thumbnail

30. Đề thi thử TN THPT môn Toán năm 2024 - THPT CẨM THỦY 1 L1.docx

/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2024 các trường, sở

Thời gian làm bài: 1 giờ 30 phút


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.2 điểm

Giá trị ln(4e)ln \left( 4 e \right) bằng

A.  

3ln2+13ln2 + 1.

B.  

2ln22ln2.

C.  

3ln23ln2.

D.  

2ln2+12ln2 + 1.

Câu 2: 0.2 điểm

Hình nào dưới đây không phải là hình đa diện?

A.  

B.  

C.  

.

D.  

Câu 3: 0.2 điểm

Bất phương trình 3x<813^{x} < 81 có tập nghiệm là

A.  

(; 4)\left( - \infty ; \textrm{ } 4 \right).

B.  

(4; 4)\left( - 4 ; \textrm{ } 4 \right).

C.  

.

D.  

.

Câu 4: 0.2 điểm

Mệnh đề nào sau đây đúng?

A.  

cosxdx=cosx+C\int cos x d x = cos x + C.

B.  

cosxdx=sinx+C\int cos x d x = - sin x + C.

C.  

cosxdx=sinx+C\int cos x d x = sin x + C.

D.  

cosxdx=cosx+C\int cos x d x = - cos x + C.

Câu 5: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) xác định trên R\mathbb{R} và có bảng xét dấu của đạo hàm như sau.

Hình ảnh



Khi đó số điểm cực trị của hàm số y=f(x)y = f \left( x \right)

A.  

1

B.  

2

C.  

4

D.  

3

Câu 6: 0.2 điểm

Tập xác định DD của hàm số y=(x3)25y = \left( x - 3 \right)^{\dfrac{2}{5}}

A.  

.

B.  

D=(3;+)D = \left( 3 ; + \infty \right).

C.  

.

D.  

.

Câu 7: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) xác định trên R\mathbb{R} và có đạo hàm f(x)=12x(x+1)(3x)27,xRf^{'} \left( x \right) = 12 x \left( x + 1 \right) \left( 3 - x \right)^{27} , \forall x \in \mathbb{R}. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào sau đây?

A.  

(1;3)\left( - 1 ; 3 \right).

B.  

(;1)\left( - \infty ; - 1 \right).

C.  

(3;+)\left( 3 ; + \infty \right).

D.  

(;0)\left( - \infty ; 0 \right).

Câu 8: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABCDS . A B C D có đáy ABCDA B C D là hình chữ nhật, AB=a, AD=2a, SAA B = a , \textrm{ } A D = 2 a , \textrm{ } S A vuông góc với đáy và SA=a3.S A = a \sqrt{3} . Thể tích của khối chóp S.ABCDS . A B C D bằng

A.  

43a33\dfrac{4 \sqrt{3} a^{3}}{3}.

B.  

43a34 \sqrt{3} a^{3}.

C.  

23a32 \sqrt{3} a^{3}.

D.  

23a33\dfrac{2 \sqrt{3} a^{3}}{3}.

Câu 9: 0.2 điểm

Phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=2x4x+1y = \dfrac{2 x - 4}{x + 1}

A.  

y=2y = 2.

B.  

x=2x = 2.

C.  

x=1x = - 1.

D.  

y=1y = - 1.

Câu 10: 0.2 điểm

Hàm số nào sau đây là một nguyên hàm của hàm số y=12x5y = 12 x^{5}?

A.  

y=2x6+8y = 2 x^{6} + 8.

B.  

y=12x6y = 12 x^{6}.

C.  

y=12x6+5y = 12 x^{6} + 5.

D.  

y=60x4y = 60 x^{4}.

Câu 11: 0.2 điểm

Thể tích khối lập phương có cạnh aa bằng

A.  

a3a^{3}.

B.  

2a32 a^{3}.

C.  

2a33\dfrac{2 a^{3}}{3}.

D.  

a33\dfrac{a^{3}}{3}.

Câu 12: 0.2 điểm

Giao điểm của đường tiệm cận đứng và đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=3x1x+2y = \dfrac{3 x - 1}{x + 2} là điểm nào sau đây?

A.  

P(2;1).P \left( 2 ; - 1 \right) .

B.  

Q(1;2).Q \left( - 1 ; 2 \right) .

C.  

M(2;3).M \left( - 2 ; 3 \right) .

D.  

M(3;2).M \left( 3 ; - 2 \right) .

