thumbnail

Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 33

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí và có đáp án đầy đủ. Đề thi được thiết kế với các dạng bài trọng tâm như tích phân, logarit, và hình học không gian.

Từ khoá: Toán học tích phân logarit hình học không gian năm 2019 đề thi thử đề thi có đáp án

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: 📘 Tuyển Tập Bộ 500 Đề Thi Ôn Luyện Môn Toán THPT Quốc Gia Các Tỉnh Từ Năm 2018-2025 - Có Đáp Án Chi Tiết


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.2 điểm

Với a là số thực dương bất kỳ, khẳng định nào dưới đây đúng?

A.  
log(a4)=4loga\log \left( {{a^4}} \right) = 4\log a
B.  
log(4a)=4loga\log \left( {4a} \right) = 4\log a
C.  
log(a4)=14loga\log \left( {{a^4}} \right) = \frac{1}{4}\log a
D.  
log(4a)=14loga\log \left( {4a} \right) = \frac{1}{4}\log a
Câu 2: 0.2 điểm

Nguyên hàm của hàm số y=2xy = {2^x}

A.  
2xdx=2xln2+C\int {{2^x}dx = \frac{{{2^x}}}{{\ln 2}} + C}
B.  
2xdx=ln2.2x+C\int {{2^x}dx = \ln {{2.2}^x} + C}
C.  
2xdx=2x+C\int {{2^x}dx = {2^x} + C}
D.  
2xdx=2xx+1+C\int {{2^x}dx = \frac{{{2^x}}}{{x + 1}} + C}
Câu 3: 0.2 điểm

Cho mặt cầu (S):x2+y2+z22x+4y+2z30\left( S \right):{x^2} + {y^2} + {z^2} - 2x + 4y + 2z - 3 - 0 . Tính bán kính R của mặt cầu (S).

A.  
R= 3
B.  
R=33R = 3\sqrt 3
C.  
R=3R = \sqrt 3
D.  
R = 9
Câu 4: 0.2 điểm

Cho f(x),g(x)f\left( x \right),g\left( x \right) là hai hàm số liên tục trên R . Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau

A.  
(f(x).g(x))dx=abf(x)dx.abg(x)dx\int\limits_{}^{} {\left( {f\left( x \right).g\left( x \right)} \right)dx = \int\limits_a^b {f\left( x \right)dx.\int\limits_a^b {g\left( x \right)dx} } }
B.  
abf(x)dx=0\int\limits_a^b {f\left( x \right)dx = 0}
C.  
abf(x)dx=abf(y)dy\int\limits_a^b {f\left( x \right)dx = } \int\limits_a^b {f\left( y \right)dy}
D.  
ab(f(x)g(x))dx=abf(x)dxabg(x)dx\int\limits_a^b {\left( {f\left( x \right) - g\left( x \right)} \right)dx = \int\limits_a^b {f\left( x \right)dx - \int\limits_a^b {g\left( x \right)dx} } }
Câu 5: 0.2 điểm

Tập giá trị của hàm số y=e2x+4y = {e^{ - 2x + 4}}

A.  
R \ {0}
B.  
(0;+)\left( {0; + \infty } \right)
C.  
R
D.  
[0;+){\rm{[}}0; + \infty )
Câu 6: 0.2 điểm

Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?

A.  
exdx=ex+1x+1+C\int {{e^x}dx = \frac{{{e^{x + 1}}}}{{x + 1}} + C}
B.  
cos2xdx=12sin2x+C\int {cos2xdx = \frac{1}{2}\sin 2x + C}
C.  
1xdx=lnx+C\int {\frac{1}{x}dx = \ln \left| x \right| + C}
D.  
xedx=xe+1e+1+C\int {{x^e}dx = \frac{{{x^{e + 1}}}}{{e + 1}} + C}
Câu 7: 0.2 điểm

Hàm số dạng y=ax4+bx2+c(a0)y = a{x^4} + b{x^2} + c\left( {a \ne 0} \right) có tối đa bao nhiêu điểm cực trị?

