thumbnail

20. Đề thi thử TN THPT VẬT LÝ 2024 -Trần Phú - HCM. (Có lời giải chi tiết)

/Môn Lý/Đề thi Vật Lý các trường, sở 2024

Thời gian làm bài: 50 phút


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.25 điểm

Tốc độ truyền sóng cơ phụ thuộc vào:

A.  

biên độ sóng.

B.  

chu kỳ sóng.

C.  

tính chất của môi trường.

D.  

kích thước của môi trường.

Câu 2: 0.25 điểm

Chu kỳ dao động điều hòa của con lắc đơn phụ thuộc vào:

A.  

Năng lượng kích thích dao động.

B.  

Chiều dài của con lắc.

C.  

Biên độ dao động.

D.  

Khối lượng của con lắc.

Câu 3: 0.25 điểm

Hai dao động điều hòa cùng pha khi độ lệch pha giữa chúng là

A.  

Δφ=(2n+1)π2( với nZ).

B.  

Δφ=(2n+1)π4 (với nZ).

C.  

Δφ=(2n+1)π( với nZ)

D.  

Δφ=2nπ (với nZ).

Câu 4: 0.25 điểm

Cơ năng của một con lắc lò xo dao động điều hòa tỉ lệ thuận với:

A.  

khối lượng của quả nặng.

B.  

biên độ dao động.

C.  

bình phương biên độ dao động.

D.  

bình phương độ cứng của lò xo.

Câu 5: 0.25 điểm

Trong dao động điều hoà, vận tốc biến đổi như thế nào so với li độ?

A.  

Ngược pha với li độ.

B.  

Cùng pha với li độ.

C.  

Sớm pha π/2 so với li độ.

D.  

Trễ pha π/2 so với li độ.

Câu 6: 0.25 điểm

Trong dao động điều hòa, đại lượng đo bằng số dao động trong một giây là:

A.  

tần số dao động.

B.  

chu kì dao động.

C.  

tần số góc của dao động.

D.  

pha của dao động.

Câu 7: 0.25 điểm

Trong dao động tắt dần, những đại lượng nào giảm như nhau theo thời gian?

A.  

biên độ và vận tốc cực đại

B.  

vận tốc và gia tốc

C.  

động năng và thế năng

D.  

li độ và vận tốc cực đại

Câu 8: 0.25 điểm

Một vật dao động điều hoà theo phương trình x=Acos(ωt) thì gốc thời gian chọn lúc

A.  

vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương.

B.  

Vật có li độ x=A.

C.  

vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm.

D.  

vật có li độ x=-A

Câu 9: 0.25 điểm

Tần số dao động điều hòa của con lắc lò xo tăng khi chỉ thay đổi một đại lượng nào sau đây?

A.  

Tăng biên độ dao động.

B.  

Giảm độ cứng của lò xo.

C.  

Tăng khối lượng của vật.

D.  

Giảm khối lượng của vật.

Câu 10: 0.25 điểm

Một con lắc đơn có chiều dài dây là l đang dao động điều hòa. Công thức nào sau đây về quan hệ giữa biên độ dài so và biên độ góc α0(rad) là đúng?

A.  

s0=l.α0

B.  

s0=lα0

C.  

s0=l2α0

D.  

s0=α0l

Câu 11: 0.25 điểm

Phương trình tọa độ của 3 dao động điều hòa có dạng: x1=2cosωt (cm);x2=3cosωt-π2 cm;x3=2cosωt(cm). Kết luận nào sau đây là không đúng?

A.  

x2,x3 vuông pha.

B.  

x1,x2 vuông pha.

C.  

x1,x3 ngược pha.

D.  

x1,x3 cùng pha

Câu 12: 0.25 điểm

Tại một nơi trên trái đất, con lắc đơn có chiều dài không đổi dao động điều hòa với biên độ 80 thì chu kỳ đo được là 2 s. Khi con lắc đó dao động điều hòa với biên độ 40 thì chu kỳ đo được là

A.  

1 s

B.  

0,5 s.

C.  

2 s

D.  

4 s.

Câu 13: 0.25 điểm

Một vật dao động điều hoà theo phương trình: x=Acos(ωt+φ). Phương trình gia tốc của vật là:

A.  

a=-ωx2

B.  

a=-ω2Acos(ωt+φ)

C.  

a=-ωx

D.  

a=-ω2v

Câu 14: 0.25 điểm

Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ có khối lượng m và lò xo nhẹ, dao động điều hòa dọc theo trục 0x quanh vị trí cân bằng O với tần số góc là ω. Biểu thức lực kéo về tác dụng lên vật theo li độ x

A.  

F=-mωx.

B.  

F=mω2x.

C.  

F=-mω2x

D.  