Câu 13: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) có đồ thị như hình vẽ.

Hình ảnh



Số nghiệm thực phân biệt của phương trình 2f(x)3=02 \left|\right. f \left( x \right) \left|\right. - 3 = 0

A.  

5.

B.  

6.

C.  

4.

D.  

8.

Câu 14: 0.2 điểm

Cho một khối trụ có độ dài đường sinh là ll và bán kính của đường tròn đáy là rr. Diện tích toàn phấn của hình trụ là

A.  

Stp=2πr(l+2r)S_{t p} = 2 \pi r \left( l + 2 r \right).

B.  

Stp=2πr(l+r)S_{t p} = 2 \pi r \left( l + r \right).

C.  

Stp=πr(2l+r)S_{t p} = \pi r \left( 2 l + r \right).

D.  

Stp=πr(l+r)S_{t p} = \pi r \left( l + r \right).

Câu 15: 0.2 điểm

Tổng các nghiệm của phương trình 3x23x=273^{x^{2} - 3 x} = 27 bằng

A.  

−6.

B.  

−3.

C.  

6.

D.  

3.

Câu 16: 0.2 điểm

Nếu f(1)=2f \left( 1 \right) = 214f(x) dx=17\int_{1}^{4} f^{'} \left( x \right) \textrm{ } \text{d} x = 17 thì giá trị của f(4)f \left( 4 \right) bằng

A.  

5.

B.  

19.

C.  

9.

D.  

29.

Câu 17: 0.2 điểm

Cho cấp số cộng (un)\left( u_{n} \right) có số hạng đầu u1=3u_{1} = 3 và công sai d=4d = 4. Giá trị u6u_{6} bằng

A.  

−13.

B.  

19.

C.  

768.

D.  

23.

Câu 18: 0.2 điểm

Hình vẽ sau đây là đồ thị của một trong bốn hàm số cho ở các phương án A, B, C, D. Hỏi đó là hàm số nào?

Hình ảnh

A.  

y=x33x+1y = x^{3} - 3 x + 1.

B.  

y=x3+3x2+1y = - x^{3} + 3 x^{2} + 1.

C.  

y=x3+3x+1y = - x^{3} + 3 x + 1.

D.  

y=x3+2x2+1y = - x^{3} + 2 x^{2} + 1.

Câu 19: 0.2 điểm

Số giao điểm của đường thẳng y=x+3y = x + 3 và đường cong y=x3+3y = x^{3} + 3

A.  

2.

B.  

3.

C.  

0.

D.  

1.

Câu 20: 0.2 điểm

Cho bất phương trình 9x+3x+1609^{x} + 3^{x + 1} - 6 \leq 0. Nếu đặt t = 3^{x} \textrm{ } \left(\right. t > 0 \right) thì bất phương trình đã cho trở thành bất phương trình nào dưới đây?

A.  

t2+3t60t^{2} + 3 t - 6 \leq 0.

B.  

t23t60t^{2} - 3 t - 6 \leq 0.

C.  

t2+t60t^{2} + t - 6 \leq 0.

D.  

t2+t30t^{2} + t - 3 \leq 0.

Câu 21: 0.2 điểm

Bất phương trình log(x1)2log \left( x - 1 \right) \geq 2 có tập nghiệm là

A.  

(;101]\left(\right. - \infty ; 101 \left]\right..

B.  

[101;+)\left[ 101 ; + \infty \right).

C.  

.

D.  

(1;3]\left(\right. 1 ; 3 \left]\right..

Câu 22: 0.2 điểm

Cho khối cầu có đường kính bằng 8. Thể tích của khối cầu đã cho bằng:

A.  

256π256 \pi.

B.  

64π64 \pi.

C.  

64π3\dfrac{64 \pi}{3}.

D.  

256π3\dfrac{256 \pi}{3}.

Câu 23: 0.2 điểm

Từ các chữ số 1,2,3,4,5,6,7,8,9 có lập được bao nhiêu số tự nhiên có 2 chữ số khác nhau?

A.  

36.

B.  

81.

C.  

64.

D.  

72.

Câu 24: 0.2 điểm

Cho khối lăng trụ tam giác ABC.ABCA B C . A^{'} B^{'} C^{'} có diện tích đáy bằng 3a2\sqrt{3} a^{2}, chiều cao bằng 2a\sqrt{2} a. Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng

A.  

a3613\dfrac{a^{3} \sqrt{6}}{13}.

