thumbnail

20. Đề thi thử TN THPT môn Toán năm 2024 - SỞ GIÁO DỤC HẢI DƯƠNG - LẦN 2.docx

/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2024 các trường, sở

Thời gian làm bài: 1 giờ 30 phút


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.2 điểm

Đường cong trong hình vẽ sau là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số cho dưới đây?

Hình ảnh

A.  

y=x33x22y = - x^{3} - 3 x^{2} - 2.

B.  

y=2x1x2y = \dfrac{2 x - 1}{x - 2}.

C.  

y=x4+x22y = x^{4} + x^{2} - 2.

D.  

y=x3+3x22y = x^{3} + 3 x^{2} - 2.

Câu 2: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) có bảng biến thiên như sau:

Hình ảnh



Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A.  

(2;4)\left( 2 ; 4 \right).

B.  

(3;+)\left( 3 ; + \infty \right).

C.  

(1;3)\left( - 1 ; 3 \right).

D.  

(;1)\left( - \infty ; - 1 \right).

Câu 3: 0.2 điểm

Tập nghiệm của bất phương trình log0,5x>2\log_{0 , 5} x > 2 là:

A.  

(2;+)\left( \sqrt{2} ; + \infty \right).

B.  

(0;14)\left( 0 ; \dfrac{1}{4} \right).

C.  

(14;+)\left( \dfrac{1}{4} ; + \infty \right).

D.  

(;14)\left( - \infty ; \dfrac{1}{4} \right).

Câu 4: 0.2 điểm

Cho biểu thức P=x2.x23P = x^{2} . \sqrt[3]{x^{2}} với x>0.x > 0 . Khẳng định nào sau đây đúng?

A.  

P=x72P = x^{\dfrac{7}{2}}.

B.  

P=x3P = x^{3}.

C.  

P=x83P = x^{\dfrac{8}{3}}.

D.  

P=x43P = x^{\dfrac{4}{3}}.

Câu 5: 0.2 điểm

Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=13xx3y = \dfrac{1 - 3 x}{x - 3}

A.  

y=1y = 1.

B.  

x=3x = - 3.

C.  

x=3x = 3.

D.  

y=3y = - 3.

Câu 6: 0.2 điểm

Cho cấp số cộng (un)\left( u_{n} \right) có số hạng tổng quát là un=3n2.u_{n} = 3 n - 2 . Công sai d của cấp số cộng bằng

A.  

22

B.  

33

C.  

3- 3

D.  

2- 2

Câu 7: 0.2 điểm

Cho mặt cầu có bán kính R=2.R = 2 . Diện tích của mặt cầu đã cho bằng

A.  

16π16 \pi

B.  

32π3\dfrac{32 \pi}{3}

C.  

8π8 \pi

D.  

4π4 \pi

Câu 8: 0.2 điểm

Gọi ll, hh, rr lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính mặt đáy của hình nón. Diện tích xung quanh SxqS_{x q} của hình nón là

A.  

Sxq=2πrlS_{x q} = 2 \pi r l

B.  

Sxq=πrhS_{x q} = \pi r h

C.  

Sxq=πrlS_{x q} = \pi r l

D.  

Sxq=13πr2hS_{x q} = \dfrac{1}{3} \pi r^{2} h

Câu 9: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABCS . A B C có đáy ABCA B C là tam giác vuông tại BB, AB=aA B = a, BC=2aB C = 2 a, SAS A vuông góc với mặt phẳng đáy và SA=a5S A = a \sqrt{5} (tham khảo hình vẽ).

Hình ảnh



Góc giữa đường thẳng SCS C và mặt phẳng đáy (ABC)\left( A B C \right) bằng

A.  

6060 \circ

B.  

4545 \circ

C.  

9090 \circ

D.  

3030 \circ

Câu 10: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) có đồ thị như hình vẽ sau:

Hình ảnh



Hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A.  

(; 0)\left( - \infty ; \textrm{ } 0 \right)

B.  

(1; 1)\left( - 1 ; \textrm{ } 1 \right)

C.  

(1; 0)\left( - 1 ; \textrm{ } 0 \right)

D.  