F=mωx.

Câu 15: 0.25 điểm

Dao động điều hoà là

A.  

Dao động mà trạng thái của vật được lặp lại như cũ sau những khoảng thời gian bằng nhau.

B.  

Dao động tuân theo định luật hình tan hoặc cotan.

C.  

Chuyển động có giới hạn được lặp đi lặp lại nhiều lần quanh một vị trí cân bằng.

D.  

Dao động được mô tả bằng định luật hàm sin hoặc cosin theo thời gian.

Câu 16: 0.25 điểm

Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm:

A.  

gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.

B.  

gần nhau nhất mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.

C.  

trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.

D.  

trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha.

Câu 17: 0.25 điểm

Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào

A.  

hệ số cản (của ma sát) tác dụng lên vật.

B.  

biên độ ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.

C.  

pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.

D.  

tần số ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.

Câu 18: 0.25 điểm

Trong dao động điều hòa của con lắc đơn, phát biểu nào sau đây là đúng?

A.  

Lực kéo về phụ thuộc vào chiều dài của con lắc.

B.  

Lực kéo về phụ thuộc vào khối lượng của vật nặng.

C.  

Gia tốc của vật phụ thuộc vào khối lượng của vật.

D.  

Tần số góc của vật phụ thuộc vào khối lượng của vật.

Câu 19: 0.25 điểm

Đối với sóng cơ học, sóng ngang truyền được trong môi trường nào sau đây?

A.  

Chỉ truyền được trong chất rắn và bề mặt chất lỏng.

B.  

Không truyền được trong chất rắn.

C.  

Truyền được trong chất rắn và chất lỏng.

D.  

Truyền được trong chất rắn, chất khí và chất lỏng.

Câu 20: 0.25 điểm

Một sóng có tần số 120 Hz truyền trong một môi trường với tốc độ 60 m/s thì bước sóng của nó là

A.  

λ=0,5 m

B.  

λ=0,25 m.

C.  

λ=2 m.

D.  

λ=1 m

Câu 21: 0.25 điểm

Một con lắc đơn có chiều dài 1,0 m, dao động tại nơi có g=9,8 m/s2. Tần số góc dao động của con lắc là

A.  

9,8(rad/s)

B.  

3,13(rad/s)

C.  

0,498(rad/s)

D.  

0,319(rad/s)

Câu 22: 0.25 điểm

Một vật dao động điều hòa theo phương trình x=2cos(4πt) cm. Li độ của vật ở thời điểm t=0,25 (s)

A.  

x=2 cm.

B.  

x=1 cm.

C.  

x=-1 cm.

D.  

x=-2 cm.

Câu 23: 0.25 điểm

Một vật dao động điều hòa với phương trình: x=5cosπt-2π3cm. Pha của dao động tại thời điểm t=1 s là:

A.  

5π3rad

B.  

π3rad

C.  

πrad

D.  

-2π3rad

Câu 24: 0.25 điểm

Một vật dao động điều hòa trên quĩ đạo dài 20 cm, khi cách vị trí cân bằng 6 cm có tốc độ 80 cm/s. Tốc độ cực đại là

A.  

100 cm/s

B.  

120 cm/s

C.  

80 cm/s

D.  

90 cm/s

Câu 25: 0.25 điểm

Con lắc lò xo có độ cứng k=20 N/m dao động điều hỏa với biên độ 4 cm. Động năng của vật khi qua vị trí có li độ x=3 cm là:

A.  

70 J

B.  

0,007 J

C.  

0,1 J

D.  

10 J

Câu 26: 0.25 điểm

Vật dao động với phương trình x=5cos(4πt+π/6)cm. Tìm thời điểm vật đi qua điểm có tọa độ x=2,5 theo chiều dương lần thứ hai?

A.  

3/8 s

B.  

7/8 s

C.  

4/8 s

D.  

6/8 s

Câu 27: 0.25 điểm

Phương trình mô tả một sóng truyền theo trục Oxu=4cosπ4t-0,5xcm, trong đó x tính theo đơn vị mét, t tính theo đơn vị giây. Tốc độ truyền sóng là:

A.  

12,5 cm/s

B.  

8 m/s

C.  

1,25 m/s

D.  

8 cm/s

Câu 28: 0.25 điểm

Sóng tại nguồn O truyền đi trong môi trường với bước sóng λ=4 cm. Trên cùng một phương truyền sóng có 2 điểm PQ cách nhau 1,5 cm. Độ lệch pha của sóng tại PQ là:

A.  

π4rad

B.  

πrad

C.  

π2rad

D.  

3π4rad

Câu 29: 0.25 điểm

Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương x1=A1sin10t (cm)x2=6cos10t (cm). Vận tốc lớn nhất của vật là 1 m/s. Giá trị A1 bằng bao nhiêu

A.  

