34. ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN HÓA HỌC - THPT Quang Trung - Hải Dương (Lần 2).docx
Thời gian làm bài: 50 phút
Hãy bắt đầu chinh phục nào!
Xem trước nội dung:
Dãy các kim loại được điều chế trong công nghiệp bằng phương pháp điện phân hợp chất nóng chảy của chúng là
Na, Mg, Al.
Na, Cu, Al.
Na, Ca, Zn.
Fe, Ca, Al.
Nhiệt phân NaHCO3 rồi đem chất rắn hòa tan vào nước được dung dịch X.
- Nếu cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch X thu được 5,91 gam kết tủa;
- Nếu cho dung dịch BaCl2 dư vào dung dịch X thu được 3,94 gam kết tủa.
Hiệu suất phản ứng nhiệt phân là
70%.
60%.
80%.
50%.
Cation có tính oxi hóa mạnh nhất (trong các cation dưới đây) là
H+.
Fe3+.
Cu2+.
Mg2+.
Cho 100 ml dung dịch H3PO4 vào 100 ml dung dịch NaOH 2,5M thu được dung dịch chứa 20,2 gam hỗn hợp muối. Nồng độ mol/l của dung dịch H3PO4 là
1,5M.
1,4M.
1,2M.
1,0M.
Cho các chất sau: lysin, metylamin, anilin, Ala-Ala. Có bao nhiêu chất tác dụng được với dung dịch HCl?
3.
2.
4.
1.
Etyl axetat có công thức là
C2H5COOCH3.
C2H3COOCH3.
CH3COOCH3.
CH3COOC2H5.
Có bao nhiêu polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp trong các polime: polietilen, poli(vinyl clorua), poli(metyl metacrylat), poliacrilonitrin?
1.
2.
4.
3.
Cho x mol hỗn hợp gồm FeO + Fe3O4 tác dụng với dung dịch HNO3 tạo ra a mol NO + b mol NO2 thì mối liên hệ x, a, b là
x = a + 2b.
x = a + b.
x = 3a + b.
x = 2a + b.
Chất không tham gia phản ứng tráng bạc là
HCOOH.
CH3CHO.
CH3COOH.
HCOONa.
Dung dịch chất nào sau đây dẫn được điện?
C6H12O6 (glucozơ).
C2H5OH.
C12H22O11 (saccarozơ).
NaCl.
Hợp kim nào dưới đây khi tiếp xúc với dung dịch chất điện li thì Fe bị ăn mòn trước?
Al-Fe.
Cu-Fe.
Fe-Mg.
Zn-Fe.
Có hỗn hợp FeO + Al2O3 được chia thành 2 phần bằng nhau:
Phần 1: Tan vừa đủ trong dung dịch có 0,9 mol HCl
Phần 2: Đem nung nóng rồi thổi H2 qua, sau một thời gian được 20,2 gam hỗn hợp gồm ba chất rắn và sinh ra 0,9 gam nước.
Phần trăm khối lượng Al2O3 trong hỗn hợp ban đầu là
50,57%.
54,57%.
48,57%.
52,57%.
Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển màu xanh?
H2SO4.
KOH.
Cu(NO3)2.
NaCl.
Chất nào sau đây là amin?
CH3NH2.
CH3COOH.
C2H5OH.
CH3COOCH3.
Chất bột X màu đen, có khả năng hấp phụ các khí độc nên được dùng trong nhiều loại mặt nạ phòng độc. Chất X là
đá vôi.
thạch cao.
than hoạt tính.
lưu huỳnh.
Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho kim loại Na vào dung dịch FeCl2.
(b) Điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực trơ.
(c) Cho dung dịch NaHCO3 vào dung dịch Ca(OH)2.
(d) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch Ba(HCO3)2.
(e) Cho dung dịch NH4NO3 vào dung dịch Ba(OH)2.
Có bao nhiêu thí nghiệm thu được cả chất rắn và chất khí?
4.
5.
2.
3.
Số nguyên tử oxi trong phân tử saccarozơ là
12.
22.
6.
11.
