thumbnail

200 Câu Hỏi Trắc Nghiệm Lập Trình Java Miễn Phí, Có Đáp Án Chi Tiết

Khám phá 200 câu hỏi trắc nghiệm Lập trình Java hoàn toàn miễn phí với đáp án chi tiết. Bộ đề thi này bao gồm các chủ đề quan trọng như cú pháp Java, lập trình hướng đối tượng, và xử lý ngoại lệ. Phù hợp cho sinh viên, lập trình viên mới, hoặc bất kỳ ai muốn củng cố kiến thức Java. Luyện tập dễ dàng, tiết kiệm thời gian, và cải thiện kỹ năng lập trình của bạn ngay hôm nay!

Từ khoá: Java Lập Trình Java Câu Hỏi Trắc Nghiệm Java Đáp Án Java Học Lập Trình Java Đề Thi Java Miễn Phí Lập Trình Hướng Đối Tượng Xử Lý Ngoại Lệ Java Trắc Nghiệm Java Cơ Bản Ôn Tập Java

Thời gian làm bài: 1 giờ


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Đề số 2!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.2 điểm
Thứ tự các từ khóa public và static khi khai bao như thế nào?
A.  
public đứng trước static
B.  
static đứng trước public
C.  
Thứ tự bất kỳ nhưng thông thường public đứng trước
D.  
Tất cả đều sai.
Câu 2: 0.2 điểm
Câu lệnh khai báo chuẩn cho cách main như thế nào?
A.  
public static void main(String[] a) {}
B.  
public static int main(String args) {}
C.  
public static main(String[] args) {}
D.  
public static final void main(String[] args) {}
Câu 3: 0.2 điểm
Câu nào sau đây là sai?
A.  
/** chú thích */
B.  
/* chú thích */
C.  
/* chú thích
D.  
// chú thích
Câu 4: 0.2 điểm
Khi biên dịch gặp lỗi Exception in thread main java.lang.NoClassDefFoundError: myprogram. Lỗi này có nghĩa gì?
A.  
Đường dẫn chương trình sai.
B.  
Không có hàm main
C.  
Không khai báo class
D.  
Không có từ khóa public tại mở đầu khai báo class
Câu 5: 0.2 điểm
Đối tượng trong phần mềm là gì?
A.  
Là một bó phần mềm gồm các hành vi và trạng thái có liên quan với nhau.
B.  
Là vật thể xác định của thế giới thực.
C.  
Là vật thể gồm hành vi và trạng thái.
D.  
Là các đối tượng được biểu diễn trong phần mềm gồm có 2 thuộc tính trường dữ liệu và các cách xử lý dữ liệu.
Câu 6: 0.2 điểm
Khai báo lớp nào dưới đây là đúng?
A.  
public class default {}
B.  
protected inner class engine {}
C.  
final class outer {}
D.  
Tất cả đều sai.
Câu 7: 0.2 điểm
Cách đặt tên nào sau đây là sai?
A.  
2word
B.  
*word
C.  
main
D.  
Tất cả đều sai.
Câu 8: 0.2 điểm
Một chương trình gồm 2 class sẽ có bao nhiêu cách main?
A.  
1
B.  
2
C.  
3
D.  
4
Câu 9: 0.2 điểm
Một lớp trong Java có thể có bao nhiêu lớp cha?
A.  
1
B.  
2
C.  
3
D.  
4
Câu 10: 0.2 điểm
Một lớp trong Java có bao nhiêu lớp con?
A.  
2
B.  
3
C.  
4
D.  
Vô số
Câu 11: 0.2 điểm
Để khai báo lớp Xedap1 kế thừa lớp Xedap phải làm như thế nào?
A.  
class Xedap1 extend Xedap {}
B.  
public classs Xedap1 extend Xedap {}
C.  
class Xedap1 extends Xedap {}
D.  
Tất cả đều sai.
Câu 12: 0.2 điểm
Chọn câu trả lời đúng nhất. Interface là gì?
A.  
Là lớp chứa các cách rỗng có liên quan với nhau.
B.  
Là một kiểu tham chiếu, tương tự như class, chỉ có thể chứa hằng giá trị, khai báo cách và kiểu lồng.
C.  
Là một cách thực hiện của lớp khác.
D.  
Là lớp nối giữa lớp cơ sở và lớp cha
Câu 13: 0.2 điểm
Để sử dụng giao diện Xedap cho lớp Xedap1, ta làm thế nào?
A.  
class Xedap1 implement Xedap {}
B.  
public class Xedap1 implement Xedap {}