A.  
2
B.  
1
C.  
3
D.  
0
Câu 8: 0.2 điểm

Cho mặt phẳng (P):3xy+2=0\left( P \right):3x - y + 2 = 0 . Véc tơ nào trong các véc tơ dưới đây là một véc tơ pháp tuyến của (P)?

A.  
(3;0;-1)
B.  
(3;-1;0)
C.  
(-1;0;-1)
D.  
(-3;-1;2)
Câu 9: 0.2 điểm

Đường cong trong hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?

Hình ảnh

A.  
B.  
y=x33x+1y = - {x^3} - 3x + 1
C.  
y=x4x2+3y = {x^4} - {x^2} + 3
D.  
y=x33x+1y = {x^3} - 3x + 1
Câu 10: 0.2 điểm

Tập xác định của hàm số y=log2(32xx2)y = {\log _2}\left( {3 - 2x - {x^2}} \right)

A.  
$y = {\log _2}\left( {3 - 2x - {x^2}} \right)$
B.  
D = (-3;1)
C.  
D = (-1;1)
D.  
D = (0;1)
Câu 11: 0.2 điểm

Cho hàm số x+12x2\frac{{x + 1}}{{2x - 2}} . Khẳng định nào sau đây đúng?

A.  
Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y=12y = \frac{1}{2}
B.  
Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x = 2
C.  
Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x=12x = \frac{1}{2}
D.  
Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y=12y = - \frac{1}{2}
Câu 12: 0.2 điểm

Cho hình nón có bán kính đáy băng a và độ dài đường sinh băng 2a. Diện tích xung quanh hình nón đó bằng

A.  
2a22{a^2}
B.  
3πa23\pi {a^2}
C.  
2πa22\pi {a^2}
D.  
4πa24\pi {a^2}
Câu 13: 0.2 điểm

Tập xác định của hàm số y=x42018x22019y = {x^4} - 2018{x^2} - 2019

A.  
(1;+)\left( { - 1; + \infty } \right)
B.  
(0;+)\left( { 0; + \infty } \right)
C.  
(;0)\left( { - \infty ;0} \right)
D.  
(;+)\left( { - \infty ; + \infty } \right)
Câu 14: 0.2 điểm

Cho hình trụ có chiều cao bằng 2a, bán kính đáy bằng a. Diện tích xung quanh hình trụ bằng .

A.  
2a22{a^2}
B.  
4πa24\pi {a^2}
C.  
2πa22\pi {a^2}
D.  
πa2\pi {a^2}
Câu 15: 0.2 điểm

Cho hàm số y=x32x2+x+1y = {x^3} - 2{x^2} + x + 1. Khẳng định nào sau đây đúng?

A.  
Hàm số nghịch biến trên khoảng (13;1)\left( {\frac{1}{3};1} \right)
B.  
Hàm số đồng biến trên khoảng (13;1)\left( {\frac{1}{3};1} \right)
C.  
Hàm số nghịch biến trên khoảng (1;+)\left( {1; + \infty } \right)
D.  
Hàm số nghịch biến trên khoảng (;13)\left( { - \infty ;\frac{1}{3}} \right)
Câu 16: 0.2 điểm

Một hộp đựng 9 thẻ được đánh số 1;2;3;4;5;6;7;8;9. Rút ngẫu nhiên đồng thời hai thẻ và nhân hai số ghi trên hai thẻ lại với nhau. Tính xác suất để kết quả thu được là một số chẵn.

A.  
518\frac{5}{{18}}
B.  
1318\frac{13}{{18}}
C.  
16\frac{1}{{6}}
D.  
89\frac{8}{{9}}
Câu 17: 0.2 điểm

Cho hình lăng trụ đứng ABC.A' B' C' có đáy ABC là tam giác vuông tại A, biết AB = a, AC = 2a và A' B = 3a. Tính thể tích của khối lăng trụ ABC.A' B' C'.

