thumbnail

34. Đề thi thử TN THPT môn Toán năm 2024 - THPT HẬU LỘC 2 - TH.docx

/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2024 các trường, sở

Thời gian làm bài: 1 giờ 30 phút


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.2 điểm

Nghiệm của phương trình (log)3(5x)=3\left(\text{log}\right)_{3} \left( 5 x \right) = 3

A.  

x=8x = 8.

B.  

x=95x = \dfrac{9}{5}.

C.  

x=9x = 9.

D.  

x=275x = \dfrac{27}{5}.

Câu 2: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) có đồ thị như hình vẽ.

Hình ảnh



Số nghiệm của phương trình 2f(x)5=02 f \left( x \right) - 5 = 0 bằng

A.  

3.

B.  

2.

C.  

0.

D.  

4.

Câu 3: 0.2 điểm

Gieo đồng xu hai lần. Số phần tử của biến cố để mặt ngửa xuất hiện đúng 1 lần là:

A.  

4.

B.  

5.

C.  

2.

D.  

6.

Câu 4: 0.2 điểm

Cho cấp số cộng (un)\left( u_{n} \right) có:u1=3;d=12u_{1} = - 3 ; d = \dfrac{1}{2}. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A.  

un=3+12n1u_{n} = - 3 + \dfrac{1}{2} n - 1.

B.  

un=3+12(n1)u_{n} = - 3 + \dfrac{1}{2} \left( n - 1 \right).

C.  

un=3+12(n+1)u_{n} = - 3 + \dfrac{1}{2} \left( n + 1 \right).

D.  

un=n(3+14(n1))u_{n} = n \left(\right. - 3 + \dfrac{1}{4} \left( n - 1 \right) \left.\right).

Câu 5: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) có bảng biến thiên như hình vẽ bên dưới.

Hình ảnh


Hàm số y=f(x)y = f \left( x \right)nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A.  

(;2)\left( - \infty ; - 2 \right).

B.  

(2;+)\left( - 2 ; + \infty \right).

C.  

(2;3)\left( - 2 ; 3 \right).

D.  

(;3)\left( - \infty ; 3 \right).

Câu 6: 0.2 điểm

Nghiệm của phương trình 32x4=93^{2 x - 4} = 9

A.  

x=1x = 1.

B.  

x=1x = - 1.

C.  

x=3x = 3.

D.  

x=2x = 2.

Câu 7: 0.2 điểm

Tìm tập xác định của hàm số y=(log)2024(x31)y = \left(\text{log}\right)_{2024} \left( x^{3} - 1 \right).

A.  

(1;+)\left( - 1 ; + \infty \right).

B.  

(;1)\left( - \infty ; - 1 \right).

C.  

[1;+)\left[ 1 ; + \infty \right).

D.  

(1;+)\left( 1 ; + \infty \right).

Câu 8: 0.2 điểm

Phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=1x2x3y = \dfrac{1 - x}{2 x - 3}

A.  

y=32y = \dfrac{3}{2}.

B.  

y=12y = - \dfrac{1}{2}.

C.  

y=12y = \dfrac{1}{2}.

D.  

y=13y = - \dfrac{1}{3}.

Câu 9: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABCDS . A B C D có đáy ABCDA B C D là hình thoi và SBS B vuông góc với mặt phẳng (ABCD).\left( A B C D \right) .Mặt phẳng nào sau đây vuông góc với mặt phẳng (SBD)\left( S B D \right)?

A.  

(SCD)\left( S C D \right).

B.  

(SAD)\left( S A D \right).

C.  

(SAC)\left( S A C \right).

D.  

(SBC)\left( S B C \right).

Câu 10: 0.2 điểm

Tập xác định của hàm số y=3xy = 3^{x}

A.  

R\mathbb{R}.

B.  

.

C.  

(0;+)\left( 0 ; + \infty \right).

D.  

[0;+)\left[ 0 ; + \infty \right).

Câu 11: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABCS . A B C có đáy ABCA B C là tam giác vuông cân tại BB, AC=a2A C = a \sqrt{2}. SAS A vuông góc với mặt phẳng (ABC)\left( A B C \right)SA=aS A = a. Gọi α\alphagóc giữa SBS B(ABC)\left( A B C \right). Tính α\alpha.

