thumbnail

Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 34

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí với đáp án chi tiết. Nội dung bám sát cấu trúc chuẩn của Bộ Giáo dục, bao gồm các bài tập trọng tâm như hàm số, logarit, và bài toán thực tế.

Từ khoá: Toán học hàm số logarit bài toán thực tế năm 2019 đề thi thử đề thi có đáp án

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: 📘 Tuyển Tập Bộ 500 Đề Thi Ôn Luyện Môn Toán THPT Quốc Gia Các Tỉnh Từ Năm 2018-2025 - Có Đáp Án Chi Tiết


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng \Delta\) đi qua điểm M(2;0;- 1) và có một véc tơ chỉ phương \(\overrightarrow a = \left( {4; - 6;2} \right)\). Phương trình tham số của \(\Delta

A.  
{x=2+4ty=6tz=1+2t\left\{ \begin{array}{l} x = - 2 + 4t\\ y = 6t\\ z = 1 + 2t \end{array} \right.
B.  
{x=2+2ty=3tz=1+t\left\{ \begin{array}{l} x = 2 + 2t\\ y = - 3t\\ z = - 1 + t \end{array} \right.
C.  
{x=4+2ty=6z=2+t\left\{ \begin{array}{l} x = 4 + 2t\\ y = - 6\\ z = 2 + t \end{array} \right.
D.  
{x=2+2ty=3tz=1+t\left\{ \begin{array}{l} x = - 2 + 2t\\ y = 3t\\ z = 1 + t \end{array} \right.
Câu 2: 0.2 điểm

Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

Hình ảnh

A.  
y=x42x21y = - {x^4} - 2{x^2} - 1
B.  
y=2x4+4x21y = 2{x^4} + 4{x^2} - 1
C.  
y=x42x21y = {x^4} - 2{x^2} - 1
D.  
y=x4+2x21y = - {x^4} + 2{x^2} - 1
Câu 3: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P):3xz+2=0\left( P \right):3x - z + 2 = 0. Véc tơ nào dưới đây là một véc tơ pháp tuyến của (P)?

A.  
n=(3;1;2)\overrightarrow n = \left( {3; - 1;2} \right)
B.  
n=(1;0;1)\overrightarrow n = \left( { - 1;0; - 1} \right)
C.  
n=(3;0;1)\overrightarrow n = \left( {3;0; - 1} \right)
D.  
n=(3;1;0)\overrightarrow n = \left( {3; - 1;0} \right)
Câu 4: 0.2 điểm

Khi quay một tam giác vuông (kể cả các điểm trong của tam giác vuông đó) quanh đường thẳng chứa một cạnh góc vuông ta được

A.  
Hình nón
B.  
Khối trụ
C.  
Khối nón
D.  
Hình trụ
Câu 5: 0.2 điểm

Cho cấp số cộng (u_n)\), biết \({u_1} = - 5,d = 2. Số 81 là số hạng thứ bao nhiêu?

A.  
44
B.  
100
C.  
75
D.  
50
Câu 6: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với đáy, SA=a3SA = a\sqrt 3 . Tính thể tích hình chóp S.ABCD.

A.  
a33\frac{{{a^3}}}{3}
B.  
a333\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{3}
C.  
a33{a^3}\sqrt 3
D.  
3a333{a^3}\sqrt 3
Câu 7: 0.2 điểm

Cho số phức z=10-2i\) . Phần thực và phần ảo của số phức \(\overline z

A.  
Phần thực bằng - 10 và phần ảo của số phức bằng 2i-2i.
B.  
Phần thực bằng - 10 và phần ảo bằng - 2.
C.  
Phần thực bằng 10 và phần ảo bằng 2.
D.  
Phần thực bằng 10 và phần ảo bằng 2i.
Câu 8: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y=f(x) có bảng biến thiên sau đây. Mệnh đề nào sau đây đúng?

Hình ảnh

A.  
Hàm số y=f(x)y=f(x) đạt cực tiểu tại x = - 2
B.  
Hàm số y=f(x)y=f(x) đạt cực tiểu tại x = 1
C.  
Hàm số y=f(x)y=f(x) đạt cực tiểu tại x = - 7
D.  
Hàm số y=f(x)y=f(x) không có cực trị
Câu 9: 0.2 điểm

Hàm số nào dưới đây đồng biến trên tập xác định của nó?

