thumbnail

200+ câu trắc nghiệm Quản trị Chất lượng

Đại Học, Quản trị - Marketing

Thời gian làm bài: 1 giờ


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.05 điểm

Xác định câu đúng nhất

A.  
Người tiêu dùng luôn có nhu cầu cấp bách và thường xuyên
B.  
Tùy theo nhu cầu mà người tiêu dùng có thể xuất hiện nhu cầu trước mắt, cấp bách, thường xuyên hoặc thuần túy và cao siêu
C.  
Người tiêu dùng luôn có nhu cầu trước mắt và thời vụ
D.  
Người tiêu dùng luôn có nhu cầu thường xuyên và thuần túy
Câu 2: 0.05 điểm

Xác định câu đúng nhất

A.  
Chính phẩm được hiểu là sản phẩm trong miền nghiệm thu
B.  
Chính phẩm được hiểu là sản phẩm không phù hợp chuẩn
C.  
Chính phẩm được hiểu là sản phẩm không phù hợp hợp đồng
D.  
Chính phẩm được hiểu là sản phẩm có chất lượng cao nhất
Câu 3: 0.05 điểm

Theo tiêu chuẩn ISO 9000 sản phẩm là:

A.  
Kết tinh của lao động
B.  
Tất cả hàng hóa được trao đổi trên thị trường
C.  
Tất cả các câu trên
D.  
Kết quả của các hoạt động hay quá trình
Câu 4: 0.05 điểm

Sản phẩm cơ bản là:

A.  
Những sản phẫm có tính kỹ thuật cơ bản mà khách hàng mong đợi khi mua để thỏa mãn nhu cầu
B.  
Những sản phẩm đáp ứng nhu cầu cơ bản của khách hàng
C.  
Những sản phẩm có chất lượng đạt loại trung bình hoặc thấp
D.  
Tất cả đều sai
Câu 5: 0.05 điểm

Để tăng tính cạnh tranh cho sản phẩm ta cần tác động trước hết vào:

A.  
Các thuộc tính công dụng
B.  
Các thộc tính thụ cảm
C.  
Quảng cáo
D.  
Giảm giá bán
Câu 6: 0.05 điểm

Tổn thất lớn do chất lượng tồi gây ra là:

A.  
Mất lòng tin của khách hàng
B.  
Tai nạn lao động
C.  
Tỷ lệ phế phẩm cao
D.  
Chi phí kiểm tra lớn
Câu 7: 0.05 điểm

Thuộc tính thụ cảm của sản phẩm là:

A.  
Giá bán
B.  
Độ an toàn của sản phẩm khi sử dụng
C.  
Chi phí sản xuất ra sp
D.  
Cảm nhận khi sử dụng sp
Câu 8: 0.05 điểm

Thuộc tính công dụng của sản phẩm:

A.  
Mức độ an toàn khi sử dụng
B.  
Khả năng thỏa mãn một loại nhu cầu nào đó
C.  
Mức độ ô nhiễm môi trường gây ra
D.  
Tất cả đều đúng
Câu 9: 0.05 điểm

Phần cứng của sản phẩm liên quan đến:

A.  
khả năng tài chính của nhà sản xuất
B.  
các yếu tố về kỹ thuật
C.  
kết quả hoạt động của các quá trình
D.  
các thuộc tính hạn chế của sản phẩm
Câu 10: 0.05 điểm

Theo anh chị phàn nàn loại nào của khách hàng là quan trọng nhất?

A.  
về tuổi thọ sp
B.  
về thời gian hàng quá chậm
C.  
về giá cả hơi cao
D.  
về công suất thiết bị
Câu 11: 0.05 điểm

Yếu tố nào sau đây không thuộc nhóm yếu tố bên trong ảnh hưởng đến chất lượng?

A.  
trình độ nhân lực
B.  
khả năng tài chính
C.  
hội nhập
D.  
thực trạng máy móc
Câu 12: 0.05 điểm

Yếu tố nào sau đây không thuộc yếu tố bên ngoài?

A.  
hiệu lực của cơ chế quản lý
B.  
xu hướng xã hội
C.  
nhu cầu, trình độ phát triển của nền kinh tế
D.  
trình độ quản lý của tổ chức
Câu 13: 0.05 điểm

Qui tắc 3P có nghĩa là:

A.  
hiệu năng
B.  
giá cả thỏa mãn
C.  
cung cấp đúng thời điểm
D.  
tất cả đều đúng
Câu 14: 0.05 điểm

Tính nguyên tắc về chất lượng, bài học nào là quan trọng nhất?

A.  
Chất lượng không đòi hỏi nhiều tiền
B.  
Ai chịu trách nhiệm về chất lượng
C.  
Quan niệm đúng về chất lượng
D.  
Chất lượng đo bằng SCP
Câu 15: 0.05 điểm

Qui tắc 3P trong quản lý có thể thực hiện là nhờ:

A.  
Tính SCP
B.  
Áp dụng SCP
C.  
Áp dụng PDCA
D.  
Tất cả đều đúng
Câu 16: 0.05 điểm

Một tổ chức có hoạt động kiểm tra chặt chẽ sẽ đảm bảo:

A.  
Tất cả sp đều đạt chất lượng
B.  
Không có sp lỗi
C.  
Mọi khách hàng đều hài lòng
D.  
Tất cả đều sai
Câu 17: 0.05 điểm

Muốn đảm bảo chất lượng với khách hàng, thì phải thỏa mãn khách hàng nội bộ:

A.  
Đúng
B.  
Sai
Câu 18: 0.05 điểm

Để thực hiện nghịch biến chất lượng tăng, giá hạ chúng ta cần phải:

A.  
Giảm chi phí lao động
B.  
Giảm chi phí phòng ngừa
C.  
Giảm SCP
D.  
Giảm chi phí nguyên vật liệu
Câu 19: 0.05 điểm

Nội dung "mọi tổ chức đề phụ thuộc vào khách hàng của mình và vị thế cần hiểu các nhu cầu hiện tại và tương lai của khách hàng ......" là nội dung của nguyên tắc:

A.  
Sự tham gia của mọi người
B.  
Vai trò của lãnh đạo
C.  
Cách tiếp cận theo quá trình
D.  
Hướng vào khách hàng
Câu 20: 0.05 điểm

Khách hàng bên ngoài có thể là những đối tượng:

A.  
Người tiêu dùng, khách hàng hiện tại, khách hàng tiềm năng, nhà cung cấp
B.  
Lãnh đạo, tổ trưởng tổ kỹ thuật
C.  
Lãnh đạo, nhân viên
D.  
Tất cả đều đúng
Câu 21: 0.05 điểm

Chi phí ẩn - SCP là biểu thị:

A.  
Chi phí không phù hợp
B.  
Chi phí không nhìn thấy được
C.  
Chi phí cần cắt giảm
D.  
Tất cả câu trên
Câu 22: 0.05 điểm

Quản trị chất lượng là một hệ thống các phương pháp, các hoạt động tác nghiệp được sử dụng để điều hành nhằm nâng cao chất lượng ở tất cả mọi khâu hoạt động của tổ chức:

A.  
Đúng
B.  
Sai
Câu 23: 0.05 điểm

Để nâng cao vị thế cạnh tranh của doanh nghiệp, cần phải đầu tư chiều sâu:

A.  
Đổi mới công nghệ
B.  
Tổ chức lại quy trình
C.  
Đào tạo huấn luyện
D.  
Thuê chuyên gia nước ngoài
Câu 24: 0.05 điểm

Đo là hoạt động nhằm:

A.  
Xác định giá trị tuyệt đối của một chỉ tiêu chất lượng
B.  
Đo lường giá trị thực của chỉ tiêu chất lượng
C.  
Định ra một định lượng giá trị của một chỉ tiêu chất lượng
D.  
Tất cả các câu trên
Câu 25: 0.05 điểm

Vị thế cạnh tranh của một tổ chức thể hiện thông qua các chỉ tiêu như tỷ suất lợi nhuận doanh số, sự tăng về số lượng nhân viên.

A.  
Đúng
B.  
Sai
Câu 26: 0.05 điểm

Để phản ánh một cách tương đối về chất lượng ta căn cứ vào:

A.  
Kph
B.  
Tc
C.  
Mq
D.  
N
Câu 27: 0.05 điểm

Trình độ chất lượng Tc là một chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật, làm cơ sở để thẩm định là:

A.  
Đúng
B.  
Sai
Câu 28: 0.05 điểm

Hệ số hiệu quả sử dụng sản phẩm được xác định thông qua:

A.  
Trình độ chất lượng sản phẩm
B.  
Chất lượng toàn phần
C.  
Chi phí sản xuất
D.  
Cả A và B
Câu 29: 0.05 điểm

Cơ sở để xác định cá thể quan trọng nhất để cải tiến chất lượng trong biểu đồ pasreto:

A.  
nguyên tắc 80:20 và điểm gãy
B.  
nguyên tắc độ biến động của dữ liệu
C.  
nguyên tắc số đông
D.  
tất cả đều sai
Câu 30: 0.05 điểm

Chọn từ còn thiếu: « ............ » tập trung vào việc làm thế nào để thực hiện công việc mà không gây ra sai lỗi hay khuyết tật:

A.  
6 sigma
B.  
Lean manufactury
C.  
TQM
D.  
5S
Câu 31: 0.05 điểm

Sản xuất tinh gọn là tên gọi của phương pháp quản lý:

A.  
6 sigma
B.  
Lean manufacturing
C.  
Benchmarking
D.  
Không có câu nào đúng
Câu 32: 0.05 điểm

ISO 9000 là bộ tiêu chuẩn quốc tế về:

A.  
Hệ thống quản lý chất lượng
B.  
Quản lý môi trường
C.  
Hướng dẫn kiểm tra chất lượng
D.  
Hướng dẫn kiểm tra tài chính doanh nghiệp
Câu 33: 0.05 điểm

Bộ tiêu chuẩn ISO 9000 gồm có mấy tiêu chuẩn:

A.  
1
B.  
2
C.  
3
D.  
4
Câu 34: 0.05 điểm

Tiêu chuẩn nào làm chuẩn mực để đánh giá chứng nhận:

A.  
ISO 9000:2005
B.  
ISO 9001:2008
C.  
ISO 9004:2009
D.  
Tất cả các câu trên
Câu 35: 0.05 điểm

Tiêu chuẩn nào đảm bảo chất lượng đối với khách hàng ngoài doanh nghiệp:

A.  
ISO 9001
B.  
ISO 9004
C.  
ISO 8402
D.  
ISO 19011
Câu 36: 0.05 điểm

Hệ thống quản trị chất lượng ISO 9000 được xây dựng dựa trên triết lý:

A.  
coi khách hàng là số 1
B.  
chất lượng là trọng tâm của các hoạt động
C.  
nếu một tổ chức có hệ thống quản trị chất lượng tốt thì những sản phẩm hay dịch vụ mà nó cung cấp cũng sẽ tốt
D.  
tất cả mọi người đều phải hợp tác với nhau trong công việc
Câu 37: 0.05 điểm

Câu nói nào sau đây không đúng về ISO 9001:2008?