B.  

a36a^{3} \sqrt{6}.

C.  

a363\dfrac{a^{3} \sqrt{6}}{3}.

D.  

a366\dfrac{a^{3} \sqrt{6}}{6}.

Câu 25: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABCDS . A B C D có đáy là hình vuông, cạnh bên SAS A vuông góc với đáy. Khẳng định nào sau đây sai?

A.  

(SBC)(SCD)\left( S B C \right) \bot \left( S C D \right).

B.  

(SAC)(SBD)\left( S A C \right) \bot \left( S B D \right).

C.  

(SBC)(SAB)\left( S B C \right) \bot \left( S A B \right).

D.  

(SAD)(ABCD)\left( S A D \right) \bot \left( A B C D \right).

Câu 26: 0.2 điểm

Biết M(1;5)M \left( 1 ; - 5 \right) là một điểm cực trị của hàm số y=f(x)=ax3+4x2+bx+1y = f \left( x \right) = a x^{3} + 4 x^{2} + b x + 1. Giá trị f(1)f \left( - 1 \right) bằng

A.  

3.

B.  

15.

C.  

−21.

D.  

−3.

Câu 27: 0.2 điểm

Bất phương trình (52)2xx+11\left( \sqrt{5} - 2 \right)^{\dfrac{2 x}{x + 1}} \leq 1 có tập nghiệm SS.

A.  

S=(;1)[0;+)S = \left( - \infty ; - 1 \right) \cup \left[ 0 ; + \infty \right)

B.  

C.  

D.  

S=(0;+)S = \left( 0 ; + \infty \right)

Câu 28: 0.2 điểm

Cho aa, bb, cc là các số thực dương thỏa mãn loga=3\text{log} a = 3, logb=4\text{log} b = 4logc=3\text{log} c = - 3. Tính log(100.a2.b3.c4)\text{log} \left( 100 . a^{2} . b^{3} . c^{4} \right)

A.  

19.

B.  

11.

C.  

8.

D.  

10.

Câu 29: 0.2 điểm

Tổng các giá trị nguyên dương của tham số mm để hàm số y=x332(2m4)x2+m+2y = x^{3} - \dfrac{3}{2} \left( 2 m - 4 \right) x^{2} + m + 2 có cực đại và cực tiểu đồng thời hoành độ điểm cực tiểu nhỏ hơn 3?

A.  

2.

B.  

5.

C.  

3.

D.  

4.

Câu 30: 0.2 điểm

Hình chóp tứ giác đều S.ABCDS . A B C DOO là giao điểm của ACA CBDB D, AB=SA=aA B = S A = a. Khoảng cách từ OO tới mặt phẳng (SAD)\left( S A D \right) bằng

A.  

a2\dfrac{a}{\sqrt{2}}.

B.  

a2\dfrac{a}{2}.

C.  

a32\dfrac{a \sqrt{3}}{2}.

D.  

a6\dfrac{a}{\sqrt{6}}.

Câu 31: 0.2 điểm

Nếu bán kính của một khối cầu tăng lên 2 lần thì thể tích của khối cầu đó tăng lên bao nhiêu lần?

A.  

16 lần.

B.  

4 lần.

C.  

2 lần.

D.  

8 lần.

Câu 32: 0.2 điểm

Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f(x)=x(x2+2)5f \left( x \right) = x \left( x^{2} + 2 \right)^{5}

A.  

112(x2+2)6+C\dfrac{1}{12} \left( x^{2} + 2 \right)^{6} + C.

B.  

12(x2+2)6+C\dfrac{1}{2} \left( x^{2} + 2 \right)^{6} + C.

C.  

16(x2+2)6+C\dfrac{1}{6} \left( x^{2} + 2 \right)^{6} + C.

D.  

(x2+2)6+C\left( x^{2} + 2 \right)^{6} + C.

Câu 33: 0.2 điểm

Số giá trị nguyên của tham số mm thuộc đoạn \left[ - 3 ; 3 \left]\right. để đường thẳng y=x+my = x + m cắt đồ thị hàm số y=2x3x1y = \dfrac{2 x - 3}{x - 1} tại hai điểm phân biệt là

A.  

−6.

B.  

−5.

C.  

6.

D.  

2.

Câu 34: 0.2 điểm

Cho khối chóp S.ABCDS . A B C D có thể tích bằng 12a312 a^{3} và có đáy ABCDA B C D là hình chữ nhật tâm O.O . Thể tích khối chóp S.ABOS . A B O bằng

A.  