A.  
y=(23)xy = {\left( {\frac{2}{3}} \right)^x}
B.  
y=(2)xy = {\left( {\sqrt 2 } \right)^x}
C.  
y=(12)xy = {\left( {\frac{1}{2}} \right)^x}
D.  
y=(eπ)xy = {\left( {\frac{e}{\pi }} \right)^x}
Câu 10: 0.2 điểm

Cho trước 5 chiếc ghế xếp thành một hàng ngang. Số cách xếp 3 bạn A, B, C vào 5 chiếc ghế đó sao cho mỗi bạn 1 ghế là

A.  
C53C_5^3
B.  
6
C.  
A53A_5^3
D.  
15
Câu 11: 0.2 điểm

Họ nguyên hàm của hàm số </strong>f(x)=22x</strong>f\left( x \right) = {2^{2x}}

A.  
4xln4+C\frac{{{4^x}}}{{\ln 4}} + C
B.  
14x.ln4+C\frac{1}{{{4^x}.\ln 4}} + C
C.  
4x+C{4^x} + C
D.  
4x.ln4+C{4^x}.\ln 4 + C
Câu 12: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz cho điểm A(- 2;1;3). Hình chiếu vuông góc của A trên trục Ox có tọa độ là

A.  
(0;1;0)
B.  
(- 2;0;0)
C.  
(0;0;3)
D.  
(0;1;3)
Câu 13: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)\) có đạo hàm \(f'\left( x \right) = x{\left( {x + 1} \right)^2}. Hàm số đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A.  
(1;+)\left( { - 1; + \infty } \right)
B.  
(- 1;0)
C.  
(;1)\left( { - \infty ; - 1} \right)
D.  
(0;+)\left( {0; + \infty } \right)
Câu 14: 0.2 điểm

Cho \int\limits_0^1 {f\left( x \right)} dx = 3\) và \(\int\limits_1^2 {f\left( x \right)} dx = 2\) . Khi đó \(\int\limits_0^2 {f\left( x \right)} dx

A.  
1
B.  
- 1
C.  
5
D.  
6
Câu 15: 0.2 điểm

Với ab là hai số thực dương tùy ý, log(a2b3)\log \left( {{a^2}{b^3}} \right) bằng

A.  
12loga+13logb\frac{1}{2}\log a + \frac{1}{3}\log b
B.  
2loga+logb2\log a + \log b
C.  
2loga+3logb2\log a +3 \log b
D.  
2loga.3logb2\log a.3\log b
Câu 16: 0.2 điểm

Phương trình log(54x3)=3logx\log \left( {54 - {x^3}} \right) = 3\log x có nghiệm là

A.  
x=4x=4
B.  
x=3x=3
C.  
x=1x=1
D.  
x=2x=2
Câu 17: 0.2 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S):x2+y2+z26x+4y12=0\left( S \right):{x^2} + {y^2} + {z^2} - 6x + 4y - 12 = 0. Mặt phẳng nào sau đây cắt (S) theo một đường tròn có bán kính r = 3?

A.  
4x3yz426=04x - 3y - z - 4\sqrt {26} = 0
B.  
2x+2yz+12=02x + 2y - z + 12 = 0
C.  
3x4y+5z17+202=03x - 4y + 5z - 17 + 20\sqrt 2 = 0
D.  
x+y+z+3=0x + y + z + \sqrt 3 = 0
Câu 18: 0.2 điểm

Cho một khối trụ có độ dài đường sinh bằng 10cm. Biết thể tích khối trụ bằng 90π(cm3)90\pi \left( {c{m^3}} \right). Diện tích xung quanh của khối trụ bằng

A.  
36πcm236\pi \,c{m^2}
B.  
78πcm278\pi \,c{m^2}
C.  
81πcm281\pi \,c{m^2}
D.  
60πcm260\pi \,c{m^2}
Câu 19: 0.2 điểm

Cho số phức z có phần thực là số nguyên và z thỏa mãn \left| z \right| - 2\overline z = - 7 + 3i + z\). Mô đun của số phức \({\rm{w}} = 1 - z + {z^2} bằng

A.  
w=445\left| {\rm{w}} \right| = \sqrt {445}
B.  
w=425\left| {\rm{w}} \right| = \sqrt {425}
C.  
w=37\left| {\rm{w}} \right| = \sqrt {37}
D.  
w=457\left| {\rm{w}} \right| = \sqrt {457}
Câu 20: 0.2 điểm

Gọi Mm lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = \frac{{{x^2} - 3x + 6}}{{x - 2}}\) trên đoạn [0;1]. Giá trị của \(M+2m bằng

A.  
- 11
B.  
- 10
C.  
11
D.  
10
Câu 21: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)\) có đồ thị như hình vẽ. Với giá trị nào của tham số m thì phương trình \(\left| {f\left( x \right)} \right| = m có năm nghiệm phân biệt thuộc đoạn [0;5]?

