thumbnail

200 câu trắc nghiệm Phương pháp tọa độ trong không gian NC

Chương 3: Phương pháp tọa độ trong không gian
Ôn tập Toán 12 Chương 3 Hình học
Lớp 12;Toán

Thời gian làm bài: 1 giờ


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Đề số 1!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 1 điểm

Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P) đi qua điểm M(1;2;3) và cắt các trục Ox, Oy, Oz lần lượt tại các điểm A, B, C (khác O). Viết phương trình mặt phẳng (P) sao cho M là trực tâm của tam giác ABC.

A.  
6x + 3y - 2z - 6 = 0
B.  
x + 2y + 3z - 14 = 0
C.  
x + 3y + 2z - 11 = 0
D.  

D . x 1 + y 2 + z 3 = 3

Câu 2: 1 điểm

Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(0;0;-1), B(-1;1;0), C(1;0;1). Tìm điểm M sao cho 3MA+ 2MB- MC2 đạt giá trị nhỏ nhất.

A.  
A .   M 3 4 ; 1 2 ; - 1
B.  
B .   M - 3 4 ; 1 2 ; 2
C.  
C .   M - 3 4 ; 3 2 ; - 1
D.  
D .   M - 3 4 ; 1 2 ; - 1
Câu 3: 1 điểm

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho ba điểm A(a;0;0), B(0;b;0), C (0;0;c), trong đó a > 0, b > 0, c > 0. Mặt phẳng (ABC) đi qua điểm I (1;2;3) sao cho thể tích khối tứ diện OABC đạt giá trị lớn nhất. Khi đó các số a, b, c thỏa mãn đẳng thức nào sau đây?

A.  
a + b + c = 12
B.  
a2 + b = c - 6
C.  
a + b + c = 18
D.  
a + b - c = 0
Câu 4: 1 điểm

Cho tứ diện ABCD có BD = 2, hai tam giác ABD, BCD có diện tích lần lượt là 6 và 10. Biết thể tích của tứ diện ABCD bằng 16, tính số đo góc giữa hai mặt phẳng (ABD) và (BCD).

A.  
arccos(4/15)
B.  
1
C.  
arcsin(4/5)
D.  
arccos(4/5)
Câu 5: 1 điểm

Trong không gian Oxyz, cho điểm H (2;1;1). Gọi (P) là mặt phẳng đi qua H và cắt các trục tọa độ tại A, B, C sao cho H là trực tâm tam giác ABC. Phương trình mặt phẳng (P) là:

A.  
2x + y + z - 6 = 0
B.  
x + 2y + z - 6 = 0
C.  
x + 2y + 2z - 6 = 0
D.  
2x + y + z + 6 = 0
Câu 6: 1 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm A (0; 0; -2), B(4; 0; 0). Mặt cầu (S) có bán kính nhỏ nhất, đi qua O, A, B có tâm là:

A.  
I (0;0;-1)
B.  
I (2;0;0)
C.  
I (2;0;-1)
D.  
I (4/3;0;-2/3)
Câu 7: 1 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho A (-3;0;0), B (0;0;3), C (0;-3;0) và mặt phẳng (P): x + y + z - 3 = 0. Tìm trên (P) điểm M sao cho M A + M B - M C  nhỏ nhất.

A.  
M (3;3;-3)
B.  
M (-3;-3;3)
C.  
M (3;-3;3)
D.  
M (-3;3;3)
Câu 8: 1 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm A (3;2;-1) và đường thẳng  d   :   x = t y = t z = 1 + t

Viết phương trình mặt phẳng (P) chứa d sao cho khoảng cách từ A đến (P) là lớn nhất.

A.  
2x + y - 3z + 3 = 0
B.  
x + 2y - z - 1 = 0
C.  
3x + 2y - z + 1 = 0
D.  
2x - y - 3z + 3 = 0
Câu 9: 1 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng d 1 :   x + 1 2 = y + 1 1 = z + 1 3   d 2 = x - 2 1 = y 2 = z - 9 3

Mặt cầu có một đường kính là đoạn thẳng vuông góc chung của d1 và d2 có phương trình là:

A.  
B.  
C.  
D.  
Câu 10: 1 điểm

Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' cạnh bằng a. Gọi K là trung điểm DD'. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng CK và A'D.

A.  
4a/3
B.  
a/3
C.  
2a/3
D.  
3a/4
Câu 11: 1 điểm

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho bốn điểm A(2;-3;7), B(0;4;1), C(3;0;5) và D(3;3;3). Gọi M là điểm nằm trên mặt phẳng (Oyz) sao cho biểu thức M A + M B + M C + M D  đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó tọa độ của M là:

A.  
M (0;1;-4)
B.  
M (2;1;0)
C.  
M (0;1;-2)
D.  
M (0;1;4)
Câu 12: 1 điểm

Một khối đa diện  được tạo thành bằng cách từ một khối lập phương cạnh bằng 3, ta bỏ đi khối lập phương cạnh bằng 1 ở một “góc” của nó như hình vẽ.

Gọi S là khối cầu có thể tích lớn nhất chứa trong H và tiếp xúc với các mặt phẳng (A'B'C'D'), (BCC'B') và (DCC'D'). Tính bán kính của S.