A.  
22a32\sqrt 2 {a^3}
B.  
5a33\frac{{\sqrt 5 {a^3}}}{3}
C.  
22a33\frac{{2\sqrt 2 {a^3}}}{3}
D.  
5a3\sqrt 5 {a^3}
Câu 18: 0.2 điểm

Tập nghiệm của bất phương trình {2^{3x}} < {\left( {\frac{1}{2}} \right)^{ - 2x - 6}}

A.  
(;6)\left( { - \infty ;6} \right)
B.  
(6;+)\left( {6; + \infty } \right)
C.  
(0;64)
D.  
(0;6)
Câu 19: 0.2 điểm

Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số y=ax+bcx+dy = \frac{{ax + b}}{{cx + d}} với a, b, c, d là các số thực. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

Hình ảnh

A.  
y<0,x1y' < 0,\forall x \ne 1
B.  
y>0,x2y' > 0,\forall x \ne 2
C.  
y>0,x1y' > 0,\forall x \ne 1
D.  
y<0,x2y' < 0,\forall x \ne 2
Câu 20: 0.2 điểm

Cho ba điểm A(2;1;-1); B (-1;0;4); C (0; -2;-1) . Phương trình mặt phẳng đi qua A và vuông góc với BC là

A.  
x - 2y - 5 = 0
B.  
x - 2y - 5z + 5 = 0
C.  
2x - y + 5z - 5 = 0
D.  
x - 2y - 5z - 5 = 0
Câu 21: 0.2 điểm

Giá trị lớn nhất của hàm số y=f(x)=x44x2+5y = f\left( x \right) = {x^4} - 4{x^2} + 5 trên đoạn [2; -3] bằng

A.  
1
B.  
122
C.  
5
D.  
50
Câu 22: 0.2 điểm

Cho \int\limits_0^4 {f\left( x \right)dx = 2018} \). Tính tích phân \(I = \int\limits_0^2 {\left[ {f\left( {2x} \right) + f\left( {4 - 2x} \right)} \right]dx}

A.  
I = 1009
B.  
I = 0
C.  
I = 2018
D.  
I = 4036
Câu 23: 0.2 điểm

Hàm số y=x33x2+3x4y = {x^3} - 3{x^2} + 3x - 4 có bao nhiêu điểm cực trị?

A.  
1
B.  
0
C.  
2
D.  
3
Câu 24: 0.2 điểm

Cho tam giác ABC có A(1; -2;0);B(2;1; -2);C(0;3;4). Tìm tọa độ điểm D để tứ giác ABCD là hình bình hành.

A.  
(1;0;-6)
B.  
(-1;0;6)
C.  
(1;6;-2)
D.  
(1;6;2)
Câu 25: 0.2 điểm

Tích tất cả các nghiệm của phương trình log32x2log3x7=0log _3^2x - 2{\log _3}x - 7 = 0

A.  
9
B.  
-7
C.  
1
D.  
2
Câu 26: 0.2 điểm

Cho a > 0,a \ne 1\) và \({\log _a}x = - 1;{\log _a}y = 4\) . Tính \(P = {\log _a}\left( {{x^2}{y^3}} \right)

A.  
P =18
B.  
P =10
C.  
P =14
D.  
P =6
Câu 27: 0.2 điểm

Gọi F\left( x \right) = \left( {a{x^2} + bx + c} \right){e^x}\) là một nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = {\left( {x - 1} \right)^2}{e^x} . Tính S = a + 2b + c

A.  
S = 4
B.  
S = 3
C.  
S = -2
D.  
S = 0
Câu 28: 0.2 điểm

Cho số thực m > 1 thỏa mãn 1m2m1dx=1\int\limits_1^m {\left| {2m - 1} \right|} dx = 1. Khẳng định nào sau đây đúng?

A.  
m(1;3)m \in \left( {1;3} \right)
B.  
m(2;4)m \in \left( {2;4} \right)
C.  
m(3;5)m \in \left( {3;5} \right)
D.  
m(4;6)m \in \left( {4;6} \right)
Câu 29: 0.2 điểm

Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, tam giác SAB cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy, SA = 2a . Tính theo a thể tích khối chóp S.ABCD.

