thumbnail

Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 33

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, được biên soạn kỹ lưỡng với các câu hỏi trải dài từ cơ bản đến nâng cao. Nội dung đề thi bao gồm các dạng bài quan trọng như hàm số, logarit, hình học không gian và bài toán thực tế, phù hợp với học sinh lớp 12. Tài liệu này miễn phí và đi kèm đáp án chi tiết, giúp học sinh luyện tập toàn diện trước kỳ thi.

Từ khoá: Toán học hàm số logarit hình học không gian bài toán thực tế năm 2021 đề thi thử đề thi có đáp án luyện thi cấp tốc

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: 📘 Tuyển Tập Bộ 500 Đề Thi Ôn Luyện Môn Toán THPT Quốc Gia Các Tỉnh Từ Năm 2018-2025 - Có Đáp Án Chi Tiết


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.2 điểm

Trong các phương trình dưới đây, phương trình nào có tập nghiệm là: x=π2+kπ,kZ.x=\frac{\pi }{2}+k\pi ,k\in \mathbb{Z}.

A.  
sinx=1\sin x=1
B.  
cosx=0\cos x=0
C.  
sinx=0\sin x=0
D.  
cosx=1\cos x=1
Câu 2: 0.2 điểm

Đồ thị hàm số y=x2x+4y=\frac{x-2}{x+4} cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng

A.  
0
B.  
2
C.  
12.\frac{1}{2}.
D.  
12.-\frac{1}{2}.
Câu 3: 0.2 điểm

Cho hình chóp tứ giác có đáy là hình vuông cạnh a,a, khi cạnh đáy của hình chóp giảm đi 3 lần và vẫn giữ nguyên chiều cao thì thể tích của khối chóp giảm đi mấy lần:

A.  
6
B.  
9
C.  
27
D.  
3
Câu 4: 0.2 điểm

Chọn kết quả sai trong các kết quả dưới đây:

A.  
limxx0x=x0\underset{x\to {{x}_{0}}}{\mathop{\lim }}\,x={{x}_{0}}
B.  
limxx5=\underset{x\to -\infty }{\mathop{\lim }}\,{{x}^{5}}=-\infty
C.  
limx+2x2=+\underset{x\to +\infty }{\mathop{\lim }}\,\frac{2}{{{x}^{2}}}=+\infty
D.  
limx1+c=c\underset{x\to {{1}^{+}}}{\mathop{\lim }}\,c=c
Câu 5: 0.2 điểm

Hàm số y=2xx2y=\sqrt{2x-{{x}^{2}}} nghịch biến trên khoảng:

A.  
(0;1)\left( 0;1 \right)
B.  
(1;+)\left( 1;+\infty \right)
C.  
(0;2)\left( 0;2 \right)
D.  
(1;2)\left( 1;2 \right)
Câu 6: 0.2 điểm

Tính đạo hàm của hàm số y=x2+1y={{x}^{2}}+1

A.  
y=2xy'=2x
B.  
y=2x+1y'=2x+1
C.  
y=3xy'=3x
D.  
y=2x2y'=2{{x}^{2}}
Câu 7: 0.2 điểm

Tính đạo hàm của hàm số y=sinx+cotxy=\sin x+\cot x

A.  
y=cosx+1sin2xy'=-\cos x+\frac{1}{{{\sin }^{2}}x}
B.  
y=cosx+1sin2xy'=\cos x+\frac{1}{{{\sin }^{2}}x}
C.  
y=cosx1sin2xy'=-\cos x-\frac{1}{{{\sin }^{2}}x}
D.  
y=cosx1sin2xy'=\cos x-\frac{1}{{{\sin }^{2}}x}
Câu 8: 0.2 điểm

Thể tích của khối chóp có diện tích đáy bằng B, chiều cao bằng h là

A.  
V=12BhV=\frac{1}{2}Bh
B.  
V=16BhV=\frac{1}{6}Bh
C.  
V=13BhV=\frac{1}{3}Bh
D.  
V=BhV=Bh
Câu 9: 0.2 điểm

Cho khối lăng trụ có thể tích là V, diện tích đáy là B, chiều cao là h. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:

A.  
V=BhV=\sqrt{Bh}
B.  
V=BhV=Bh
C.  
V=3BhV=3Bh
D.  
V=13BhV=\frac{1}{3}Bh
Câu 10: 0.2 điểm

Xét phép thử T: “Gieo một con súc sắc cân đối và đồng chất” và biến cố A liên quan đến phép thử: “Mặt lẻ chấm xuất hiện”. Chọn khẳng định sai trong những khẳng định dưới đây:

A.  
P(A)=12P\left( A \right)=\frac{1}{2}
B.  
P(A)=3P\left( A \right)=3
C.  
n(Ω)=6n\left( \Omega \right)=6
D.  
n(A)=3n\left( A \right)=3
Câu 11: 0.2 điểm

Cho hàm số y=x33x2.y={{x}^{3}}-3{{x}^{2}}. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A.  
Hàm số nghịch biến trên khoảng (0;2).\left( 0;2 \right).
B.  
Hàm số nghịch biến trên khoảng (;0).\left( -\infty ;0 \right).
C.  
Hàm số nghịch biến trên khoảng (2;+).\left( 2;+\infty \right).
D.  
Hàm số đồng biến trên khoảng (0;2).\left( 0;2 \right).
Câu 12: 0.2 điểm

Giá trị lớn nhất của hàm số y=2{{x}^{3}}-3{{x}^{2}}+{{10}^{2020}}\) trên đoạn \(\left[ -1;1 \right] là:

A.  
5+102020-5+{{10}^{2020}}
B.  
1+102020-1+{{10}^{2020}}
C.  
102020{{10}^{2020}}
D.  
1+1020201+{{10}^{2020}}
Câu 13: 0.2 điểm

Hàm số y=x4+2x2+3y=-{{x}^{4}}+2{{x}^{2}}+3 có giá trị cực tiểu là

A.  
0
B.  
3
C.  
4
D.  
1
Câu 14: 0.2 điểm

Cho khối chóp có thể tích là V, khi diện tích của đa giác đáy giảm đi ba lần thì thể tích của khối chóp bằng bao nhiêu.

A.  
V3\frac{V}{3}
B.  
V9\frac{V}{9}
C.  
V27\frac{V}{27}
D.  
V6\frac{V}{6}
Câu 15: 0.2 điểm

Cho hàm số f\left( x \right)\) có bảng xét dấu của \(f'\left( x \right) như sau:

Hình ảnh

Số điểm cực trị của hàm số đã cho là

A.  
2
B.  
3
C.  
0
D.  
1
Câu 16: 0.2 điểm

Hàm số nào sau đây đồng biến trên R?\mathbb{R}?

A.  
y=3x1x+1y=\frac{3x-1}{x+1}
B.  
y=x+1xy=x+\frac{1}{x}
C.  
y=x3x2+x1y={{x}^{3}}-{{x}^{2}}+x-1
D.  
y=x33xy={{x}^{3}}-3x
Câu 17: 0.2 điểm

Một lớp học có 40 học sinh, chọn 2 bạn tham gia đội “Thanh niên tình nguyện” của trường, biết rằng bạn nào trong lớp cũng có khả năng để tham gia đội này. Số cách chọn là:

A.  
40
B.  
P2{{P}_{2}}
C.  
A402A_{40}^{2}
D.  
C402C_{40}^{2}
Câu 18: 0.2 điểm

Mệnh đề nào sau đây sai:

A.  
Hai khối hộp chữ nhật có diện tích toàn phần bằng nhau thì có thể tích bằng nhau.
B.  
Hai khối lăng trụ có diện tích đáy và chiều cao tương ứng bằng nhau thì có thể tích bằng nhau.
C.  
Hai khối lập phương có diện tích toàn phần bằng nhau thì có thể tích bằng nhau.
D.  
Hai khối chóp có diện tích đáy và chiều cao tương ứng bằng nhau thì có thể tích bằng nhau.
Câu 19: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y=f\left( x \right) có đồ thị như hình bên dưới.

Hình ảnh

Khi đó

A.  
Hàm số không liên tục tại x=0x=0
B.  
Hàm số liên tục trên R\mathbb{R}
C.  
Hàm số liên tục trên (0;3).\left( 0;3 \right).
D.  
Hàm số gián đoạn tại x=12x=\frac{1}{2}
Câu 20: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y=f\left( x \right) có bảng biến thiên như hình bên dưới

Hình ảnh

Hàm số y=f(x)y=f\left( x \right) có đường tiệm cận đứng là?