A.  
A . 2 + 3 3
B.  
B .   3 - 3
C.  
C .   2 3 3
D.  
D .   2
Câu 13: 1 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M(1; 2; 3). Gọi (P) là mặt phẳng đi qua điểm M và cách gốc tọa độ O một khoảng lớn nhất, mặt phẳng (P) cắt các trục tọa độ tại các điểm A, B, C. Tính thể tích khối chóp O.ABC

A.  
1372/9
B.  
686/9
C.  
524/3
D.  
343/9
Câu 14: 1 điểm

Cho hình chóp S.ABCD có cạnh bằng bên bằng nhau và bằng 2a, đáy là hình chữ nhật ABCD có AB = 2a, AD = a. Gọi K là điểm thuộc BC sao cho 3 B K + 2 C K = 0 . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AD và SK.

A.  
A .   x = 2 165 a 15
B.  
B .   x = 165 a 15
C.  
C .   x = 2 135 a 15
D.  
D .   x = 135 a 15
Câu 15: 1 điểm

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(1;0;-3), B(-3;-2;-5). Biết rằng tập hợp các điểm M trong không gian thỏa mãn đẳng thức AM+ BM2 = 30 là một mặt cầu (S). Tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu (S) là:

A.  
A .   I - 2 ; - 2 ; - 8 ;   R = 3
B.  
B .   I ( - 1 ; - 1 ; - 4 ) ;   R = 6
C.  
C .   I ( - 1 ; - 1 ; - 4 ) ;   R = 3
D.  
D .   I ( - 1 ; - 1 ; - 4 ) ;   R = 30 2
Câu 16: 1 điểm

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho các điểm A(1;0;0), B(0;1;0), C(0;0;1), D(0;0;0). Hỏi có bao nhiêu điểm cách đều 4 mặt phẳng (ABC), (CDA), (BCD), (DAB).

A.  
4
B.  
5
C.  
1
D.  
8
Câu 17: 1 điểm

Trong không gian Oxyz, cho tứ diện S.ABC có S(0;0;1), A(1;0;1), B(0;1;1), C (0;0;2). Hỏi tứ diện S.ABC có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?

A.  
6
B.  
1
C.  
0
D.  
3
Câu 18: 1 điểm

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) có phương trình là: x 2 + y 2 + z 2 - 2 x - 2 y - 6 z + 7 = 0 .

Cho ba điểm A, M, B nằm trên mặt cầu (S) sao cho góc AMB = 90 ° . Diện tích tam giác AMB có giá trị lớn nhất bằng?

A.  
4
B.  
2
C.  
D.  
Không tồn tại.
Câu 19: 1 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tam giác ABC với A(2;1;3), B(1;-1;2), C(3;-6;1). Điểm M(x;y;z) thuộc mặt phẳng (Oyz) sao cho MA+ MB+ MC2 đạt giá trị nhỏ nhất. Tính giá trị của biểu thức P = x+y+z

A.  
P = 0
B.  
P = 2P = 0
C.  
P = 6
D.  
P = -2
Câu 20: 1 điểm

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho hình thang ABCD vuông tại A và B. Ba đỉnh A(1;2;1), B(2;0;-1), C(6;1;0). Hình thang có diện tích bằng 6√2. Giả sử đỉnh D(a;b;c), tìm mệnh đề đúng?

A.  
a+b+c=6
B.  
 a+b+c=5
C.  
 a+b+c=8
D.  
 a+b+c=7
Câu 21: 1 điểm

Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' cạnh bằng a. Lấy điểm M thuộc đoạn AD', điểm N thuộc đoạn BD sao cho AM = DN = x, (0 < x < a√2/2). Tìm x theo a để đoạn MN ngắn nhất.

A.  
A .   x = a 2 3
B.  
B .   x = a 2 4
C.  
C .   x = a 3
D.  
D .   x = a 2
Câu 22: 1 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho bốn điểm A(0;0;-6), B(0;1;-8), C(1;2;-5) và D(4;3;8). Hỏi có tất cả bao nhiêu mặt phẳng cách đều bốn điểm đó?

A.  
Có vô số mặt phẳng.
B.  
1 mặt phẳng.
C.  
7 mặt phẳng.
D.  
4 mặt phẳng.
Câu 23: 1 điểm

Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(1;1;1), B(-1;2;0), C(2;-3;2). Tập hợp tất cả các điểm M cách đều ba điểm A, B, C là một đường thẳng d. Phương trình tham số của đường thẳng d là:

A.  
B.  
C.  
D.  
Câu 24: 1 điểm

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(-1;2;1), B(1;2;-3) và đường thẳng d: x + 1 2 = y - 5 2 = z - 1 . Tìm vectơ chỉ phương u  của đường thẳng Δ đi qua điểm A và vuông góc với d đồng thời cách B một khoảng lớn nhất.