A.  
Phạm vi áp dụng của ISO 9001:2008 là rất rộng, bao gồm các tổ chức ở mọi lĩnh vực
B.  
Việc quyết định có áp dụng ISO 9001:2008 hay không hoàn toàn do sự tự nguyện của tổ chức
C.  
Một doanh nghiệp sau khi đã có chứng chỉ ISO 9001:2008 rồi thì chỉ được mua nguyên vật liệu từ những nhà cung cấp có chứng chỉ này
D.  
Thực hiện ISO 9001:2008 có nghĩa là doanh nghiệp biết những gì mình đã làm, làm những gì đã biết, tìm ra sự khác biệt và điều chỉnh
Câu 38: 0.05 điểm

Nhận định ”Điều kiện tiên quyết để áp dụng thành công ISO 9001:2008 trong các doanh nghiệp Việt Nam hiện nay là đổi mới công nghệ, thiết bị” là đúng hay sai và tại sao?

A.  
Đúng
B.  
Sai
Câu 39: 0.05 điểm

Xác định câu đúng nhất:

A.  
Người tiêu dùng luôn có nhu cầu cấp bách và thường xuyên
B.  
Tùy theo nhu cầu mà người tiêu dùng có thể xuất hiện nhu cầu trước mắt, cấp bách, thường xuyên hoặc thuần túy và cao siêu
C.  
Người tiêu dùng luôn có nhu cầu trước mắt và thời vụ
D.  
Người tiêu dùng luôn có nhu cầu thường xuyên và thuần túy
Câu 40: 0.05 điểm

Xác định câu đúng nhất:

A.  
Chính phẩm được hiểu là sản phẩm trong miền nghiệm thu
B.  
Chính phẩm được hiểu là sản phẩm không phù hợp chuẩn
C.  
Chính phẩm được hiểu là sản phẩm không phù hợp hợp đồng
D.  
Chính phẩm được hiểu là sản phẩm có chất lượng cao nhất
Câu 41: 0.05 điểm

Xác định câu đúng nhất:

A.  
Mẫu là số lượng hữu hạn các cá thể được rút ra từ tổng thể để kiểm tra đại diện
B.  
Mẫu là số lượng hữu hạn các cá thể được rút ra từ tổng thể để kiểm tra đại diện. Số lượng rút ra gọi là Cỡ mẫu. Số phận của tổng thể được quyết định trên cơ sở kiểm tra mẫu
C.  
Mẫu là số lượng hữu hạn các cá thể được rút ra để kiểm tra đại diện
D.  
Mẫu là số lượng hữu hạn các cá thể được rút ra từ tổng thể để kiểm tra đại diện. Số lượng rút ra gọi là Cỡ mẫu
Câu 42: 0.05 điểm

Xác định câu đúng nhất:

A.  
Chất lượng là tập hợp tính chất đặc trưng của sản phẩm, dịch vụ liên quan đến khả năng thỏa mãn nhu cầu định trước và còn tiềm ẩn
B.  
Chất lượng là tập hợp tính chất đặc trưng của sản phẩm, dịch vụ liên quan đến khả năng thỏa mãn nhu cầu định trước
C.  
Theo ISO, chất lượng là tập hợp tính chất và đặc trưng thỏa mãn nhu cầu
D.  
Theo ISO, chất lượng là tập hợp tính chất và đặc trưng thỏa mãn nhu cầu định trước
Câu 43: 0.05 điểm

Xác định câu đúng nhất:

A.  
5 chỉ tiêu phản ánh CLSP là: công dụng, tin cậy, công thái học, thẩm mỹ, tính công nghệ
B.  
3 chỉ tiêu phản ánh CLSP là: thống nhất hóa, tính dễ vận chuyển, sáng chế phát minh
C.  
2 chỉ tiêu phản ánh CLSP là: môi trường sinh thái và an toàn
D.  
Chỉ tiêu phản ánh CLSP là: 10 chỉ tiêu đã nêu trên
Câu 44: 0.05 điểm

Xác định câu đúng nhất:

A.  
Chất lượng sản phẩm là trình độ kỹ thuật hoàn chỉnh của sản phẩm
B.  
Chất lượng sản phẩm là giá trị sử dụng và sự thỏa mãn nhu cầu
C.  
Chất lượng sản phẩm là tập hợp tính chất và đặc trưng của sản phẩm có khả năng thỏa mãn nhu cầu định trước và tiềm ẩn
D.  
Chất lượng sản phẩm là tập hợp tính chất cơ lý hóa
Câu 45: 0.05 điểm

Xác định câu đúng nhất:

A.  
Khuyết tật được hiểu là phế phẩm không phù hợp chuẩn
B.  
Khuyết tật được hiểu là đặc điểm khách quan không phù hợp chuẩn
C.  
Khuyết tật được hiểu là đặc điểm của sản phẩm không phù hợp chuẩn
D.  
Khuyết tật được hiểu là sản phẩm khuyết tật không phù hợp chuẩn
Câu 46: 0.05 điểm

Xác định câu đúng nhất:

A.  
Chính phẩm được hiểu là sản phẩm không phù hợp hợp đồng
B.  
Chính phẩm được hiểu là sản phẩm trong miền nghiệm thu
C.  
Chính phẩm được hiểu là sản phẩm không phù hợp chuẩn
D.  
Chính phẩm được hiểu là loại chất lượng cao nhất giá rẻ nhất
Câu 47: 0.05 điểm

Xác định câu đúng nhất:

A.  
Chất lượng sản phẩm là sự thỏa mãn đối với tiêu dùng
B.  
Chất lượng sản phẩm bao gồm cả tính chất và đặc trưng thỏa mãn nhu cầu
C.  
Chất lượng sản phẩm là tập hợp tính chất, đặc trưng sản phẩm
D.  
Chất lượng sản phẩm là trình độ kỹ thuật sản phẩm để thỏa mãn tiêu dùng
Câu 48: 0.05 điểm

Xác định câu đúng nhất:

A.  
Thực chất nội dung cạnh tranh là về giá, trình độ kỹ thuật và chất lượng
B.  
Thực chất nội dung cạnh tranh là về giá
C.  
Thực chất nội dung cạnh tranh là về chất lượng sản phẩm vì nó hàm chứa những chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật sản phẩm
D.  
Thực chất nội dung cạnh tranh là về giá và trình độ kỹ thuật
Câu 49: 0.05 điểm

Xác định câu đúng nhất:

A.  
Sơ đồ ISHIKAWA là sơ đồ nhân quả
B.  
Sơ đồ ISHIKAWA là sơ đồ 5M
C.  
Sơ đồ ISHIKAWA là sơ đồ xương cá
D.  
Tất cả các phương án
Câu 50: 0.05 điểm

Xác định câu đúng nhất:

A.  
Hàng hóa là sản phẩm được lưu thông và giá trị hàng hóa được tính ra tiền
B.  
Hàng hóa là sản phẩm được lưu thông và giá trị hàng hóa được biểu hiện bằng tiền
C.  
Hàng hóa là sản phẩm được lưu thông và giá trị hàng hóa được biểu hiện bằng giá cả. Giá cả hàng hóa là biểu hiện bằng tiền của giá trị hàng hóa
D.  
Hàng hóa là sản phẩm được mua bán trao đổi và quy ra tiền
Câu 51: 0.05 điểm

Xác định câu đúng nhất:

A.  
Cỡ mẫu là số lượng sản phẩm được rút ra từ tổng thể
B.  
Cỡ mẫu là sản phẩm to nhỏ nặng nhẹ số lượng như nhau
C.  
Cỡ mẫu là sản phẩm được niêm phong làm căn cứ kiểm tra và đánh giá
D.  
Cỡ mẫu là số lượng sản phẩm đạt yêu cầu
Câu 52: 0.05 điểm

Xác định câu đúng nhất:

A.  
Theo GOST: chất lượng là tập hợp tính chất liên quan đến khả năng thỏa mãn nhu cầu
B.  
Theo ISO-8402 “chất lượng là toàn bộ đặc tính của 1 thực thể tạo cho thực thể đó khả năng thỏa mãn nhu cầu định trước hoặc còn tiềm ẩn
C.  
Theo TCVN: chất lượng sản phẩm là tập hợp tính chất có khả năng thỏa mãn nhu cầu xác định phù hợp công dụng của nó
D.  
Theo AFNOR: chất lượng là tập hợp toàn bộ đặc tính để thỏa mãn nhu cầu
Câu 53: 0.05 điểm

Xác định câu đúng nhất:

A.  
Trình độ kỹ thuật sản phẩm là chỉ tiêu chất lượng cao nhất
B.  
Trình độ kỹ thuật sản phẩm là mức độ hiện đại của sản phẩm đó
C.  
Trình độ kỹ thuật sản phẩm là mức độ tinh vi hiện đại của sản phẩm đó
D.  
Trình độ kỹ thuật được hiểu là đặc tính tương đối của chất lượng sản phẩm dựa trên sự phù hợp các chỉ tiêu chất lượng đặc trưng cho sự hoàn thiện kỹ thuật của sản phẩm được đánh giá với các giá trị cơ sở tương ứng của mẫu hoặc chuẩn. Khi nói đến trình độ kỹ thuật của sản phẩm là đề cập đến công dụng chính của sản phẩm đó
Câu 54: 0.05 điểm

Xác định câu đúng nhất:

A.  
Mẫu là sản phẩm được bình chọn vừa chất lượng vừa giá rẻ
B.  
Mẫu là sản phẩm đạt chuẩn ISO-9000
C.  
Mẫu là sản phẩm đẹp nhất
D.  
Mẫu là sản phẩm hữu hạn được rút ra từ tổng thể
Câu 55: 0.05 điểm

Xác định câu đúng nhất:

A.  
Vòng tròn chất lượng gồm 8 nhân tố: . Điều tra nghiên cứu thị trường; 2. Thiết kế: mẫu mã, mỹ thuật và kỹ thuật; 3. Chuẩn bị vật tư kỹ thuật; 4. Chuẩn bị sản xuất; 5. Sản xuất; 6. Kiểm tra và thử nghiệm; 7. Bao gói, vận chuyển, bảo quản; 8. Lưu thông, phân phối
B.  
Vòng tròn chất lượng gồm 11 nhân tố: 1. Điều tra nghiên cứu thị trường; 2. Thiết kế: mẫu mã, mỹ thuật và kỹ thuật; 3. Chuẩn bị vật tư kỹ thuật; 4. Chuẩn bị sản xuất; 5. Sản xuất; 6. Kiểm tra và thử nghiệm; 7. Bao gói, vận chuyển, bảo quản; 8. Lưu thông, phân phối; 9. Lắp ráp; 10. Bảo dưỡng kỹ thuật; 11. Xử lý sau khi sử dụng
C.  
Vòng tròn chất lượng gồm PDCA
D.  
Vòng tròn chất lượng gồm 10 nhân tố: 1. Điều tra nghiên cứu thị trường; 2. Thiết kế: mẫu mã, mỹ thuật và kỹ thuật; 3. Chuẩn bị vật tư kỹ thuật; 4. Chuẩn bị sản xuất; 5. Sản xuất; 6. Kiểm tra và thử nghiệm; 7. Bao gói, vận chuyển, bảo quản; 8. Lưu thông, phân phối; 9. Lắp ráp; 10. Bảo dưỡng kỹ thuật
Câu 56: 0.05 điểm