Hình ảnh

A.  
m(0;1)m \in \left( {0;1} \right)
B.  
m(1;+)m \in \left( {1; + \infty } \right)
C.  
m[0;1]m \in \left[ {0;1} \right]
D.  
m(0;1]m \in (0;1]
Câu 22: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz, xét mặt cầu (S) có phương trình dạng {x^2} + {y^2} + {z^2} - 4x + y - 2az + 10a = 0\). Tập hợp các giá trị thực của a để (S) có chu vi đường tròn lớn bằng \(8\pi

A.  
{1;10}
B.  
{- 10;2}
C.  
{- 1;11}
D.  
{1;- 11}
Câu 23: 0.2 điểm

Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y=13x3mx2+(m2m+1)x+1y = \frac{1}{3}{x^3} - m{x^2} + \left( {{m^2} - m + 1} \right)x + 1 đạt cực đại tại điểm x = 1?

A.  
m = 2 hoặc m = - 1
B.  
m = 2 hoặc m = 1
C.  
m = 1
D.  
m = 2
Câu 24: 0.2 điểm

Tập nghiệm của bất phương trình log22x5log2x60\log _2^2x - 5{\log _2}x - 6 \le 0

A.  
S=(0;12]S = \left( {0;\frac{1}{2}} \right]
B.  
S=[64;+)S = \left[ {64; + \infty } \right)
C.  
S=(0;12][64;+)S = \left( {0;\frac{1}{2}} \right] \cup \left[ {64; + \infty } \right)
D.  
S=[12;64]S = \left[ {\frac{1}{2};64} \right]
Câu 25: 0.2 điểm

Gọi x_1, x_2\) là hai nghiệm của phương trình \({2^x}{.5^{{x^2} - 2x}} = 1\). Khi đó tổng \(x_1+x_2 bằng

A.  
2log522 - {\log _5}2
B.  
2+log52-2 + {\log _5}2
C.  
2+log522 + {\log _5}2
D.  
2log522 - {\log _5}2
Câu 26: 0.2 điểm

Trong mặt phẳng Oxyz, gọi A, B, C lần lượt là các điểm biểu diễn các số phức z1=3i;z2=22i;z3=5i{z_1} = - 3i;{z_2} = 2 - 2i;{z_3} = - 5 - i. Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC. Khi đó điểm G biểu diễn số phức là

A.  
z=1iz = - 1 - i
B.  
z=12iz = - 1 - 2i
C.  
z=12iz = 1 -2 i
D.  
z=2iz = 2- i
Câu 27: 0.2 điểm

Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác với AB = a,AC = 2a\) và \(BAC = {120^0},AA' = 2a\sqrt 5 . Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho.

A.  
V=a315V = {a^3}\sqrt {15}
B.  
V=4a353V = \frac{{4{a^3}\sqrt 5 }}{3}
C.  
V=a3153V = \frac{{{a^3}\sqrt {15} }}{3}
D.  
V=4a35V = 4{a^3}\sqrt 5
Câu 28: 0.2 điểm

Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường y=tanx;y=0;x=0;x=π4y = \sqrt {\tan x} ;y = 0;x = 0;x = \frac{\pi }{4} quay xung quanh trục Ox. Tính thể tích vật thể tròn xoay được sinh ra.

A.  
πln22\frac{{\pi \ln 2}}{2}
B.  
πln34\frac{{\pi \ln 3}}{4}
C.  
π4\frac{\pi }{4}
D.  
πln2\pi \ln 2
Câu 29: 0.2 điểm

Cho hàm số f\left( x \right) = a{x^3} + b{x^2} + cx + d\left( {a,b,c,d \in R} \right)\) có đồ thị như hình vẽ. Đồ thị hàm số \(g\left( x \right) = \frac{{\left( {{x^2} + 4x + 3} \right)\sqrt {{x^2} + x} }}{{x\left[ {{{\left( {f\left( x \right)} \right)}^2} - 2f\left( x \right)} \right]}} có bao nhiêu đường tiệm cận đứng?

