thumbnail

Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 34

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, miễn phí và có đáp án đầy đủ. Nội dung được xây dựng bám sát chương trình học lớp 12, bao gồm các dạng bài cơ bản như tích phân, logarit và các bài toán thực tế. Đây là tài liệu ôn luyện hữu ích cho học sinh, giúp nắm vững kiến thức và nâng cao kỹ năng giải toán.

Từ khoá: Toán học tích phân logarit bài toán thực tế năm 2021 đề thi thử đề thi có đáp án ôn luyện hiệu quả

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: 📘 Tuyển Tập Bộ 500 Đề Thi Ôn Luyện Môn Toán THPT Quốc Gia Các Tỉnh Từ Năm 2018-2025 - Có Đáp Án Chi Tiết


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.2 điểm

Cho tứ diện ABCD, trên các cạnh BC, BD, AC lần lượt lấy các điểm M, N, P sao cho BC=3BM, BD=\frac{3}{2}BN\), AC=2AP. Mặt phẳng \(\left( MNP \right)\) chia khối tứ diện ABCD thành 2 phần có thể tích là \({{V}_{1}},{{V}_{2}}\). Tính tỉ số \(\frac{{{V}_{1}}}{{{V}_{2}}}?

A.  
V1V2=2619\frac{{{V_1}}}{{{V_2}}} = \frac{{26}}{{19}}
B.  
V1V2=319\frac{{{V_1}}}{{{V_2}}} = \frac{3}{{19}}
C.  
V1V2=1519\frac{{{V_1}}}{{{V_2}}} = \frac{{15}}{{19}}
D.  
V1V2=2613\frac{{{V_1}}}{{{V_2}}} = \frac{{26}}{{13}}
Câu 2: 0.2 điểm

Số nghiệm của phương trình log3(x2+4x)+log13(2x+3)=0{\log _3}\left( {{x^2} + 4x} \right) + {\log _{\frac{1}{3}}}\left( {2x + 3} \right) = 0 là:

A.  
2
B.  
3
C.  
0
D.  
1
Câu 3: 0.2 điểm

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m\in \left[ -10;10 \right]\) để bất phương trình sau nghiệm đúng \(\forall x\in \mathbb{R}:{{\left( 6+2\sqrt{7} \right)}^{x}}+\left( 2-m \right){{\left( 3-\sqrt{7} \right)}^{x}}-\left( m+1 \right){{2}^{x}}\ge 0?

A.  
10
B.  
9
C.  
12
D.  
11
Câu 4: 0.2 điểm

Cho lăng trụ đứng ABC.A'B'C'\) có diện tích tam giác ABC bằng \(2\sqrt{3}\). Gọi M, N, P lần lượt thuộc các cạnh \(AA',BB',CC'\), diện tích tam giác MNP bằng 4. Tính góc giữa hai mặt phẳng \(\left( ABC \right)\) và \(\left( MNP \right).

A.  
120o
B.  
45o
C.  
30o
D.  
90o
Câu 5: 0.2 điểm

Cho hàm số f\left( x \right),f\left( -x \right)\) liên tục trên \(\mathbb{R}\) và thỏa mãn \(2f\left( x \right)+3f\left( -x \right)=\frac{1}{4+{{x}^{2}}}\). Tính \(I=\int\limits_{-2}^{2}{f\left( x \right)dx}.