(0; 1)\left( 0 ; \textrm{ } 1 \right)

Câu 11: 0.2 điểm

Trong không gian OxyzO x y z, cho mặt cầu (S):x2+(y2())2+(z+1())2=6\left( S \right) : x^{2} + \left( y - 2 \left(\right)\right)^{2} + \left( z + 1 \left(\right)\right)^{2} = 6. Đường kính của mặt cầu (S)\left( S \right) bằng

A.  

66.

B.  

262 \sqrt{6}.

C.  

1212.

D.  

6\sqrt{6}.

Câu 12: 0.2 điểm

Số cạnh của hình bát diện đều bằng

A.  

1212.

B.  

1616.

C.  

88.

D.  

66.

Câu 13: 0.2 điểm

Tập nghiệm của bất phương trình 12x>8\dfrac{1}{2^{x}} > 8

A.  

(; 3 )\left( - \infty ; \textrm{ } 3 \textrm{ } \right).

B.  

(; 3 )\left( - \infty ; \textrm{ } - 3 \textrm{ } \right).

C.  

(3;  +)\left( 3 ; \textrm{ }\textrm{ } + \infty \right).

D.  

(3;  +)\left( - 3 ; \textrm{ }\textrm{ } + \infty \right).

Câu 14: 0.2 điểm

Phương trình (log)2(3x2)=3\left(log\right)_{2} \left( 3 x - 2 \right) = 3 có tập nghiệm SS

A.  

.

B.  

.

C.  

.

D.  

.

Câu 15: 0.2 điểm

Cho 12f(x)dx=2\int_{- 1}^{2} f \left( x \right) d x = 212g(x)dx=1\int_{- 1}^{2} g \left( x \right) d x = - 1, khi đó 12[x+2f(x)+3g(x)]dx\int_{- 1}^{2} \left[\right. x + 2 f \left( x \right) + 3 g \left( x \right) \left]\right. d x bằng

A.  

172\dfrac{17}{2}.

B.  

52\dfrac{5}{2}.

C.  

112\dfrac{11}{2}.

D.  

72\dfrac{7}{2}.

Câu 16: 0.2 điểm

Cho tứ diện OABCO A B COA,OB,OCO A , O B , O C đôi một vuông góc và OA=OB=OC=aO A = O B = O C = a. Thể tích của khối tứ diện OABCO A B C bằng

A.  

a32\dfrac{a^{3}}{2}.

B.  

a33\dfrac{a^{3}}{3}.

C.  

a312\dfrac{a^{3}}{12}.

D.  

a36\dfrac{a^{3}}{6}.

Câu 17: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) có bảng biến như sau:

Hình ảnh



Hàm số đạt cực đại tại điểm.

A.  

x=1x = - 1.

B.  

x=5x = 5.

C.  

x=1x = 1.

D.  

x=3x = 3.

Câu 18: 0.2 điểm

Hàm số nào sau đây nghịch biến trên khoảng (0;+)\left( 0 ; + \infty \right)?

A.  

y=lnxy = ln x

B.  

y=(log)2xy = \left(log\right)_{2} x

C.  

y=(log)3xy = \left(log\right)_{\sqrt{3}} x

D.  

y=(log)32xy = \left(log\right)_{\dfrac{\sqrt{3}}{2}} x

Câu 19: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) liên tục trên đoạn [1 ; 3]\left[\right. - 1 \textrm{ } ; \textrm{ } 3 \left]\right. và có đồ thị như hình vẽ.

Hình ảnh



Giá trị lớn nhất của hàm số đã cho trên đoạn [1 ; 3]\left[\right. - 1 \textrm{ } ; \textrm{ } 3 \left]\right. bằng

A.  

22.

B.  

00.

C.  

33.

D.  

11.

Câu 20: 0.2 điểm

Một tổ có 10 học sinh. Số cách chọn ra 2 học sinh từ tổ đó để một học sinh làm tổ trưởng và một học sinh làm tổ phó là

A.  

A108A_{10}^{8}.

B.  

C102C_{10}^{2}.

C.  

A102A_{10}^{2}.

D.  

(10)2\left(10\right)^{2}.

Câu 21: 0.2 điểm

Với a,ba , b là hai số thực dương bất kì. Khẳng định nào sau đây đúng?