10 cm

B.  

12,5 cm

C.  

8 cm

D.  

6 cm

Câu 30: 0.25 điểm

Một con lắc lò xo vật nhỏ có khối lượng 100 g dao động theo phương ngang, phương trình dao động là: x=8cos10t (x tính bằng cm;t tính bằng s). Lực đàn hồi cực đại tác dưng vào vật có độ lớn bằng?

A.  

0,8 N

B.  

800 N

C.  

8 N

D.  

80 N

Câu 31: 0.25 điểm

Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và vuông pha nhau. Tại một thời điểm nào đó, các li độ thành phần là x1=6 cmx2=-8 cm thì li độ dao động tổng hợp của vật bằng

A.  

10 cm.

B.  

14 cm.

C.  

-2 cm.

D.  

7 cm.

Câu 32: 0.25 điểm

Một vật dao động điều hòa với phương trình x=Acos(ωt+φ). Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc ly độ x của vật theo thời gian t. Xác định gia tốc của vật tại thời điểm t=3/4 s. Lấy π2=10.

Hình ảnh

A.  

400 cm/s2.

B.  

-400 cm/s2.

C.  

100 cm/s2.

D.  

-100 cm/s2.

Câu 33: 0.25 điểm

Một lò xo khi gắn quả nặng m1 nó dao động điều hòa với chu kỳ T1=1,2s. Khi gắn quả nặng m2 vào lò xo trên nó dao động với chu kỳ 1,6 s. Khi gắn đồng thời hai vật m1m2 thì chu kỳ dao động của chúng là

A.  

2,0 s

B.  

1,4 s

C.  

4,0 s

D.  

2,8 s

Câu 34: 0.25 điểm

Một sợi dây đàn hồi rất dài có đầu O dao động với tần số f theo phương vuông góc sợi dây. Biết tần số f biến thiên trong khoảng từ 22 Hz đến 30 Hz và tốc độ truyền sóng v=4 m/s. Điểm M cách O một đoạn 40 cm luôn dao động ngược pha với O. Tần số f bằng

A.  

28 Hz

B.  

24 Hz

C.  

25 Hz

D.  

30 Hz

Câu 35: 0.25 điểm

Một chất điểm tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, có phương trình lần lượt là: x1=6cosπt+φ1(cm)x2=8cosπt+π3(cm). Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động này có giá trị A=2 cm. Pha ban đầu của dao động thứ nhất là:

A.  

φ1=π3(rad).

B.  

φ1=5π6(rad).

C.  

φ1=π6(rad).

D.  

φ1=-2π3(rad).

Câu 36: 0.25 điểm

Một con lắc lò xo có chiều dài tự nhiên là l0=20 cm và độ cứng k=100 N/m dao động điều hòa theo phương ngang với cơ năng W=0,02 J. Chiều dài của lò xo tại vị trí động năng gấp 3 lần thế năng là:

A.  

18 cm hoặc 22 cm.

B.  

18,59 cm hoặc 21,41 cm.

C.  

18,37 cm hoặc 21,73 cm

D.  

19 cm hoặc 21 cm.

Câu 37: 0.25 điểm

Một dao động lan truyền trong môi trường liên tục từ điểm M đến điểm N cách M một đoạn 0,9 m với vận tốc 1,2 m/s. Biết phương trình sóng tại N có dạng uN=0,02cos2πt (m). coi biên độ sóng không đổi. phương trình sóng tại M có dạng:

A.  

uM=0,02cos(2πt)m

B.  

uM=0,02cos(2πt+π/2)m

C.  

uM=0,02cos(2πt-3π/2)m

D.  

uM=0,02cos(2πt+3π/2)m

Câu 38: 0.25 điểm

Hình ảnh


Một con lắc lò xo gồm một hòn bi nhỏ có khối lượng m=180 g, gắn vào lò xo nhẹ có độ cứng k, đầu kia của lò xo gắn cố định. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa, người ta thấy đồ thị của sự phụ thuộc vận tốc hòn bi theo thời gian được biểu diễn như hình vẽ. Lấy π2=10. Độ cứng của lò xo bằng

A.  

25 N/m.

B.  

12,5 N/m.

C.  

62,5 N/m.

D.  

125 N/m.

Câu 39: 0.25 điểm

Một con lắc đơn dây treo dài 20 cm. Từ vị trí cân bằng kéo con lắc sang trái một góc 0,1rad, rồi truyền cho nó một vận tốc 14 cm/s theo phương vuông góc với dây treo hướng về phía bên phải. Chọn chiều dương hướng từ trái sang phải, gốc thời gian là lúc truyền vận tốc, gốc tọa độ là vị trí cân bằng. Cho g=9,8 m/s2. Phương trình dao động có dạng:

A.  

s=22cos(7t+π/4)(cm)

B.  

s=22cos(7t-3π/4)(cm).