A.  
I=π20I = \frac{\pi }{{20}}
B.  
I=π10I = \frac{\pi }{{10}}
C.  
I=π20I = - \frac{\pi }{{20}}
D.  
I=π10I = - \frac{\pi }{{10}}
Câu 6: 0.2 điểm

Cho \int\limits_{1}^{2}{f\left( x \right)dx}=2\). Tính \(\int\limits_{1}^{4}{\frac{f\left( \sqrt{x} \right)}{\sqrt{x}}dx} bằng:

A.  
I = 4
B.  
I = 1
C.  
I=12I = \frac{1}{2}
D.  
I = 2
Câu 7: 0.2 điểm

Cho các số thực dương a, b với a\ne 1\) và \({{\log }_{a}}b>0. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A.  
[0<a,b<10<a<1<b\left[ \begin{array}{l} 0 < a,b < 1\\ 0 < a < 1 < b \end{array} \right.
B.  
[0<a,b<11<a,b\left[ \begin{array}{l} 0 < a,b < 1\\ 1 < a,b \end{array} \right.
C.  
[0<a,b<10<b<1<a\left[ \begin{array}{l} 0 < a,b < 1\\ 0 < b < 1 < a \end{array} \right.
D.  
[0<b<1<a1<a,b\left[ \begin{array}{l} 0 < b < 1 < a\\ 1 < a,b \end{array} \right.
Câu 8: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f\left( x \right)\) có đạo hàm \(f'\left( x \right)={{x}^{2}}\left( x-1 \right){{\left( {{x}^{2}}-1 \right)}^{3}},\forall x\in \mathbb{R}. Số điểm cực trị của hàm số đã cho là:

A.  
2
B.  
1
C.  
8
D.  
3
Câu 9: 0.2 điểm

Cho hai tích phân \int\limits_{-2}^{5}{f\left( x \right)dx}=8\) và \(\int\limits_{5}^{-2}{g\left( x \right)dx}=3\). Tính \(I=\int\limits_{-2}^{5}{\left[ f\left( x \right)-4g\left( x \right)-1 \right]dx}?

A.  
I = 13
B.  
I = 27
C.  
I = -11
D.  
I = 3
Câu 10: 0.2 điểm

Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = {{2x + 1} \over {x - 1}}\) tại điểm có hoành độ bằng \(2\) có hệ số góc \(k = ?

A.  
k=1k = - 1
B.  
k=3k = - 3
C.  
k=3k = 3
D.  
k=5k = 5
Câu 11: 0.2 điểm

Cho hình chóp đều S.ABCD có đáy là hình vuông ABCD tâm O cạnh 2a, cạnh bên SA=a5SA=a\sqrt{5}. Khoảng cách giữa BD và SC là:

A.  
a155\frac{{a\sqrt {15} }}{5}
B.  
a305\frac{{a\sqrt {30} }}{5}
C.  
a156\frac{{a\sqrt {15} }}{6}
D.  
a306\frac{{a\sqrt {30} }}{6}
Câu 12: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f\left( x \right)\) liên tục trên \(\mathbb{R}\) và có đồ thị như hình vẽ. Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình \(f\left( \cos x \right)=m\) có 2 nghiệm phân biệt thuộc \(\left( 0;\frac{3\pi }{2} \right] là:

Hình ảnh

A.  
[2;2]\left[ { - 2;2} \right]
B.  
(0;2)\left( {0;2} \right)
C.  
(2;2)\left( { - 2;2} \right)
D.  
[0;2)\left[ {0;2} \right)
Câu 13: 0.2 điểm

Cho hàm số y = f(x) bảng biến thiên như sau:

Hình ảnh

Phát biểu nào sau đây đúng?

A.  
Hàm số đạt cực đại tại x = 2
B.  
Hàm số đạt cực đại tại x = 4
C.  
Hàm số có 3 cực tiểu.
D.  
Hàm số có giá trị cực tiểu là 0.
Câu 14: 0.2 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho ba điểm A(1;0;0),B(0;2;0),C(0;0;3)A\left( 1;0;0 \right),B\left( 0;2;0 \right),C\left( 0;0;3 \right). Thể tích tứ diện OABC bằng:

A.  
13\frac{1}{3}
B.  
16\frac{1}{6}
C.  
1
D.  
2
Câu 15: 0.2 điểm

Gọi m và M lần lượt là giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y=x4x2y=x-\sqrt{4-{{x}^{2}}}. Khi đó M-m bằng:

A.  
4
B.  
2(21)2\left( {\sqrt 2 - 1} \right)
C.  
222 - \sqrt 2
D.  
2(2+1)2\left( {\sqrt 2 + 1} \right)
Câu 16: 0.2 điểm

Cho mặt phẳng (P) đi qua các điểm A(2;0;0),B(0;3;0),C(0;0;3)A\left( { - 2;0;0} \right),B\left( {0;3;0} \right),C\left( {0;0; - 3} \right). Mặt phẳng (P) vuông góc với mặt phẳng nào trong các mặt phẳng sau:

A.  
3x - 2y + 2z + 6 = 0
B.  
2x + 2y - z - 1 = 0
C.  
x + y + z + 1 = 0
D.  
x - 2y - z - 3 = 0
Câu 17: 0.2 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho bốn điểm A(1;0;2),B(2;1;3),C(3;2;4),D(6;9;5)A\left( 1;0;2 \right),B\left( -2;1;3 \right),C\left( 3;2;4 \right), D\left( 6;9;-5 \right). Tọa độ trọng tâm của tứ diện ABCD là:

A.  
(2;3;1)\left( {2;3;1} \right)
B.  
(2;3;1)\left( {2;3;-1} \right)
C.  
(2;3;1)\left( {-2;3;1} \right)
D.  
(2;3;1)\left( {2;-3;1} \right)
Câu 18: 0.2 điểm

Tập xác định của hàm số (x23x+2)π{\left( {{x^2} - 3x + 2} \right)^\pi } là:

A.  
R\{1;2}R\backslash \left\{ {1;2} \right\}
B.  
(1;2)
C.  
(;1][2;+)\left( { - \infty ;1} \right] \cup \left[ {2; + \infty } \right)
D.  
(;1)(2;+)\left( { - \infty ;1} \right) \cup \left( {2; + \infty } \right)
Câu 19: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu có phương trình x2+y2+z22x+4y6z+9=0{{x}^{2}}+{{y}^{2}}+{{z}^{2}}-2x+4y-6z+9=0. Tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu là:

A.  
I(1;-2;3) và R = 5
B.  
I(1;-2;3) và R=5R = \sqrt 5
C.  
I(-1;2;-3) và R = 5
D.  
I(-1;2;-3) và R=5R = \sqrt 5
Câu 20: 0.2 điểm

Tích phân 02xx2+3dx\int\limits_0^2 {\frac{x}{{{x^2} + 3}}dx} bằng:

A.  
12log73\frac{1}{2}\log \frac{7}{3}
B.  
ln73\ln \frac{7}{3}
C.  
12ln37\frac{1}{2}\ln \frac{3}{7}
D.  
12ln73\frac{1}{2}\ln \frac{7}{3}
Câu 21: 0.2 điểm

Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:

A.  
2exdx=2(ex+C)\int {2{e^x}dx = 2\left( {{e^x} + C} \right)}
B.  
x3dx=x4+C4\int {{x^3}dx = \frac{{{x^4} + C}}{4}}
C.  
1xdx=lnx+C\int {\frac{1}{x}dx = \ln x + C}
D.  
sinxdx=cosx+C\int {\sin xdx = - \cos x + C}
Câu 22: 0.2 điểm

Đầu mỗi tháng anh A gửi vào ngân hàng 3 triệu đồng với lãi suất kép là 0,6% mỗi tháng. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu tháng (khi ngân hàng đã tính lãi) thì anh A có được số tiền cả lãi và gốc nhiều hơn 100 triệu biết lãi suất không đổi trong quá trình gửi.

A.  
30 tháng.
B.  
40 tháng.
C.  
35 tháng.
D.  
31 tháng.
Câu 23: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f\left( x \right)\) xác định, liên tục trên \(\mathbb{R} và có bảng biến thiên như sau:

Hình ảnh

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình f(x)1=mf\left( x \right)-1=m có đúng 2 nghiệm.