A.  
y=3y=3
B.  
x=1x=1
C.  
x=2x=-2
D.  
x=3x=3
Câu 21: 0.2 điểm

Số hạng chứa {{x}^{15}}{{y}^{9}}\) trong khai triển nhị thức \({{\left( xy-{{x}^{2}} \right)}^{12}} là:

A.  
C123x15y9C_{12}^{3}{{x}^{15}}{{y}^{9}}
B.  
C123-C_{12}^{3}
C.  
C129x15y9C_{12}^{9}{{x}^{15}}{{y}^{9}}
D.  
C123x15y9-C_{12}^{3}{{x}^{15}}{{y}^{9}}
Câu 22: 0.2 điểm

Cho khối chóp S.ABC\) có đáy \(ABC\) là tam giác vuông tại \(B,AB=a,AC=a\sqrt{3},\) \(SB=a\sqrt{5},SA\bot \left( ABC \right).\) Tính thể tích khối chóp \(S.ABC.

A.  
a323\frac{{{a}^{3}}\sqrt{2}}{3}
B.  
a366\frac{{{a}^{3}}\sqrt{6}}{6}
C.  
a364\frac{{{a}^{3}}\sqrt{6}}{4}
D.  
a3156\frac{{{a}^{3}}\sqrt{15}}{6}
Câu 23: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABCD\) có đáy \(ABCD\) là hình chữ nhật, \(AB=a,AD=a\sqrt{2},\) đường thẳng \(SA\) vuông góc với \(mp\left( ABCD \right).\) Góc giữa \(SC\) và \(mp\left( ABCD \right)\) bằng \({{60}^{0}}.\) Tính thể tích khối chóp \(S.ABCD

Hình ảnh

A.  
2a3\sqrt{2}{{a}^{3}}
B.  
6a3\sqrt{6}{{a}^{3}}
C.  
3a33{{a}^{3}}
D.  
32a33\sqrt{2}{{a}^{3}}
Câu 24: 0.2 điểm

Cho hàm số y=\frac{1}{3}{{x}^{3}}-\frac{1}{2}\left( m+3 \right){{x}^{2}}+{{m}^{2}}x+1.\) Có bao nhiêu số thực \(m\) để hàm số đạt cực trị tại \(x=1?

A.  
0
B.  
3
C.  
2
D.  
1
Câu 25: 0.2 điểm

Cho hàm số y=\frac{mx-8}{2x-m}.\) Tìm tất cả các giá trị thực của tham số \(m để hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định

A.  
m>4m>-4
B.  
m<8m<8
C.  
4<m<4-4<m<4
D.  
m<4m<4
Câu 26: 0.2 điểm

Một vật có phương trình chuyển động S\left( t \right)=4,9{{t}^{2}};\) trong đó t tính bằng (s), S(t) tính bắng mét (m). Vận tốc của vật tại thời điểm \(t=6s bằng

A.  
10,6m/s10,6m/s
B.  
58,8m/s58,8m/s
C.  
29,4m/s29,4m/s
D.  
176,4m/s176,4m/s
Câu 27: 0.2 điểm

Cho hình chóp có đáy là tam giác đều cạnh bằng 2, chiều cao của khối chóp bằng 4. Tính thể tích của khối chóp.

A.  
433\frac{4\sqrt{3}}{3}
B.  
232\sqrt{3}
C.  
2
D.  
4
Câu 28: 0.2 điểm

Cho tứ giác ABCD\) biết số đo của 4 góc của tứ giác lập thành cấp số cộng và có 1 góc có số đo bằng \({{30}^{0}}, góc có số đo lớn nhất trong 4 góc của tứ giác này là:

A.  
1500{{150}^{0}}
B.  
1200{{120}^{0}}
C.  
1350{{135}^{0}}
D.  
1600{{160}^{0}}
Câu 29: 0.2 điểm

Cho lăng trụ đứng ABC.A'B'C'\) có \(BB'=a,\) đáy \(ABC\) là tam giác vuông cân tại \(B,AB=a. Tính thể tích của khối lăng trụ.

A.  
a33\frac{{{a}^{3}}}{3}
B.  
a3{{a}^{3}}
C.  
a32\frac{{{a}^{3}}}{2}
D.  
a36\frac{{{a}^{3}}}{6}
Câu 30: 0.2 điểm

Tính thể tích khối tứ diện đều có cạnh bằng 2.