A.  
V=a31512V = \frac{{{a^3}\sqrt {15} }}{{12}}
B.  
V=a3156V = \frac{{{a^3}\sqrt {15} }}{6}
C.  
V=2a33V = \frac{{2{a^3}}}{3}
D.  
V=2a3V = 2{a^3}
Câu 30: 0.2 điểm

Cho đa giác đều có 2018đỉnh. Hỏi có bao nhiêu hình chữ nhật có 4 đỉnh là các đỉnh của đa giác đã cho?

A.  
C10094C_{1009}^4
B.  
C20182C_{2018}^2
C.  
C10092C_{1009}^2
D.  
C20184C_{2018}^4
Câu 31: 0.2 điểm

Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a , góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 600. Tính thể tích của khối chóp S.ABCD theo a .

A.  
a366\frac{{{a^3}\sqrt 6 }}{6}
B.  
a362\frac{{{a^3}\sqrt 6 }}{2}
C.  
a3612\frac{{{a^3}\sqrt 6 }}{{12}}
D.  
a336\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{6}
Câu 32: 0.2 điểm

Một ô tô đang chạy với vận tốc 10m/s thì người lái xe đạp phanh. Từ thời điểm đó, ô tô chuyển động chạm dần đều với vận tốc v(t)=2t+10(m/s)v\left( t \right) = - 2t + 10\left( {m/s} \right) , trong đó t là khoảng thời gian tính bằng giây, kể từ lúc bắt đầu đạp phanh. Tính quãng đường ô tô di chuyển được trong 8 giây cuối cùng.

A.  
55m
B.  
50m
C.  
25m
D.  
16m
Câu 33: 0.2 điểm

Cho hàm số \(y = f\left( x \right) = \pi \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}
{{x^2} + 3\,\,\,khi\,\,x \ge 1}\\
{5 - x\,\,\,khi\,\,x < 1\,\,}
\end{array}} \right.\). Tính I=20π2f(sinx)cosxdx+301f(32x)dxI = 2\int\limits_0^{\frac{\pi }{2}} {f\left( {\sin x} \right)\cos xdx + 3} \int\limits_0^1 {f\left( {3 - 2x} \right)dx}

A.  
I=323I = \frac{{32}}{3}
B.  
I = 31
C.  
I=716I = \frac{{71}}{6}
D.  
I = 32
Câu 34: 0.2 điểm

Có bao nhiêu giá trị nguyên âm của tham số m để hàm số y = \frac{1}{4}{x^4} + mx - \frac{3}{{2x}}\) đồng biến trên khoảng \(\left( {0; + \infty } \right) ?

A.  
2
B.  
0
C.  
1
D.  
4
Câu 35: 0.2 điểm

Gọi m, n là hai giá trị thực thỏa mãn: giao tuyến của hai mặt phẳng (Pm ): mx + 2y + nz +1 = 0 và (Qm ) : x -my + nz + 2 = 0 vuông góc với mặt phẳng ( ): 4x - y - 6z + 3 = 0 . Tính m + n.

A.  
m + n = 3
B.  
m + n = 2
C.  
m + n = 1
D.  
m + n = 0
Câu 36: 0.2 điểm

Cho điểm M (1; 2; 5), mặt phẳng (P) đi qua điểm M cắt trục tọa độ Ox; Oy; Oz tại A, B, C sao cho M là trực tâm của tam giác ABC. Phương trình mặt phẳng (P) là

A.  
x + 2y + 5z - 30 = 0
B.  
x5+y2+z1=0\frac{x}{5} + \frac{y}{2} + \frac{z}{1} = 0
C.  
x5+y2+z1=1\frac{x}{5} + \frac{y}{2} + \frac{z}{1} = 1
D.  
x + y + z - 8 = 0
Câu 37: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB = a,BC = a\sqrt 3 ,SA = a\) và SA vuông góc với đáy ABCD. Tính sin\(\alpha \) với \(\alpha là góc tạo bởi đường thẳng BD và mặt phẳng (SBC) .