A.  

α=60\alpha = 60 \circ.

B.  

α=90\alpha = 90 \circ.

C.  

α=30\alpha = 30 \circ.

D.  

α=45\alpha = 45 \circ.

Câu 12: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) liên tục trên R\mathbb{R} và có bảng xét dấu của f(x)f^{'} \left( x \right) như sau:

Hình ảnh


Số điểm cực đại của hàm số đã cho bằng

A.  

2.

B.  

1.

C.  

3.

D.  

0.

Câu 13: 0.2 điểm

Một hộp đựng 10 viên bi, trong đó có 4 viên bi đỏ, 3 viên bi xanh, 2 viên bi vàng và 1 viên bi trắng. Lấy ngẫu nhiên từ hộp đó 2 viên bi. Xác suất của biến cố C “Lấy được hai viên bi cùng màu” là:

A.  

P(C)=19P \left( C \right) = \dfrac{1}{9}.

B.  

P(C)=49P \left( C \right) = \dfrac{4}{9}.

C.  

P(C)=13P \left( C \right) = \dfrac{1}{3}.

D.  

P(C)=29P \left( C \right) = \dfrac{2}{9}.

Câu 14: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)f \left( x \right) liên tục và xác định trên [a,b]\left[\right. a , b \left]\right.. Gọi F(x)F \left( x \right) là một nguyên hàm của hàm số f(x)f \left( x \right). Khẳng định nào sau đây đúng?

A.  

abf(x)dx=F(b)F(a)\int_{a}^{b} f \left( x \right) d x = F \left( b \right) - F \left( a \right)

B.  

abf(x)dx=F(a)F(b)\int_{a}^{b} f \left( x \right) d x = F \left( a \right) - F \left( b \right)

C.  

abf(x)dx=F(b)+F(a)\int_{a}^{b} f \left( x \right) d x = F \left( b \right) + F \left( a \right)

D.  

abf(x)dx=F2(b)F2(a)\int_{a}^{b} f \left( x \right) d x = F^{2} \left( b \right) - F^{2} \left( a \right)

Câu 15: 0.2 điểm

Hàm số y=3x2xy = 3^{x^{2} - x} có đạo hàm là

A.  

(x2x).3x2x1\left( x^{2} - x \right) . 3^{x^{2} - x - 1}.

B.  

(2x1).3x2x.ln3\left( 2 x - 1 \right) . 3^{x^{2} - x} .\text{ln} 3.

C.  

3x2x.ln33^{x^{2} - x} .\text{ln} 3.

D.  

(2x1).3x2x\left( 2 x - 1 \right) . 3^{x^{2} - x}.

Câu 16: 0.2 điểm

Cho hình trụ có bán kính đáy bằng 2a2 a. Một mặt phẳng đi qua trục của hình trụ và cắt hình trụ theo thiết diện là hình vuông. Tính diện tích xung quanh của hình trụ đã cho.

A.  

18πa218 \pi a^{2}.

B.  

16πa216 \pi a^{2}.

C.  

4πa24 \pi a^{2}.

D.  

8πa28 \pi a^{2}.

Câu 17: 0.2 điểm

Cho 46f(x)dx=3\int_{4}^{6} f \left( x \right) \text{d} x = 304f(x)dx=7\int_{0}^{4} f \left( x \right) \text{d} x = 7thì 06f(x)dx\int_{0}^{6} f \left( x \right) \text{d} x bằng:

A.  

−17.

B.  

17.

C.  

10.

D.  

−3.

Câu 18: 0.2 điểm

Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

Hình ảnh

A.  

y=x4+2x2+1y = - x^{4} + 2 x^{2} + 1.

B.  

y=x4x23+1y = x^{4} - \dfrac{x^{2}}{3} + 1.

C.  

y=x33x22y = x^{3} - 3 x^{2} - 2.

D.  

y=x3+4x22y = - x^{3} + 4 x^{2} - 2.