A.  
232\sqrt{3}
B.  
423\frac{4\sqrt{2}}{3}
C.  
2\sqrt{2}
D.  
223\frac{2\sqrt{2}}{3}
Câu 31: 0.2 điểm

Cho hàm số y=\left| x+\sqrt{16-{{x}^{2}}} \right|+a\) có giá trị lớn nhất và nhỏ nhất lần lượt là \(m,M,\) Biết \(m+M={{a}^{2}}.\) Tìm tích \(P\) tất cả giá trị \(a thỏa mãn đề bài.

A.  
P=4P=-4
B.  
P=8P=-8
C.  
P=42P=-4\sqrt{2}
D.  
P=424P=-4\sqrt{2}-4
Câu 32: 0.2 điểm

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD\) có \(SA=AB=a.\) Góc giữa \(SA\) và \(CD

A.  
600.{{60}^{0}}.
B.  
450.{{45}^{0}}.
C.  
300.{{30}^{0}}.
D.  
900.{{90}^{0}}.
Câu 33: 0.2 điểm

Tính giới hạn I=limx23x22x2I=\underset{x\to {{2}^{-}}}{\mathop{\lim }}\,\frac{3{{x}^{2}}-2}{x-2}

A.  
I=0I=0
B.  
I=I=-\infty
C.  
II không xác định
D.  
I=+I=+\infty
Câu 34: 0.2 điểm

Cho hàm số y=-{{x}^{4}}+\left( {{m}^{2}}-m \right){{x}^{2}}.\) Tìm \(m để hàm số có đúng một cực trị.

A.  
m(;0][1;+)m\in \left( -\infty ;0 \right]\cup \left[ 1;+\infty \right)
B.  
m(;0)(1;+)m\in \left( -\infty ;0 \right)\cup \left( 1;+\infty \right)
C.  
m[0;1]m\in \left[ 0;1 \right]
D.  
m(0;1)m\in \left( 0;1 \right)
Câu 35: 0.2 điểm

Đồ thị hàm số y=x23x+2x3xy=\frac{{{x}^{2}}-3x+2}{{{x}^{3}}-x} có mấy đường tiệm cận?

A.  
5
B.  
3
C.  
2
D.  
4
Câu 36: 0.2 điểm

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD\) có cạnh đáy bằng \(a.\) Gọi \(M;N\) lần lượt là trung điểm của \(SA\) và \(BC.\) Biết góc giữa \(MN\) và mặt phẳng \(\left( ABCD \right)\) bằng \({{60}^{0}}.\) Khoảng cách giữa hai đường thẳng \(BC\) và \(DM là:

A.  
a1517a\sqrt{\frac{15}{17}}
B.  
a1562a\sqrt{\frac{15}{62}}
C.  
a3031a\sqrt{\frac{30}{31}}
D.  
a1568a\sqrt{\frac{15}{68}}
Câu 37: 0.2 điểm

Tìm số hạng không chứa x\) trong khai triển \({{\left( x-\frac{2}{x} \right)}^{n}},n\in {{\mathbb{N}}^{*}}\) biết \(C_{n}^{1}-2.2.C_{n}^{2}+{{3.2}^{2}}.C_{n}^{3}-{{4.2}^{3}}.C_{n}^{4}+{{5.2}^{4}}C_{n}^{5}+...+{{\left( -1 \right)}^{n}}.n{{.2}^{n-1}}C_{n}^{n}=-2022

A.  
C2021100921009-C_{2021}^{1009}{{2}^{1009}}
B.  
C2018100921009-C_{2018}^{1009}{{2}^{1009}}
C.  
C2020101021010C_{2020}^{1010}{{2}^{1010}}
D.  
C2022101121011-C_{2022}^{1011}{{2}^{1011}}
Câu 38: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABCD\) có \(ABCD\) là hình chữ nhật. Biết \(AB=a\sqrt{2},AD=2a,SA\bot \left( ABCD \right)\) và \(SA=a\sqrt{2}.\) Góc giữa hai đường thẳng \(SC\) và \(AB bằng

A.  
450{{45}^{0}}
B.  
600{{60}^{0}}
C.  
300.{{30}^{0}}.
D.  
900.{{90}^{0}}.
Câu 39: 0.2 điểm

Cho hàm số f\left( x \right)=\left| 3{{x}^{3}}-9{{x}^{2}}+12x+m+2 \right|.\) Có bao nhiêu giá trị nguyên của \(m\in \left[ -20;30 \right]\) sao cho với mọi số thực \(a,b,c\in \left[ 1;3 \right]\) thì \(f\left( a \right),f\left( b \right),f\left( c \right) là độ dài ba cạnh của một tam giác.