C.  

s=22cos(7t+3π/4)(cm)

D.  

s=22cos(7t-π/4)(cm)

Câu 40: 0.25 điểm

Hình ảnh


Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số. Hình vẽ bên là đồ thị li độ - thời gian của hai dao động thành phần. Vận tốc của vật tại thời điểm ban đầu có giá trị xấp xỉ bằng:

A.  

12,6 cm/s.

B.  

9,4 cm/s.

C.  

-12,6 cm/s.

D.  

-9,4 cm/s.


Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
20. Đề thi thử TN THPT môn Toán năm 2024 - SỞ GIÁO DỤC HẢI DƯƠNG - LẦN 2.docxTHPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2024 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ 30 phút

4,978 lượt xem 2,646 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
20. Đề thi thử TN THPT Sinh Học 2024 - THPT Hàn Thuyên - Bắc Ninh.docxTHPT Quốc giaSinh học
/Môn Sinh/Đề thi thử Sinh học 2024 các trường, sở

40 câu hỏi 1 mã đề 50 phút

8,770 lượt xem 4,704 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
20. Đề thi thử TN THPT Tiếng Anh 2024 - Sở giáo dục và đào tạo Vĩnh Phúc (Mã đề lẻ). (Có lời giải chi tiết)THPT Quốc giaTiếng Anh
/Môn Tiếng Anh/Đề thi thử Tiếng Anh 2024 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

8,274 lượt xem 4,438 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
20. ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TIẾNG ANH - Sở giáo dục và đào tạo Vĩnh Phúc (Lần 1) (Bản word có lời giải chi tiết).docxTHPT Quốc giaTiếng Anh
/Môn Tiếng Anh/Đề thi thử Tiếng Anh 2023 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 40 phút

3,052 lượt xem 1,624 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
20. ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN HÓA HỌC - Cụm trường huyện Điện Bàn - Quảng Nam - Bản word có giải.docxTHPT Quốc giaHoá học
/Môn Hóa/Đề thi Hóa Học năm 2023 các trường, sở

40 câu hỏi 1 mã đề 50 phút

2,312 lượt xem 1,225 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Thử TN THPT 2023 Môn Toán - Trường Chuyên Lam Sơn, Thanh Hóa - Lần 1 (Có Đáp Án)THPT Quốc giaToán

Luyện thi tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2023 với đề thi thử lần 1 từ Trường Chuyên Lam Sơn, Thanh Hóa. Đề thi bám sát cấu trúc của Bộ GD&ĐT, bao gồm các câu hỏi về đại số, hình học, giải tích và các bài toán ứng dụng, kèm đáp án chi tiết giúp học sinh củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi THPT Quốc gia. Đây là tài liệu ôn tập hữu ích giúp học sinh đạt kết quả cao trong kỳ thi. Thi thử trực tuyến miễn phí và tiện lợi.

50 câu hỏi 1 mã đề 50 phút

442 lượt xem 140 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
20 đề thi thử thpt quốc gia môn Vật lí cực hay có lời giải mới nhấtTHPT Quốc giaVật lý
Tuyển tập 20 đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật Lý cực hay, nội dung chi tiết, có lời giải, phù hợp học sinh lớp 12 ôn thi tốt nghiệp.

790 câu hỏi 20 mã đề 1 giờ

275,900 lượt xem 148,561 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
20 Đề thi thử THPTQG môn Toán mới nhất cực hay có lời giảiTHPT Quốc giaToán
Tài liệu gồm 20 đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán mới nhất, với nội dung bám sát chương trình học. Đề thi bao gồm các câu hỏi đa dạng về giải tích, logarit, và bài toán thực tế, kèm đáp án chi tiết.

947 câu hỏi 20 mã đề 1 giờ

175,165 lượt xem 94,311 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
20 Đề thi thử THPT quốc gia môn Vật Lí cực hay mới nhấtTHPT Quốc giaVật lý
Tuyển tập 20 đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật Lý cực hay, nội dung chi tiết, bám sát cấu trúc đề thi tốt nghiệp THPT.

772 câu hỏi 20 mã đề 1 giờ

227,839 lượt xem 122,682 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
20 Bộ đề thi thử THPT quốc gia môn Vật Lí cực hay có lời giảiTHPT Quốc giaVật lý
20 bộ đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật Lý cực hay, nội dung chi tiết, có lời giải, phù hợp học sinh lớp 12 ôn thi tốt nghiệp.

560 câu hỏi 14 mã đề 1 giờ

227,866 lượt xem 122,696 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!