Khi lên men m gam glucozơ thì thu được 0,15 mol C2H5OH. Mặt khác, m gam glucozơ tác dụng hết với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 0,2 mol Ag. Hiệu suất của quá trình lên men là
80%.
60%.
75%.
70%.
Đốt cháy 5 gam kim loại kiềm M với oxi, sau khi oxi hết thu được 9,8 gam oxit M2O và M dư. Phần trăm khối lượng M bị oxi hóa là
90%.
88%.
86%.
84%.
Hỗn hợp X chứa ba este đều mạch hở gồm hai este đơn chức và một este đa chức, không no chứa một liên kết đôi C=C; trong mỗi phân tử este chỉ chứa một loại nhóm chức. Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần vừa đủ 0,775 mol O2 thu được CO2 và 0,63 mol H2O. Nếu thủy phân m gam X trên trong dung dịch NaOH (dư), thu được hỗn hợp Y chứa 2 ancol no có cùng số nguyên tử cacbon và hỗn hợp Z chứa 0,22 mol hai muối. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn Y thu được 0,4 mol CO2 và 0,6 mol H2O. Phần trăm khối lượng của este có phân tử khối lớn nhất trong X?
17,5%.
21,4%.
19,8%.
27,9%.
Hỗn hợp X gồm HCHO (0,15 mol) và anđehit Y. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X thu được 12,32 lít khí CO2 và m gam H2O. Mặt khác, nếu cho hỗn hợp X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thu được tối đa 1,40 mol Ag. Giá trị của m là
5,40.
9,90.
6,30.
8,10.
Phenol không phản ứng với:
NaHCO3.
NaOH.
Br2.
Na.
Cho m gam H2NCH2COOH phản ứng hoàn toàn với dung dịch HCl dư, thu được 6,69 gam muối. Giá trị của m là
2,25.
3,00.
4,50.
5,25.
Kim loại không tác dụng với nước ở điều kiện thường là
Ca.
K.
Be.
Na.
Phát biểu nào sau đây đúng?
Thành phần chính của bông nõn là xenlulozơ.
Saccarozơ còn được gọi là đường nho.
Glucozơ và fructozơ đều có phản ứng thủy phân.
Amilozơ và amilopectin đều có cấu trúc mạch phân nhánh.
Cho E, Z, F, T đều là các hợp chất hữu cơ no, mạch hở và thỏa mãn sơ đồ các phản ứng:
(1) E + NaOH → X + Y + Z
(2) X + HCl → F + NaCl
(3) Y + HCl → T + NaCl
Biết E chỉ chứa nhóm chức este và trong phân tử có số nguyên tử cacbon bằng số nguyên tử oxi; ME < 168; MZ < MF < MT.
Cho các phát biểu sau:
(a) Có hai công thức cấu tạo của E thỏa mãn sơ đồ trên.
(b) Trong phân tử Z và T đều không có liên kết pi.
(c) Chất F được dùng để điều chế khí CO trong phòng thí nghiệm.
(d) 1 mol chất T phản ứng với kim loại Na dư, thu được tối đa 1 mol H2.
(e) Nhiệt độ sôi của F cao hơn nhiệt độ sôi của Z.
Số phát biểu đúng là
1.
2.
4.
3.
Tính khử của cacbon thể hiện ở phản ứng nào sau đây?
3C + 4Al (t°) → Al4C3.
2C + Ca (t°) → CaC2.
C + CO2 (t°) → 2CO.
C + 2H2 (t°) → CH4.
Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp E gồm ancol isopropylic và hai amin no, đơn chức, mạch hở Y, Z (số mol của Y gấp 3 lần số mol của Z, MZ = MY + 14) cần vừa đủ 1,5 mol O2, thu được N2, H2O và 0,8 mol CO2. Phần trăm khối lượng của Y trong E là
59,73%.
39,02%.
23,23%.
46,97%.
Hòa tan vừa hết 23,3 gam hỗn hợp bột gồm Mg, Al, Al2O3 và MgO bằng 500 ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl 2M và H2SO4 0,5M. Sau phản ứng thu được dung dịch X và 5,6 lít khí H2. Cô cạn dung dịch X thu được khối lượng muối khan là
74,3 gam.