A.  
30
B.  
37
C.  
8
D.  
14
Câu 40: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABC\) có \(AB=AC=5a;BC=6a.\) Các mặt bên tạo với đáy góc \({{60}^{0}}.\) Tính thể tích khối chóp \(S.ABC

A.  
6a336{{a}^{3}}\sqrt{3}
B.  
12a2312{{a}^{2}}\sqrt{3}
C.  
18a3318{{a}^{3}}\sqrt{3}
D.  
2a332{{a}^{3}}\sqrt{3}
Câu 41: 0.2 điểm

Cho hàm số f\left( x \right).\) Hàm số \(y=f'\left( x \right) có đồ thị như hình bên dưới

Hình ảnh

Hàm số g(x)=f(12x)+x2xg\left( x \right)=f\left( 1-2x \right)+{{x}^{2}}-x nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A.  
(2;3)\left( 2;3 \right)
B.  
(12;1)\left( \frac{1}{2};1 \right)
C.  
(0;32)\left( 0;\frac{3}{2} \right)
D.  
(2;1)\left( -2;-1 \right)
Câu 42: 0.2 điểm

Cho hàm số f\left( x \right)\) liên tục trên tập R và biết \(y=f'\left( x \right) có đồ thị là đường cong trong hình bên dưới

Hình ảnh

Số điểm cực tiểu của hàm số h(x)=f(x)32xh\left( x \right)=f\left( x \right)-\frac{3}{2}x

A.  
4
B.  
1
C.  
3
D.  
2
Câu 43: 0.2 điểm

Cho biết đồ thị hàm số y={{x}^{4}}-2m{{x}^{2}}-2{{m}^{2}}+{{m}^{4}}\) có 3 điểm cực trị \(A,B,C\) cùng với điểm \(D\left( 0;-3 \right)\) là 4 đỉnh của một hình thoi. Gọi \(S\) là tổng các giá trị \(m\) thỏa mãn đề bài thì \(S thuộc khoảng nào sau đây

A.  
S(2;4)S\in \left( 2;4 \right)
B.  
S(92;6)S\in \left( \frac{9}{2};6 \right)
C.  
S(1;52)S\in \left( 1;\frac{5}{2} \right)
D.  
S=(0;52)S=\left( 0;\frac{5}{2} \right)
Câu 44: 0.2 điểm

Cho hình hộp ABCD.A'B'C'D'\) có đáy là hình chữ nhật, \(AB=\sqrt{3},AD=\sqrt{7}.\) Hai mặt bên \(\left( ABB'A' \right)\) và \(\left( ADD'A' \right)\) lần lượt tạo với đáy góc \({{45}^{0}}\) và \({{60}^{0}}, biết cạnh bên bằng 1. Tính thể tích khối hộp.

A.  
3\sqrt{3}
B.  
334\frac{3\sqrt{3}}{4}
C.  
34\frac{3}{4}
D.  
3
Câu 45: 0.2 điểm

Cho f\left( x \right)=\sqrt{{{x}^{2}}-2x+4}-\frac{1}{2}x+2020\) và \(h\left( x \right)=f\left( 3\sin x \right).\) Số nghiệm thuộc đoạn \(\left[ \frac{\pi }{6};6\pi \right]\) của phương trình \(h'\left( x \right)=0

A.  
12
B.  
10
C.  
11
D.  
18
Câu 46: 0.2 điểm

Cho hàm số f\left( x \right).\) Hàm số \(y=f'\left( x \right) có đồ thị như hình bên dưới.

Hình ảnh

Hàm số g(x)=f(34x)8x2+12x+2020g\left( x \right)=f\left( 3-4x \right)-8{{x}^{2}}+12x+2020 nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A.  
(14;34)\left( -\frac{1}{4};\frac{3}{4} \right)
B.  
(14;14)\left( \frac{-1}{4};\frac{1}{4} \right)
C.  
(54;+)\left( \frac{5}{4};+\infty \right)
D.  
(14;54)\left( \frac{1}{4};\frac{5}{4} \right)
Câu 47: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y=f\left( x \right) có đồ thị như hình vẽ.

Hình ảnh

Trong đoạn \left[ -20;20 \right]\), có bao nhiêu số nguyên \(m\) để hàm số \(y=\left| 10f\left( x-m \right)-\frac{11}{3}{{m}^{2}}+\frac{37}{3}m \right| có 3 điểm cực trị?