C.  
class Xedap1 implements Xedap {}
D.  
public class Xedap1 extends Xedap {}
Câu 14: 0.2 điểm
Có bao nhiêu loại biến trong Java?
A.  
1
B.  
2
C.  
3
D.  
4
Câu 15: 0.2 điểm
Trường dữ liệu là các biến dạng nào sau đây?
A.  
Biến thay mặt và Tham số
B.  
Biến thay mặt và biến lớp
C.  
Biến thay mặt và biến cục bộ
D.  
Biến lớp và Tham số
Câu 16: 0.2 điểm
Biến dữ liệu là các biến dạng nào sau đây?
A.  
Biến lớp và Tham số
B.  
Biến cục bộ và Tham số
C.  
Biến cục bộ và biến lớp
D.  
Các đáp án đều sai.
Câu 17: 0.2 điểm
Biến f nào sau đây là biến đại diện?
A.  
float f;
B.  
public static f;
C.  
double CA(int f)
D.  
Không có giá trị đúng
Câu 18: 0.2 điểm
Khai báo nào sau đây là khai báo biến lớp?
A.  
final double d;
B.  
private static id;
C.  
volatile int sleepTime
D.  
Không có đáp án đúng
Câu 19: 0.2 điểm
Cách đặt tên nào sau đây là không chính xác?
A.  
final
B.  
dem
C.  
_final
D.  
$final
Câu 20: 0.2 điểm
Có bao nhiêu kiểu dữ liệu cơ sở trong Java?
A.  
7
B.  
8
C.  
9
D.  
5
Câu 21: 0.2 điểm
Có bao nhiêu kiểu số nguyên trong Java?
A.  
1
B.  
2
C.  
3
D.  
4
Câu 22: 0.2 điểm
: Có bao nhiêu kiểu dữ liệu ký tự cơ sở trong Java?
A.  
1
B.  
2
C.  
3
D.  
4
Câu 23: 0.2 điểm
Khái niệm cách start()?
A.  
Mọi cách thực hiện tác vụ sau khi khởi tạo phải chèn lên cách start. start() bắt đầu việc thực thi của applet.
B.  
Là cách bắt đầu của applet và chạy song song với applet.
C.  
cách khởi tạo của applet và chạy song song với applet.
D.  
Tất cả đều sai.
Câu 24: 0.2 điểm
Khối lệnh sau có kết quả bao nhiêu?
String greeting = “Hello”;
int k = greeting.length();
System.out.print(k);
A.  
4
B.  
5
C.  
6
D.  
7
Câu 25: 0.2 điểm
Đoạn mã sau có lỗi biên dịch gì?
public class Person {
private String name;
protected int age;
public static void main(String[] args) {
Person p = new Person();
p.name = "Tom";
System.out.println(p.name);
}
}
A.  
Không có lỗi biên dịch
B.  
name has private access.
C.  
age has protected access.
D.  
name has public access.
Câu 26: 0.2 điểm
Đoạn mã sau có lỗi biên dịch gì?
class Person {
protected String name;
public int age;
};
public class Main {
public static void main(String[] args) {
Person p = new Person();
p.name = "Tom";
}
}
A.  
Không có lỗi biên dịch.
B.  
name has protected access.
C.  
age has protected access.
D.  
name has public access.
Câu 27: 0.2 điểm
Trong các khai báo sau đâu là khai báo không hợp lệ? Chọn một câu trả lời
A.  
int a1[][] = new int[][3];
B.  
int a2[][] = new int[2][3];
C.  
int a3[][] = new int[2][];
D.  
int a4[][] = {{}, {}, {}};
Câu 28: 0.2 điểm
Chương trình sau in ra màn hình xâu nào? Chọn một câu trả lời
public class Main {
public static void main(String[] args) {
String names[] = {
"John",
"Anna",
"Peter",
"Victor",
"David"
};
System.out.println(names[2]);
}
}
A.  
Có lỗi biên dịch: use new keyword to create object
B.  
Peter
C.  
Anna
D.  
Victor
Câu 29: 0.2 điểm
Trong đoạn mã trên x nhận giá trị bao nhiêu?
String s = "cabcab";
StringTokenizer sten = new StringTokenizer(s, "ab");
int x = sten.countTokens();
System.out.println(x);
A.  
0
B.  
1
C.  
2
D.  
3
Câu 30: 0.2 điểm
Đoạn mã sau có lỗi biên dịch KHÔNG? Nếu có là lỗi nào sau?