Câu 19: 0.2 điểm

Họ các nguyên hàm của hàm số f(x)=15x+2f \left( x \right) = \dfrac{1}{5 x + 2} là:

A.  

dx5x+2=15ln5x+2+C\int \dfrac{\text{d} x}{5 x + 2} = \dfrac{1}{5} ln \left|\right. 5 x + 2 \left|\right. + C

B.  

dx5x+2=ln5x+2+C\int \dfrac{\text{d} x}{5 x + 2} = ln \left|\right. 5 x + 2 \left|\right. + C

C.  

dx5x+2=12ln5x+2+C\int \dfrac{\text{d} x}{5 x + 2} = - \dfrac{1}{2} ln \left|\right. 5 x + 2 \left|\right. + C

D.  

dx5x+2=5ln5x+2+C\int \dfrac{\text{d} x}{5 x + 2} = 5ln \left|\right. 5 x + 2 \left|\right. + C

Câu 20: 0.2 điểm

Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào đồng biến trên R\mathbb{R}?

A.  

y=x3+2x+1y = x^{3} + 2 x + 1.

B.  

y=2x1x+3y = \dfrac{2 x - 1}{x + 3}

C.  

y=x44+x2y = \dfrac{x^{4}}{4} + x^{2}.

D.  

y=x32x2+1y = x^{3} - 2 x^{2} + 1.

Câu 21: 0.2 điểm

Giá trị của biểu thức T = \log_{a^{\sqrt{3}}} \left(\right. \sqrt[5]{a \sqrt{a}} \right) \textrm{ } (với 0<a10 < a \neq 1) bằng

A.  

310.\dfrac{\sqrt{3}}{10} .

B.  

310.\dfrac{3}{10} .

C.  

3310.\dfrac{3 \sqrt{3}}{10} .

D.  

10.

Câu 22: 0.2 điểm

Một mặt cầu có diện tích 20π\text{20}\pi thì bán kính mặt cầu bằng

A.  

252 \sqrt{5}.

B.  

525 \sqrt{2}.

C.  

4.

D.  

5\sqrt{5}.

Câu 23: 0.2 điểm

Gọi MMmm lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y=x23x4y = \dfrac{x - 2}{3 x - 4} trên đoạn \left[ 2 ; 3 \left]\right.. Khi đó tổng 2M+3m2 M + 3 m bằng

A.  

172\dfrac{17}{2}.

B.  

25\dfrac{2}{5}.

C.  

6.

D.  

112\dfrac{11}{2}.

Câu 24: 0.2 điểm

Một hình lăng trụ có tất cả 60 cạnh. Hỏi hình lăng trụ đó có bao nhiêu mặt?

A.  

20.

B.  

24.

C.  

30.

D.  

22.

Câu 25: 0.2 điểm

Bán kính đáy rrcủa hình trụ tròn xoay có diện tích xung quanh SS và chiều cao hh

A.  

r=Sπhr = \dfrac{S}{\pi h}.

B.  

r=S2πhr = \dfrac{S}{2 \pi h}.

C.  

r=S2πhr = \sqrt{\dfrac{S}{2 \pi h}}.

D.  

r=Sπhr = \sqrt{\dfrac{S}{\pi h}}

Câu 26: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)f \left( x \right) có đạo hàm f(x)=x(x1)(x2)2(x21)f^{'} \left( x \right) = x \left( x - 1 \right) \left( x - 2 \right)^{2} \left( x^{2} - 1 \right), xR\forall x \in \mathbb{R}. Số điểm cực trị của hàm số đã cho là

A.  

1.

B.  

2.

C.  

0.

D.  

3.

Câu 27: 0.2 điểm

Họ các nguyên hàm của hàm số y=x23x+1xy = x^{2} - 3 x + \dfrac{1}{x}là:

A.  

x333x22lnx+C.\dfrac{x^{3}}{3} - \dfrac{3 x^{2}}{2} - ln \left|\right. x \left|\right. + C .

B.  

x333x22+lnx+C.\dfrac{x^{3}}{3} - \dfrac{3 x^{2}}{2} + ln x + C .

C.  

x333x22+lnx+C.\dfrac{x^{3}}{3} - \dfrac{3 x^{2}}{2} + ln \left|\right. x \left|\right. + C .

D.  

x333x22+1x2+C.\dfrac{x^{3}}{3} - \dfrac{3 x^{2}}{2} + \dfrac{1}{x^{2}} + C .

