thumbnail

ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - THPT LÊ XOAY - Lần 1

/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

Thời gian làm bài: 1 giờ 30 phút


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.2 điểm

Cho mặt cầu (S)\left( S \right) có phương trình x2+y2+((z+3))2=4x^{2} + y^{2} + \left(\left( z + 3 \right)\right)^{2} = 4. (S)\left( S \right)có tâm II, bán kính RR. Phát biểu nào sau đây đúng

A.  

I(0;0;3),R=2I \left( 0 ; 0 ; - 3 \right) , R = 2.

B.  

I(0;0;3),R=4I \left( 0 ; 0 ; 3 \right) , R = 4.

C.  

I(0;0;3),R=2I \left( 0 ; 0 ; 3 \right) , R = 2.

D.  

I(0;0;3),R=4I \left( 0 ; 0 ; - 3 \right) , R = 4.

Câu 2: 0.2 điểm

Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ?

Hình ảnh


A.  

y=x4+2x2y = x^{4} + 2 x^{2}.

B.  

y=x2x1y = \dfrac{x - 2}{x - 1}.

C.  

y=x3+3x2y = x^{3} + 3 x^{2}.

D.  

y=x32x+3y = x^{3} - 2 x + 3.

Câu 3: 0.2 điểm

Đạo hàm của hàm số f(x)=ln(x+3)f \left( x \right) = ln \left( x + 3 \right) (với x>3x > - 3 ) là

A.  

f(x)=1x+3f ' \left( x \right) = \dfrac{1}{x + 3}.

B.  

f(x)=1x+3f ' \left( x \right) = \dfrac{- 1}{x + 3}.

C.  

f(x)=1xf ' \left( x \right) = \dfrac{- 1}{x}.

D.  

f(x)=1xf ' \left( x \right) = \dfrac{1}{x}.

Câu 4: 0.2 điểm

Hàm số nào dưới đây đồng biến trên khoảng(;+)?\left( - \infty ; + \infty \right) ?

A.  

y=x3xy = - x^{3} - x.

B.  

y=x1x3y = \dfrac{x - 1}{x - 3}.

C.  

y=x+1x+2y = \dfrac{x + 1}{x + 2}.

D.  

y=x3+xy = x^{3} + x.

Câu 5: 0.2 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ OxyzO x y z, cho các điểm A(6; 0; 0), B(0; 4; 0)A \left( 6 ; \textrm{ } 0 ; \textrm{ } 0 \right) , \textrm{ } B \left( 0 ; \textrm{ } 4 ; \textrm{ } 0 \right)C(0; 0; 2)C \left( 0 ; \textrm{ } 0 ; \textrm{ } 2 \right). Mặt cầu ngoại tiếp tứ diện OABCO A B C có phương trình là

A.  

((x+3))2+((y+2))2+((z+1))2=56\left(\left( x + 3 \right)\right)^{2} + \left(\left( y + 2 \right)\right)^{2} + \left(\left( z + 1 \right)\right)^{2} = 56.

B.  

((x+3))2+((y+2))2+((z+1))2=28\left(\left( x + 3 \right)\right)^{2} + \left(\left( y + 2 \right)\right)^{2} + \left(\left( z + 1 \right)\right)^{2} = 28.

C.  

((x3))2+((y2))2+((z1))2=14\left(\left( x - 3 \right)\right)^{2} + \left(\left( y - 2 \right)\right)^{2} + \left(\left( z - 1 \right)\right)^{2} = 14.

D.  

((x3))2+((y2))2+((z1))2=28\left(\left( x - 3 \right)\right)^{2} + \left(\left( y - 2 \right)\right)^{2} + \left(\left( z - 1 \right)\right)^{2} = 28.

Câu 6: 0.2 điểm

Cho 2x=52^{x} = 5. Giá trị của biểu thức T=4x+3+22xT = 4^{x + 3} + 2^{2 - x} bằng

A.  

20125\dfrac{2012}{5}.

B.  

30- 30.

C.  

40- 40.

D.  

80045\dfrac{8004}{5}.

Câu 7: 0.2 điểm

Tung 1 con súc sắc cân đối, đồng chất. Tính xác suất để thu được mặt có số chấm nhỏ hơn 4.