class Student {}
public class Man extends Student {
public boolean isMan() {
return true;
}
}
A.  
Không có lỗi biên dịch
B.  
Có lỗi biên dịch:class Student is empty.
C.  
Có lỗi biên dịch:class Man has no constructor.
D.  
Có lỗi biên dịch:class Student is empty, class Man has no constructor.
Câu 31: 0.2 điểm
Đoạn mã sau có lỗi biên dịch nào?
class Student {
public String sayHello() {
return "Student";
}
}
public class Man extends Student {
public String sayHello() {
return "man";
}
public static void main(String[] args) {
Man m = new Student();
System.out.println(m.sayHello());
}
}
A.  
Có lỗi biên dịch:Incompatible type, requiered Man, found Student.
B.  
Không có lỗi biên dịch. In ra màn hình "man"
C.  
Có lỗi biên dịch:access modified of sayHello in Student and Man are different
D.  
Không có lỗi biên dịch. In ra màn hình "student"
Câu 32: 0.2 điểm
Đoạn mã sau có lỗi biên dịch nào?
class Student {
public int getAge() {
return 10;
}
}
public class Man extends Student {
protected int getAge(int added) {
return super.getAge() + added;
}
}
A.  
Không có lỗi biên dịch.
B.  
Có lỗi biên dịch: getAge() has in Man can not have weaker same access modifier than in Student.
C.  
Có lỗi biên dịch:call to super, must be the first in constructor in class Man.
D.  
Có lỗi biên dịch: getAge() in Student and Man can not have the same access arguments.
Câu 33: 0.2 điểm
Khai báo lớp Student trong package java.class sau có lỗi biên dịch hay không, nếu có thì là lỗi gì?
package java.class;
class Student {}
Chọn một câu trả lời
A.  
Có lỗi biên dịch incorrect package
B.  
Có lỗi biên dịch vì Student is empty
C.  
Không có lỗi biên dịch
D.  
Có lỗi biên dịch package must be java
Câu 34: 0.2 điểm
Chương trình sẽ in ra kết quả gì khi thực thi đoạn mã sau?
package pac02;
public class ClassA {
public int xA;
public String yA;
}
---------
package pac01;
import pac02.ClassA;
public class Test {
public static void main(String[] args) {
ClassA a = new ClassA();
a.xA = 12;
a.yA = "Hello";
System.out.println("a.xA = " + a.xA + "; a.yA = " + a.yA);
}
}
A.  
Lỗi biên dịch dòng 2.5, 2.6, 2.7
B.  
Lỗi biên dịch dòng 2.5
C.  
Lỗi biên dịch dòng 2.6, 2.7
D.  
a.xA = 12; a.yA = Hello
Câu 35: 0.2 điểm
Lệnh str.charat(n) có tác dụng gì?
A.  
Lấy ký tự bất kỳ trong chuỗi st
B.  
Lấy độ dài chuỗi str
C.  
Lấy ký tự có số chỉ mục n trong chuỗi k
D.  
Không có lệnh này
Câu 36: 0.2 điểm
Khối lệnh sau có kết quả bao nhiêu khi thực hiện?
char[] greet = new char[10];
greet = “Hello”;
k = greet.length();
System.out.print(k);
A.  
4
B.  
5
C.  
6
D.  
Lỗi biên dịch
Câu 37: 0.2 điểm
Trong các kiểu giá trị số thực đặc biệt dưới đây, kiểu nào là đúng?
A.  
Dương vô cực
B.  
Âm vô cực
C.  
NaN
D.  
Cả 3 giá trị trên
Câu 38: 0.2 điểm
Trong Java, kiểu char biểu diễn bộ mã code nào dưới đây?
A.  
UTF-8
B.  
UTF-16
C.  
UTF-32
D.  
Tất cả các mã trên
Câu 39: 0.2 điểm
Giá trị mặc định của một biến kiểu char là?
A.  
u0000
B.  
\uFFFF
C.  
0F
D.  
0x
Câu 40: 0.2 điểm
Hai câu lệnh sau ra kết quả s là bao nhiêu?
String greetings = “Hello”;
String s = greetings.substring(0,3);
A.  
Hell
B.  
Hel
C.  
ello
D.  
Hello
Câu 41: 0.2 điểm