A.  
- 2 < m < - 1
B.  
m > 0,m = - 1
C.  
m = - 2,m > - 1
D.  
m = - 2,m \ge - 1
Câu 24: 0.2 điểm

Tìm họ nguyên hàm của hàm số f(x)=52xf\left( x \right) = {5^{2x}}?

A.  
52xdx=2.52xln5+C\int {{5^{2x}}dx = {{2.5}^{2x}}\ln 5 + C}
B.  
52xdx=2.52xln5+C\int {{5^{2x}}dx = 2.\frac{{{5^{2x}}}}{{\ln 5}} + C}
C.  
52xdx=25x2ln5+C\int {{5^{2x}}dx = \frac{{{{25}^x}}}{{2\ln 5}} + C}
D.  
52xdx=25x+1x+1+C\int {{5^{2x}}dx = \frac{{{{25}^{x + 1}}}}{{x + 1}} + C}
Câu 25: 0.2 điểm

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho \overrightarrow{a}=-\overrightarrow{i}+2\overrightarrow{j}-3\overrightarrow{k}\). Tọa độ của vectơ \(\overrightarrow{a} là:

A.  
(3;2;1)\left( { - 3;2; - 1} \right)
B.  
(2;1;3)\left( {2; - 1; - 3} \right)
C.  
(1;2;3)\left( { - 1;2; - 3} \right)
D.  
(2;3;1)\left( {2; - 3; - 1} \right)
Câu 26: 0.2 điểm

Cho hàm số f\left( x \right)\) có \(f\left( 2 \right)=f\left( -2 \right)=0 và có bảng xét dấu của đạo hàm như sau:

Hình ảnh

Hàm số y=(f(3x))2y={{\left( f\left( 3-x \right) \right)}^{2}} nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A.  
(2;5)
B.  
(1;+)\left( {1; + \infty } \right)
C.  
(-2;-1)
D.  
(1;2)
Câu 27: 0.2 điểm

Tính khoảng cách giữa các tiếp tuyến của đồ thị hàm f\left( x \right)={{x}^{3}}-3x+1\) (C) tại cực trị của \(\left( C \right)

A.  
4
B.  
1
C.  
2
D.  
3
Câu 28: 0.2 điểm

Khối trụ tròn xoay có đường kính là 2a, chiều cao là h=2a có thể tích là:

A.  
V=2πa2V = 2\pi {a^2}
B.  
V=2πa3V = 2\pi {a^3}
C.  
V=2πa2hV = 2\pi {a^2}h
D.  
V=πa3V = \pi {a^3}
Câu 29: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y=f\left( x \right) có bảng biến thiên như sau:

Hình ảnh

Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là:

A.  
3.
B.  
4
C.  
1
D.  
2
Câu 30: 0.2 điểm

Gọi l, h, r lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính mặt đáy của hình nón. Diện tích xung quanh Sxq{{S}_{xq}} của hình nón là:

A.  
Sxq=13πr2h{S_{xq}} = \frac{1}{3}\pi {r^2}h
B.  
Sxq=πrh{S_{xq}} = \pi rh
C.  
Sxq=2πrl{S_{xq}} = 2\pi rl
D.  
Sxq=πrl{S_{xq}} = \pi rl
Câu 31: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f\left( x \right)\) có \(f'\left( x \right)\) liên tục trên \(\left[ 0;2 \right]\) và \(f\left( 2 \right)=16;\int\limits_{0}^{2}{f\left( x \right)dx}=4\). Tính \(I=\int\limits_{0}^{1}{xf'\left( 2x \right)dx}.

A.  
I = 7
B.  
I = 20
C.  
I = 12
D.  
I = 13
Câu 32: 0.2 điểm

Cho khối hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D' có AB=a,AD=b,AC=c. Thể tích khối hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D' bằng bao nhiêu?