A.  

23\dfrac{2}{3}.

B.  

14\dfrac{1}{4}.

C.  

13\dfrac{1}{3}.

D.  

12\dfrac{1}{2}.

Câu 8: 0.2 điểm

Giá trị lớn nhất của hàm số f(x)= x2+3x1f \left( x \right) = \textrm{ } \dfrac{x^{2} + 3}{x - 1} trên đoạn [2;  4]\left[\right. 2 ; \textrm{ }\textrm{ } 4 \left]\right.

A.  

77.

B.  

88.

C.  

193\dfrac{19}{3}.

D.  

233\dfrac{23}{3}.

Câu 9: 0.2 điểm

Tổng tất cả các nghiệm thực của phương trình \left(log\right)_{2} \left(\right. x^{2} - x \right) = 1 bằng

A.  

00.

B.  

11.

C.  

33.

D.  

22.

Câu 10: 0.2 điểm

Một mặt cầu có diện tích là 64π64 \pi thì thể tích của khối cầu đó bằng

A.  

32π3\dfrac{32 \pi}{3}.

B.  

256π3\dfrac{256 \pi}{3}.

C.  

4π3\dfrac{4 \pi}{3}.

D.  

2048π3\dfrac{2048 \pi}{3}.

Câu 11: 0.2 điểm

Cho hàm số y=(log)3(3x+8x)y = \left(log\right)_{3} \left( 3^{x} + 8 x \right), biết y(1)=a11+8bln3y^{'} \left( 1 \right) = \dfrac{a}{11} + \dfrac{8}{b ln3} với aa, bZb \in \mathbb{Z}. Giá trị của a+ba + b

A.  

a+b=5a + b = 5.

B.  

a+b=21a + b = 21.

C.  

a+b=14a + b = 14.

D.  

a+b=7a + b = 7.

Câu 12: 0.2 điểm

Dãy số nào sau đây là cấp số cộng

A.  

1;2;3;4;51 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5.

B.  

10;15;30;3510 ; 15 ; 30 ; 35.

C.  

1;2;4;5;61 ; 2 ; 4 ; 5 ; 6.

D.  

1;3;5;61 ; 3 ; 5 ; 6.

Câu 13: 0.2 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz,O x y z , cho ba vectơ a=(2;1;0)\overset{\rightarrow}{a} = \left( 2 ; - 1 ; 0 \right), b=(1;2;3),\overset{\rightarrow}{b} = \left( 1 ; 2 ; 3 \right) , c=(4;2;1)\overset{\rightarrow}{c} = \left( 4 ; 2 ; - 1 \right). Khẳng định nào sau đây đúng?

A.  

a.c=5\overset{\rightarrow}{a} . \overset{\rightarrow}{c} = 5.

B.  

c=2a\overset{\rightarrow}{c} = 2 \overset{\rightarrow}{a}.

C.  

b=6\left|\right. \overset{\rightarrow}{b} \left|\right. = \sqrt{6}.

D.  

ab\overset{\rightarrow}{a} \bot \overset{\rightarrow}{b}.

Câu 14: 0.2 điểm

Cho các số thực a, ba , \text{ } b thỏa mãn a<b<0a < b < 0 và các khẳng định sau:
(1) ln((ab))4=4(lna+lnb)\left( 1 \right) \text{ ln} \left(\left( a b \right)\right)^{4} = 4 \left( ln a + ln b \right) (2) lnab=12(lna+lnb)\left( 2 \right) \text{ ln} \sqrt{a b} = \dfrac{1}{2} \left( ln \left|\right. a \left|\right. + ln \left|\right. b \left|\right. \right)
(3) ln(a2b2)=lna2lnb2\left( 3 \right) \text{ ln} \left( \dfrac{a^{2}}{b^{2}} \right) = ln a^{2} - ln b^{2} (4) ln(ab)=ln(a)+ln(b)\left( 4 \right) \text{ ln} \left( a b \right) = ln \left( - a \right) + ln \left( - b \right)
Số khẳng định đúng là

A.  

11.

B.  

22.

C.  

44.

D.  

33.