A.  
40
B.  
34
C.  
36
D.  
32
Câu 48: 0.2 điểm

Cho tứ diện đều ABCD\) có cạnh bằng 1, gọi \(M\) là trung điểm \(AD\) và \(N\) trên cạnh \(BC\) sao cho \(BN=2NC.\) Khoảng cách giữa hai đường thẳng \(MN\) và \(CD

A.  
63\frac{\sqrt{6}}{3}
B.  
69\frac{\sqrt{6}}{9}
C.  
229\frac{2\sqrt{2}}{9}
D.  
29\frac{\sqrt{2}}{9}
Câu 49: 0.2 điểm

Cho hình chóp tứ giác S.ABCD\) có \(SA=x\) và tất cả các cạnh còn lại đều bằng 1. Khi thể tích khối chóp \(S.ABCD\) đạt giá trị lớn nhất thì \(x nhận giá trị nào sau đây?

A.  
x=357x=\frac{\sqrt{35}}{7}
B.  
x = 1
C.  
x=94x=\frac{9}{4}
D.  
x=347x=\frac{\sqrt{34}}{7}
Câu 50: 0.2 điểm

Xếp ngẫu nhiên 10 học sinh gồm 2 học sinh lớp 12A, 3 học sinh lớp 12B và 5 học sinh lớp 12C thành một hàng ngang. Xác suất để trong 10 học sinh trên không có 2 học sinh cùng lớp đứng cạnh nhau bằng

A.  
142\frac{1}{42}
B.  
11630\frac{11}{630}
C.  
1126\frac{1}{126}
D.  
1105\frac{1}{105}

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 82THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, được biên soạn với nội dung bám sát chương trình lớp 12. Các câu hỏi bao gồm giải tích, logarit, số phức, và bài toán thực tế, giúp học sinh luyện tập toàn diện và đạt kết quả cao trong kỳ thi.

1 giờ

105,418 lượt xem 56,763 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 101THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, bao gồm các bài tập trọng tâm như logarit, tích phân, hình học không gian, và bài toán thực tế. Đề thi bám sát cấu trúc chuẩn của Bộ Giáo dục, có đáp án chi tiết, giúp học sinh tự ôn luyện và cải thiện kỹ năng giải toán.

1 giờ

98,553 lượt xem 53,067 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 102THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021 với nội dung tập trung vào các dạng bài trọng tâm như hàm số, tích phân, logarit, và số phức. Tài liệu có đáp án chi tiết, là công cụ hữu ích cho học sinh lớp 12 ôn luyện và chuẩn bị thi tốt nghiệp.

1 giờ

99,398 lượt xem 53,522 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 7THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, miễn phí và có đáp án đầy đủ. Nội dung bao gồm các dạng bài trọng tâm như giải tích, số phức, logarit, và hình học không gian.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

137,152 lượt xem 73,836 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 8THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, miễn phí và có đáp án đầy đủ. Đề thi bao gồm các dạng bài trọng tâm như giải tích, số phức, logarit, và các bài toán thực tế.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

129,174 lượt xem 69,552 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 7THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, miễn phí và có đáp án đầy đủ. Nội dung bám sát chương trình lớp 12, bao gồm các dạng bài trọng tâm như hàm số, logarit, tích phân, và hình học không gian.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

129,789 lượt xem 69,881 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 8THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, miễn phí với đáp án chi tiết. Đề thi bám sát cấu trúc chuẩn của Bộ Giáo dục, hỗ trợ học sinh luyện tập hiệu quả các dạng bài như hàm số, tích phân, logarit, và hình học không gian.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

136,965 lượt xem 73,738 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 17THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, miễn phí với đáp án đầy đủ. Đề thi tập trung vào các dạng bài cơ bản và nâng cao như hàm số, tích phân, logarit, và hình học không gian.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

126,977 lượt xem 68,369 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 35THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, được biên soạn theo cấu trúc chuẩn với các câu hỏi trải dài từ cơ bản đến nâng cao. Nội dung bao gồm các dạng bài tập trọng tâm như giải tích, logarit, số phức và hình học không gian. Đề thi kèm đáp án chi tiết, giúp học sinh tự đánh giá năng lực và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi Quốc gia.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

121,063 lượt xem 65,184 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 9THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, miễn phí và có đáp án đầy đủ. Nội dung tập trung vào các dạng bài trọng tâm như logarit, tích phân, số phức, và các bài toán thực tế.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

136,848 lượt xem 73,675 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!