A.  
13abc\frac{1}{3}abc
B.  
3abc
C.  
abc
D.  
12abc\frac{1}{2}abc
Câu 33: 0.2 điểm

Hai đồ thị của hàm số y=-{{x}^{3}}+3{{x}^{2}}+2x-1\) và \(y=3{{x}^{2}}-2x-1 có tất cả bao nhiêu điểm chung?

A.  
1
B.  
2
C.  
0
D.  
3
Câu 34: 0.2 điểm

Đặt a={{\log }_{2}}5,b={{\log }_{3}}5\). Hãy biểu diễn \({{\log }_{6}}5 theo a và b.

A.  
log65=1a+b{\log _6}5 = \frac{1}{{a + b}}
B.  
log65=aba+b{\log _6}5 = \frac{{ab}}{{a + b}}
C.  
log65=a2+b2{\log _6}5 = {a^2} + {b^2}
D.  
log65=a+b{\log _6}5 = a + b
Câu 35: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f\left( x \right),y=g\left( x \right)\) liên tục trên \(\left[ a;b \right] và số thực k tùy ý. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?

A.  
aakf(x)dx=0\int\limits_a^a {kf\left( x \right)dx} = 0
B.  
abxf(x)dx=xabf(x)dx\int\limits_a^b {xf\left( x \right)dx} = x\int\limits_a^b {f\left( x \right)dx}
C.  
ab[f(x)+g(x)]dx=abf(x)dx+abg(x)dx\int\limits_a^b {\left[ {f\left( x \right) + g\left( x \right)} \right]dx} = \int\limits_a^b {f\left( x \right)dx} + \int\limits_a^b {g\left( x \right)dx}
D.  
abf(x)dx=baf(x)dx\int\limits_a^b {f\left( x \right)dx} = - \int\limits_b^a {f\left( x \right)dx}
Câu 36: 0.2 điểm

Chọn ngẫu nhiên một số tự nhiên gồm 7 chữ số khác nhau có dạng \overline {{a_1}{a_2}{a_3}{a_4}{a_5}{a_6}{a_7}} \). Tính xác suất để số được chọn luôn có mặt chữ số 2 và thỏa mãn \({a_1} < {a_2} < {a_3} < {a_4} > {a_5} > {a_6} > {a_7}.

A.  
1243\frac{1}{{243}}
B.  
1486\frac{1}{{486}}
C.  
11215\frac{1}{{1215}}
D.  
1972\frac{1}{{972}}
Câu 37: 0.2 điểm

Cho f\left( x \right)\) là hàm số chẵn, liên tục trên đoạn \(\left[ -1;1 \right]\) và \(\int\limits_{-1}^{1}{f\left( x \right)dx}=4\). Kết quả \(I=\int\limits_{-1}^{1}{\frac{f\left( x \right)}{1+{{e}^{x}}}dx} bằng:

A.  
I = 8
B.  
I = 4
C.  
I = 2
D.  
I=14I = \frac{1}{4}
Câu 38: 0.2 điểm

Trong khai triển nhị thức (a+2)n+6{{\left( a+2 \right)}^{n+6}} có tất cả 17 số hạng. Khi đó giá trị n bằng:

A.  
12
B.  
11
C.  
10
D.  
17
Câu 39: 0.2 điểm

Cho khối lăng trụ ABC.A'B'C' có thể tích bằng V. Tính thể tích khối tứ diện ABCB'C'.

A.  
V4\frac{V}{4}
B.  
V2\frac{V}{2}
C.  
3V4\frac{{3V}}{4}
D.  
2V3\frac{{2V}}{3}
Câu 40: 0.2 điểm

Một khối gỗ hình lập phương có thể tích {{V}_{1}}\). Một người thợ mộc muốn gọt giũa khối gỗ đó thành một khối trụ có thể tích là \({{V}_{2}}\). Tính tỉ số lớn nhất \(k=\frac{{{V}_{2}}}{{{V}_{1}}}?