Câu 28: 0.2 điểm

Họ các nguyên hàm của hàm số f(x)=x2f \left( x \right) = x^{2} là:

A.  

2x+C2 x + C.

B.  

x3+Cx^{3} + C.

C.  

3x3+C3 x^{3} + C

D.  

13x3+C\dfrac{1}{3} x^{3} + C.

Câu 29: 0.2 điểm

Gọi SS là tập tất cả các số nguyên mm để hàm số y=13x3+mx2+(5m6)x+m2y = - \dfrac{1}{3} x^{3} + m x^{2} + \left( 5 m - 6 \right) x + m^{2} nghịch biến trên R\mathbb{R}. Số phần tử của SS

A.  

8.

B.  

16.

C.  

20

D.  

6.

Câu 30: 0.2 điểm

Cho hình hộp chữ nhật ABCD.ABCD,A B C D . A ' B ' C ' D ' ,AC=5, AB= 10,AD= 13.A C = \sqrt{5} , \textrm{ } A B ' = \textrm{ } \sqrt{10} , A D ' = \textrm{ } \sqrt{13} . Thể tích của hình hộp đó là

Hình ảnh

A.  

4.

B.  

5.

C.  

6.

D.  

8.

Câu 31: 0.2 điểm

Tổng tất cả các giá trị của tham số mm để đồ thị hàm số y = \dfrac{x - 1}{\left(\right. x + m \right) \left( x + 2 \right)} có đúng hai đường tiệm cận.

A.  

3.

B.  

1.

C.  

0.

D.  

−1.

Câu 32: 0.2 điểm

Cho ba số thực dương a,b,ca , b , c khác 1. Đồ thị các hàm số y=ax,y=bx,y=cxy = a^{x} , y = b^{x} , y = c^{x} được cho trong hình vẽ. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

Hình ảnh

A.  

a<b<ca < b < c.

B.  

a<c<ba < c < b.

C.  

c<a<bc < a < b.

D.  

b<c<ab < c < a.

Câu 33: 0.2 điểm

Họ nguyên hàm của hàm số y=ex(2+ex(cos)2x)y = e^{x} \left( 2 + \dfrac{e^{- x}}{\left(cos\right)^{2} x} \right) là:

A.  

2ex+tanx+C2 e^{x} + tan x + C

B.  

2ex+1cosx+C2 e^{x} + \dfrac{1}{cos x} + C

C.  

2extanx+C2 e^{x} - tan x + C

D.  

2ex1cosx+C2 e^{x} - \dfrac{1}{cos x} + C

Câu 34: 0.2 điểm

Cho hình nón có chiều cao bằng 232 \sqrt{3}. Cắt hình nón bởi mặt phẳng qua trung điểm của trục và vuông góc với trục, thiết diện thu được có diện tích bằng 8π8 \pi. Diện tích xung quanh của hình nón bằng:

A.  

122π12 \sqrt{2} \pi.

B.  

822π8 \sqrt{22} \pi.

C.  

64π64 \pi.

D.  

1633π16 \sqrt{33} \pi.

Câu 35: 0.2 điểm

Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số mm để hàm số y=x4+(m+2m2)x2+3y = x^{4} + \left( \dfrac{m + 2}{m - 2} \right) x^{2} + 3 có ba điểm cực trị?

A.  

3.

B.  

1.

C.  

5.

D.  

2.

Câu 36: 0.2 điểm

Thiết diện của hình trụ có bán kính rr chiều cao hh với mặt phẳng chứa trục của hình trụ là hình chữ nhật (như hình vẽ) có chu vi bằng 24và diện tích bằng 32,biết rằng 2r>h.2 r > h .Thể tích khối trụ là:

Hình ảnh

A.  

64π64 \pi

B.  

32π32 \pi

C.  

8π8 \pi

D.  

16π16 \pi.

Câu 37: 0.2 điểm

Tập hợp tất cả các giá trị của tham số mm để hàm số y = \left(log\right)_{2024} \left(\right. x^{2} - 2 x + m^{2} - 4 m + 4 \right) xác định với mọi xRx \in \mathbb{R}

A.  

.

B.  

.