A.  
A .   u = ( 4 ; - 3 ; 2 )
B.  
B .   u = ( 2 ; 0 ; - 4 )
C.  
C .   u = ( 2 ; 2 ; - 1 )
D.  
D .   u = ( 1 ; 0 ; 2 )
Câu 25: 1 điểm

Trong không gian Oxyz, cho điểm A(1;0;-1), mặt phẳng (P): x + y - z - 3 = 0. Mặt cầu (S) có tâm I nằm trên mặt phẳng (P), đi qua điểm A và gốc tọa độ O sao cho chu vi tam giác OIA bằng 6 + √2. Phương trình mặt cầu (S) là:

A.  
(x + 2)(y - 2) + (z + 1) = 9 và (x + 1) + (y - 2) + (z + 2) = 9 
B.  
(x - 2)(y - 2) + (z - 1) = 9 và x + y + (z + 3) = 9
C.  
(x + 2)(y - 2) + (z + 1) = 9 và (x + 1) + (y - 2) + (z + 2) = 9 
D.  
(x + 1)(y - 2) + (z + 2) = 9 và (x - 2) + (y - 2) + (z - 1) = 9 

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
200 câu trắc nghiệm Phương pháp tọa độ trong không gianLớp 12Toán
Chương 3: Phương pháp tọa độ trong không gian
Ôn tập Toán 12 Chương 3 Hình học
Lớp 12;Toán

125 câu hỏi 5 mã đề 1 giờ

187,693 lượt xem 101,059 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
200 Câu trắc nghiệm trọng âm Tiếng Anh có đáp ánTiếng Anh
Tiếng Anh, Ngữ pháp Tiếng Anh

200 câu hỏi 5 mã đề 1 giờ

96,401 lượt xem 51,898 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
200 Câu trắc nghiệm Tiếng Anh Từ trái nghĩa có đáp án cực hayTiếng Anh
Tiếng Anh, Từ vựng Tiếng Anh

200 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

107,515 lượt xem 57,883 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
200+ câu trắc nghiệm Quản trị Chất lượng
Đại Học, Quản trị - Marketing

214 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

130,180 lượt xem 70,077 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
200 Câu trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 có đáp án năm 2022Bằng - Chứng chỉ
Bằng lái xe A1
Đề thi thử BLX A1
Trắc nghiệm tổng hợp;Bằng lái xe

212 câu hỏi 8 mã đề 1 giờ

186,419 lượt xem 100,373 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
200 câu trắc nghiệm Hàm số mũ và Logarit cơ bảnLớp 12Toán
Chương 2: Hàm số lũy thừa. Hàm số mũ và hàm số logarit
Ôn tập Toán 12 Chương 2
Lớp 12;Toán

221 câu hỏi 8 mã đề 1 giờ

149,595 lượt xem 80,542 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
200 câu trắc nghiệm Hàm số mũ và Logarit nâng caoLớp 12Toán
Chương 2: Hàm số lũy thừa. Hàm số mũ và hàm số logarit
Ôn tập Toán 12 Chương 2
Lớp 12;Toán

199 câu hỏi 8 mã đề 1 giờ

150,815 lượt xem 81,200 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Thi thử Lý thuyết GPLX Bằng A1 Xe máy Online - 200 câu có đáp án 2024Sát hạch lý thuyết lái xeBằng - Chứng chỉ

200 câu lý thuyết cho sát hạch giấy phép lái xe hạng A1 năm 2024. Thi thử trực tuyến miễn phí, tiện lợi trên mọi thiết bị.

Bộ câu hỏi dùng cho sát hạch cấp giấy phép lái xe mô tô các hạng A1 gồm 200 câu, trong đó có 20 câu về tình huống mất an toàn giao thông nghiêm trọng (các câu hỏi không sử dụng cơ bản không liên quan đến kiến thức, kỹ năng đối với hạng A1 gồm: 83 câu hỏi câu về khái niệm và quy tắc giao thông đường bộ, 26 câu về nghiệp vụ vận tải, 18 câu hỏi về văn hóa giao thông và đạo đức người lái xe, 44 câu về kỹ thuật lái xe và 35 câu về cấu tạo sửa chữa, 117 câu hỏi hệ thống biển báo hiệu đường bộ và 79 câu hỏi giải các thế sa hình và kỹ năng xử lý tình huống giao thông).

Bộ đề sát hạch cấp giấy phép lái xe hạng A1, A2, A3, A4 gồm 25 câu trong đó: Có 01 câu về khái niệm; 01 câu hỏi về tình huống mất an toàn giao thông nghiêm trọng; 06 câu về quy tắc giao thông; 01 câu về tốc độ, khoảng cách; 01 câu về văn hóa giao thông và đạo đức người lái xe; 01 câu về kỹ thuật lái xe hoặc cấu tạo sửa chữa; 07 câu về hệ thống biển báo đường bộ; 07 câu về giải các thế sa hình và kỹ năng xử lý tình huống giao thông.

Điểm đạt yêu cầu đối với hạng A1: từ 21/25 điểm trở lên.

200 câu hỏi 20 mã đề 19 phút

139,149 lượt xem 74,335 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử Lịch Sử thi THPT - Mã 301.docxTHPT Quốc giaLịch sử
/Môn Sử/Đề thi phát triển

40 câu hỏi 1 mã đề 50 phút

2,626 lượt xem 1,400 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!