75,3 gam.
78,5 gam.
74,8 gam.
Ở nhiệt độ thường, chất nào sau đây tạo kết tủa vàng với dung dịch AgNO3/NH3?
Metan.
Propan.
Etilen.
Axetilen.
Thủy phân chất béo thu được ancol có công thức là
C3H5(OH)3.
CH3OH.
C2H4OH)2.
C2H5OH.
Tơ nào sau đây là tơ nhân tạo?
Tơ tằm.
Tơ visco.
Tơ nitron.
Tơ capron.
Hòa tan hoàn toàn 22,92 gam hỗn hợp gồm FeCO3 và Cu trong 110 gam dung dịch HNO3 50,4% thu được m gam dung dịch X và V lít (đktc) hỗn hợp hai khí không màu (trong đó có một khí hóa nâu trong không khí là sản phẩm khử duy nhất của N+5). Cho 400 ml dung dịch KOH 2M vào X thu được kết tủa Y và dung dịch Z. Cô cạn Z, sau đó đem nung đến khối lượng không đổi thu được 65,68 gam rắn khan. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giả sử nước bay hơi không đáng kể. Nồng độ phần trăm của Fe(NO3)3 trong dung dịch X gần nhất với giá trị?
31,29%.
27,79%.
16,39%.
17,54%.
Hỗn hợp X gồm triglixerit Y và axit béo Z. Cho m gam X phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, thu được sản phẩm hữu cơ gồm một muối và 1,84 gam glixerol. Nếu đốt cháy hết m gam X thì cần vừa đủ 2,57 mol O2, thu được 1,86 mol CO2 và 1,62 mol H2O. Khối lượng của Z trong m gam X là
5,60 gam.
5,64 gam.
11,20 gam.
11,28 gam.
Nhúng 2 đũa thuỷ tinh vào 2 bình đựng dung dịch HCl đặc và NH3 đặc. Sau đó đưa 2 đũa lại gần nhau thì thấy xuất hiện
khói màu tím.
khói màu vàng.
khói màu nâu.
khói màu trắng.
Kim loại kiềm (nhóm IA) trong hợp chất luôn có số oxi hóa là
+1.
-2.
-1.
+2.
Hiđrocacbon chỉ có liên kết đơn trong phân tử là
Etin (C2H2).
Benzen (C6H6).
Eten (C2H4).
Metan (CH4).
Hỗn hợp E gồm chất X (CnH2n+4O4N2) và chất Y (CmH2m+3O2N) đều là các muối amoni của axit cacboxylic với amin. Cho 0,12 mol E tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,19 mol NaOH, đun nóng, thu được sản phẩm hữu cơ gồm 18,24 gam một muối và 7,15 gam hỗn hợp hai amin. Phần trăm khối lượng của Y trong E là
31,35%.
26,35%.
54,45%.
41,54%.
Phát biểu nào sau đây đúng?
Ở nhiệt độ thường, H2 khử được MgO.
Cho Fe vào dung dịch CuSO4 có xảy ra ăn mòn điện hoá học.
Kim loại Al không tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng.
Kim loại Fe dẫn điện tốt hơn kim loại Ag.
Kim loại không tan trong dung dịch HNO3 đặc, nguội là
Mg.
Al.
Zn.
Cu.
Xem thêm đề thi tương tự
50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ 30 phút
494 lượt xem 238 lượt làm bài
50 câu hỏi 1 mã đề 40 phút
3,253 lượt xem 1,736 lượt làm bài
50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ 30 phút
4,811 lượt xem 2,548 lượt làm bài
50 câu hỏi 1 mã đề 40 phút
8,089 lượt xem 4,340 lượt làm bài
40 câu hỏi 1 mã đề 50 phút
8,598 lượt xem 4,606 lượt làm bài
40 câu hỏi 1 mã đề 50 phút
6,512 lượt xem 3,458 lượt làm bài
50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ
112,119 lượt xem 60,368 lượt làm bài
50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ
123,390 lượt xem 66,437 lượt làm bài
1 giờ
102,393 lượt xem 55,125 lượt làm bài