Hình ảnh

A.  
3
B.  
2
C.  
6
D.  
4
Câu 30: 0.2 điểm

Cho tứ diện ABCD có AB = AC = AD và BAC^=BAD^=600\widehat {BAC} = \widehat {BAD} = {60^0}. Xác định góc giữa hai đường thẳng AB và CD

A.  
90090^0
B.  
45045^0
C.  
60060^0
D.  
30030^0
Câu 31: 0.2 điểm

Cho một miếng tôn hình tròn tâm O, bán kính R. Cắt bỏ một phần miếng tôn theo một hình quạt OAB và gò phần còn lại thành một hình nón đỉnh O không có đáy (OA trùng với OB). Gọi SS ' lần lượt là diện tích của miếng tôn hình tròn ban đầu và diện tích của miếng tôn còn lại. Tìm tỉ số SS\frac{{S'}}{S} để thể tích của khối nón đạt giá trị lớn nhất.

A.  
23\frac{{\sqrt 2 }}{3}
B.  
14\frac{1}{4}
C.  
13\frac{1}{3}
D.  
63\frac{{\sqrt 6 }}{3}
Câu 32: 0.2 điểm

Số các giá trị nguyên của tham số m \in \left[ { - 2019;2019} \right]\) để hàm số \(y = \frac{{\left( {m + 1} \right){x^2} - 2mx + 6m}}{{x - 1}}\) đồng biến trên khoảng \(\left( {4; + \infty } \right)?

A.  
2034
B.  
2018
C.  
2025
D.  
2021
Câu 33: 0.2 điểm

Cho các số phức z thỏa mãn \left| {z + 1} \right| = 2\). Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn các số phức \({\rm{w}} = \left( {1 + i\sqrt 8 } \right)z + i là một đường tròn. Bán kính r của đường tròn đó là

A.  
9
B.  
36
C.  
6
D.  
3
Câu 34: 0.2 điểm

Tính tổng các giá trị nguyên của tham số m \in \left[ { - 50;50} \right]\) sao cho bất phương trình \(m{x^4} - 4x + m \ge 0\) nghiệm đúng với mọi \(x \in R .

A.  
1272
B.  
1275
C.  
1
D.  
0
Câu 35: 0.2 điểm

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình log2cosxmlogcos2xm2+4=0{\log ^2}\left| {{\mathop{\rm cosx}\nolimits} } \right| - m\log {\cos ^2}x - {m^2} + 4 = 0 vô nghiệm.

A.  
m(2;2)m \in \left( {\sqrt 2 ;2} \right)
B.  
m(2;2)m \in \left( { - \sqrt 2 ;\sqrt 2 } \right)
C.  
m(2;2)m \in \left( { - \sqrt 2 ;2} \right)
D.  
m(2;2)m \in \left( { - 2;\sqrt 2 } \right)
Câu 36: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)\) có đạo hàm liên tục trên đoạn [- 2;1] thỏa mãn \(f(0=1\) và \({\left( {f\left( x \right)} \right)^2}.f'\left( x \right) = 3{x^2} + 4x + 2.\) Giá trị lớn nhất của hàm số \(y=f(x) trên đoạn [- 2;1] là:

A.  
21632\sqrt[3]{{16}}
B.  
183\sqrt[3]{{18}}
C.  
163\sqrt[3]{{16}}
D.  
21832\sqrt[3]{{18}}
Câu 37: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O, cạnh a. Cạnh bên SA vuông góc với đáy và SBD=600SBD=60^0. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng ABSO.

A.  
a52\frac{{a\sqrt 5 }}{2}
B.  
a22\frac{{a\sqrt 2 }}{2}
C.  
a25\frac{{a\sqrt 2 }}{5}
D.  
a55\frac{{a\sqrt 5 }}{5}
Câu 38: 0.2 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A\left( {1;0;2} \right),B\left( {3;1; - 1} \right)\) và mặt phẳng \(\left( P \right):x + y + z - 1 = 0\). Gọi \(M\left( {a;b;c} \right) \in \left( P \right)\) sao cho \(\left| {3\overrightarrow {MA} - 2\overrightarrow {MB} } \right|\) đạt giá trị nhỏ nhất. Tính \(S = 9a + 3b + 6c.