A.  
sinα=24\sin \alpha = \frac{{\sqrt 2 }}{4}
B.  
sinα=35\sin \alpha = \frac{{\sqrt 3 }}{5}
C.  
sinα=32\sin \alpha = \frac{{\sqrt 3 }}{2}
D.  
sinα=78\sin \alpha = \frac{{\sqrt 7 }}{8}
Câu 38: 0.2 điểm

Cho hàm số bậc ba y = f(x) có đồ thị (C) như hình vẽ, đường thẳng d có phương trình y = x -1. Biết phương trình f(X) = 0 có ba nghiệm {x_1} < {x_2} < {x_3}\). Giá trị của \({x_1}{x_3} bằng

Hình ảnh

A.  
-2
B.  
52 - \frac{5}{2}
C.  
25 - \frac{2}{5}
D.  
3
Câu 39: 0.2 điểm

Thiết diện qua trục của một hình nón là một tam giác đều cạnh có độ dài 2a. Thể tích của khối nón là

A.  
πa336\frac{{\pi {a^3}\sqrt 3 }}{6}
B.  
πa339\frac{{\pi {a^3}\sqrt 3 }}{9}
C.  
πa333\frac{{\pi {a^3}\sqrt 3 }}{3}
D.  
πa3312\frac{{\pi {a^3}\sqrt 3 }}{{12}}
Câu 40: 0.2 điểm

Cho f\left( x \right) = {\left( {{e^x} + {x^3}\cos x} \right)^{2018}}\). Giá trị của \(f''\left( 0 \right)

A.  
2018
B.  
2018.2017
C.  
20182
D.  
2018.2017.2016
Câu 41: 0.2 điểm

Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số m \in Z\) và phương trình \({\log _{mx - 5}}\left( {{x^2} - 6x + 12} \right) = {\log _{\sqrt {mx - 5} }}\sqrt {x + 2} có nghiệm duy nhất. Tìm số phân tử của S .

A.  
2
B.  
3
C.  
0
D.  
1
Câu 42: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A B, AB=BC=a; AD = 2a. Tam giác SAD đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp khối chóp tam giác S.ABC.

A.  
3πa23\pi {a^2}
B.  
5πa25\pi {a^2}
C.  
6πa26\pi {a^2}
D.  
10πa210\pi {a^2}
Câu 43: 0.2 điểm

Đồ thị hàm số y=14x2x22x3y = \frac{{1 - \sqrt {4 - {x^2}} }}{{{x^2} - 2x - 3}} có số đường tiệm cận đứng là m và số đường tiệm cận ngang là n . Giá trị của m+n

A.  
1
B.  
2
C.  
3
D.  
0
Câu 44: 0.2 điểm

Một hình trụ có bán kính đáy bằng chiều cao và bằng a. Một hình vuông ABCDAB;CD là 2 dây cung của 2 đường tròn đáy và mặt phẳng (ABCD) không vuông góc với đáy. Diện tích hình vuông đó bằng .

A.  
5a24\frac{{5{a^2}}}{4}
B.  
5a224\frac{{5{a^2}\sqrt 2 }}{4}
C.  
5a25{a^2}
D.  
5a22\frac{{5{a^2}}}{2}
Câu 45: 0.2 điểm

Gọi (S) là mặt cầu đi qua 4 điểm A(2;0;0),B(1;3;0),C(-1;0;3),D(1;2;3) . Tính bán kính R của (S).

A.  
R=22R = 2\sqrt 2
B.  
R=6R = \sqrt 6
C.  
R = 3
D.  
R = 6
Câu 46: 0.2 điểm

Cho hàm số y = {x^3} - 3{x^2} + 4\) có đồ thị (C) , đường thẳng \(\left( d \right):y = m\left( {x + 1} \right)\) với m là tham số, đường thẳng \(\left( \Delta \right):y = 2x - 7\). Tìm tổng tất cả các giá trị của tham số m để đường thẳng (d) cắt đồ thị (C) tại 3 điểm phân biệt A(-1;0); B;C sao cho B,C cùng phía với \(\Delta \) và \(d\left( {B;\Delta } \right) + d\left( {C,\Delta } \right) = 6\sqrt 5