Xác định câu đúng nhất:

A.  
Người tiêu dùng mua sắm hàng hóa dịch vụ nào đó phải có giá trị sử dụng cao
B.  
Người tiêu dùng mua sắm hàng hóa dịch vụ nào đó phải đắn đo, lựa chọn hàng hóa thay thế
C.  
Người tiêu dùng mua sắm hàng hóa dịch vụ là để thỏa mãn lợi ích tiêu dùng tối đa
D.  
Người tiêu dùng mua sắm hàng hóa dịch vụ nào đó là để thỏa mãn nhu cầu
Câu 57: 0.05 điểm

Xác định câu đúng nhất:

A.  
Quản lý chất lượng theo TQM hỗ trợ doanh nghiệp áp dụng ISO-9000
B.  
Quản lý chất lượng theo TQM nhằm đáp ứng tới mọi nhu cầu khách hàng
C.  
Quản lý chất lượng theo TQM hỗ trợ đổi mới nhận thức về quản lý
D.  
Quản lý chất lượng theo TQM giúp cơ sở sản xuất kinh doanh có hiệu quả hơn
Câu 58: 0.05 điểm

Xác định câu đúng nhất:

A.  
Cấu trúc bộ ISO-9000 bao gồm 5 nhóm
B.  
Cấu trúc bộ ISO-9000 bao gồm 2 nhóm
C.  
Cấu trúc bộ ISO-9000 bao gồm 4 nhóm
D.  
Cấu trúc bộ ISO-9000 bao gồm 3 nhóm
Câu 59: 0.05 điểm

Xác định câu đúng nhất:

A.  
Hệ thống cấu trúc hạ tầng quản lý chất lượng bao gồm: quản lý chất lượng theo ISO-9000
B.  
Hệ thống cấu trúc hạ tầng quản lý chất lượng bao gồm: chính sách chất lượng, hoạch định chất lượng, kiểm soát chất lượng, đảm bảo chất lượng, cải tiến chất lượng
C.  
Hệ thống cấu trúc hạ tầng quản lý chất lượng bao gồm: quản lý chất lượng theo TQM
D.  
Hệ thống cấu trúc hạ tầng quản lý chất lượng bao gồm: cải tiến chất lượng, hệ thống chất lượng
Câu 60: 0.05 điểm

Xác định câu đúng nhất:

A.  
Hệ thống HACCP là một ví dụ của hệ thống quản lý chất lượng
B.  
Hệ thống chất lượng bao gồm cơ cấu tổ chức
C.  
Hệ thống chất lượng bao gồm thủ tục, quá trình, nguồn lực
D.  
Tất cả các phương án
Câu 61: 0.05 điểm

Xác định câu đúng nhất:

A.  
Quản lý chất lượng là xây dựng, bảo đảm và duy trì mức chất lượng chủ yếu của sản phẩm khi thiết kế, chế tạo, lưu thông và tiêu dùng. Điều này được thực hiện bằng cách kiểm tra chất lượng một cách hệ thống, cũng như những tác động định hướng tới các nhân tố và điều kiện ảnh hưởng tới CLSP
B.  
Quản lý chất lượng là các hoạt động có chức năng quản lý chung nhằm đề ra các chính sách, mục tiêu và trách nhiệm, thực hiện chúng bằng các biện pháp như hoạch định chất lượng, kiểm soát chất lượng, đảm bảo chất lượng, cải tiến chất lượng trong khuôn khổ của hệ thống chất lượng
C.  
Quản lý chất lượng là đảm bảo tuân thủ chất lượng quốc tế sản phẩm và thực hiện nó trong sản xuất, tiêu dùng để thỏa mãn nhu cầu của thị trường với chi phí xã hội tối thiểu
D.  
Quản lý chất lượng là một phương tiện có tính hệ thống đảm bảo việc tôn trọng tổng thể tất cả các thành phần của một kế hoạch hành động
Câu 62: 0.05 điểm

Xác định câu đúng nhất:

A.  
Hệ thống quản lý HACCP áp dụng cho lĩnh vực sản xuất dược phẩm
B.  
Hệ thống quản lý HACCP áp dụng cho lĩnh vực sản xuất ô tô
C.  
Hệ thống quản lý HACCP áp dụng cho lĩnh vực sản xuất thực phẩm
D.  
Hệ thống quản lý HACCP áp dụng cho lĩnh vực sản xuất dược phẩm và thực phẩm
Câu 63: 0.05 điểm

Xác định câu đúng nhất:

A.  
Hệ thống chất lượng bao gồm các tiêu chuẩn
B.  
Hệ thống chất lượng thể hiện mục tiêu chính sách chiến lược liên quan chất lượng sản phẩm
C.  
Hệ thống chất lượng bao gồm cả 2 ý trên
D.  
Theo ISO-8402 thì: hệ thống chất lượng được hiểu là hệ thống “bao gồm cơ cấu tổ chức, thủ tục, quá trình và nguồn lực cần thiết để thực hiện công tác quản lý chất lượng”
Câu 64: 0.05 điểm

Xác định câu đúng nhất:

A.  
Đảm bảo chất lượng là toàn bộ những dự kiến và định hướng về chất lượng và quản lý chất lượng của đơn vị hoặc quốc gia
B.  
Đảm bảo chất lượng là toàn bộ những hoạt động xây dựng định hướng cải tiến chất lượng, đưa ra chiến lược cải tiến chất lượng trong từng giai đoạn
C.  
Đảm bảo chất lượng được hiểu là mọi hoạt động có kế hoạch và có hệ thống trong một hệ thống chất lượng, nhằm đem lại lòng tin là thực thể thỏa mãn các yêu cầu đối với chất lượng
D.  
Đảm bảo chất lượng là toàn bộ những hoạt động nhằm thiết lập các mục tiêu (chỉ tiêu chất lượng) và yêu cầu đối với chất lượng cũng như để thực hiện các yếu tố hệ thống chất lượng
Câu 65: 0.05 điểm

Xác định câu đúng nhất:

A.  
Các phương án kiểm tra CLSP bao gồm kiểm tra bằng: thí nghiệm, điều tra xã hội, phá hủy, công cụ toán học
B.  
Các phương án kiểm tra CLSP bao gồm tất cả các phương án nêu trên
C.  
Các phương án kiểm tra CLSP bao gồm kiểm tra: dự phòng, quan sát, dùng thử, đo lường
D.  
Các phương án kiểm tra CLSP bao gồm: theo mẫu, xác suất thống kê, phương pháp chuyên gia, theo biểu đồ
Câu 66: 0.05 điểm

Xác định câu đúng nhất:

A.  
Các phân hệ quản lý chất lượng bao gồm: ba phân hệ trước trong và sau sản xuất
B.  
Các phân hệ quản lý chất lượng bao gồm: thiết kế, sản xuất sử dụng
C.  
Các phân hệ quản lý chất lượng bao gồm: hai phân hệ pháp chế, lưu thông
D.  
Các phân hệ quản lý chất lượng bao gồm: các phân hệ phù hợp chu trình sống sản phẩm
Câu 67: 0.05 điểm

Xác định câu đúng nhất:

A.  
Cấu trúc bộ ISO-9000 bao gồm 5 nhóm, nhóm 4 & 5 là trung tâm
B.  
Cấu trúc bộ ISO-9000 bao gồm 5 nhóm, nhóm 2 là trung tâm
C.  
Cấu trúc bộ ISO-9000 bao gồm 5 nhóm, nhóm 1 là trung tâm
D.  
Cấu trúc bộ ISO-9000 bao gồm 5 nhóm, nhóm 3 là trung tâm
Câu 68: 0.05 điểm

Xác định câu đúng nhất:

A.  
Công thức 5W1H giải thích nội dung vòng tròn Deming PDCA
B.  
Công thức 5W1H giải thích nội dung vòng tròn chất lượng ISO
C.  
Công thức 5W1H giải thích nội dung quản lý chất lượng TQM
D.  
Công thức 5W1H giải thích nội dung quản lý chất lượng KEIZEN
Câu 69: 0.05 điểm

Xác định câu đúng nhất:

A.  
QLCL bao gồm các biện pháp hoạch định chất lượng, kiểm soát chất lượng
B.  
QLCL bao gồm các hoạt động đảm bảo chất lượng, cải tiến chất lượng
C.  
Quản lý chất lượng (QLCL) có chức năng đề ra chính sách, mục tiêu, trách nhiệm liên quan đến CLSP
D.  
Tất cả các phương án
Câu 70: 0.05 điểm

Xác định câu đúng nhất:

A.  
Công thức 5W1H giải thích nội dung SQC
B.  
Công thức 5W1H giải thích nội dung TQM
C.  
Công thức 5W1H giải thích nội dung HACCP
D.  
Công thức 5W1H giải thích nội dung ISO-9000
Câu 71: 0.05 điểm

Xác định câu đúng nhất:

A.  
Vòng tròn chất lượng ISO-9000 thể hiện quan hệ giữa cung ứng và mua sắm, những nhân tố chính
B.  
Vòng tròn chất lượng ISO-9000 thể hiện quan hệ giữa sản xuất và tiêu dùng, giữa cung ứng và mua sắm
C.  
Vòng tròn chất lượng ISO-9000 là một phần của sơ đồ nhân quả, thể hiện những nhân tố chính
D.  
Không có phương án nào đúng
Câu 72: 0.05 điểm

Xác định câu đúng nhất

A.  
Kiểm soát chất lượng và đảm bảo chất lượng là yếu tố cấu trúc hạ tầng quản lý chất lượng
B.  
Chính sách chất lượng là yếu tố cấu trúc hạ tầng quản lý chất lượng
C.  
Hoạch định chất lượng là yếu tố cấu trúc hạ tầng quản lý chất lượng
D.  
Tất cả các phương án
Câu 73: 0.05 điểm

Xác định câu đúng nhất:

A.  
Vòng tròn Deming gồm 3 yếu tố: PCA
B.  
Vòng tròn Deming gồm 4 yếu tố: PDCA
C.  
Vòng tròn Deming gồm 3 yếu tố: PDA
D.  
Vòng tròn Deming gồm PDCA và TQM
Câu 74: 0.05 điểm

“Chất lượng là toàn bộ đặc tính của 1 thực thể tạo cho thực thể đó khả năng thỏa mãn nhu cầu định trước hoặc còn tiềm ẩn” là định nghĩa theo:

A.  
ISO-8402
B.  
GOST 16487-70
C.  
GOST 16487-83
D.  
AFNOR
Câu 75: 0.05 điểm

“Chất lượng là tổng hợp tính chất, đặc trưng của sản phẩm, hoặc dịch vụ có liên quan đến khả năng thỏa mãn những nhu cầu được định trước” là định nghĩa theo:

A.  
AFNOR
B.  
GOST 16487-70
C.  
GOST 16487-83
D.  
ISO-8402
Câu 76: 0.05 điểm

Biểu đồ kép có dạng:

A.  
(xR)\left( {\overline x - R} \right)
B.  
R+(xs)R + \left( {\overline x - s} \right)
C.  
np
D.  
(xs)\left( {\overline x - s} \right)
Câu 77: 0.05 điểm