2a32 a^{3}.

B.  

6a36 a^{3}.

C.  

4a34 a^{3}.

D.  

3a33 a^{3}.

Câu 35: 0.2 điểm

Cho tam giác ABCA B C vuông tại A, AC=2a, BC=4aA C = 2 a , \textrm{ } B C = 4 a. Khi xoay tam giác ABC quanh cạnh AB thì đường gấp khúc ABC tạo thành một hình nón. Diện tích toàn phần của hình nón tạo thành bằng

A.  

12πa212 \pi a^{2}.

B.  

12(2+1)πa212 \left( \sqrt{2} + 1 \right) \pi a^{2}.

C.  

122πa212 \sqrt{2} \pi a^{2}.

D.  

8(2+1)πa28 \left( \sqrt{2} + 1 \right) \pi a^{2}.

Câu 36: 0.2 điểm

Nếu 12f(x)dx=2\int_{1}^{2} f \left( x \right) \text{d} x = 2 thì I=12[3f(x)2x]dxI = \int_{1}^{2} \left[\right. 3 f \left( x \right) - 2 x \left]\right. \text{d} x bằng bao nhiêu?

A.  

I=3I = 3.

B.  

I=4I = 4.

C.  

I=1I = 1.

D.  

I=2I = 2.

Câu 37: 0.2 điểm

Bất phương trình \log_{2} \left(\right. 2 x - 3 \right) < 1 có tập nghiệm là khoảng (a; b).\left( a ; \textrm{ } b \right) . Giá trị của 3ab3 a - b bằng

A.  

2.

B.  

5.

C.  

3.

D.  

4.

Câu 38: 0.2 điểm

Cho đa giác đều 12 cạnh. Chọn ngẫu nhiên 3 đỉnh của đa giác đó. Tính xác suất để 3 đỉnh được chọn tạo thành một tam giác không có cạnh nào là cạnh của đa giác đã cho.

A.  

2855\dfrac{28}{55}.

B.  

3155\dfrac{31}{55}.

C.  

2755\dfrac{27}{55}.

D.  

2455\dfrac{24}{55}.

Câu 39: 0.2 điểm

Ông An vay ngân hàng 90triệu đồng với lãi suất 0,65%0 , 65 \% /tháng. Ông ta muốn hoàn nợ cho ngân hàng theo cách: Sau đúng một tháng kể từ ngày vay, ông ta bắt đầu hoàn nợ; hai lần hoàn nợ liên tiếp cách nhau đúng một tháng, số tiền hoàn nợ mỗi tháng đều bằng nhau và bằng 3 triệu. Biết rằng mỗi tháng ngân hàng chỉ tính lãi trên số dư nợ thực tế của tháng đó. Hỏi bằng cách hoàn nợ đó, ông An cần trả ít nhất bao nhiêu tháng kể từ ngày vay đến lúc trả hết nợ ngân hàng (giả định trong thời gian này lãi suất không thay đổi)

A.  

33 tháng.

B.  

34 tháng.

C.  

32 tháng.

D.  

36 tháng.

Câu 40: 0.2 điểm

Cho hàm số bậc bốn y=f(x)y = f \left( x \right) có đồ thị như hình vẽ

Hình ảnh



Số giá trị nguyên dương của tham số mm để hàm số g(x)=(f(x)+m)2g \left( x \right) = \left(\right. f \left( x \right) + m \left.\right)^{2} có 5 điểm cực trị là

A.  

6.

B.  

5.

C.  

3.

D.  

4.

Câu 41: 0.2 điểm

Gọi SS là tập tất cả các giá trị nguyên của tham số mm để phương trình 4x2x+2m=04^{x} - 2^{x + 2} - m = 0 có đúng hai nghiệm phân biệt. Số tập hợp con của tập SS bằng

A.  

6.

B.  

0.

C.  

3.

D.  

8.

Câu 42: 0.2 điểm

Cho lăng trụ tam giác ABC.ABCA B C . A^{'} B^{'} C^{'} có đáy ABCA B C là tam giác vuông cân tại AA, AB=aA B = a, cạnh bên bằng 2a2 a. Hình chiếu vuông góc của AA^{'} trên mặt phẳng (ABC)\left( A B C \right) là trung điểm cạnh BCB C. Tính thể tích của khối lăng trụ ABC.ABCA B C . A^{'} B^{'} C^{'}

A.  

a31412\dfrac{a^{3} \sqrt{14}}{12}.