Câu 15: 0.2 điểm

Đồ thị hàm số y=2x+1x1y = \dfrac{2 x + 1}{x - 1} có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận?

A.  

22.

B.  

33.

C.  

00.

D.  

11.

Câu 16: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABCS . A B CSA(ABC)S A \bot \left( A B C \right), tam giác ABCA B C vuông tại BB (tham khảo hình vẽ).

Hình ảnh



Khẳng định nào sau đây sai

A.  

Khoảng cách từ CC đến mặt phẳng (SAB)\left( S A B \right) là đoạn BCB C.

B.  

BC(SAB)B C \bot \left( S A B \right).

C.  

Khoảng cách từ BB đến mặt phẳng (SAC)\left( S A C \right) là đoạn ABA B.

D.  

SBBCS B \bot B C.

Câu 17: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) xác định và liên tục trên RR, đồ thị của y=f(x)y = f \left( x \right)như hình vẽ dưới đây
Mệnh đề nào sau đây đúng?

Hình ảnh


A.  

Hàm số đồng biến trên khoảng (;1)\left( - \infty ; - 1 \right).

B.  

Hàm số đồng biến trên khoảng (;1)\left( - \infty ; 1 \right).

C.  

Hàm số đồng biến trên khoảng (0;+)\left( 0 ; + \infty \right).

D.  

Hàm số đồng biến trên khoảng (3;+)\left( - 3 ; + \infty \right).

Câu 18: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)=1x29f \left( x \right) = \dfrac{1}{x^{2} - 9}. Khẳng định nào dưới đây đúng?

A.  

f(x)dx=16lnx+3x3+C\int f \left( x \right) \text{d} x = \dfrac{1}{6} ln \dfrac{x + 3}{x - 3} + C.

B.  

f(x)dx=16lnx3x+3+C\int f \left( x \right) \text{d} x = \dfrac{1}{6} ln \left|\right. \dfrac{x - 3}{x + 3} \left|\right. + C.

C.  

f(x)dx=16lnx+3x3+C\int f \left( x \right) \text{d} x = \dfrac{1}{6} ln \left|\right. \dfrac{x + 3}{x - 3} \left|\right. + C.

D.  

f(x)dx=lnx3x+3+C\int f \left( x \right) \text{d} x = ln \left|\right. \dfrac{x - 3}{x + 3} \left|\right. + C.

Câu 19: 0.2 điểm

Một hình nón có bán kính đáy bằng 3a3 a và độ dài đường sinh bằng 2a2 a.Tính diện tích xung quanh
hình nón?

A.  

9πa29 \pi a^{2}.

B.  

6πa26 \pi a^{2}.

C.  

12πa212 \pi a^{2}.

D.  

27πa227 \pi a^{2}.

Câu 20: 0.2 điểm

Diện tích toàn phần StpS_{t p}của hình trụ có bán kính đáy RR, độ dài đường sinh ll

A.  

Stp=πR2+πRlS_{\text{tp}} = \pi R^{2} + \pi R l.

B.  

Stp=2πR2+2πRlS_{\text{tp}} = 2 \pi R^{2} + 2 \pi R l.

C.  

Stp=πR2+2πRlS_{\text{tp}} = \pi R^{2} + 2 \pi R l.

D.  

Stp=πR2+2πRlS_{\text{tp}} = \pi R^{2} + 2 \pi R l.

Câu 21: 0.2 điểm

Khối lăng trụ tam giác có diện tích đáy S=3S = 3, chiều cao h=4h = 4. Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng

A.  

44.

B.  

1212.

C.  

66.

D.  

33.

Câu 22: 0.2 điểm

Cho aa là một số dương, biểu thức a56aa^{\dfrac{5}{6}} \sqrt{a} viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là

A.  

a43a^{\dfrac{4}{3}}.

B.  

a617a^{\dfrac{6}{17}}.

C.  

a176a^{\dfrac{17}{6}}.

D.  

a74a^{\dfrac{7}{4}}.

Câu 23: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)=x2+6xf \left( x \right) = x^{2} + 6 x. Khẳng định nào dưới đây đúng

A.  

f(x)dx=2x+6\int f \left( x \right) \text{d} x = 2 x + 6.