Bước cuối cùng trong các bước quản lý chất lượng sản phẩm là:

A.  
Điều tra và dự báo những nhu cầu phát sinh của thị trường
B.  
Tổ chức hệ thống phòng ngừa
C.  
Xây dựng chương trình quản lý chất lượng và kế hoạch hóa nâng cao chất lượng sản phẩm
D.  
Theo dõi chất lượng
Câu 78: 0.05 điểm

Bước đầu tiên trong các bước quản lý chất lượng sản phẩm là:

A.  
Xây dựng chương trình quản lý chất lượng và kế hoạch hóa nâng cao chất lượng sản phẩm
B.  
Triển khai và thiết kế sản phẩm
C.  
Theo dõi chất lượng
D.  
Tổ chức hệ thống phòng ngừa
Câu 79: 0.05 điểm

Chất lượng có thể được lượng hóa và thể hiện bằng công thức nào sau đây:

A.  
Q = PB → 1
B.  
Q = PB > 1
C.  
Q = PB > 0
D.  
Q = PB = 1
Câu 80: 0.05 điểm

Chất lượng có thể được lượng hóa và thể hiện bằng công thức Q = PB Nếu Q = 1 có nghĩa là:

A.  
Người tiêu dùng được thỏa mãn hoàn toàn
B.  
Người tiêu dùng chưa được thỏa mãn
C.  
Người tiêu dùng đang mong đợi được thỏa mãn hoàn toàn
D.  
Người tiêu dùng không có nhu cầu
Câu 81: 0.05 điểm

Công thức Q = PB trong đó P có nghĩa là:

A.  
Hiệu năng hoặc kết quả
B.  
Sự thỏa mãn của người tiêu dùng
C.  
Sự mong đợi hoặc nhu cầu người tiêu dùng
D.  
Chi phí của người tiêu dùng
Câu 82: 0.05 điểm

Công thức Q = PB trong đó Q có nghĩa là:

A.  
Sự mong đợi hoặc nhu cầu người tiêu dùng
B.  
Thời gian của người tiêu dùng
C.  
Hiệu năng hoặc kết quả
D.  
Sự thỏa mãn của người tiêu dùng
Câu 83: 0.05 điểm

Đặc điểm lớn nhất của quản lý chất lượng là thay đổi tư duy quản lý từ:

A.  
MBO → MBP
B.  
MBP → MBO
C.  
Quản lý chất lượng hướng vào người sản xuất
D.  
Quản lý chất lượng là kết quả
Câu 84: 0.05 điểm

Hoạt động PDCA là nội dung của yếu tố cấu trúc hạ tầng của quản lý chất lượng nào sau đây?

A.  
Kiểm soát chất lượng
B.  
Đảm bảo chất lượng
C.  
Hoạch định chất lượng
D.  
Chính sách chất lượng
Câu 85: 0.05 điểm

Khi kiểm tra nghiệm thu thống kê điểm M(X,Y) là tốt khi:

A.  
Nằm trong đường cong nghiệm thu
B.  
Nằm gần đường cong nghiệm thu
C.  
Nằm ngoài đường cong nghiệm thu
D.  
Nằm trên đường cong nghiệm thu
Câu 86: 0.05 điểm

Kiểm tra định tính một chỉ tiêu chất lượng là tốt khi:

A.  
Xi < Gt
B.  
Xi ≠ Gt
C.  
Xi > Gt
D.  
Xi = Gt
Câu 87: 0.05 điểm

Mục tiêu của phương pháp quản trị theo mục tiêu (MBO) không có nội dung nào sau đây:

A.  
Không chấp nhận phế phẩm
B.  
Làm lại hoặc loại bỏ phê phẩm
C.  
Giảm tỷ lệ phế phẩm
D.  
Phân hạng sản phẩm
Câu 88: 0.05 điểm

Mục tiêu của phương pháp quản trị theo mục tiêu (MBP) không có nội dung nào sau đây:

A.  
Giảm tỷ lệ phế phẩm
B.  
Không chấp nhận phế phẩm
C.  
Xây dựng lưu đồ cải tiến PDCA
D.  
Tìm nguyên nhân gây sai xót, trục trặc
Câu 89: 0.05 điểm

Người tiêu dùng tối đa hóa lợi ích khi lựa chọn hàng hóa và dịch vụ thỏa mãn công thức nào sau đây?

A.  
MUxPy = MUyPx
B.  
MUxX = MUyY
C.  
MUxPx > MUyPy
D.  
MUx = MUy
Câu 90: 0.05 điểm

Nhận định nào sau đây chưa chính xác về đặc điểm của quản lý chất lượng sản phẩm?

A.  
Quản lý chất lượng hướng vào người sản xuất
B.  
Quản lý chất lượng hướng vào người tiêu dùng
C.  
Thay đổi tư duy quản lý MBO → MBP
D.  
Chất lượng sản phẩm càng tốt, lợi nhuận càng cao
Câu 91: 0.05 điểm

Nhận định nào sau đây không thuộc đặc điểm của “đảm bảo chất lượng”?

A.  
Đảm bảo chất lượng là kết quả sản xuất
B.  
Đảm bảo chất lượng là kết quả của kiểm tra
C.  
Đảm bảo chất lượng là không thay đổi chất lượng sản phẩm
D.  
Đảm bảo chất lượng là ngăn chặn sai lệch
Câu 92: 0.05 điểm

Nhận định nào sau đây không thuộc đặc điểm của “kiểm soát chất lượng”?

A.  
Kiểm soát chất lượng là ngăn chặn sai lệch
B.  
Kiểm soát chất lượng là phân biệt sai lệch
C.  
Kiểm soát chất lượng là kết quả sản xuất
D.  
Kiểm soát chất lượng là có thể thay đổi chất lượng sản phẩm
Câu 93: 0.05 điểm

Phân hệ đề xuất và thiết kế sản phẩm mới là phân hệ:

A.  
Trước sản xuất
B.  
Sau sản xuất
C.  
Phân hệ sản xuất hàng loạt
D.  
Trong sản xuất
Câu 94: 0.05 điểm

Phân hệ lưu thông phân phối và sử dụng là phân hệ:

A.  
Sau sản xuất
B.  
Trước sản xuất
C.  
Phân hệ thiết kế sản phẩm mới
D.  
Trong sản xuất
Câu 95: 0.05 điểm

Phân hệ sản xuất hàng loạt là phân hệ:

A.  
Trong sản xuất
B.  
Sau sản xuất
C.  
Trước sản xuất
D.  
Phân hệ lưu thông
Câu 96: 0.05 điểm

Quản lý theo chức năng biểu thị bằng quy tắc:

A.  
PPM
B.  
MBP
C.  
MBO
D.  
PPO
Câu 97: 0.05 điểm

Sản phẩm trong miền nghiệm thu là:

A.  
Chính phẩm
B.  
Sản phẩm đạt yêu cầu
C.  
Sản phẩm tốt nhất
D.  
Phế phẩm
Câu 98: 0.05 điểm

Sơ đồ nhân quả còn gọi là:

A.  
Sơ đồ ISHIKAWA
B.  
Sơ đồ 3M
C.  
Sơ đồ sản xuất
D.  
Sơ đồ 4M
Câu 99: 0.05 điểm

Số lượng hữu hạn các cá thể được rút ra từ tổng thể để kiểm tra đại diện gọi là:

A.  
Mẫu
B.  
Chính phẩm
C.  
Sản phẩm đạt yêu cầu
D.  
Phế phẩm
Câu 100: 0.05 điểm

Trình độ chất lượng là tỷ số giữa lượng nhu cầu có khả năng được thỏa mãn và chi phí để thỏa mãn nhu cầu, thể hiện qua công thức nào sau đây?

A.  
Tc = BF
B.  
Tc = HsF
C.  
Qt = HsF
D.  
Qt = BsF
Câu 101: 0.05 điểm

Trình tự nào sau đây đúng nhất về các bước quản lý chất lượng sản phẩm?

A.  
(1) xây dựng chương trình quản lý chất lượng và kế hoạch hóa nâng cao chất lượng sản phẩm; (2) triển khai và thiết kế sản phẩm; (3) tổ chức hệ thống phòng ngừa; (4) theo dõi chất lượng; (5) điều tra và dự báo những nhu cầu phát sinh của thị trường
B.  
(1) xây dựng chương trình quản lý chất lượng và kế hoạch hóa nâng cao chất lượng sản phẩm; (2) triển khai và thiết kế sản phẩm; (3) tổ chức hệ thống phòng ngừa; (4) theo dõi chất lượng
C.  
(1) xây dựng chương trình quản lý chất lượng và kế hoạch hóa nâng cao chất lượng sản phẩm; (2) triển khai và thiết kế sản phẩm; (3) tổ chức hệ thống phòng ngừa; (4) điều tra và dự báo những nhu cầu phát sinh của thị trường; (5) theo dõi chất lượng
D.  
(1) xây dựng chương trình quản lý chất lượng và kế hoạch hóa nâng cao chất lượng sản phẩm; (2) triển khai và thiết kế sản phẩm; (3) theo dõi chất lượng; (4) điều tra và dự báo những nhu cầu phát sinh của thị trường
Câu 102: 0.05 điểm

Trong các chỉ tiêu chất lượng cần đánh giá theo PDCA, chỉ tiêu của Act (A) là:

A.  
Yêu cầu; Đánh giá
B.  
Biện pháp cải tiến; Kiểm soát quá trình
C.  
Xác định yêu cầu; đo, đánh giá
D.  
Thiết kế; Cung ứng; Sự phù hợp; Giá
Câu 103: 0.05 điểm

Trong các chỉ tiêu chất lượng cần đánh giá theo PDCA, chỉ tiêu của Check (C) là:

A.  
Thiết kế; Cung ứng; Sự phù hợp; Giá
B.  
Kiểm soát quá trình
C.  
Biện pháp cải tiến; Kiểm soát quá trình
D.  
Xác định yêu cầu; đo; đánh giá
Câu 104: 0.05 điểm

Trong các chỉ tiêu chất lượng cần đánh giá theo PDCA, chỉ tiêu của Do (D) là:

A.  
Xác định yêu cầu; đo, đánh giá; Biện pháp cải tiến; Kiểm soát quá trình
B.  
Thiết kế; Giá
C.  
Yêu cầu; Đánh giá
D.  
Thiết kế; Cung ứng; Sự phù hợp; Giá
Câu 105: 0.05 điểm

Trong các chỉ tiêu chất lượng cần đánh giá theo PDCA, chỉ tiêu của P (Plan) là:

A.  
Thiết kế; Cung ứng; Sự phù hợp; Giá
B.  
Yêu cầu; Đánh giá
C.  
Xác định yêu cầu; đo, đánh giá
D.  
Thiết kế; Cung ứng
Câu 106: 0.05 điểm

Trong các giai đoạn của chu kỳ sống của sản phẩm, giai đoạn cần liên tục cải tiến chất lượng sản phẩm là:

A.  
Giai đoạn phát triển
B.  
Giai đoạn xuất phát
C.  
Giai đoạn bão hòa
D.  
Giai đoạn diệt vong
Câu 107: 0.05 điểm

Trong sơ đồ ISHIKAWA (sơ đồ 5M), máy móc, trang thiết bị là:

A.  
M1
B.  
M2
C.  
M3
D.  
M4
Câu 108: 0.05 điểm

Trong sơ đồ ISHIKAWA (sơ đồ 5M), phương pháp làm việc là:

A.  
M1
B.  
M2
C.  
M3
D.  
M4
Câu 109: 0.05 điểm

Trong sơ đồ ISHIKAWA (sơ đồ 5M), yếu tố đầu vào là:

A.  
M1
B.  
M2
C.  
M3
D.  
M4
Câu 110: 0.05 điểm

Trong sơ đồ ISHIKAWA các nhân tố chính bao gồm:

A.  
Yếu tố đầu vào; máy móc; phương pháp làm việc; con người; nhân tố quản lý
B.  
Yếu tố đầu vào; máy móc; phương pháp làm việc; con người; nhà xưởng
C.  
Yếu tố đầu vào; quy trình; phương pháp làm việc; con người; nhân tố quản lý
D.  
Tiền; máy móc; phương pháp làm việc; con người
Câu 111: 0.05 điểm

Vòng tròn chất lượng là:

A.  
Sơ đồ ISHIKAWA
B.  
Vòng tròn gồm 11 nhân tố
C.  
Sơ đồ 5M
D.  
Vòng tròn PDCA
Câu 112: 0.05 điểm

Vòng tròn Deming các yếu tố sau:

A.  
PDA
B.  
PDCA
C.  
5M
D.  
PPM
Câu 113: 0.05 điểm

Sự hao mòn của máy móc thiết bị là:

A.  
biến đổi không ngẫu nhiên
B.  
biến đổi ngẫu nhiên
C.  
biến đổi bất thường
D.  
biến đổi do thời tiết
Câu 114: 0.05 điểm

Biểu đồ kiểm soát là:

A.  
biểu đồ được vẽ thể hiện 3 đường chính: Đường tâm, và 2 đường song song
B.  
biểu đồ được vẽ thể hiện 3 đường chính: Đường tâm, đường giới hạn trên, đường giới hạn dưới
C.  
biểu đồ được vẽ thể hiện ở 2 đường: Đường giới hạn trên và đường giới hạn dưới
D.  
biểu đồ được vẽ thể hiện ở 4 đường: 2 đường giới hạn trên và 2 đường giới hạn dưới
Câu 115: 0.05 điểm

Số lượng mẫu ít nhất cần phải được thu thập và ghi chép cho biểu đồ kiểm soát là bao nhiêu?

A.  
20 mẫu
B.  
30 mẫu
C.  
35 mẫu
D.  
40 mẫu
Câu 116: 0.05 điểm

Đâu không phải là tác dụng của kiểm soát quá trình bằng thống kê?

A.  
Xác định được vấn đề
B.  
Nhận biết các nguyên nhân
C.  
Loại bỏ các nguyên nhân
D.  
Không ngăn ngừa các sai lỗi
Câu 117: 0.05 điểm

Số lượng số liệu ít nhất cần thu thập cho xây dựng biểu đồ cột là bao nhiêu?

A.  
Ít nhất là 50
B.  
Ít nhất là 40
C.  
Ít nhất là 30
D.  
Ít nhất là 35
Câu 118: 0.05 điểm

Ký hiệu sử dụng cho điểm xuất phát hoặc điểm kết thúc là:

A.  
hình tròn
B.  
hình chữ nhật
C.  
hình thoi
D.  
hình trăng khuyết
Câu 119: 0.05 điểm

Điểm nổi bật của biểu đồ tiến trình là:

A.  
biểu đồ hình ảnh
B.  
biểu đồ sử dụng những hình ảnh và những ký hiệu kỹ thuật
C.  
biểu đồ sử dụng những mã hiệu
D.  
biểu đồ sử dụng những bước phân tích cụ thể
Câu 120: 0.05 điểm

Thiết bị được điều chỉnh không đúng gây ra trục trặc trong quá trình sản xuất là:

A.  
nguyên nhân bất thường gây ra sai sót trong sản xuất
B.  
nguyên nhân không thể tránh được trong sản xuất
C.  
nguyên nhân cần phải được ngăn ngừa trong sản xuất
D.  
nguyên nhân bất thường và cần phải được ngăn ngừa trong sản xuất
Câu 121: 0.05 điểm

Một trong những ưu điểm của mẫu thu thập là:

A.  
kiểm tra lý do sản phẩm bị trả lại
B.  
lập bảng kê trưng cầu ý kiến khách hàng
C.  
giúp dễ dàng thu thập dữ liệu bằng công cụ đơn giản như bút và giấy
D.  
giúp kiểm tra công việc cuối cùng
Câu 122: 0.05 điểm

Ký hiệu sử dụng cho lưu kho trong biểu đồ tiến trình là:

A.  
hình thoi
B.  
hình mũi tên
C.  
hình tam giác
D.  
hình tam giác ngược
Câu 123: 0.05 điểm

Xu hướng đảm bảo chất lượng bao gồm:

A.  
Đảm bảo chất lượng dựa trên sự kiểm tra, đảm bảo chất lượng dựa trên sự quản trị quá trình sản xuất
B.  
Đảm bảo chất lượng dựa trên sự kiểm tra, dựa trên sự quản trị quá trình sản xuất, đảm bảo chất lượng trong suốt chu kỳ sống của sản phẩm
C.  
Đảm bảo chất lượng trong suốt chu kỳ sống của sản phẩm
D.  
Đảm bảo chất lượng dựa trên sự quản trị quá trình sản xuất
Câu 124: 0.05 điểm

“Ngày làm việc không lỗi” là một sự kiện được tổ chức trong khoảng thời gian:

A.  
một ngày làm việc
B.  
một tuần làm việc
C.  
một tháng làm việc
D.  
một ca làm việc
Câu 125: 0.05 điểm

Trong nguyên tắc đảm bảo bảo chất lượng, những ai phải có trách nhiệm trong đảm bảo chất lượng?

A.  
Nhà sản xuất, nhà cung ứng
B.  
Nhà sản xuất, nhà phân phối
C.  
Nhà cung ứng, nhà phân phối
D.  
Đội ngũ lãnh đạo cao nhất, nhà cung ứng
Câu 126: 0.05 điểm

Một trong những nguyên tắc của đảm bảo chất lượng là:

A.  
cải tiến liên tục bằng TQM
B.  
cải tiến liên tục bằng PCA- Do
C.  
cải tiến liên tục bằng PDCA
D.  
cải tiến liên tục bằng lý thuyết Crosby
Câu 127: 0.05 điểm

Đo lường chất lượng là việc nhà quản trị sẽ thực hiện việc:

A.  
thiết lập những cách đo lường chất lượng thích hợp đối với từng khu vực hoạt động
B.  
xác định mức độ đo lường
C.  
phát hiện những sai sót về đo lường chất lượng
D.  
xác định mức độ đo lượng và phát hiện những sai sót về đo lường chất lượng
Câu 128: 0.05 điểm

Nhược điểm của đảm bảo chất lượng dựa trên sự kiểm tra là:

A.  
việc kiểm tra là một sự cần thiết
B.  
việc kiểm tra có thể là lãng phí nếu việc sản xuất được tổ chức tốt
C.  
việc kiểm tra là việc của nhà sản xuất xuất
D.  
thông tin từ phòng kiểm tra chất lượng sản phẩm được truyền đi có hiệu quả
Câu 129: 0.05 điểm

Điều kiện cần để đảm bảo chất lượng trong quá trình sản xuất là:

A.  
phải thu thập đầy đủ về những yêu cầu của khách hàng về chất lượng
B.  
phải có được các thiết kế đảm bảo chất lượng
C.  
phải có được đội ngũ nhân viên đắc lực
D.  
phải quán triệt tư tưởng đảm bảo chất lượng từ nhà quản trị cấp cao nhất
Câu 130: 0.05 điểm

Mục đích của đảm bảo chất lượng là nhằm tạo lòng tin cho:

A.  
nhà cung ứng, khách hàng
B.  
lãnh đạo
C.  
người lao động
D.  
lãnh đạo, người lao động và khách hàng
Câu 131: 0.05 điểm

Nhóm cải tiến chất lượng là nhóm được thành lập nhằm mục đích:

A.  
Quản trị chương trình cải tiến chất lượng
B.  
Quản trị nhân sự trong chương trình cải tiến chất lượng
C.  
Quản trị duy trì và đảm bảo chất lượng
D.  
Quản trị đảm bảo chất lượng
Câu 132: 0.05 điểm

Việc chịu trách nhiệm về đảm bảo chất lượng bao gồm:

A.  
Đảm bảo sản xuất sản phẩm có chất lượng đến tận tay người tiêu dùng
B.  
Đảm bảo sản xuất sản phẩm có chất lượng với giả cả phù hợp
C.  
Đảm bảo sản xuất sản phẩm có chất lượng đến tay người tiêu dùng, bảo dưỡng, sửa chữa, thu hồi sản phẩm nếu cần thiết
D.  
Đảm bảo việc không hỏng hóc của sản phẩm trong quá trình sử dụng
Câu 133: 0.05 điểm

Câu nào mô tả đúng nhất về hình dạng của biểu đồ cột?

A.  
Biểu đồ để đo tần số xuất hiện một vấn đề nào đó
B.  
Biểu đồ có dạng hình gồm các cột được xếp cạnh nhau
C.  
Biểu đồ có dạng hình quả chuông
D.  
Biểu đồ có dạng hình tháp đôi
Câu 134: 0.05 điểm

Bước thứ nhất để thực hiện mẫu thu thập là:

A.  
thử nghiệm trước biểu mẫu
B.  
xác định dạng mẫu
C.  
xem xét, sửa đổi
D.  
hiệu chỉnh biểu mẫu
Câu 135: 0.05 điểm

Đâu không phải là một trong các các công cụ thống kê cơ bản?

A.  
Mẫu thu thập
B.  
Biểu đồ tán xạ
C.  
KPI
D.  
Biểu đồ tiến trình
Câu 136: 0.05 điểm

Trong các yếu tố công nghệ trong sản phẩm, yếu tố nào đóng vai trò quan trọng nhất?