A.  
0
B.  
8
C.  
5
D.  
4
Câu 47: 0.2 điểm

Cho hai số thực a, b thỏa mãn \frac{1}{4} < b < a < 1\) . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức \(P = {\log _a}\left( {b - \frac{1}{4}} \right) - {\log _{\frac{a}{b}}}\sqrt b

A.  
P=72P = \frac{7}{2}
B.  
P=32P = \frac{3}{2}
C.  
P=92P = \frac{9}{2}
D.  
P=12P = \frac{1}{2}
Câu 48: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SAB là tam giác đều và (SAB) vuông góc với (ABCD). Tính cos\varphi \) với \(\varphi là góc tạo bởi (SAC) và (SCD).

A.  
27\frac{{\sqrt 2 }}{7}
B.  
67\frac{{\sqrt 6 }}{7}
C.  
37\frac{{\sqrt 3 }}{7}
D.  
57\frac{5}{7}
Câu 49: 0.2 điểm

Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình bên. Gọi S là tập tất cả các giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số y=f(x2018)+my = \left| {f\left( {x - 2018} \right) + m} \right| có 5 điểm cực trị. Tổng tất cả các giá trị của tập S bằng

Hình ảnh

A.  
9
B.  
7
C.  
12
D.  
18
Câu 50: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SBC) là \frac{{a\sqrt {15} }}{5}\) , khoảng cách giữa SA, BC là \(\frac{{a\sqrt {15} }}{5} . Biết hình chiếu của S lên mặt phẳng (ABC) nằm trong tam giác ABC tính thể tích khối chóp S.ABC .

A.  
a34\frac{{{a^3}}}{4}
B.  
a38\frac{{{a^3}}}{8}
C.  
a334\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{4}
D.  
\(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{8}\0

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 40THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí với đáp án chi tiết. Nội dung bao gồm các dạng bài cơ bản và nâng cao như giải tích, logarit, và bài toán thực tế.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

110,508 lượt xem 59,500 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 32THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí với đáp án chi tiết. Nội dung bao gồm các dạng bài như logarit, hình học không gian, và số phức, phù hợp với học sinh luyện thi toàn diện.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

116,702 lượt xem 62,832 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 46THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí và có đáp án đầy đủ. Nội dung bao gồm các dạng bài như giải tích, hình học không gian, logarit, và các bài toán nâng cao.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

105,701 lượt xem 56,910 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 61THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí và có đáp án chi tiết. Nội dung bao gồm các dạng bài như logarit, tích phân, số phức, và các câu hỏi tư duy logic, hỗ trợ học sinh luyện thi toàn diện.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

96,374 lượt xem 51,891 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 7THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí và có đáp án đầy đủ. Nội dung tập trung vào các dạng bài quan trọng như tích phân, số phức, hình học không gian, và logarit, giúp học sinh rèn luyện kỹ năng giải toán hiệu quả.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

128,847 lượt xem 69,363 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 56THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí với đáp án chi tiết. Nội dung bao gồm các dạng bài như giải tích, hình học không gian và các câu hỏi tư duy logic, phù hợp để học sinh ôn tập toàn diện.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

104,669 lượt xem 56,357 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 16THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí và có đáp án đầy đủ. Nội dung bám sát chương trình học lớp 12, với các bài tập trọng tâm như logarit, hình học không gian, và các câu hỏi tư duy logic.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

126,622 lượt xem 68,173 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 34THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí với đáp án chi tiết. Nội dung bám sát cấu trúc chuẩn của Bộ Giáo dục, bao gồm các bài tập trọng tâm như hàm số, logarit, và bài toán thực tế.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

112,128 lượt xem 60,368 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 68THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí với đáp án chi tiết. Nội dung bám sát chương trình học lớp 12, bao gồm các dạng bài như logarit, tích phân, và bài toán thực tế.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

94,984 lượt xem 51,142 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 50THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí với đáp án đầy đủ. Nội dung bao gồm các dạng bài như giải tích, logarit, và bài toán logic, giúp học sinh chuẩn bị hiệu quả cho kỳ thi Quốc gia.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

106,751 lượt xem 57,477 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!