A.  

log(ab)=logalogblog \left( a b \right) = log a - log b.

B.  

log(ab)=loga+logblog \left( a b \right) = log a + log b.

C.  

log(ab)=loga.logblog \left( a b \right) = log a . log b.

D.  

log(ab)=logalogblog \left( a b \right) = \dfrac{log a}{log b}.

Câu 22: 0.2 điểm

Điểm nào dưới đây không thuộc đồ thị của hàm số y=x2x+1y = \dfrac{x - 2}{x + 1}?

A.  

Điểm N(0;2)N \left( 0 ; - 2 \right).

B.  

Điểm P(1;1)P \left( 1 ; - 1 \right).

C.  

Điểm Q(2;4)Q \left( - 2 ; 4 \right).

D.  

Điểm M(2;0)M \left( 2 ; 0 \right).

Câu 23: 0.2 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ OxyzO x y z, cho hai vectơ a =(2;3;1)\overset{\rightarrow}{a \textrm{ }} = \left( - 2 ; - 3 ; 1 \right)b  ​=(1;0;1)\overset{\rightarrow}{b \textrm{ }\textrm{ }​} = \left( 1 ; 0 ; 1 \right). Giá trị của cos(a ,b )cos \left( \overset{\rightarrow}{a \textrm{ }} , \overset{\rightarrow}{b \textrm{ }} \right) bằng

A.  

cos(a ,b )=327cos \left( \overset{\rightarrow}{a \textrm{ }} , \overset{\rightarrow}{b \textrm{ }} \right) = - \dfrac{3}{2 \sqrt{7}}.

B.  

cos(a ,b )=127cos \left( \overset{\rightarrow}{a \textrm{ }} , \overset{\rightarrow}{b \textrm{ }} \right) = \dfrac{1}{2 \sqrt{7}}.

C.  

cos(a ,b )=327cos \left( \overset{\rightarrow}{a \textrm{ }} , \overset{\rightarrow}{b \textrm{ }} \right) = \dfrac{3}{2 \sqrt{7}}.

D.  

cos(a ,b )=127cos \left( \overset{\rightarrow}{a \textrm{ }} , \overset{\rightarrow}{b \textrm{ }} \right) = - \dfrac{1}{2 \sqrt{7}}.

Câu 24: 0.2 điểm

Họ nguyên hàm của hàm số f(x)=cosx+6xf \left( x \right) = cos x + 6 x

A.  

sinx+3x2+Csin x + 3 x^{2} + C.

B.  

sinx+3x2+C- sin x + 3 x^{2} + C.

C.  

sinx+6x2+Csin x + 6 x^{2} + C.

D.  

sinx+6x2+C- sin x + 6 x^{2} + C.

Câu 25: 0.2 điểm

Hình phẳng (H)\left( H \right) giới hạn bởi đồ thị các hàm số y=x3+12xy = - x^{3} + 12 xy=x2y = - x^{2}. Dện tích của hình phẳng (H)\left( H \right) bằng

A.  

3974\dfrac{397}{4}.

B.  

93712\dfrac{937}{12}.

C.  

34312\dfrac{343}{12}.

D.  

7934\dfrac{793}{4}.

Câu 26: 0.2 điểm

Cho hàm số y=axbx1y = \dfrac{a x - b}{x - 1} có đồ thị như hình vẽ dưới đây

Hình ảnh



Khẳng định nào sau đây đúng?

A.  

0<a<b.0 < a < b .

B.  

0<b<a.0 < b < a .

C.  

b<a<0.b < a < 0 .

D.  

b<0<a.b < 0 < a .

Câu 27: 0.2 điểm

Cho hình lập phương ABCD.ABCDA B C D . A ' B ' C ' D ' có cạnh bằng aa (tham khảo hình vẽ).

Hình ảnh



Gọi φ\varphi là góc giữa hai mặt phẳng \left(\right. B D A ' \right)(ABCD)\left( A B C D \right). Giá trị sinφsin \varphi bằng

A.  

63.\dfrac{\sqrt{6}}{3} .

B.  

34.\dfrac{\sqrt{3}}{4} .

C.  

33.\dfrac{\sqrt{3}}{3} .