Trong hai câu lệnh sau, lệnh substring có tác dụng gì?
String greetings = “ Hello “;
String s = greetings.substring(0,3);
A.  
Lấy các ký tự từ vị trí chỉ mục 0 đến vị trí chỉ mục 2 của chuỗi greetings và đưa vào s
B.  
Thay đổi 3 ký tự đầu tiên của chuỗi greetings
C.  
Sao chép chuỗi greetings vào chuỗi s
D.  
Cắt các ký tự từ vị trí chỉ mục 0 đến chỉ mục 3 và đưa vào s
Câu 42: 0.2 điểm
Phạm vi truy cập của một đối tượng khi khai báo private là gì?
A.  
Có thể được truy cập bất kỳ vị trí nào trong chương trình.
B.  
Có thể được truy cập từ các lớp trong cùng package.
C.  
Có thể được truy cập từ các lớp trong cùng package và lớp con nằm trong package khác.
D.  
Chỉ có thể truy cập từ các phương thức khác trong class đó.
Câu 43: 0.2 điểm
Kiểu enum là gì?
A.  
Là kiểu dữ liệu gồm các trường chứa một tập hợp cố định các hằng số.
B.  
Là kiểu dữ liệu liệt kê các biến số.
C.  
Là một kiểu dữ liệu trong java.
D.  
Tất cả đều sai.
Câu 44: 0.2 điểm
Phạm vi truy cập của một đối tượng khi được khai bao protected là gì?
A.  
Có thể được truy cập từ bất kỳ vị trí nào trong chương trình.
B.  
Có thể được truy cập từ các lớp trong cùng package.
C.  
Có thể được truy cập từ các lớp trong cùng package và lớp con nằm trong package khác.
D.  
Chỉ có thể truy cập từ các phương thức khác trong class đó.
Câu 45: 0.2 điểm
Phạm vi truy cập của một đối tượng khi được khai báo public là gì?
A.  
Có thể được truy cập từ bất kỳ vị trí nào trong chương trình.
B.  
Có thể được truy cập từ các lớp trong cùng package.
C.  
Có thể được truy cập từ các lớp trong cùng package và lớp con nằm trong package khác.
D.  
Chỉ có thể truy cập từ các phương thức khác trong class đó.
Câu 46: 0.2 điểm
Khối lệnh dưới sẽ cho kết quả là bao nhiêu nếu ta nhập thu = 1?
switch (thu) {
case 2:
System.out.println(“Van, Toan”);
break;
case 3:
System.out.println(“Hoa, Ly”);
break;
default:
System.out.println(“Ngay nghi”);
break;
}
A.  
Van, Toan
B.  
Hoa, Ly
C.  
Ngay nghi
D.  
Không có đáp án đúng
Câu 47: 0.2 điểm
Khối lệnh dưới sẽ cho kết quả là bao nhiêu nếu ta nhập thu = 2?
switch (thu) {
case 2:
System.out.println(“Van, Toan”);
break;
case 3:
System.out.println(“Hoa, Ly”);
break;
default:
System.out.println(“Ngay nghi”);
break;
}
A.  
Van, Toan
B.  
Hoa, Ly
C.  
Ngay nghi
D.  
Không có đáp án đúng
Câu 48: 0.2 điểm
Khối lệnh dưới sẽ cho kết quả là bao nhiêu nếu ta nhập thu = 3?
switch (thu) {
case 2:
System.out.println(“Van, Toan”);
break;
case 3:
System.out.println(“Hoa, Ly”);
break;
default:
System.out.println(“Ngay nghi”);
break;
}
A.  
Van, Toan
B.  
Hoa, Ly
C.  
Ngay nghi
D.  
Không có đáp án đúng
Câu 49: 0.2 điểm
Nếu cho color = DEN thì đoạn lệnh dưới in kết quả là bao nhiêu?
enum mausac { DEN,
LAM,
LUC,
TRANG
};mausac color;
char * t;
switch (color) {
case 0:
t = “Mau trang”;
break;
case 1:
t = “Mau den”;
break;
case 2:
t = “Mau lam”;
break;
case 3:
t = “Mau luc”;
break;
default:
t = “Khong co trong danh sach mau”;
break;
}
System.out.println(t);
A.  
Mau trang.
B.  
Mau den.
C.  
Mau luc.
D.  
Khong co trong danh sach mau.
Câu 50: 0.2 điểm
Đâu KHÔNG phải là thành phần trong cấu trúc của lớp trong java.
A.  
Tên lớp
B.  
Thuộc tính
C.  
Phương thức
D.  
Biến