A.  
k=π4k = \frac{\pi }{4}
B.  
k=2πk = \frac{2}{\pi }
C.  
k=π2k = \frac{\pi }{2}
D.  
k=4πk = \frac{4}{\pi }
Câu 41: 0.2 điểm

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau:

Hình ảnh

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A.  
(;1)\left( { - \infty ; - 1} \right)
B.  
(-1;1)
C.  
(1;+)\left( {1; + \infty } \right)
D.  
(0;1)
Câu 42: 0.2 điểm

Tính lim4n2+1n+22n3\lim \frac{{\sqrt {4{n^2} + 1} - \sqrt {n + 2} }}{{2n - 3}} bằng:

A.  
++ \infty
B.  
1
C.  
2
D.  
32\frac{3}{2}
Câu 43: 0.2 điểm

Tìm tập nghiệm của bất phương trình {\log _{\frac{2}{5}}}\left( {x - 4} \right) + 1 > 0

A.  
[132;+)\left[ {\frac{{13}}{2}; + \infty } \right)
B.  
(;132)\left( { - \infty ;\frac{{13}}{2}} \right)
C.  
(4;+)\left( {4; + \infty } \right)
D.  
(4;132)\left( {4;\frac{{13}}{2}} \right)
Câu 44: 0.2 điểm

Có bao nhiêu số tự nhiên có bốn chữ số khác nhau được tạo thành từ các chữ số của tập X={1;3;5;8;9}X = \left\{ {1;3;5;8;9} \right\}.

A.  
P5
B.  
P4
C.  
C54C_5^4
D.  
A54A_5^4
Câu 45: 0.2 điểm

Cho cấp số nhân \left( {{u}_{n}} \right)\) có tổng n số hạng đầu tiên là \({{S}_{n}}={{6}^{n}}-1. Tìm số hạng thứ năm của cấp số cộng đã cho

A.  
6480
B.  
6840
C.  
7775
D.  
12005
Câu 46: 0.2 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho 3 điểm A\left( 10;1 \right),B\left( 3;-2;0 \right),C\left( 1;2;-2 \right)\). Gọi \(\left( P \right)\) là mặt phẳng đi qua A sao cho tổng khoảng cách từ B và C đến \(\left( P \right)\) lớn nhất biết rằng \(\left( P \right)\) không cắt đoạn BC. Khi đó vectơ pháp tuyến của mặt phẳng \(\left( P \right) là:

A.  
n=(2;2;1)\overrightarrow n = \left( {2; - 2; - 1} \right)
B.  
n=(1;0;2)\overrightarrow n = \left( {1;0;2} \right)
C.  
n=(1;2;1)\overrightarrow n = \left( { - 1;2; - 1} \right)
D.  
n=(1;0;2)\overrightarrow n = \left( {1;0; - 2} \right)
Câu 47: 0.2 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A\left( 0;-2;-1 \right),B\left( -2;-4;3 \right), C\left( 1;3;-1 \right)\). Tìm điểm \(M\in \left( Oxy \right)\) sao cho \(\left| \overrightarrow{MA}+\overrightarrow{MB}+3\overrightarrow{MC} \right| đạt giá trị nhỏ nhất.

A.  
(15;35;0)\left( {\frac{1}{5};\frac{3}{5};0} \right)
B.  
(15;35;0)\left( { - \frac{1}{5};\frac{3}{5};0} \right)
C.  
(15;35;0)\left( {\frac{1}{5}; - \frac{3}{5};0} \right)
D.  
(34;45;0)\left( {\frac{3}{4};\frac{4}{5};0} \right)
Câu 48: 0.2 điểm

Tìm tất cả các giá trị thực của m để hàm số y=\frac{1}{3}{{x}^{3}}-\left( m-1 \right){{x}^{2}}-4mx\) đồng biến trên đoạn \(\left[ 1;4 \right].