B.  

f(x)dx=x3+6x2+C\int f \left( x \right) \text{d} x = x^{3} + 6 x^{2} + C.

C.  

f(x)dx=2x+C\int f \left( x \right) \text{d} x = 2 x + C.

D.  

f(x)dx=x33+3x2+C\int f \left( x \right) \text{d} x = \dfrac{x^{3}}{3} + 3 x^{2} + C.

Câu 24: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABCS . A B C có cạnh bên SA(ABC)S A \bot \left( A B C \right). Góc giữa đường thẳng SCS C và đáy là góc

A.  

SCB^\hat{S C B}.

B.  

SAC^\hat{S A C}.

C.  

SBC^\hat{S B C}.

D.  

SCA^\hat{S C A}.

Câu 25: 0.2 điểm

Giá trị cực tiểu yCTy_{C T}của hàm số y=x33x+2y = x^{3} - 3 x + 2

A.  

yCT=0y_{C T} = 0.

B.  

yCT=4y_{C T} = 4.

C.  

yCT=1y_{C T} = - 1.

D.  

yCT=1y_{C T} = 1.

Câu 26: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây. Hàm số có bao nhiêu điểm cực trị?

Hình ảnh


A.  

11.

B.  

00.

C.  

22.

D.  

33.

Câu 27: 0.2 điểm

Số nghiệm nguyên trong khoảng (50;50)\left( - 50 ; 50 \right)của bất phương trình (16)x5.4x+40\left(16\right)^{x} - 5 . 4^{x} + 4 \geq 0

A.  

100100.

B.  

9898.

C.  

9999.

D.  

5151.

Câu 28: 0.2 điểm

Trong không gian tọa độ OxyzO x y zcho 33điểm A(2,5,3); B(3,7,4); C(x,y,6)A \left( 2 , 5 , 3 \right) ; \textrm{ } B \left( 3 , 7 , 4 \right) ; \textrm{ } C \left( x , y , 6 \right).
Tính T=x+yT = x + y khi A,B,CA , B , Cthẳng hàng?

A.  

1010.

B.  

1212.

C.  

1616.

D.  

1414.

Câu 29: 0.2 điểm

Số giao điểm của đồ thị y=x4x2+2y = x^{4} - x^{2} + 2 và đường thẳng y=2y = 2.

A.  

22.

B.  

00.

C.  

33.

D.  

11.

Câu 30: 0.2 điểm

Trong kì thi đánh giá năng lực năm 2023 của Đại học Quốc Gia Hà Nội, tháng 3 có 2 ca thi khác nhau, tháng 5 có 3 ca thi khác nhau. An đăng kí tham gia thi tháng 3 và tháng 5, mỗi tháng chỉ chọn một ca. Hỏi An có bao nhiêu cách chọn

A.  

66.

B.  

1515.

C.  

99.

D.  

1010.

Câu 31: 0.2 điểm

Một loại vi khuẩn được tiêm một loại thuốc kích thích sự sinh sản. Sau t phút, số vi khuẩn được xác định theo công thức N \left(\right. t \right) = 1000 + 30 t^{2} - t^{3} \textrm{ } \left( 0 \leq t \leq 30 \right). Hỏi sau bao giây thì số vi khuẩn lớn nhất?

A.  

2020.

B.  

1010.

C.  

12001200.

D.  

11001100.

Câu 32: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right)có bảng biến thiên

Hình ảnh



Số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y=1963f(x)y = \dfrac{1963}{f \left( x \right)}.

A.  

22.

B.  

11.

C.  

33.

D.  

44.

Câu 33: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)f \left( x \right) thỏa mãn đồng thời các điều kiện f(x)=(cos)2x.sinxf ' \left( x \right) = \left(cos\right)^{2} x . sin xf(0)=1f \left( 0 \right) = 1. Tìm f(x)f \left( x \right).

A.  

f(x)=(cos)3x3+113f \left( x \right) = \dfrac{\left(cos\right)^{3} x}{3} + \dfrac{11}{3}.

B.  

f(x)=(cos)3x+4f \left( x \right) = \left(cos\right)^{3} x + 4.

C.  

f(x)=(cos)3x3+133f \left( x \right) = - \dfrac{\left(cos\right)^{3} x}{3} + \dfrac{13}{3}.