A.  
4
B.  
3
C.  
2
D.  
1
Câu 39: 0.2 điểm

Có 2 học sinh lớp A, 3 học sinh lớp B và 4 học sinh lớp C xếp thành một hàng ngang sao cho giữa hai học sinh lớp A không có học sinh lớp B. Hỏi có bao nhiêu cách xếp hàng như vậy?

A.  
108864
B.  
80640
C.  
145152
D.  
217728
Câu 40: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)\) thỏa mãn \({\left( {f'\left( x \right)} \right)^2} + f\left( x \right).f'\left( x \right) = 15{x^4} + 12x,\forall x \in R\) và \(f\left( 0 \right) = f'\left( 0 \right) = 1\). Giá trị của \({\left( {f\left( 1 \right)} \right)^2}

A.  
10
B.  
8
C.  
52\frac{5}{2}
D.  
92\frac{9}{2}
Câu 41: 0.2 điểm

Cho x,y > 0 và thỏa mãn \(\left\{ \begin{array}{l}
{x^2} - xy + 3 = 0\\
2x + 3y - 14 \le 0
\end{array} \right.\). Tính tổng giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của biểu thức P=3x2yxy22x3+2xP = 3{x^2}y - x{y^2} - 2{x^3} + 2x?

A.  
8
B.  
0
C.  
4
D.  
12
Câu 42: 0.2 điểm

Xét các số thực dương x;y thỏa mãn {\log _3}\frac{{1 - y}}{{x + 3xy}} = 3xy + x + 3y - 4\). Tìm giá trị nhỏ nhất \({P_{\min }}\) của biểu thức \(P = x + y.

A.  
Pmin=4343{P_{\min }} = \frac{{4\sqrt 3 - 4}}{3}
B.  
Pmin=43+43{P_{\min }} = \frac{{4\sqrt 3 + 4}}{3}
C.  
Pmin=43+49{P_{\min }} = \frac{{4\sqrt 3 + 4}}{9}
D.  
Pmin=4349{P_{\min }} = \frac{{4\sqrt 3 - 4}}{9}
Câu 43: 0.2 điểm

Một bình đựng nước dạng hình nón (không có đáy) đựng đầy nước. Người ta thả vào đó một khối cầu có đường kính bằng chiều cao của bình nước và đo được thể tích nước tràn ra ngoài là 18πdm318\pi \,d{m^3}. Biết khối cầu tiếp xúc với tất cả các đường sinh của hình nón và đúng một nửa khối cầu chìm trong nước. Tính thể tích nước còn lại trong bình.

A.  
27πdm327\pi \,d{m^3}
B.  
6πdm36\pi \,d{m^3}
C.  
9πdm39\pi \,d{m^3}
D.  
24πdm324\pi \,d{m^3}
Câu 44: 0.2 điểm

Khi cắt hình nón có chiều cao 16 cm và đường kính đáy 24 cm bởi một mặt phẳng song song với đường sinh của hình nón ta thu được thiết diện có diện tích lớn nhất gần với giá trị nào sau đây?

A.  
170
B.  
260
C.  
294
D.  
208
Câu 45: 0.2 điểm

Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’. Khoảng cách giữa AB B’C\frac{{2a\sqrt 5 }}{5}\), khoảng cách giữa BC AB’ là \(\frac{{2a\sqrt 5 }}{5}\), khoảng cách giữa AC BD’ là \(\frac{{a\sqrt 3 }}{3}. Tính thể tích khối hộp ABCD.A’B’C’D’.

A.  
4a34a^3
B.  
3a33a^3
C.  
5a35a^3
D.  
232^3
Câu 46: 0.2 điểm

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y=x3(2m+1)x2+3mx5y = {\left| x \right|^3} - \left( {2m + 1} \right){x^2} + 3m\left| x \right| - 5 có ba điểm cực trị?

A.  
Vô số
B.  
3
C.  
2
D.  
1
Câu 47: 0.2 điểm

Cho hai hàm số y = {x^3} + a{x^2} + bx + c\left( {a,b,c \in R} \right)\) có đồ thị (C) và \(y = m{x^2} + nx + p\left( {m,n,p \in R} \right) có đồ thị (P) như hình vẽ. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi (C) và (P) có giá trị nằm trong khoảng nào sau đây?