C.  

(;1][3;+)\left( - \infty ; 1 \left]\right. \cup \left[\right. 3 ; + \infty \right).

D.  

(; 1)(3;+)\left( - \infty ; \textrm{ } 1 \right) \cup \left( 3 ; + \infty \right).

Câu 38: 0.2 điểm

Họ các nguyên hàm của hàm số f(x)=xex21f \left( x \right) = x e^{x^{2} - 1}

A.  

xex21+Cx e^{x^{2} - 1} + C.

B.  

ex21+Ce^{x^{2} - 1} + C.

C.  

ex212+C\dfrac{e^{x^{2} - 1}}{2} + C.

D.  

xex212+C\dfrac{x e^{x^{2} - 1}}{2} + C.

Câu 39: 0.2 điểm

Một số viên gạch hình hộp chữ nhật như nhau được xếp thành một chồng gạch dạng hình lập phương có cạnh bằng 24&nbsp;cm24 \&\text{nbsp};\text{cm}. Thể tích của mỗi viên gạch bằng

Hình ảnh

A.  

13824(&nbsp;cm)313824 \left(\&\text{nbsp};\text{cm}\right)^{3}.

B.  

4608(&nbsp;cm)34608 \left(\&\text{nbsp};\text{cm}\right)^{3}.

C.  

2304(&nbsp;cm)32304 \left(\&\text{nbsp};\text{cm}\right)^{3}.

D.  

1728(&nbsp;cm)31728 \left(\&\text{nbsp};\text{cm}\right)^{3}.

Câu 40: 0.2 điểm

Cắt khối hộp ABCD.ABCDA B C D . A^{'} B^{'} C^{'} D^{'} bởi các mặt phẳng (ABD)\left( A B^{'} D^{'} \right), (CBD)\left( C B^{'} D^{'} \right), (BAC)\left( B^{'} A C \right),  (DAC)\textrm{ } \left( D^{'} A C \right) (hình minh họa) ta được khối đa diện có thể tích lớn nhất là

Hình ảnh

A.  

ACBDA C B^{'} D^{'}

B.  

ACBDA^{'} C^{'} B D

C.  

ACBDA^{'} C B^{'} D^{'}

D.  

ACBDA C^{'} B^{'} D^{'}.

Câu 41: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)=ax3+bx2+cx+d(a,b,c,dR)f \left( x \right) = a x^{3} + b x^{2} + c x + d^{} \left( a , b , c , d \in R \right) có đồ thị như hình vẽ. Đồ thị hàm số g(x)=x3+7x2+15x+9(f(x))22f(x)g \left( x \right) = \dfrac{x^{3} + 7 x^{2} + 15 x + 9}{\left(\right. f \left( x \right) \left.\right)^{2} - 2 f \left( x \right)} có bao nhiêu đường tiệm cận đứng?

Hình ảnh

A.  

6.

B.  

4.

C.  

2.

D.  

3.

Câu 42: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)f \left( x \right)f(0)=81100f^{''} \left( 0 \right) = - \dfrac{81}{100} và đồ thị của hàm số y=f(x)y = f^{'} \left( x \right) như hình bên dưới.

Hình ảnh



Hỏi hàm số y=f(x)+81200x2my = \left|\right. f \left( x \right) + \dfrac{81}{200} x^{2} - m \left|\right., (mm là tham số) có nhiều nhất bao nhiêu điểm cực trị trên nửa khoảng (95;2]\left(\right. - \dfrac{9}{5} ; 2 \left]\right.?

A.  

4.

B.  

5.

C.  

6.

D.  

3.

Câu 43: 0.2 điểm

Có bao nhiêu số nguyên xx thỏa mãn bất phương trình \left[\right. log_{5}^{2} \left( 5 x \right) - \left(6log\right)_{5} x + 2 \left] \sqrt{32 - 2^{x - 121}} \leq 0

A.  

121.

B.  

0.

C.  

1.

D.  

122.