D.  

f(x)=(cos)3x+5f \left( x \right) = - \left(cos\right)^{3} x + 5.

Câu 34: 0.2 điểm

Cho nguyên hàm của x2lnxdx=ax3lnxbx3+C\int x^{2} ln x \text{d} x = a x^{3} ln x - b x^{3} + C trong đó a,b,cRa , b , c \in \mathbb{R}. Tính giá trị T=a+bT = a + b

A.  

T=49T = \dfrac{4}{9}.

B.  

T=59T = \dfrac{5}{9}.

C.  

T=29T = \dfrac{2}{9}.

D.  

T=13T = \dfrac{1}{3}.

Câu 35: 0.2 điểm

Gọi dd là đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số y=x33+mx2+9x1y = \dfrac{x^{3}}{3} + m x^{2} + 9 x - 1. Có tất cả bao nhiêu giá trị của m để d có hệ số góc bằng 4.

A.  

00.

B.  

33.

C.  

11.

D.  

22.

Câu 36: 0.2 điểm

Cho hình lăng trụ tam giác ABC.ABCA B C . A^{'} B^{'} C^{'} có chiều cao bằng 10 và diện tích đáy bằng 12. Gọi MM, NN lần lượt các điểm nằm trên cạnh CBC B, CAC AP,Q,RP , Q , R lần lượt là giao hai đường chéo của mỗi hình bình hành ABBA;BCCB;CAACA B B ' A ' ; B C C ' B ; C A A ' C '. Thể tích khối đa diện lồi ABMNRQPA B M N R Q P bằng

A.  

3434.

B.  

7070.

C.  

6868.

D.  

3535.

Câu 37: 0.2 điểm

Cho hình lăng trụ đứng ABC.ABCA B C . A^{'} B^{'} C^{'} có cạnh đáy là tam giác ABCA B C vuông tại BB, AB=a3A B = a \sqrt{3}, BC=aB C = a. Gọi MM là trung điểm ACA C, đường thẳng BMB^{'} M tạo với đáy một góc4545 \circ. Diện tích xung quanh của khối lăng trụ đã cho là

A.  

a2(3+3)a^{2} \left( \sqrt{3} + 3 \right).

B.  

a234\dfrac{a^{2} \sqrt{3}}{4}.

C.  

a266\dfrac{a^{2} \sqrt{6}}{6}.

D.  

a2(3+6)a^{2} \left( \sqrt{3} + 6 \right).

Câu 38: 0.2 điểm

Đồ thị hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) đối xứng với đồ thị hàm số y=ax(a>0,a1)y = a^{x} \left( a > 0 , a \neq 1 \right) qua điểm I(1;1)I \left( 1 ; 1 \right). Giá trị của biểu thức f(2+(log)a12023)f \left( 2 + \left(log\right)_{a} \dfrac{1}{2023} \right) bằng

A.  

20222022.

B.  

20242024.

C.  

2023- 2023.

D.  

2021- 2021.

Câu 39: 0.2 điểm

Một đội xây dựng cần hoàn thiện một hệ thống cột tròn của một cửa hàng kinh doanh gồm 15 chiếc. Trước khi hoàn thiện mỗi chiếc cột là mội khối bê tông cốt thép hình lăng trụ lục giác đều có cạnh 14 cm, sau khi hoàn thiện (bằng cách trát thêm vữa tổng hợp vào xung quanh) mỗi cột là một khối trụ có đường kính bằng 30cm. biết chiều cao của mỗi cột trước và sau khi hoàn thiện là 390 cm. Tính lượng vữa hỗn hợp cần dùng (đơn vị m3m^{3}, làm tròn đến một chữ thập phân sau dấu phảy).

A.  

1,11 , 1.

B.  

1,91 , 9.

C.  

2,02 , 0.

D.  

1,21 , 2.