B.  

a322\dfrac{a^{3} \sqrt{2}}{2}.

C.  

a3144\dfrac{a^{3} \sqrt{14}}{4}.

D.  

a326\dfrac{a^{3} \sqrt{2}}{6}.

Câu 43: 0.2 điểm

Cắt hình nón bởi một mặt phẳng đi qua đỉnh và tạo với mặt phẳng đáy một góc (60)0\left(60\right)^{0} được thiết diện là một tam giác vuông cân có cạnh huyền bằng 4. Tính thể tích của khối nón ban đầu.

A.  

V=3 π3.V = \dfrac{\sqrt{3} \textrm{ } \pi}{3} .

B.  

V=103 π3.V = \dfrac{10 \sqrt{3} \textrm{ } \pi}{3} .

C.  

V=53 3.V = \dfrac{5 \sqrt{3} \textrm{ }}{3} .

D.  

V=53 π3.V = \dfrac{5 \sqrt{3} \textrm{ } \pi}{3} .

Câu 44: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right)có đạo hàm trên (0;+)\left( 0 ; + \infty \right) thỏa mãn f(1)=1f \left( 1 \right) = 1exf(ex)=1+exe^{x} f ' \left( e^{x} \right) = 1 + e^{x}. Khi đó 1ef(x)dx\int_{1}^{e} f \left( x \right) d x bằng

A.  

e212\dfrac{e^{2} - 1}{2}.

B.  

3e222\dfrac{3 e^{2} - 2}{2}.

C.  

e22\dfrac{e^{2}}{2}.

D.  

e2+12\dfrac{e^{2} + 1}{2}.

Câu 45: 0.2 điểm

Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số mm để hàm số y=x3mx2+12x+2my = \left|\right. x^{3} - m x^{2} + 12 x + 2 m \left|\right. luôn đồng biến trên khoảng \left(\right. 1 ; + \infty \right)?

A.  

6.

B.  

20.

C.  

14.

D.  

18.

Câu 46: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)f \left( x \right) liên tục trên R\mathbb{R}. Biết 1e3f(lnx)xdx=7\int_{1}^{e^{3}} \dfrac{f \left( ln x \right)}{x} \text{d} x = 7, 0π2f(cosx)sinxdx=3\int_{0}^{\dfrac{\pi}{2}} f \left( cos x \right) sin x \text{d} x = 3. Giá trị của 13[f(x)+2]dx\int_{1}^{3} \left[\right. f \left( x \right) + 2 \left]\right. \text{d} x bằng

A.  

0.

B.  

14.

C.  

8.

D.  

12.

Câu 47: 0.2 điểm

Cho hàm số đa thức bậc ba y=f(x)y = f \left( x \right) có đồ thị của các hảm số y=f(x);y=f(x)y = f \left( x \right) ; y = f^{'} \left( x \right) như hình vẽ bên.

Hình ảnh



Gọi SS là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của mm đế phương trình f(f(x)m)+2f(x)=3(x+m)f \left(\right. f \left( x \right) - m \left.\right) + 2 f \left( x \right) = 3 \left( x + m \right) có đúng 3 nghiệm thực. Tồng các phần tử cùa SS bằng

A.  

−7.

B.  

−5.

C.  

0.

D.  

−6.

Câu 48: 0.2 điểm

Cho hình chóp đều S.ABCDS . A B C D có đáy ABCDA B C D là hình vuông cạnh a,a , cạnh bên bằng a2.a \sqrt{2} . Xét điểm MM thay đổi trên mặt phẳng (SCD)\left( S C D \right) sao cho tổng Q=MA2+MB2+MC2+MD2+MS2Q = M A^{2} + M B^{2} + M C^{2} + M D^{2} + M S^{2} nhỏ nhất. Gọi V1V_{1} là thể tích của khối chóp S.ABCDS . A B C DV2V_{2} là thể tích của khối chóp M.OCD.M . O C D . Tỉ số V2V1\dfrac{V_{2}}{V_{1}} bằng

A.  

11140\dfrac{11}{140}.

B.  

1170\dfrac{11}{70}.

C.  

1135\dfrac{11}{35}.

D.  

2235\dfrac{22}{35}.