A.  
Máy móc
B.  
Công nghệ
C.  
Con người
D.  
Thông tin
Câu 137: 0.05 điểm

Các nguyên tắc đảm bảo chất lượng là:

A.  
Khách hàng là trên hết, cải tiến liên tục bằng PDCA, nhà sản xuất và nhà phân phối có trách nhiệm đảm bảo chất lượng
B.  
Cải tiến liên tục bằng PDCA, khách hàng là trên hết, nhà sản xuất và nhà phân phối có trách nhiệm đảm bảo chất lượng
C.  
Chấp nhận việc tiếp cận từ đầu với khách hàng, khách hàng là trên hết, cải tiến liên tục chất lượng bằng PDCA, nhà sản xuất và nhà phân phối có trách nhiệm đảm bảo chất lượng, quá trình kế tiếp chính là khách hàng của quá trình trước
D.  
Khách hàng là trên hết, quá trình kế tiếp chính là khách hàng của quá trình trước
Câu 138: 0.05 điểm

Chấp nhận việc tiếp cận từ đầu với khách hàng và nắm chắc yêu cầu của họ có nghĩa là:

A.  
đơn giản là phải nhận dạng rõ ràng nhu cầu của khách hàng
B.  
nhận dạng rõ ràng nhu cầu của khách hàng và đảm bảo thỏa mãn đòi hỏi của khách hàng về sản phẩm hoặc dịch vụ
C.  
nhà sản xuất phải thiết kế sản phẩm với chi phí thấp nhất để hài lòng khách hàng
D.  
bộ phận Marketing phải nắm bắt được cụ thể những đòi hỏi của khách hàng
Câu 139: 0.05 điểm

Tiêu chuẩn ISO 9001, ISO 9002, ISO 9003 là những tiêu chuẩn hướng dẫn về:

A.  
phương pháp thống kê chất lượng
B.  
áp dụng các chức năng POLC
C.  
xây dựng một hệ thống chất lượng
D.  
sử dụng các công cụ SQC
Câu 140: 0.05 điểm

Hạn chế lớn nhất của xu hướng đảm bảo chất lượng dựa trên quản trị quá trình sản xuất là:

A.  
không thể tránh việc sử dụng sai sản phẩm
B.  
không thể đảm bảo việc khai thác sản phẩm trong những điều kiện khác nhau
C.  
không thể giải quyết tốt các vấn đề phát sinh về chất lượng nếu chỉ dựa duy nhất vào quá trình sản xuất
D.  
không thể xử lý các hỏng hóc xảy ra
Câu 141: 0.05 điểm

Theo ISO 9000, quản lý chất lượng là các hoạt động phối hợp với nhau nhằm:

A.  
giúp đưa ra chính sách chất lượng của một tổ chức
B.  
điều hành và kiểm soát một tổ chức về mặt chất lượng
C.  
duy trì và đảm bảo chất lượng của tổ chức
D.  
thực hiện các chính sách chất lượng đã đưa ra
Câu 142: 0.05 điểm

Mẫu thu thập là một dạng biểu mẫu dùng để:

A.  
phân tích và xử lý dữ liệu
B.  
thống kê số liệu
C.  
thu thập và ghi chép dữ liệu nhằm phân tích dữ liệu
D.  
thống kê và xử lý dữ liệu
Câu 143: 0.05 điểm

Cách tiếp cận có hệ thống đối với quản lý được hiểu là:

A.  
quản lý hệ thống sản xuất
B.  
quản lý là quản lý các quá trình có liên quan đến nhau trong một hệ thống
C.  
quản lý hệ thống quản lý chất lượng đồng bộ
D.  
quản lý các bộ phận nhằm đạt các mục tiêu đề ra
Câu 144: 0.05 điểm

Khách hàng là trên hết phải được hiểu là:

A.  
bộ phận lãnh đạo cao nhất của doanh nghiệp phải quán triệt tư tưởng này
B.  
mọi bộ phận của doanh nghiệp từ sản xuất đến nhà cung cấp phải luôn coi khách hàng lên hàng đầu
C.  
mọi bộ phận sản xuất phải luôn coi khách hàng lên hàng đầu
D.  
mọi bộ phận trong doanh nghiệp phải luôn coi khách hàng lên hàng đầu
Câu 145: 0.05 điểm

“Kiểm tra chất lượng là cách tốt nhất để đảm bảo chất lượng sản phẩm”. Nhận định trên đúng hay sai? Vì sao?

A.  
Sai vì kiểm tra chất lượng chỉ là phân loại sản phẩm đã được chế tạo
B.  
Đúng vì sẽ kiểm soát được chất lượng của tất cả các sản phẩm
C.  
Sai vì kiểm soát chất lượng mới là tốt nhất
D.  
Đúng vì giảm được sai sót trong sản xuất sản phẩm
Câu 146: 0.05 điểm

Bà Nga mua một xe ô tô du lịch 12 chỗ, chức năng của xe là chở khách, đây là:

A.  
thuộc tính công dụng của sản phẩm
B.  
thuộc tính kinh tế kỹ thuật của sản phẩm
C.  
thuộc tính thụ cảm
D.  
thuộc tính kỹ thuật của sản phẩm
Câu 147: 0.05 điểm

Trong phiên bản ISO 9000:2000 tiêu chuẩn ISO 19011 thay thế cho tiêu chuẩn:

A.  
ISO 14000
B.  
ISO 10011
C.  
ISO 17000
D.  
ISO 12000
Câu 148: 0.05 điểm

Bước đầu tiên trong chu trình Deming để đảm bảo và cải tiến chất lượng là:

A.  
xác định các phương pháp đạt mục tiêu
B.  
kiểm tra kết quả thực hiện công việc
C.  
xác định mục tiêu và nhiệm vụ
D.  
huấn luyện và đào tạo cán bộ
Câu 149: 0.05 điểm

Nguyên tắc “Hướng vào khách hàng” được hiểu là:

A.  
đáp ứng các nhu cầu hiện tại của khách hàng
B.  
đáp ứng các nhu cầu tương lai của khách hàng
C.  
đáp ứng các nhu cầu hiện tại và tương lai của khách hàng
D.  
đáp ứng cao hơn sự mong đợi nhu cầu hiện tại và tương lai của khách hàng
Câu 150: 0.05 điểm

SQC là viết tắt của:

A.  
kiểm soát quá trình bằng thống kê
B.  
đánh giá quá trình bằng thống kê
C.  
đảm bảo chất lượng bằng thống kê
D.  
cải tiến chất lượng bằng thống kê
Câu 151: 0.05 điểm

Nguyên tắc “Quá trình kế tiếp chính là khách hàng của quá trình trước” được hiểu là trách nhiệm đảm bảo chất lượng được thực hiện nghiêm túc theo yêu cầu của khách hàng từ:

A.  
khâu đầu đến khâu cuối trong sản xuất sản phẩm
B.  
khâu đầu đến khâu cuối trong quá trình sản xuất cho đến vận chuyện sản phẩm đến tay khách hàng
C.  
khâu đầu đến khâu cuối cùng của sản phẩm, từ sản sản xuất cho đến bảo dưỡng, sửa chữa, tiêu hủy sản phẩm
D.  
khâu sản xuất đến khâu sửa chữa sản phẩm
Câu 152: 0.05 điểm

Quản lý hàng ngày trên cơ sở tự kiểm soát được thực hiện theo các bước sau:

A.  
Tiêu chuẩn, làm, kiểm tra, hành động
B.  
Tiêu chuẩn, kiểm tra, làm, hành động
C.  
Kiểm tra, hành động, làm, đề ra tiêu chuẩn
D.  
Làm, tiêu chuẩn, kiểm tra, hành động
Câu 153: 0.05 điểm

Sản phẩm của công ty xe bus Hà Nội là sản phẩm:

A.  
hữu hình
B.  
vô hình
C.  
vật chất
D.  
thuần vật chất
Câu 154: 0.05 điểm

Sự sang trọng và thoải mái khi sử dụng xe ô tô nhãn hiệu Meccedes thuộc nhóm thuộc tính nào?

A.  
Nhóm thuộc tính kinh tế kỹ thuật
B.  
Nhóm thuộc tính thụ cảm
C.  
Nhóm thuộc tính công dụng
D.  
Nhóm thuộc tính kỹ thuật
Câu 155: 0.05 điểm

Các công ty thực hiện các khâu sản xuất, lắp đặt nên thực hiện tiêu chuẩn:

A.  
ISO 9000
B.  
ISO 9001
C.  
ISO 9002
D.  
ISO 9003
Câu 156: 0.05 điểm

Quản lý chất lượng đồng bộ chính là ký hiệu nào sau đây?

A.  
SCP
B.  
SCQ
C.  
TQM
D.  
PQM
Câu 157: 0.05 điểm

Chức năng quan trọng nhất của quản lý chất lượng là:

A.  
chức năng tổ chức
B.  
chức năng kiểm soát
C.  
chức năng hoạch định
D.  
chức năng kích thích
Câu 158: 0.05 điểm

Hai phương pháp nào sau đây được sử dụng cho đánh giá mức chất lượng?

A.  
Phương pháp vi phân, phương pháp phân hạng
B.  
Phương pháp hệ số chất lượng, phương pháp tổng hợp
C.  
Phương pháp phân hạng, phương pháp hệ số chất lượng
D.  
Phương pháp vi phân, phương pháp tổng hợp
Câu 159: 0.05 điểm

Lý do áp dụng ISO 9000:

A.  
Thỏa mãn khách hàng thông qua sản phẩm có chất lượng
B.  
Nhằm đạt được lợi thế cạnh tranh trong sản phẩm xuất khẩu
C.  
Nhằm đạt được lợi thế cạnh tranh trong sản phẩm nội địa
D.  
Thỏa mãn khách hàng thông qua sản phẩm có chất lượng, và đạt được lợi thế cạnh tranh trong cả nội địa và xuất khẩu
Câu 160: 0.05 điểm

ISO 9000 có đặc điểm:

A.  
Nhấn mạnh đảm bảo chất lượng trên quan điểm người tiêu dùng
B.  
Nhấn mạnh đảm bảo chất lượng trên quan điểm của người sản xuất
C.  
Nhấn mạnh đảm bảo chất lượng dựa trên quan điểm hội đồng quản trị tổ chức
D.  
Nhấn mạnh đảm bảo c hất lượng trên quan điểm lợi ích xã hội
Câu 161: 0.05 điểm

“Mức độ sẵn sàng làm việc của đối tượng ở một thời điểm bất kỳ trong khoảng thời gian làm việc quy định” là khái niệm mô tả chỉ số chất lượng nào sau đây?

A.  
Hệ số độ tin cậy
B.  
Hệ số sẵn sàng của sản phẩm
C.  
Hệ số chỉ tiêu làm việc của sản phẩm
D.  
Hệ số thời gian làm việc trung bình của sản phẩm
Câu 162: 0.05 điểm

Bên cung ứng phải lập số tay chất lượng là yêu cầu của nội dung nào trong tiêu chuẩn ISO 9001?

A.  
Xem xét hợp đồng
B.  
Hệ thống chất lượng
C.  
Kiểm soát thiết kế
D.  
Kiểm soát tài liệu
Câu 163: 0.05 điểm

“Nghiên cứu thị trường” có thể là nội dung của nguyên tắc quản lý chất lượng nào?

A.  
Nguyên tắc “Quản lý chất lượng phải được định hướng bởi khách hàng”
B.  
Nguyên tắc “Coi trọng con người trong quản lý chất lượng”
C.  
Nguyên tắc “Quản lý chất lượng phải đồng bộ”
D.  
Nguyên tắc “Khách hàng là trên hết”
Câu 164: 0.05 điểm

Việc tốn chi phí cho thiết bị máy móc để thử nghiệm là một trong những tốn kém bắt buộc phải có của phương pháp đánh giá chất lượng nào sau đây?

A.  
Phương pháp xã hội học
B.  
Phương pháp phòng thí nghiệm
C.  
Phương pháp chuyên viên
D.  
Phương pháp phân tích
Câu 165: 0.05 điểm

Mức chất lượng là một trong những chỉ số thể hiện mức độ như thế nào của sản phẩm so với những mong muống về sản phẩm đó?