Câu 40: 0.2 điểm

Cho hai hàm số y=x46x3+5x2+11x6y = x^{4} - 6 x^{3} + 5 x^{2} + 11 x - 6 và y=x(x2)(x3)(mx)y = x \left( x - 2 \right) \left( x - 3 \right) \left( m - \left|\right. x \left|\right. \right)có đồ thị lần lượt là (C1), (C2)\left( C_{1} \right) , \textrm{ } \left( C_{2} \right). Tổng tất cả các giá trị mm nguyên thuộc đoạn [2023;2023]\left[\right. - 2023 ; 2023 \left]\right. để (C1)\left( C_{1} \right) cắt (C2)\left( C_{2} \right) tại 4 điểm phân biệt là

A.  

81870818187081.

B.  

20472762047276.

C.  

20472752047275.

D.  

81870808187080.

Câu 41: 0.2 điểm

Cho hàm số đa thức y=f(x)y = f \left( x \right) có đạo hàm trên R\mathbb{R}. Biết đồ thị của hàm số y=f(x)y = f^{'} \left( x \right) như hình vẽ sau

Hình ảnh



Hàm số g(x)=4f(x21)+x42x2g \left( x \right) = 4 f \left( x^{2} - 1 \right) + x^{4} - 2 x^{2} đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau?

A.  

(2;+)\left( 2 ; + \infty \right).

B.  

(;2)\left( - \infty ; - 2 \right).

C.  

(2;1)\left( - 2 ; - 1 \right).

D.  

(0;2)\left( 0 ; 2 \right).

Câu 42: 0.2 điểm

Giải bất phương trình 25x3x2+2x4x2.3x>2x.3x.25x3x2\sqrt{2 - 5 x - 3 x^{2}} + 2 x - 4 x^{2} . 3^{x} > 2 x . 3^{x} . \sqrt{2 - 5 x - 3 x^{2}} được tập nghiệm là \left( a ; b \left]\right.. Tính T=3a+b+1T = 3 a + b + 1.

A.  

3- 3.

B.  

73- \dfrac{7}{3}.

C.  

53- \dfrac{5}{3}.

D.  

2- 2.

Câu 43: 0.2 điểm

Trong không gian với hệ tọa độOxyzO x y z, tam giácABCA B CA(0;2;1)A \left( 0 ; 2 ; - 1 \right)B(2;0;3)B \left( 2 ; 0 ; 3 \right). Tọa độ điểmCCsao choG(1;2;2)G \left( 1 ; 2 ; 2 \right)là trọng tâm tam giácABCA B C

A.  

C(1;4;4)C \left( 1 ; 4 ; 4 \right).

B.  

C(2;4;4)C \left( - 2 ; - 4 ; - 4 \right).

C.  

C(1;43;43)C \left( 1 ; \dfrac{4}{3} ; \dfrac{4}{3} \right).

D.  

C(1;2;2)C \left( 1 ; 2 ; 2 \right).

Câu 44: 0.2 điểm

Cho hàm sốy=x3mx2+3x+1y = x^{3} - m x^{2} + 3 x + 1có đồ thị(C)\left( C \right)(mmlà tham số thực). Số giá trị nguyên củammđể đồ thị(C)\left( C \right) cắt đường thẳng Δ:y=x+1\Delta : y = x + 1 tại 3 điểm phân biệt có hoành độx1,x2,x3x_{1} , x_{2} , x_{3} thỏa mãnx1+x2+x3=8x_{1} + x_{2} + x_{3} = 8

A.  

22.

B.  

00.

C.  

11.

D.  

33.

Câu 45: 0.2 điểm

Cho hàm sốf(x)=2x+1+mx+1+4f \left( x \right) = \dfrac{2 \sqrt{x + 1} + m}{\sqrt{x + 1} + 4}vớimmlà tham số thực. GọiSSlà tập hợp các giá trị nguyên dương củammđể hàm số có giá trị lớn nhất trên đoạn[1;8]\left[\right. - 1 ; 8 \left]\right.nhỏ hơn 3. Số phần tử của tậpSS

A.  

99.

B.  

1111.

C.  

1212.

D.  

1010.