D.  

64.\dfrac{\sqrt{6}}{4} .

Câu 28: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)f \left( x \right) có đạo hàm f(x)=2024(x1)(x23)(x41)xR.f^{'} \left( x \right) = 2024 \left( x - 1 \right) \left( x^{2} - 3 \right) \left( x^{4} - 1 \right) \forall x \in R .Số điểm cực trị của hàm số y=f(x)y = f \left( x \right)

A.  

1.1 .

B.  

4.4 .

C.  

2.2 .

D.  

3.3 .

Câu 29: 0.2 điểm

Cắt hình trụ bởi mặt phẳng song song với trục cách trục một khoảng bằng 2\sqrt{2}, thiết diện thu được là hình vuông có diện tích bằng 16. Thể tích của khối trụ bằng

A.  

32π.32 \pi .

B.  

106π.10 \sqrt{6} \pi .

C.  

24π.24 \pi .

D.  

126π.12 \sqrt{6} \pi .

Câu 30: 0.2 điểm

Cho hàm sốy=x3x+1y = \dfrac{x - 3}{x + 1}. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A.  

Hàm số đồng biến trên (;1).\left( - \infty ; - 1 \right) .

B.  

Hàm số nghịc biến trên (;1).\left( - \infty ; - 1 \right) .

C.  

Hàm số đồng biến trên (;+).\left( - \infty ; + \infty \right) .

D.  

Hàm số nghịch biến trên (1;+).\left( - 1 ; + \infty \right) .

Câu 31: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz,O x y z , cho hai điểm A(1;2;3),B(3;2;1).A \left( 1 ; 2 ; 3 \right) , B \left( 3 ; - 2 ; - 1 \right) . Đường thẳng ABA B cắt mặt phẳng tọa độ (Oxy)\left( O x y \right) tại điểm E(a;b;c).E \left( a ; b ; c \right) . Tính giá trị của biểu thức T=a2+b2+c2T = a^{2} + b^{2} + c^{2}

A.  

T=274T = \dfrac{27}{4}.

B.  

T=294T = \dfrac{29}{4}.

C.  

T=354T = \dfrac{35}{4}.

D.  

T=314T = \dfrac{31}{4}.

Câu 32: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)=1+lnxxf \left( x \right) = \dfrac{1 + ln x}{x} với x>0.x > 0 . Họ nguyên hàm của hàm số f(x)f \left( x \right)

A.  

12(ln)2x+lnx+C\dfrac{1}{2} \left(ln\right)^{2} x + ln x + C.

B.  

x+(ln)2x+Cx + \left(ln\right)^{2} x + C.

C.  

x+12(ln)2x+Cx + \dfrac{1}{2} \left(ln\right)^{2} x + C.

D.  

(ln)2x+lnx+C\left(ln\right)^{2} x + ln x + C.

Câu 33: 0.2 điểm

Biết rằng phương trình 5log32x(log)3(9x)+1=05log_{3}^{2} x - \left(log\right)_{3} \left( 9 x \right) + 1 = 0 có hai nghiệm x1,x2x_{1} , x_{2}. Khẳng định nào sau đây đúng?

A.  

x1x2=135x_{1} x_{2} = \dfrac{1}{\sqrt[5]{3}}.

B.  

x1x2=15x_{1} x_{2} = \dfrac{1}{5}.

C.  

x1x2=15x_{1} x_{2} = - \dfrac{1}{5}.

D.  

x1x2=35x_{1} x_{2} = \sqrt[5]{3}.

Câu 34: 0.2 điểm

Cho 04f(x)dx=1.\int_{0}^{4} f \left( x \right) d x = 1 . Giá trị của 02f(2x)dx\int_{0}^{2} f \left( 2 x \right) d x bằng

A.  

14\dfrac{1}{4}.

B.  

12\dfrac{1}{2}.

C.  

22.

D.  

1.1 .

Câu 35: 0.2 điểm

Một hộp đựng 11 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 11, hai thẻ khác nhau thì ghi số khác nhau. Chọn ngẫu nhiên 4 tấm thẻ từ hộp đó. Gọi AA là biến cố: “ Chọn được 4 thẻ mà tổng các số ghi trên các thẻ đó là một số lẻ”. Xác suất của biến cố AA bằng

A.  

