, C A , B , C O  sao cho H là trực tâm của tam giác ABC.

A.  
P : 2 x + y + 3 z 13 = 0
B.  
P : 2 x + 3 y + z 11 = 0
C.  
P : x + 2 y + 3 z 14 = 0
D.  
P : x + 3 y + 2 z 13 = 0
Câu 34: 1 điểm

Cho ba đường cong a, b, c như hình bên. Đồ thị của các hàm số y = f x , y = f ' x , y = 0 x f t d t  lần lượt là

A.  
a , b , c
B.  
b , a , c
C.  
b , c , a
D.  
c , b , a
Câu 35: 1 điểm

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = m x + 4 x + m  nghịch biến trên khoảng ; 1 .

A.  
2 < m 1
B.  
2 m 1
C.  
2 m < 1
D.  
2 < m < 1
Câu 36: 1 điểm

Cho hàm số y = 1 3 x 3 2 m + 1 x 2 m x + 2018 . Hỏi có bao nhiêu giá trị nguyên dương của hàm số m để hàm số có hai điểm cực trị x 1 , x 2  ( x 1 < x 2 ) thỏa mãn x 1 > x 2 .

A.  
2
B.  
1
C.  
0
D.  
vô số 
Câu 37: 1 điểm

Người ta xếp 7 viên bi có cùng bán kính r vào một cái lọ hình trụ sao cho tất cả các viên bi đều tiếp xúc với đáy, viên bi nằm chính giữa tiếp xúc với 6 viên bi xung quanh và mỗi viên bi xung quanh đều tiếp xúc với các đường sinh của lọ hình trụ. Tính diện tích đáy S của cái lọ.

A.  
S = 16 π r 2
B.  
S = 25 π r 2
C.  
S = 9 π r 2
D.  
S = 36 π r 2
Câu 38: 1 điểm

Một bồn nước inox được thiết kế có dạng hình trụ (có nắp) đựng được 10 mét khối nước. Tìm bán kính r của đáy bồn nước biết lượng inox được sử dụng để làm bồn nước là ít nhất?

A.  
r = 5 π 3 m
B.  
r = 5 π 3 m
C.  
r = 5 2 π 3 m
D.  
r = 10 π 3 m
Câu 39: 1 điểm

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng 2 2 , cạnh SC vuông góc với đáy và SC=1. Gọi D E lần lượt là trung điểm của AB BC. Tính góc giữa hai đường thẳng CDSE.

A.  
3 π 4
B.  
π 4
C.  
2 π 3
D.  
π 3
Câu 40: 1 điểm

Biết log 12 162, log 112 x , log 112 y , log 112 z , log 12 1250  theo thứ tự lập thành một cấp số cộng và x là một số tự nhiên. Tìm tổng các chữ số của x.

A.  
8
B.  
9
C.  
10
D.  
11
Câu 41: 1 điểm

Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho phương trình 2 sin x + 1 sin x + 2 = m có đúng hai nghiệm thuộc đoạn 0 ; π . Khi đó S

A.  
một khoảng
B.  
một đoạn
C.  
một nửa khoảng
D.  
một tập hợp có hai phần tử
Câu 42: 1 điểm

Cho hình lập phương ABCD A'B'C'D' có cạnh bằng a. Tính theo a khoảng cách giữa hai đường thẳng AB' và BC'.

A.  
a 3 3
B.  
a 2 3
C.  
a 3 2
D.  
a 2 2
Câu 43: 1 điểm

Cho hàm số y=f(x) có đồ thị như hình vẽ bên. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số  y = f x + m  có 5 điểm cực trị.

A.  
m 1
B.  
m < 1
C.  
m 1
D.  
m > 1
Câu 44: 1 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu S : x 2 + y 2 + z 2 2 x 2 y 2 z = 0  và điểm A 2 ; 2 ; 0 . Viết phương trình mặt phẳng O A B , biết rằng điểm B thuộc mặt cầu (S), có hoành độ dương và tam giác OAB đều.

A.  
x y 2 z = 0
B.  
x y + z = 0
C.  
x y z = 0
D.  
x y + 2 z = 0
Câu 45: 1 điểm

Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm trên R và có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên. Đặt g x = f f x . Tìm số nghiệm của phương trình g ' x = 0 .

A.  
2
B.  
4
C.  
6
D.  
8
Câu 46: 1 điểm

Cho hàm số y = x 3 6 x 2 + 9 x 1  có đồ thị là (C). Gọi T là tập hợp tất cả các điểm thuộc đường thẳng  y = x 1  mà từ điểm đó kẻ được đúng 2 tiếp tuyến đến đồ thị (C). Tìm tổng tung độ của các điểm thuộc T

A.  
‒1
B.  
0
C.  
1
D.  
2
Câu 47: 1 điểm

Để cấp tiền cho con trai tên là Lâm học đại học, ông Anh gửi vào ngân hàng 200 triệu đồng với lãi suất cố định 0,7%/ tháng, số tiền lãi hàng tháng được nhập vào vốn để tính lãi cho tháng tiếp theo (thể thức lãi kép). Cuối mỗi tháng, sau khi chốt lãi, ngân hàng sẽ chuyển vào tài khoản của Lâm một khoản tiền giống nhau. Tính số tiền m mỗi tháng Lâm nhận được từ ngân hàng, biết rằng sau bốn năm (48 tháng), Lâm nhận hết số tiền cả vốn lẫn lãi mà ông Anh đã gửi vào ngân hàng (kết quả làm tròn đến đồng).