Câu 44: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) liên tục trên \mathbb{R} \left{ - 1 ; \textrm{ } 0 \right} thỏa mãn điều kiện: f(1)=2ln2f \left( 1 \right) = - 2ln2x.(x+1).f(x)+f(x)=x2+xx . \left( x + 1 \right) . f^{'} \left( x \right) + f \left( x \right) = x^{2} + x. Biết f(2)=a+b.ln3f \left( 2 \right) = a + b . ln3 (aa, bQb \in \mathbb{Q}). Giá trị 2a2+3b22 a^{2} + 3 b^{2}

A.  

274\dfrac{27}{4}.

B.  

34\dfrac{3}{4}.

C.  

454\dfrac{45}{4}.

D.  

94\dfrac{9}{4}.

Câu 45: 0.2 điểm

Một chiếc cốc hình trụ có bán kính đáy bằng 6 cm6 \textrm{ } c m và chiều cao h cmh \textrm{ } \text{cm} bên trong có một khối lập phương cạnh 6 cm6 \textrm{ } \text{cm}như hình minh họa. Khi đổ nước vào cốc, khối lập phương sẽ nổi 23\dfrac{2}{3} thể tích của nó lên trên mặt nước. Biết lượng nước đổ vào cốc là 1296 (cm3)1296 \textrm{ } \left( c m^{3} \right) thì mặt trên của khối lập phương ngang bằng với miệng cốc khi nó nổi lên. Tính chiều cao hh của cốc hình trụ (với giả thiết π=3,14\pi = 3 , 14).

Hình ảnh

A.  

h=1900157(cm).h = \dfrac{1900}{157} \left( c m \right) .

B.  

h=4428157(cm).h = \dfrac{4428}{157} \left( c m \right) .

C.  

h=2528157 (cm).h = \dfrac{2528}{157} \textrm{ } \left( c m \right) .

D.  

h=628157 (cm).h = \dfrac{628}{157} \textrm{ } \left( c m \right) .

Câu 46: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)=16x3+ax2+bx+c (a, b, cR)f \left( x \right) = \dfrac{1}{6} x^{3} + a x^{2} + b x + c \textrm{ } \left( a , \textrm{ } b , \textrm{ } c \in \mathbb{R} \right) thỏa mãn f(0)=f(1)=f(2)f \left( 0 \right) = f \left( 1 \right) = f \left( 2 \right). Tổng giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của cc để hàm số y=f(f(x2+2))y = f \left( f \left(\right. x^{2} + 2 \right) \left.\right) nghịch biến trên khoảng (0; 1)\left( 0 ; \textrm{ } 1 \right) là:

A.  

1+31 + \sqrt{3}.

B.  

3\sqrt{3}.

C.  

1.

D.  

131 - \sqrt{3}.

Câu 47: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) có đạo hàm trên R\mathbb{R} thỏa mãn limh03f(h)16h=23\underset{h \rightarrow 0}{lim} \dfrac{3 f \left( h \right) - 1}{6 h} = \dfrac{2}{3}f(x1+x2)=f(x1)+f(x2)+2x1x2(x1+x2)13,  x1,x2Rf \left( x_{1} + x_{2} \right) = f \left( x_{1} \right) + f \left( x_{2} \right) + 2 x_{1} x_{2} \left( x_{1} + x_{2} \right) - \dfrac{1}{3} , \textrm{ }\textrm{ } \forall x_{1} , x_{2} \in \mathbb{R}. Gọi M,  mM , \textrm{ }\textrm{ } m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) trên đoạn [1;2]\left[\right. 1 ; 2 \left]\right., khi đó MmM - m bằng

A.  

6.

B.  

8.

C.  

253\dfrac{25}{3}.

D.  

173\dfrac{17}{3}.

Câu 48: 0.2 điểm

Cho hai số thực dương xx,yy thỏa mãn (log)5([(x+2)(y+1)])y+1=125(x1)(y+1)\left(log\right)_{5} \left(\left[\right. \left( x + 2 \right) \left( y + 1 \right) \left]\right.\right)^{y + 1} = 125 - \left( x - 1 \right) \left( y + 1 \right). Khi biểu thức P=x+5yP = x + 5 y đạt GTNN thì x+yx + y bằng

A.  

23.

B.  

15.

C.  

27.

D.  

18.