112\dfrac{1}{12}.

B.  

1633\dfrac{16}{33}.

C.  

1033\dfrac{10}{33}.

D.  

211\dfrac{2}{11}.

Câu 36: 0.2 điểm

Cho phương trình (log)2(x+1)+(log)2x=1\left(log\right)_{2} \left( x + 1 \right) + \left(log\right)_{2} x = 1. Tổng tất cả các nghiệm của phương trình bằng

A.  

11.

B.  

1- 1.

C.  

2- 2.

D.  

22.

Câu 37: 0.2 điểm

Cho hình chóp đều S.ABCDS . A B C D có cạnh đáy bằng aa. Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng ACA CSDS D bằng a3010\dfrac{a \sqrt{30}}{10}. Tính khoảng cách từ điểm BB đến mặt phẳng \left(\right. S C D \right).

A.  

a34\dfrac{a \sqrt{3}}{4}.

B.  

a3a \sqrt{3}.

C.  

a62\dfrac{a \sqrt{6}}{2}.

D.  

a32\dfrac{a \sqrt{3}}{2}.

Câu 38: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABCS . A B C có đáy ABCA B C là tam giác vuông cân tại BB, AB=BC=3aA B = B C = 3 a. Biết SAB^=SCB^=90\widehat{S A B} = \widehat{S C B} = 90 \circ và khoảng cách từ AA đến mặt phẳng (SBC)\left( S B C \right) bằng a6a \sqrt{6}. Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCS . A B C theo aa.

A.  

36πa236 \pi a^{2}.

B.  

6πa26 \pi a^{2}.

C.  

48πa248 \pi a^{2}.

D.  

18πa218 \pi a^{2}.

Câu 39: 0.2 điểm

Trong không gian OxyzO x y z, cho mặt cầu (S)\left( S \right) đi qua bốn điểm O, A(1;0;0), B(0;2;0), C(0;0;4)O , \textrm{ } A \left( 1 ; 0 ; 0 \right) , \textrm{ } B \left( 0 ; - 2 ; 0 \right) , \textrm{ } C \left( 0 ; 0 ; 4 \right). Diện tích của mặt cầu (S)\left( S \right) bằng

A.  

21π21 \pi.

B.  

36π36 \pi.

C.  

19π19 \pi.

D.  

17π17 \pi.

Câu 40: 0.2 điểm

Trong không gian OxyzO x y z, cho tam giác ABCA B CA(1;2;1), B(2;1;3), C( 4;7;5)A \left( 1 ; 2 ; - 1 \right) , \textrm{ } B \left( 2 ; - 1 ; 3 \right) , \textrm{ } C \left( - \textrm{ } 4 ; 7 ; 5 \right). Trong tam giác ABC,A B C , gọi D(a;b;c)D \left( a ; b ; c \right) là chân đường phân giác trong góc B.B . Giá trị của a+b+2ca + b + 2 c bằng

A.  

1515.

B.  

44.

C.  

1414.

D.  

55.

Câu 41: 0.2 điểm

Biết \int_{1}^{2} \dfrac{3 x + 1}{3 x^{2} + x ln x} \text{d} x = ln \left(\right. a + \dfrac{ln b}{c} \right) với a,b,ca , b , c là các số nguyên dương và c4c \leq 4. Giá trị của a+b+ca + b + c bằng

A.  

99.

B.  

66.

C.  

77.

D.  

55.

Câu 42: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABCDS . A B C D có đáy ABCDA B C D là hình thoi cạnh bằng aa. Biết rằng SA=aS A = a, SAADS A \bot A D,SB=a3, AC=aS B = a \sqrt{3} , \text{ } A C = a. Thể tích khối chóp S.ABCDS . A B C D bằng

A.  

a362\dfrac{a^{3} \sqrt{6}}{2}.

B.  

a323\dfrac{a^{3} \sqrt{2}}{3}.

C.  

a326\dfrac{a^{3} \sqrt{2}}{6}.

D.  

a322\dfrac{a^{3} \sqrt{2}}{2}.