A.  
m = 5.008.376 (đồng)
B.  
m = 5.008.377 (đồng)
C.  
m = 4.920.224 (đồng)
D.  
m = 4.920.223 (đồng)
Câu 48: 1 điểm

Cho hai số phức z 1 = 7 + 9 i  và z 2 = 8 i . Gọi z = a + b i   a , b  là số phức thỏa mãn z 1 i = 5 . Tìm a + b , biết biểu thức P = z z 1 + 2 z z 2  đạt giá trị nhỏ nhất

A.  
‒3
B.  
‒7
C.  
3
D.  
7
Câu 49: 1 điểm

Có 8 người ngồi xung quanh một chiếc bàn tròn. Mỗi người cầm một đồng xu cân đối, đồng chất. Cả 8 người đồng thời tung đồng xu. Ai tung được mặt ngửa thì phải đứng dậy, ai tung được mặt sấp thì ngồi yên tại chỗ. Tính xác suất sao cho không có hai người nào ngồi cạnh nhau phải đứng dậy?

A.  
47 256
B.  
67 256
C.  
55 256
D.  
23 128
Câu 50: 1 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hình lăng trụ đứng ABC A'B'C'  A x 0 ; 0 ; 0 , B x 0 ; 0 ; 0 , C 0 ; 1 ; 0   B ' x 0 ; 0 ; y 0 , trong đó x 0 ; y 0  là các số thực dương và thỏa mãn x 0 + y 0 = 4 . Khi khoảng cách giữa hai đường thẳng AC' và B'C lớn nhất thì mặt cầu ngoại tiếp hình lăng trụ có bán kính R bằng bao nhiêu?

A.  
R = 17
B.  
R = 29 4
C.  
R = 17
D.  
R = 29 2

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Tổng hợp 20 đề thi thử THPTQG môn Toán cực hay có đáp ánTHPT Quốc giaToán
Tổng hợp đề thi thử THPT môn Toán có đáp án
Tốt nghiệp THPT;Toán

1001 câu hỏi 20 mã đề 1 giờ

167,162 lượt xem 89,999 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Tổng hợp 20 đề thi thử thpt quốc gia môn Toán cực hay có lời giải chi tiếtTHPT Quốc giaToán
Tổng hợp đề thi thử THPT môn Toán có đáp án
Tốt nghiệp THPT;Toán

903 câu hỏi 20 mã đề 1 giờ

154,806 lượt xem 83,342 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Tổng hợp 20 đề thi thử THPT quốc gia môn Toán cực hay có lời giải chi tiếtTHPT Quốc giaToán
Tổng hợp đề thi thử THPT môn Toán có đáp án
Tốt nghiệp THPT;Toán

989 câu hỏi 20 mã đề 1 giờ

183,985 lượt xem 99,057 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán có chọn lọc và lời giải chi tiết (20 đề)THPT Quốc giaToán
Tổng hợp đề thi thử THPT môn Toán có đáp án
Tốt nghiệp THPT;Toán

1000 câu hỏi 20 mã đề 1 giờ

159,520 lượt xem 85,890 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Thử TN THPT 2023 Môn Toán - Trường Chuyên Lam Sơn, Thanh Hóa - Lần 1 (Có Đáp Án)THPT Quốc giaToán

Luyện thi tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2023 với đề thi thử lần 1 từ Trường Chuyên Lam Sơn, Thanh Hóa. Đề thi bám sát cấu trúc của Bộ GD&ĐT, bao gồm các câu hỏi về đại số, hình học, giải tích và các bài toán ứng dụng, kèm đáp án chi tiết giúp học sinh củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi THPT Quốc gia. Đây là tài liệu ôn tập hữu ích giúp học sinh đạt kết quả cao trong kỳ thi. Thi thử trực tuyến miễn phí và tiện lợi.

50 câu hỏi 1 mã đề 50 phút

440 lượt xem 140 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
20. Đề thi thử TN THPT môn Toán năm 2024 - SỞ GIÁO DỤC HẢI DƯƠNG - LẦN 2.docxTHPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2024 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ 30 phút

4,974 lượt xem 2,646 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
20. ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN HÓA HỌC - Cụm trường huyện Điện Bàn - Quảng Nam - Bản word có giải.docxTHPT Quốc giaHoá học
/Môn Hóa/Đề thi Hóa Học năm 2023 các trường, sở

40 câu hỏi 1 mã đề 50 phút

2,309 lượt xem 1,225 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
20. ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TIẾNG ANH - Sở giáo dục và đào tạo Vĩnh Phúc (Lần 1) (Bản word có lời giải chi tiết).docxTHPT Quốc giaTiếng Anh
/Môn Tiếng Anh/Đề thi thử Tiếng Anh 2023 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 40 phút

3,049 lượt xem 1,624 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
20. Đề thi thử TN THPT Sinh Học 2024 - THPT Hàn Thuyên - Bắc Ninh.docxTHPT Quốc giaSinh học
/Môn Sinh/Đề thi thử Sinh học 2024 các trường, sở

40 câu hỏi 1 mã đề 50 phút

8,768 lượt xem 4,704 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!