Câu 49: 0.2 điểm

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số mm thuộc khoảng (270;124)\left( - 270 ; 124 \right)để phương trình
(3log)2(8x2x12m3)2xx=3m\left(3log\right)_{2} \left( \dfrac{8 x - 2^{x} - 12 m}{3} \right) - 2^{x} - x = 3 m có đúng hai nghiệm thực phân biệt.

A.  

269.

B.  

271.

C.  

270.

D.  

268.

Câu 50: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)f \left( x \right) có đạo hàm liên tục trên đoạn [1;3]\left[\right. 1 ; 3 \left]\right.f(x)>0,x[1;3]f^{'} \left( x \right) > 0 , \forall x \in \left[\right. 1 ; 3 \left]\right.. Biết 2x3f(x)=([f(x)])35x3,x[1;3],f(1)=322 x^{3} f \left( x \right) = \left(\left[\right. f^{'} \left( x \right) \left]\right.\right)^{3} - 5 x^{3} , \forall x \in \left[\right. 1 ; 3 \left]\right. , f \left( 1 \right) = \dfrac{3}{2}. Khi đó, f(3)=abcdf \left( 3 \right) = \dfrac{a \sqrt{b} - c}{d} với a,b,c,da , b , c , d là các số nguyên dương, dd nhỏ nhất. Giá trị biểu thức P=a+b+c+d2P = a + b + c + d^{2} bằng :

A.  

P=415P = 415.

B.  

P=446P = 446.

C.  

P=502P = 502.

D.  

P=356P = 356.


Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - THPT VIỆT TRÌ - PHÚ THỌ - Lần 1 THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ 30 phút

468 lượt xem 210 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
30. ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN HÓA HỌC - Liên trường Hải Phòng - Bản word có giải.docxTHPT Quốc giaHoá học
/Môn Hóa/Đề thi Hóa Học năm 2023 các trường, sở

40 câu hỏi 1 mã đề 50 phút

2,193 lượt xem 1,162 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
30. ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TIẾNG ANH - THPT Phù Cừ - Hưng Yên (Bản word có lời giải chi tiết).docxTHPT Quốc giaTiếng Anh
/Môn Tiếng Anh/Đề thi thử Tiếng Anh 2023 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 40 phút

3,175 lượt xem 1,694 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
30. Đề thi thử TN THPT VẬT LÝ 2024 - Sở Ninh Bình 1. (Có lời giải chi tiết)THPT Quốc giaVật lý
/Môn Lý/Đề thi Vật Lý các trường, sở 2024

40 câu hỏi 1 mã đề 50 phút

6,545 lượt xem 3,486 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
30. Đề thi thử TN THPT Sinh Học 2024 - THPT LAM KINH - TH.docxTHPT Quốc giaSinh học
/Môn Sinh/Đề thi thử Sinh học 2024 các trường, sở

40 câu hỏi 1 mã đề 50 phút

8,650 lượt xem 4,634 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
30. Đề thi thử TN THPT Tiếng Anh 2024 - LAM KINH - TH. (Có lời giải chi tiết)THPT Quốc giaTiếng Anh
/Môn Tiếng Anh/Đề thi thử Tiếng Anh 2024 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 40 phút

8,143 lượt xem 4,368 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
30 đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2022 có lời giảiTHPT Quốc giaToán
Bộ đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2022 với 30 đề được biên soạn kỹ lưỡng, bao gồm các bài tập trọng tâm như tích phân, logarit, số phức, và bài toán thực tế. Tài liệu có lời giải chi tiết, giúp học sinh luyện tập toàn diện.

1400 câu hỏi 28 mã đề 1 giờ

175,201 lượt xem 94,325 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
30 đề thi thử THPT năm 2020 môn Toán cực hay có lời giải chi tiếtTHPT Quốc giaToán
Tổng hợp 30 đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2020 cực hay, miễn phí và kèm đáp án chi tiết. Nội dung bám sát cấu trúc chuẩn của Bộ Giáo dục, bao gồm các bài tập trọng tâm như logarit, số phức, tích phân và các bài toán thực tế.

1397 câu hỏi 28 mã đề 1 giờ

159,230 lượt xem 85,729 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
30 Đề thi thử thpt quốc gia môn Toán có lời giải chi tiết mới nhấtTHPT Quốc giaToán
Tổng hợp đề thi thử THPT môn Toán có đáp án
Tốt nghiệp THPT;Toán

1500 câu hỏi 30 mã đề 1 giờ

171,139 lượt xem 92,141 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!