Câu 43: 0.2 điểm

Trong không gian tọa độ OxyzO x y z, cho hai điểm A(1 ; 0 ; 0) , B(5 ; 6 ; 0)A \left( 1 \textrm{ } ; \textrm{ } 0 \textrm{ } ; \textrm{ } 0 \right) \textrm{ } , \textrm{ } B \left( 5 \textrm{ } ; \textrm{ } 6 \textrm{ } ; \textrm{ } 0 \right). Điểm M(a;b;c)M \left( a ; b ; c \right) thuộc mặt cầu (S):x2+y2+z2=1\left( S \right) : x^{2} + y^{2} + z^{2} = 1 và thỏa mãn 3MA2+MB2=483 M A^{2} + M B^{2} = 48. Tính giá trị của biểu thức T=a2+b2+3c2.T = a^{2} + b^{2} + 3 c^{2} .

A.  

T=8T = 8.

B.  

T=2T = 2.

C.  

T=14T = 14.

D.  

T=1T = 1.

Câu 44: 0.2 điểm

Cho hàm số y=x33(m+1)x2+9xmy = x^{3} - 3 \left( m + 1 \right) x^{2} + 9 x - m với mm là tham số. Gọi SS là tập hợp các giá trị của tham số m để hàm số đạt cực trị tại hai điểm x1,x2x_{1} , x_{2} sao cho 3x12x2=m+63 x_{1} - 2 x_{2} = m + 6. Tích các phần tử của tập SS bằng

A.  

00.

B.  

2- 2.

C.  

3- 3.

D.  

11.

Câu 45: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) liên tục trên R\mathbb{R} và có đồ thị như hình vẽ.

Hình ảnh



Gọi MM, mm lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số h(x)=3f((log)2x1)+x39x2+15x+1h \left( x \right) = 3 f \left( \left(log\right)_{2} x - 1 \right) + x^{3} - 9 x^{2} + 15 x + 1 trên đoạn [1;4]\left[\right. 1 ; 4 \left]\right.. Tính giá trị của biểu thức T=M+mT = M + m.

A.  

55.

B.  

1010.

C.  

77.

D.  

3030.

Câu 46: 0.2 điểm

Giả sử f(x)f \left( x \right) là đa thức bậc 44. Đồ thị của hàm số y=f(1x)y = f^{'} \left( 1 - x \right) được cho như hình vẽ sau

Hình ảnh



Hàm số g(x)=f(x23)g \left( x \right) = f \left( x^{2} - 3 \right) nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau?

A.  

(1;2)\left( 1 ; 2 \right).

B.  

(3;2)\left( - 3 ; - \sqrt{2} \right).

C.  

(2;1)\left( - 2 ; - 1 \right).

D.  

(0;12)\left( 0 ; \dfrac{1}{2} \right).

Câu 47: 0.2 điểm

Cho a,ba , b là hai số thực dương thỏa mãn 2a+b+2ab3=1aba+b2^{a + b + 2 a b - 3} = \dfrac{1 - a b}{a + b}. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức T=a2+b2T = a^{2} + b^{2}

A.  

353 - \sqrt{5}.

B.  

6256 - 2 \sqrt{5}

C.  

512\dfrac{\sqrt{5} - 1}{2}.

D.  

2.

Câu 48: 0.2 điểm

Cho hàm số y=x4+2(m29)x2+2m2y = \left| x^{4} + 2 \left(\right. m^{2} - 9 \right) x^{2} + 2 m - 2 \left|\right. với mm là tham số. Gọi SS là tập hợp các giá trị nguyên của tham số mm để hàm số có đúng 5 cực trị. Số phần tử của tập hợp SS bằng

A.  

4.

B.  

5

C.  

6

D.  

3.

Câu 49: 0.2 điểm

Có bao nhiêu số nguyên xx thỏa mãn \left(\right. 9^{x} - 28 . 3^{x + 1} + 243 \right) \sqrt{5 - \left(log\right)_{2} \left( 4 x \right)} \geq 0?

A.  

77.

B.  

44.

C.  

66.

D.  

55.