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Tổng Hợp Câu Hỏi Nghiên Cứu Khoa Học Từ 101-200 - CDYHN - Cao Đẳng Y Hà Nội (Miễn Phí)Đại học - Cao đẳngKhoa học
Tổng hợp các câu hỏi từ 101 đến 200 về Nghiên Cứu Khoa Học dành cho sinh viên CDYHN (Cao đẳng Y Hà Nội). Bộ câu hỏi được biên soạn kỹ lưỡng, bám sát nội dung học tập, giúp sinh viên ôn tập hiệu quả và nắm vững các kiến thức quan trọng. Đáp án chi tiết kèm theo hỗ trợ việc tự học và đánh giá kết quả chính xác. Đây là tài liệu miễn phí cần thiết để chuẩn bị tốt nhất cho các kỳ thi môn Nghiên Cứu Khoa Học.

100 câu hỏi 2 mã đề 1 giờ

74,062 lượt xem 39,872 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
200 Câu trắc nghiệm Tiếng Anh Từ trái nghĩa có đáp án cực hayTiếng Anh
Tiếng Anh, Từ vựng Tiếng Anh

200 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

107,532 lượt xem 57,883 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
200 câu trắc nghiệm Phương pháp tọa độ trong không gian NCLớp 12Toán
Chương 3: Phương pháp tọa độ trong không gian
Ôn tập Toán 12 Chương 3 Hình học
Lớp 12;Toán

196 câu hỏi 8 mã đề 1 giờ

159,777 lượt xem 86,016 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
200 Câu trắc nghiệm Trọng âm Tiếng Anh có đáp ánTiếng Anh
Bộ 200 câu hỏi trắc nghiệm về trọng âm Tiếng Anh kèm đáp án chi tiết, giúp học sinh và người học tiếng Anh ôn tập và rèn luyện kỹ năng nhận diện quy tắc đánh trọng âm. Tài liệu bao gồm các từ vựng phổ biến và phù hợp cho học sinh ôn thi THPT Quốc gia, các kỳ thi tiếng Anh học thuật và giao tiếp.

200 câu hỏi 5 mã đề 1 giờ

96,424 lượt xem 51,898 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
200+ câu trắc nghiệm Quản trị Chất lượng
Đại Học, Quản trị - Marketing

214 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

130,219 lượt xem 70,077 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
200 câu trắc nghiệm Hàm số mũ và Logarit nâng caoLớp 12Toán
Chương 2: Hàm số lũy thừa. Hàm số mũ và hàm số logarit
Ôn tập Toán 12 Chương 2
Lớp 12;Toán

199 câu hỏi 8 mã đề 1 giờ

150,849 lượt xem 81,200 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
200 câu trắc nghiệm Phương pháp tọa độ trong không gianLớp 12Toán
Chương 3: Phương pháp tọa độ trong không gian
Ôn tập Toán 12 Chương 3 Hình học
Lớp 12;Toán

125 câu hỏi 5 mã đề 1 giờ

187,706 lượt xem 101,059 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
200 Câu trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 có đáp án năm 2022Bằng - Chứng chỉ
Bằng lái xe A1
Đề thi thử BLX A1
Trắc nghiệm tổng hợp;Bằng lái xe

212 câu hỏi 8 mã đề 1 giờ

186,433 lượt xem 100,373 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
200 câu trắc nghiệm Hàm số mũ và Logarit cơ bảnLớp 12Toán
Chương 2: Hàm số lũy thừa. Hàm số mũ và hàm số logarit
Ôn tập Toán 12 Chương 2
Lớp 12;Toán

221 câu hỏi 8 mã đề 1 giờ

149,634 lượt xem 80,542 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!