A.  
mRm \in R
B.  
m12m \le \frac{1}{2}
C.  
12<m<2\frac{1}{2} < m < 2
D.  
m2m \le 2
Câu 49: 0.2 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các vectơ \overrightarrow{a}=\left( 2;m-1;3 \right), \overrightarrow{b}=\left( 1;3;-2n \right)\). Tìm m, n để các vectơ \(\overrightarrow{a},\overrightarrow{b} cùng hướng.

A.  
m=7,n=34m = 7,n = \frac{{ - 3}}{4}
B.  
m = 1,n = 0
C.  
m=7,n=43m = 7,n = \frac{{ - 4}}{3}
D.  
m = 4,n = - 3
Câu 50: 0.2 điểm

Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên tập số thực R?

A.  
y=(2e)xy = {\left( {\frac{2}{e}} \right)^x}
B.  
y=(π3)xy = {\left( {\frac{\pi }{3}} \right)^x}
C.  
y=logπ4(2x2+1)y = {\log _{\frac{\pi }{4}}}\left( {2{x^2} + 1} \right)
D.  
y=log12xy = {\log _{\frac{1}{2}}}x

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 82THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, được biên soạn với nội dung bám sát chương trình lớp 12. Các câu hỏi bao gồm giải tích, logarit, số phức, và bài toán thực tế, giúp học sinh luyện tập toàn diện và đạt kết quả cao trong kỳ thi.

1 giờ

105,418 lượt xem 56,763 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 101THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, bao gồm các bài tập trọng tâm như logarit, tích phân, hình học không gian, và bài toán thực tế. Đề thi bám sát cấu trúc chuẩn của Bộ Giáo dục, có đáp án chi tiết, giúp học sinh tự ôn luyện và cải thiện kỹ năng giải toán.

1 giờ

98,553 lượt xem 53,067 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 102THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021 với nội dung tập trung vào các dạng bài trọng tâm như hàm số, tích phân, logarit, và số phức. Tài liệu có đáp án chi tiết, là công cụ hữu ích cho học sinh lớp 12 ôn luyện và chuẩn bị thi tốt nghiệp.

1 giờ

99,398 lượt xem 53,522 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 7THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, miễn phí và có đáp án đầy đủ. Nội dung bao gồm các dạng bài trọng tâm như giải tích, số phức, logarit, và hình học không gian.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

137,152 lượt xem 73,836 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 8THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, miễn phí và có đáp án đầy đủ. Đề thi bao gồm các dạng bài trọng tâm như giải tích, số phức, logarit, và các bài toán thực tế.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

129,174 lượt xem 69,552 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 7THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, miễn phí và có đáp án đầy đủ. Nội dung bám sát chương trình lớp 12, bao gồm các dạng bài trọng tâm như hàm số, logarit, tích phân, và hình học không gian.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

129,789 lượt xem 69,881 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 8THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, miễn phí với đáp án chi tiết. Đề thi bám sát cấu trúc chuẩn của Bộ Giáo dục, hỗ trợ học sinh luyện tập hiệu quả các dạng bài như hàm số, tích phân, logarit, và hình học không gian.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

136,965 lượt xem 73,738 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 17THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, miễn phí với đáp án đầy đủ. Đề thi tập trung vào các dạng bài cơ bản và nâng cao như hàm số, tích phân, logarit, và hình học không gian.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

126,977 lượt xem 68,369 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 35THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, được biên soạn theo cấu trúc chuẩn với các câu hỏi trải dài từ cơ bản đến nâng cao. Nội dung bao gồm các dạng bài tập trọng tâm như giải tích, logarit, số phức và hình học không gian. Đề thi kèm đáp án chi tiết, giúp học sinh tự đánh giá năng lực và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi Quốc gia.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

121,063 lượt xem 65,184 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 9THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, miễn phí và có đáp án đầy đủ. Nội dung tập trung vào các dạng bài trọng tâm như logarit, tích phân, số phức, và các bài toán thực tế.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

136,848 lượt xem 73,675 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!