Câu 50: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) có đạo hàm liên tục trên R\mathbb{R}và thỏa mãn các điều kiệnf(x)=f(x)+(e)x.cos2024xf^{'} \left( x \right) = f \left( x \right) + \left(\text{e}\right)^{x} . cos2024 x; f(0)=0f \left( 0 \right) = 0. Số nghiệm thuộc đoạn [1;1]\left[\right. - 1 ; 1 \left]\right. của phương trình f(x)=0f \left( x \right) = 0

A.  

12891289.

B.  

40414041.

C.  

40434043.

D.  

12871287.


Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề Thi Thử TN THPT 2023 Môn Toán - Trường Chuyên Lam Sơn, Thanh Hóa - Lần 1 (Có Đáp Án)THPT Quốc giaToán

Luyện thi tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2023 với đề thi thử lần 1 từ Trường Chuyên Lam Sơn, Thanh Hóa. Đề thi bám sát cấu trúc của Bộ GD&ĐT, bao gồm các câu hỏi về đại số, hình học, giải tích và các bài toán ứng dụng, kèm đáp án chi tiết giúp học sinh củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi THPT Quốc gia. Đây là tài liệu ôn tập hữu ích giúp học sinh đạt kết quả cao trong kỳ thi. Thi thử trực tuyến miễn phí và tiện lợi.

50 câu hỏi 1 mã đề 50 phút

442 lượt xem 140 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
20. ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TIẾNG ANH - Sở giáo dục và đào tạo Vĩnh Phúc (Lần 1) (Bản word có lời giải chi tiết).docxTHPT Quốc giaTiếng Anh
/Môn Tiếng Anh/Đề thi thử Tiếng Anh 2023 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 40 phút

3,052 lượt xem 1,624 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
20. ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN HÓA HỌC - Cụm trường huyện Điện Bàn - Quảng Nam - Bản word có giải.docxTHPT Quốc giaHoá học
/Môn Hóa/Đề thi Hóa Học năm 2023 các trường, sở

40 câu hỏi 1 mã đề 50 phút

2,312 lượt xem 1,225 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
20. Đề thi thử TN THPT Sinh Học 2024 - THPT Hàn Thuyên - Bắc Ninh.docxTHPT Quốc giaSinh học
/Môn Sinh/Đề thi thử Sinh học 2024 các trường, sở

40 câu hỏi 1 mã đề 50 phút

8,770 lượt xem 4,704 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
20. Đề thi thử TN THPT VẬT LÝ 2024 -Trần Phú - HCM. (Có lời giải chi tiết)THPT Quốc giaVật lý
/Môn Lý/Đề thi Vật Lý các trường, sở 2024

40 câu hỏi 1 mã đề 50 phút

6,643 lượt xem 3,556 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
20. Đề thi thử TN THPT Tiếng Anh 2024 - Sở giáo dục và đào tạo Vĩnh Phúc (Mã đề lẻ). (Có lời giải chi tiết)THPT Quốc giaTiếng Anh
/Môn Tiếng Anh/Đề thi thử Tiếng Anh 2024 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

8,275 lượt xem 4,438 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
20 đề thi thử thpt quốc gia môn Vật lí cực hay có lời giải mới nhấtTHPT Quốc giaVật lý
Tuyển tập 20 đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật Lý cực hay, nội dung chi tiết, có lời giải, phù hợp học sinh lớp 12 ôn thi tốt nghiệp.

790 câu hỏi 20 mã đề 1 giờ

275,900 lượt xem 148,561 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
20 Đề thi thử THPTQG môn Toán mới nhất cực hay có lời giảiTHPT Quốc giaToán
Tài liệu gồm 20 đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán mới nhất, với nội dung bám sát chương trình học. Đề thi bao gồm các câu hỏi đa dạng về giải tích, logarit, và bài toán thực tế, kèm đáp án chi tiết.

947 câu hỏi 20 mã đề 1 giờ

175,166 lượt xem 94,311 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
20 Đề thi thử THPT quốc gia môn Vật Lí cực hay mới nhấtTHPT Quốc giaVật lý
Tuyển tập 20 đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật Lý cực hay, nội dung chi tiết, bám sát cấu trúc đề thi tốt nghiệp THPT.

772 câu hỏi 20 mã đề 1 giờ

227,839 lượt xem 122,682 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!