Câu 49: 0.2 điểm

Cho phương trình \left(log\right)_{2} \left( x - \sqrt{x^{2} - 1} \right) . \left(log\right)_{3} \left( x + \sqrt{x^{2} - 1} \right) = \left(log\right)_{6} \left| x - \sqrt{x^{2} - 1} \left|\right.. Biết phương trình có một nghiệm là 1 và một nghiệm còn lại có dạng x = \dfrac{1}{2} \left(\right. a^{\left(log\right)_{b} c} + a^{- \left(log\right)_{b} c} \right) (với aa, cc là các số nguyên tố và a>ca > c). Khi đó giá trị của a22b+6ca^{2} - 2 b + 6 c bằng:

A.  

4.

B.  

6.

C.  

3.

D.  

9.

Câu 50: 0.2 điểm

Cho khối lăng trụ đứng ABC.ABCA B C . A^{'} B^{'} C^{'} có đáy ABCA B C là tam giác vuông cân tại CC, AB=2aA B = 2 a và góc tạo bởi hai mặt phẳng (ABC)\left( A B C^{'} \right)(ABC)\left( A B C \right) bằng 6060 \circ. Gọi M,NM , N lần lượt là trung điểm của ACA^{'} C^{'}BCB C. Mặt phẳng (AMN)\left( A M N \right) chia khối lăng trụ thành hai phần. Thể tích của phần nhỏ bằng

Hình ảnh

A.  

73a324\dfrac{7 \sqrt{3} a^{3}}{24}.

B.  

6a36\dfrac{\sqrt{6} a^{3}}{6}.

C.  

76a324\dfrac{7 \sqrt{6} a^{3}}{24}.

D.  

thtype_653">.


Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - THPT LÊ XOAY - Lần 1 THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ 30 phút

495 lượt xem 238 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
34. ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN HÓA HỌC - THPT Quang Trung - Hải Dương (Lần 2).docxTHPT Quốc giaHoá học
/Môn Hóa/Đề thi Hóa Học năm 2023 các trường, sở

40 câu hỏi 1 mã đề 50 phút

2,141 lượt xem 1,134 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
34. ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TIẾNG ANH - Đề định kì tháng 3-2023 (Bản word có lời giải chi tiết).docxTHPT Quốc giaTiếng Anh
/Môn Tiếng Anh/Đề thi thử Tiếng Anh 2023 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 40 phút

3,253 lượt xem 1,736 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
34. Đề thi thử TN THPT VẬT LÝ 2024 - Thanh Miện - Hải Dương. (Có lời giải chi tiết)THPT Quốc giaVật lý
/Môn Lý/Đề thi Vật Lý các trường, sở 2024

40 câu hỏi 1 mã đề 50 phút

6,512 lượt xem 3,458 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
34. Đề thi thử TN THPT Tiếng Anh 2024 - Sở giáo dục và đào tạo Thanh Hóa. (Có lời giải chi tiết)THPT Quốc giaTiếng Anh
/Môn Tiếng Anh/Đề thi thử Tiếng Anh 2024 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 40 phút

8,089 lượt xem 4,340 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
34. Đề thi thử TN THPT Sinh Học 2024 - SỞ HÀ TĨNH - L2.docxTHPT Quốc giaSinh học
/Môn Sinh/Đề thi thử Sinh học 2024 các trường, sở

40 câu hỏi 1 mã đề 50 phút

8,598 lượt xem 4,606 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 34THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí với đáp án chi tiết. Nội dung bám sát cấu trúc chuẩn của Bộ Giáo dục, bao gồm các bài tập trọng tâm như hàm số, logarit, và bài toán thực tế.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

112,119 lượt xem 60,368 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 34THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, miễn phí và có đáp án đầy đủ. Nội dung được xây dựng bám sát chương trình học lớp 12, bao gồm các dạng bài cơ bản như tích phân, logarit và các bài toán thực tế. Đây là tài liệu ôn luyện hữu ích cho học sinh, giúp nắm vững kiến thức và nâng cao kỹ năng giải toán.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

123,390 lượt xem 66,437 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2019 - Mã đề 34THPT Quốc giaVật lý
Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2019 môn Vật Lý, nội dung sát thực tế để học sinh lớp 12 luyện thi tốt nghiệp.

1 giờ

102,393 lượt xem 55,125 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!