A.  
Chất lượng
B.  
Phù hợp chất lượng
C.  
Phù hợp
D.  
Đo lường chất lượng
Câu 166: 0.05 điểm

ISO 9000 là tiêu chuẩn được soạn thảo nhằm:

A.  
xác định lĩnh vực chất lượng nào công ty bạn nên theo đuổi
B.  
được dùng để mô tả, giải thích các lĩnh vực trong hệ thống chứng chỉ ISO 9000
C.  
xác định sự phù hợp với nhu cầu
D.  
xác định những giới hạn về công nghệ
Câu 167: 0.05 điểm

Tổn thất do phải dự trữ quá nhiều nguyên liệu để đề phòng thiết hụt do sản phẩm hỏng là:

A.  
chi phí sai hỏng nội bộ
B.  
chi phí sai hỏng bên ngoài
C.  
chi phí tồn kho
D.  
chi phí tổn thất
Câu 168: 0.05 điểm

Chi phí ẩn trong sản xuất có thể tính thông qua giá trị của hệ số nào sau đây?

A.  
Mức chất lượng sản phẩm
B.  
Hệ số hiệu suất sử dụng sản phẩm
C.  
Chất lượng toàn phần
D.  
Mức chất lượng sản phẩm và chất lượng toàn phần
Câu 169: 0.05 điểm

Bước thứ hai trong quy trình đánh giá chất lượng bằng phương pháp chuyên viên là:

A.  
xác định mục tiêu
B.  
xác định trọng số các chỉ tiêu chất lượng
C.  
xây dựng hệ thống chỉ tiêu chất lượng phù hợp với mục đích đánh giá
D.  
lựa chọn thang điểm và phương pháp đánh giá
Câu 170: 0.05 điểm

Chi phí cho việc xây dựng, vận hành và phát triển hệ thống quản lý chất lượng của doanh nghiệp là:

A.  
chi phí sai hỏng
B.  
chi phí thẩm định
C.  
chi phí phòng ngừa
D.  
chi phí vận hành
Câu 171: 0.05 điểm

MBO là viết tắt của:

A.  
quản lý theo quá trình
B.  
quản lý theo mục tiêu
C.  
quản lý theo hệ thống
D.  
quản lý theo ISO
Câu 172: 0.05 điểm

Bước cuối cùng trong các bước thiết lập biểu đồ nhân quả là:

A.  
lựa chọn một số lượng nhỏ các nguyên nhân chính, thu thập số liệu và nỗ lực kiểm soát các nguyên nhân
B.  
hội thảo với những bên có liên quan
C.  
điều chỉnh các yếu tố
D.  
phát triển biểu đồ bằng cách liệt kê những nguyên nhân ở cấp tiếp theo
Câu 173: 0.05 điểm

Trong những trường hợp thống kê nào nên dùng biểu đồ Pareto?

A.  
Xác định toàn bộ các nguyên nhân chính và phụ ảnh hưởng đến kết quả
B.  
Xác định các nguyên nhân ảnh hưởng nhiều đến chất lượng
C.  
Thu thập thông tin và dữ liệu một cách dễ dàng
D.  
Mô tả quá trình
Câu 174: 0.05 điểm

Việc mời các chuyên viên, tiến hành cho điểm về chất lượng sản phẩm là hoạt động của phương pháp:

A.  
phân hạng
B.  
cảm quan
C.  
chỉ số chất lượng
D.  
chuyên viên
Câu 175: 0.05 điểm

Chi phí dành cho việc bảo hành sửa chữa miễn phí của hãng SamSung thuộc:

A.  
chi phí sai hỏng bên ngoài
B.  
chi phí thẩm định
C.  
chi phí sai hỏng bên trong
D.  
chi phí phòng ngừa
Câu 176: 0.05 điểm

ISO là viết tắt của:

A.  
hệ thống quản lý chất lượng
B.  
hệ thống quản lý chất lượng đồng bộ
C.  
tổ chức quốc tế về tiêu chuẩn hóa
D.  
tổ chức khu vực về tiêu chuẩn hóa
Câu 177: 0.05 điểm

“Ngày làm việc không lỗi” là một sự kiện nhằm:

A.  
để mọi thành viên tự ý thức được những thay đổi về chất lượng đã xảy ra
B.  
để các bộ phận tham gia sản xuất thực hiện sản xuất sản phẩm không lỗi
C.  
thực hiện sản xuất không lỗi trong khoản thời gian một tuần
D.  
để ban lãnh đạo ý thức về chất lượng sản phẩm
Câu 178: 0.05 điểm

Mối quan hệ nghịch là biểu hiện của hình dạng nào trong biểu đồ tán xạ?

A.  
Hình đám mây theo chiều mũi tên hướng xuống dưới
B.  
Hình đám mây theo chiều mũi tên hướng lên trên
C.  
Hình đám mây theo chiều mũi tên nằm ngang
D.  
Không có hình nào biểu hiện quan hệ nghịch giữa 2 biến
Câu 179: 0.05 điểm

Trong tiêu chuẩn ISO 9000, kiểm soát thiết kế liên quan đến:

A.  
thiết lập và duy trì các thủ tục để quản lý thiết kế sản phẩm
B.  
văn bản xác định rõ trách nhiệm của ban lãnh đạo
C.  
văn bản xác định quy trình thống kê chất lượng
D.  
văn bản xác định kiểm soát quá trình
Câu 180: 0.05 điểm

Chức năng kiểm soát nhằm:

A.  
đánh giá việc thực hiện chất lượng trong doanh nghiệp
B.  
so sánh chất lượng thực tế với kế hoạch đặt ra
C.  
tiến hành các hoạt động cần thiết nhằm khắc phục những sai lệch
D.  
đánh giá việc thực hiện chất lượng, so sánh chất lượng thực tế với kế hoạch đặt ra, tiến hành các hoạt động cần thiết khắc phục những sai lệch
Câu 181: 0.05 điểm

“Chi phí sai hỏng bên trong là những khoản chi phí gắn liền với việc kiểm tra, nghiệm thu các sản phẩm, dịch vụ được cung cấp”. Đây là định nghĩa sai vì định nghĩa này là của:

A.  
chi phí sai hỏng bên ngoài
B.  
chi phí phòng ngừa
C.  
chi phí thẩm định, đánh giá
D.  
chi phí kiểm tra
Câu 182: 0.05 điểm

ISO được thành lập vào:

A.  
năm 1946
B.  
năm 1947
C.  
năm 1948
D.  
năm 1949
Câu 183: 0.05 điểm

Một trong những khó khăn và tốn kém chi phí khi thực hiện phương pháp phòng thí nghiệm là:

A.  
bắt buộc phải thực hiện trong phòng thí nghiệm
B.  
thực hiện với các chỉ tiêu bắt buộc như xác định độ dài, công suất, hay thành phần hóa học...
C.  
đôi khi phải thực hiện phá hủy sản phẩm để thực hiện thử nghiệm
D.  
cho người thử nghiệm được những kết quả không thật chính xác
Câu 184: 0.05 điểm

“Về bản chất, các loại chi phí chất lượng đều giống nhau vì cùng phản ánh chi phí chất lượng của sản phẩm”. Nhận định trên đúng hay sai? Nếu sai thì vì sao?

A.  
Sai vì mỗi loại chi phí phản ánh một khía cạnh khác nhau trong quản lý chất lượng sản phẩm
B.  
Sai vì phạm vi áp dụng của chúng khác nhau
C.  
Sai vì mỗi loại chi phí phản ánh một khía cạnh khác nhau trong quản lý chất lượng sản phẩm và phạm vi áp dụng của chúng khác nhau
D.  
Đúng
Câu 185: 0.05 điểm

Giá của chất lượng càng cao đồng nghĩa với:

A.  
áp dụng các biện pháp sửa chữa ít
B.  
áp dụng các biện pháp sửa chữa nhiều
C.  
áp dụng các biệp pháp sửa chữa tỉ lệ nghịch với giá của chất lượng
D.  
áp dụng các biện pháp sửa chữa lớn
Câu 186: 0.05 điểm

Điểm giống nhau giữa biểu đồ Pareto và biểu đồ nhân quả là:

A.  
có cùng hình dạng xương cá
B.  
cùng tìm hiểu nguyên nhân chính gây ra kết quả
C.  
có cùng hình dạng cột
D.  
không có cùng điểm giống nhau nào
Câu 187: 0.05 điểm

Theo GOST, Quản lý chất lượng là xây dựng được 2 mục tiêu gì với mức chất lượng tất yêu của sản phẩm khi thiết kế, chế tạo, lưu thông và tiêu dùng?

A.  
Đảm bảo và duy trì.
B.  
Thực hiện và đảm bảo.
C.  
Chất lượng và đảm bảo.
D.  
Chính sách và thực hiện.
Câu 188: 0.05 điểm

Mục tiêu quan trọng nhất của đảm bảo và cải tiến chất lượng là:

A.  
đáp ứng nhu cầu của nhà quản lý chất lượng
B.  
đáp ứng nhu cầu phát triển lôgic của sản xuất
C.  
đáp ứng tốt hơn nhu cầu của khách hàng
D.  
đáp ứng hệ thống ISO
Câu 189: 0.05 điểm

Nếu xảy ra trạng thái không ổn định, giải pháp đặt ra là:

A.  
tìm nguyên nhân
B.  
loại bỏ những điểm nằm ngoài giới hạn kiểm soát
C.  
tìm nguyên nhân và loại bỏ những điểm nằm ngoài giới hạn kiểm soát
D.  
thực hiện lại toàn bộ các bước thực hiện tiến trình kiểm soát
Câu 190: 0.05 điểm

Một sản phẩm xe nôi có mui dành cho trẻ em có chất lượng tốt nhưng được bán với mức giá cao, vậy sản phẩm này không có yếu tố nào sau đây?

A.  
Tính kinh tế
B.  
Tính kỹ thuật
C.  
Tính xã hội
D.  
Tính tương đối của chất lượng sản phẩm
Câu 191: 0.05 điểm

Biểu đồ phân tán trình bày mối quan hệ giữa 2 biến dưới dạng:

A.  
mũi tên thuận nghịch
B.  
hình tam giác ngược
C.  
hình đám mây
D.  
hình cây
Câu 192: 0.05 điểm

Chất lượng sản phẩm trước hết phụ thuộc vào trình độ, nhận thức và trách nhiệm của:

A.  
nhân viên dự báo thiết kế sản phẩm
B.  
ban lãnh đạo của doanh nghiệp
C.  
hội đồng thẩm định
D.  
nhân viên kiểm tra chất lượng sản phẩm
Câu 193: 0.05 điểm

Biểu đồ tiến trình là dạng biểu đồ mô tả điều gì bằng cách sử dụng những hình ảnh hoặc những ký hiệu kỹ thuật nhằm cung cấp sự hiểu biết đầy đủ về các đầu ra và dòng chảy của quá trình?

A.  
Một ký hiệu kỹ thuật
B.  
Một quá trình
C.  
Một mã hiệu
D.  
Một quy trình
Câu 194: 0.05 điểm

Các chỉ tiêu chất lượng là:

A.  
các tiêu chuẩn cao nhất
B.  
nhu cầu của người tiêu dùng
C.  
khả năng kỹ thuật, công nghệ
D.  
việc lượng hóa các thuộc tính của sản phẩm
Câu 195: 0.05 điểm

Tìm hiểu nhu cầu về sản phẩm sữa dành cho trẻ em, công ty sữa Vinamilk nên thực hiện phương pháp nào sau đây?