Câu 46: 0.2 điểm

Một cơ sở sản xuất kem chuẩn bị làm 1000 chiếc kem giống nhau theo đơn đặt hàng. Cốc đựng kem có dạng hình tròn xoay được tạo thành khi quay hình thang ABCDA B C D vuông tại AADD xung quanh trục DD(như hình vẽ). Chiếc cốc có bề dày không đáng kể, chiều cao 8 cm8 \text{ cm}, đường kính miệng cốc bằng 5 cm5 \text{ cm}, đường kính đáy cốc bằng 2,5 cm2 , 5 \text{ cm}. Kem được đổ đầy cốc và dư ra phía ngoài một lượng có dạng nửa hình cầu, có bán kính bằng bán kính miệng cốc. Cơ sở đó cần dùng lượng kem gần nhất với giá trị nào trong các giá trị sau đây?

Hình ảnh


A.  

125( dm)3125 \left(\text{ dm}\right)^{3}.

B.  

100( dm)3100 \left(\text{ dm}\right)^{3}.

C.  

278( dm)3278 \left(\text{ dm}\right)^{3}.

D.  

293( dm)3293 \left(\text{ dm}\right)^{3}.

Câu 47: 0.2 điểm

Gọi SS là tập hợp các số nguyên xx thỏa mãn log32x(2log)3(3x)10log_{3}^{2} x - \left(2log\right)_{3} \left( 3 x \right) - 1 \leq 0. Số phần tử của tập SS

A.  

2727.

B.  

230230.

C.  

103103.

D.  

5454.

Câu 48: 0.2 điểm

Trong không gian tọa độ OxyzO x y z cho hai điểm A(1;2;3)A \left( 1 ; - 2 ; 3 \right), B(4;1;1)B \left( 4 ; 1 ; - 1 \right). Điểm M(a;b;c)M \left( a ; b ; c \right) thỏa mãn MAMA=4MBMBM A \overset{\rightarrow}{M A} = 4 M B \overset{\rightarrow}{M B}. Giá trị biểu thức a+b+ca + b + c

A.  

15\dfrac{1}{5}.

B.  

23\dfrac{- 2}{3}.

C.  

2- 2.

D.  

66.

Câu 49: 0.2 điểm

Cho hai số thực xx, yy thỏa 1<x<y1 < x < y(log)x(y4)+(log)y(x5)=9\left(log\right)_{x} \left( y^{4} \right) + \left(log\right)_{y} \left( x^{5} \right) = 9. Tính (log)xyx5+y42\left(log\right)_{x y} \dfrac{x^{5} + y^{4}}{2}.

A.  

00.

B.  

11.

C.  

209\dfrac{20}{9}.

D.  

454\dfrac{45}{4}.

Câu 50: 0.2 điểm

Trang trại XX dự trữ thức ăn cho cá, với mức tiêu thụ không đổi như dự định thì lượng thức ăn dự trữ đủ cho 9090 ngày. Nhưng thực tế, kể từ ngày thứ hai trở đi lượng tiêu thụ thức ăn của cá tăng thêm 3%3 \% so với ngày trước đó. Hỏi lượng thức ăn dự trữ của trang trại XX thực tế chỉ đủ cho cá trong bao nhiêu ngày?

A.  

4343 ngày.

B.  

4444ngày.

C.  

3131 ngày.

D.  

3030 ngày.


Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - THPT-LÊ-HỒNG-PHONG-NĐ-Lần 2THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ 30 phút

546 lượt xem 273 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - THPT Lê Hồng Phong - Hải Phòng - Lần 1 - Có giảiTHPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ 30 phút

218 lượt xem 77 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - THPT-LÊ-XOAY-LẦN-4 THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ 30 phút

1,351 lượt xem 700 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN -CHUYÊN-LÊ-KHIẾT-QUẢNG-NGÃI-Lần 1THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ 30 phút

1,300 lượt xem 665 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - THPT Kinh Môn - Hải Dương - Lần 1THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ 30 phút

243 lượt xem 85 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - THPT-ĐINH-TIÊN-HOÀNG-LẦN 1THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ 30 phút

654 lượt xem 315 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN -THPT-TRƯỜNG-ĐÀO-DUY-TỪ-LẦN-3 THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ 30 phút

1,390 lượt xem 686 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN -THPT-YÊN-LẠC-LẦN-3 THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ 30 phút

1,346 lượt xem 693 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - THPT Ngô Sỹ Liên - Bắc Giang - Lần 1THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ 30 phút

254 lượt xem 91 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!