Hình ảnh

A.  
(0;1)
B.  
(1;2)
C.  
(2;3)
D.  
(3;4)
Câu 48: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz, mặt cầu (S) đi qua điểm A(2;- 2;5) và tiếp xúc với ba mặt phẳng \left( P \right):x = 1,\left( Q \right):y = - 1\) và \(\left( R \right):z = 1 có bán kính bằng

A.  
3
B.  
1
C.  
232\sqrt 3
D.  
333\sqrt 3
Câu 49: 0.2 điểm

Cho z_1, z_2\) là hai số phức thỏa mãn điều kiện \(\left| {z - 5 - 3i} \right| = 5\) đồng thời \(\left| {{z_1} - {z_2}} \right| = 8\). Tập hợp các điểm biểu diễn số phức \(w=z_1+z_2 trong mặt phẳng tọa độ Oxy là đường tròn có phương trình

A.  
(x10)2+(y6)2=36{\left( {x - 10} \right)^2} + {\left( {y - 6} \right)^2} = 36
B.  
(x10)2+(y6)2=16{\left( {x - 10} \right)^2} + {\left( {y - 6} \right)^2} = 16
C.  
(x52)2+(y32)2=9{\left( {x - \frac{5}{2}} \right)^2} + {\left( {y - \frac{3}{2}} \right)^2} = 9
D.  
(x52)2+(y32)2=94{\left( {x - \frac{5}{2}} \right)^2} + {\left( {y - \frac{3}{2}} \right)^2} = \frac{9}{4}
Câu 50: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)\) có đạo hàm \(f'(x)\) trên tập số thực R và đồ thị của hàm số \(y=f(x)\) như hình vẽ. Khi đó, đồ thị của hàm số \(y = {\left( {f\left( x \right)} \right)^2}

Hình ảnh

A.  
2 điểm cực đại, 2 điểm cực tiểu
B.  
2 điểm cực tiểu, 3 điểm cực đại
C.  
1 điểm cực đại, 3 điểm cực tiểu
D.  
2 điểm cực đại, 3 điểm cực tiểu

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 40THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí với đáp án chi tiết. Nội dung bao gồm các dạng bài cơ bản và nâng cao như giải tích, logarit, và bài toán thực tế.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

110,508 lượt xem 59,500 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 32THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí với đáp án chi tiết. Nội dung bao gồm các dạng bài như logarit, hình học không gian, và số phức, phù hợp với học sinh luyện thi toàn diện.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

116,702 lượt xem 62,832 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 46THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí và có đáp án đầy đủ. Nội dung bao gồm các dạng bài như giải tích, hình học không gian, logarit, và các bài toán nâng cao.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

105,701 lượt xem 56,910 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 61THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí và có đáp án chi tiết. Nội dung bao gồm các dạng bài như logarit, tích phân, số phức, và các câu hỏi tư duy logic, hỗ trợ học sinh luyện thi toàn diện.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

96,374 lượt xem 51,891 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 7THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí và có đáp án đầy đủ. Nội dung tập trung vào các dạng bài quan trọng như tích phân, số phức, hình học không gian, và logarit, giúp học sinh rèn luyện kỹ năng giải toán hiệu quả.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

128,847 lượt xem 69,363 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 56THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí với đáp án chi tiết. Nội dung bao gồm các dạng bài như giải tích, hình học không gian và các câu hỏi tư duy logic, phù hợp để học sinh ôn tập toàn diện.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

104,669 lượt xem 56,357 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 16THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí và có đáp án đầy đủ. Nội dung bám sát chương trình học lớp 12, với các bài tập trọng tâm như logarit, hình học không gian, và các câu hỏi tư duy logic.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

126,622 lượt xem 68,173 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 68THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí với đáp án chi tiết. Nội dung bám sát chương trình học lớp 12, bao gồm các dạng bài như logarit, tích phân, và bài toán thực tế.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

94,984 lượt xem 51,142 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 50THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí với đáp án đầy đủ. Nội dung bao gồm các dạng bài như giải tích, logarit, và bài toán logic, giúp học sinh chuẩn bị hiệu quả cho kỳ thi Quốc gia.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

106,751 lượt xem 57,477 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!