A.  
Phương pháp chuyên viên
B.  
Phương pháp cảm quan
C.  
Phương pháp xã hội học
D.  
Phương pháp phòng thí nghiệm
Câu 196: 0.05 điểm

Việc áp dụng SQC có tác dụng chính là:

A.  
tập hợp số liệu dễ dàng
B.  
phỏng đoán và nhận biết các nguyên nhân
C.  
loại bỏ nguyên nhân
D.  
nhận biết các nguyên nhân và ngăn ngừa các sai lỗi
Câu 197: 0.05 điểm

Hệ số hiếu suất sử dụng sản phẩm là:

A.  
tỉ số giữa chất lượng toàn phần của sản phẩm và trình độ chất lượng sản phẩm
B.  
tỉ số giữa mức chất lượng và trình độ chất lượng sản phẩm
C.  
tỉ số giữa chất lượng toàn phần và mức chất lượng
D.  
tỉ số giữa mức chất lượng và hệ số tin cậy sản phẩm
Câu 198: 0.05 điểm

“Xác suất của sản phẩm đảm bảo khả năng làm việc trong một khoảng thời gian xác định nào đó” là khái niệm mô tả chỉ số chất lượng nào?

A.  
Hệ số chất lượng
B.  
Hệ số độ tin cậy
C.  
Kết quả độ tin cậy
D.  
Hệ số mức chất lượng
Câu 199: 0.05 điểm

Yếu tố cơ bản để đánh giá chất lượng của sản phẩm là:

A.  
giá bán sản phẩm
B.  
các công dụng của sản phẩm
C.  
thương hiệu của sản phẩm
D.  
khả năng thỏa mãn nhu cầu của sản phẩm
Câu 200: 0.05 điểm

Bước 3 trong cách thức sử dụng biểu đồ Pareto là:

A.  
thu thập dữ liệu
B.  
xác định cách phân loại và thu thập dữ liệu
C.  
vẽ biểu đồ Pare to
D.  
sắp xếp và tính tần số tích lũy
Câu 201: 0.05 điểm

Quản lý chất lượng phải là một hệ thống các biện pháp quản lý, tác nghiệp nhằm tác động vào toàn bộ hệ thống hoạt động của doanh nghiệp. Hệ thống này sẽ hữu hiệu hơn nếu có sự tham gia của tất cả mọi thành viên trong doanh nghiệp.

A.  
Đúng
B.  
Sai
Câu 202: 0.05 điểm

Chất lượng tối ưu là các mức chất lượng khác nhau, phù hợp với các điều kiện hoàn cảnh cụ thể khi tiêu dùng sản phẩm.

A.  
Đúng
B.  
Sai
Câu 203: 0.05 điểm

Để có thể thu hút người tiêu dùng lựa chọn hàng Việt Nam, nhà nước cần phải có một chính sách “kích cầu” hiệu quả.

A.  
Đúng
B.  
Sai
Câu 204: 0.05 điểm

Để có thể thực hiện được nguyên tắc thứ 6 về chất lượng, trong quản lý doanh nghiệp cấn thiết phải biết sử dụng tốt các công cụ thống kê chất lượng.

A.  
Đúng.
B.  
Sai
Câu 205: 0.05 điểm

Nhờ quản lý chất lượng theo mô hình KCS, doanh nghiệp có thể khai thác được những tiềm năng sáng tạo của mọi nhân viên trong đơn vị.

A.  
Đúng
B.  
Sai
Câu 206: 0.05 điểm

Sau khi thực hiện việc kiểm tra chất lượng, cần thiết phải tìm ra ngay các cá nhân có liên quan đến những sản phẩm không phù hợp để ngăn ngừa sự lặp lại.

A.  
Đúng.
B.  
Sai
Câu 207: 0.05 điểm

Nếu bạn là lãnh đạo bên cấp cao, để nâng cao chất lượng quản trị, bạn quan tâm đến những vấn đề nào trước hết:

A.  
Môi sinh.
B.  
Nạn thất nghiệp.
C.  
Giáo dục mở mang dân trí.
D.  
Sự nghèo khổ.
Câu 208: 0.05 điểm

Để nâng cao tính cạnh tranh của sản phẩm trên thương trường, cần giải quyết trước tiên:

A.  
Các yếu tố về sản xuất.
B.  
Các yếu tố liên quan đến sở trường doanh nghiệp.
C.  
Các yếu tố liên quan đến khách hàng.
D.  
Các yếu tố về quản trị nội bộ doanh nghiệp.
Câu 209: 0.05 điểm

Sự thành công các doanh nghiệp phụ thuộc nhiều nhất vào:

A.  
Khả năng tài chính.
B.  
Lao động dồi dào.
C.  
Các phương pháp quản trị.
D.  
Thị trường.
Câu 210: 0.05 điểm

Thuật ngữ sản phẩm theo quan niệm của quản lý chất lượng là:

A.  
Các sản phẩm cụ thể.
B.  
Các dịch vụ.
C.  
Kết quả của các hoạt động sản xuất và dịch vụ trong nền kinh tế.
D.  
Khả năng sản xuất của doanh nghiệp.
Câu 211: 0.05 điểm

Hệ thống quản trị dựa trên tinh thần nhân văn là:

A.  
Quản trị theo mục tiêu (MBO).
B.  
Quản trị theo quá trình (MBP).
C.  
Dựa trên sự kiểm tra hành chánh.
D.  
Dự trên các mức lương phù hợp.
Câu 212: 0.05 điểm

Quan niệm về chất lượng:

A.  
Không giống nhau tùy thuộc vào bối cảnh kinh doanh của doanh nghiệp.
B.  
Giống nhau ở mọi nơi và phải giải quyết theo cùng một cách.
C.  
Cùng một quan niệm vì lợi ích của người tiêu dùng và xã hội.
D.  
Kích thích sự thích thú ở người mua hàng, để bán được nhiều hàng thu nhiều lợi nhuận.
Câu 213: 0.05 điểm

Trong các chỉ tiêu chất lượng sản phẩm, nhóm chỉ tiêu nào quan trọng nhất:

A.  
Các chỉ tiêu kỹ thuật.
B.  
Các chỉ tiêu về hình dáng màu sắc.
C.  
Chất liệu.
D.  
Các chỉ tiêu được thụ cảm bởi người tiêu dùng.
Câu 214: 0.05 điểm

Trong các bài học nguyên tắc về chất lượng, bài học nào là quan trọng nhất:

A.  
Chất lượng không đòi hỏi nhiều tiền.
B.  
Chất lượng được đo bằng chi phí ẩn của sản xuất.
C.  
Quan niệm đúng đắn về chất lượng.
D.  
Ai chịu trách nhiệm về chất lượng

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
200 Câu trắc nghiệm Tiếng Anh Từ trái nghĩa có đáp án cực hayTiếng Anh
Tiếng Anh, Từ vựng Tiếng Anh

200 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

107,515 lượt xem 57,883 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
200 Câu trắc nghiệm trọng âm Tiếng Anh có đáp ánTiếng Anh
Tiếng Anh, Ngữ pháp Tiếng Anh

200 câu hỏi 5 mã đề 1 giờ

96,401 lượt xem 51,898 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
200 Câu trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 có đáp án năm 2022Bằng - Chứng chỉ
Bằng lái xe A1
Đề thi thử BLX A1
Trắc nghiệm tổng hợp;Bằng lái xe

212 câu hỏi 8 mã đề 1 giờ

186,419 lượt xem 100,373 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
200 câu trắc nghiệm Phương pháp tọa độ trong không gianLớp 12Toán
Chương 3: Phương pháp tọa độ trong không gian
Ôn tập Toán 12 Chương 3 Hình học
Lớp 12;Toán

125 câu hỏi 5 mã đề 1 giờ

187,693 lượt xem 101,059 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
200 câu trắc nghiệm Phương pháp tọa độ trong không gian NCLớp 12Toán
Chương 3: Phương pháp tọa độ trong không gian
Ôn tập Toán 12 Chương 3 Hình học
Lớp 12;Toán

196 câu hỏi 8 mã đề 1 giờ

159,761 lượt xem 86,016 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
200 câu trắc nghiệm Hàm số mũ và Logarit cơ bảnLớp 12Toán
Chương 2: Hàm số lũy thừa. Hàm số mũ và hàm số logarit
Ôn tập Toán 12 Chương 2
Lớp 12;Toán

221 câu hỏi 8 mã đề 1 giờ

149,595 lượt xem 80,542 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
200 câu trắc nghiệm Hàm số mũ và Logarit nâng caoLớp 12Toán
Chương 2: Hàm số lũy thừa. Hàm số mũ và hàm số logarit
Ôn tập Toán 12 Chương 2
Lớp 12;Toán

199 câu hỏi 8 mã đề 1 giờ

150,815 lượt xem 81,200 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Thi thử Lý thuyết GPLX Bằng A1 Xe máy Online - 200 câu có đáp án 2024Sát hạch lý thuyết lái xeBằng - Chứng chỉ

200 câu lý thuyết cho sát hạch giấy phép lái xe hạng A1 năm 2024. Thi thử trực tuyến miễn phí, tiện lợi trên mọi thiết bị.

Bộ câu hỏi dùng cho sát hạch cấp giấy phép lái xe mô tô các hạng A1 gồm 200 câu, trong đó có 20 câu về tình huống mất an toàn giao thông nghiêm trọng (các câu hỏi không sử dụng cơ bản không liên quan đến kiến thức, kỹ năng đối với hạng A1 gồm: 83 câu hỏi câu về khái niệm và quy tắc giao thông đường bộ, 26 câu về nghiệp vụ vận tải, 18 câu hỏi về văn hóa giao thông và đạo đức người lái xe, 44 câu về kỹ thuật lái xe và 35 câu về cấu tạo sửa chữa, 117 câu hỏi hệ thống biển báo hiệu đường bộ và 79 câu hỏi giải các thế sa hình và kỹ năng xử lý tình huống giao thông).

Bộ đề sát hạch cấp giấy phép lái xe hạng A1, A2, A3, A4 gồm 25 câu trong đó: Có 01 câu về khái niệm; 01 câu hỏi về tình huống mất an toàn giao thông nghiêm trọng; 06 câu về quy tắc giao thông; 01 câu về tốc độ, khoảng cách; 01 câu về văn hóa giao thông và đạo đức người lái xe; 01 câu về kỹ thuật lái xe hoặc cấu tạo sửa chữa; 07 câu về hệ thống biển báo đường bộ; 07 câu về giải các thế sa hình và kỹ năng xử lý tình huống giao thông.

Điểm đạt yêu cầu đối với hạng A1: từ 21/25 điểm trở lên.

200 câu hỏi 20 mã đề 19 phút

139,149 lượt xem 74,335 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử Lịch Sử thi THPT - Mã 301.docxTHPT Quốc giaLịch sử
/Môn Sử/Đề thi phát triển

40 câu hỏi 1 mã đề 50 phút

2,626 lượt xem 1,400 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!