thumbnail

Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 38

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí với đáp án đầy đủ. Nội dung bao gồm các dạng bài như hàm số, hình học không gian, và các bài toán thực tế, giúp học sinh chuẩn bị hiệu quả.

Từ khoá: Toán học hàm số hình học không gian bài toán thực tế năm 2019 đề thi thử đề thi có đáp án

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: 📘 Tuyển Tập Bộ 500 Đề Thi Ôn Luyện Môn Toán THPT Quốc Gia Các Tỉnh Từ Năm 2018-2025 - Có Đáp Án Chi Tiết


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.2 điểm

Hình chóp tam giác có số cạnh là

A.  
3
B.  
6
C.  
4
D.  
5
Câu 2: 0.2 điểm

Tập xác định của hàm số y=log2xy = {\log _2}x

A.  
[0;+).\left[ {0; + \infty } \right).
B.  
(0;+).\left( {0; + \infty } \right).
C.  
R\{0}.R\backslash \left\{ 0 \right\}.
D.  
R
Câu 3: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(1;2;3),  B(3;2;1).A\left( { - 1;2;3} \right),\;B\left( { - 3;2; - 1} \right). Tọa độ trung điểm của đoạn thẳng AB là

A.  
(1;0;2).\left( { - 1;0; - 2} \right).
B.  
(4;4;2).\left( { - 4;4;2} \right).
C.  
(2;2;2).\left( { - 2;2;2} \right).
D.  
(2;2;1).\left( { - 2;2;1} \right).
Câu 4: 0.2 điểm

Môđun của số phức z=43iz = 4 - 3i bằng

A.  
7
B.  
25
C.  
5
D.  
1
Câu 5: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S):(x1)2+(y+1)2+(z2)2=9.\left( S \right):{\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y + 1} \right)^2} + {\left( {z - 2} \right)^2} = 9. Tọa độ tâm I và bán kính R của (S) lần lượt là

A.  
I(1;1;2),R=3.I\left( {1; - 1;2} \right),R = 3.
B.  
I(1;1;2),R=3.I\left( { - 1;1; - 2} \right),R = 3.
C.  
I(1;1;2),R=9.I\left( {1; - 1;2} \right),R = 9.
D.  
I(1;1;2),R=9.I\left( { - 1;1; - 2} \right),R = 9.
Câu 6: 0.2 điểm

Hàm số nào sau đây đồng biến trên khoảng (;+)?\left( { - \infty ; + \infty } \right)?

A.  
y=(34)x.y = {\left( {\frac{3}{4}} \right)^x}.
B.  
y=(23)x.y = {\left( {\frac{2}{3}} \right)^x}.
C.  
y=(π3)x.y = {\left( {\frac{\pi }{3}} \right)^x}.
D.  
y=(π4)x.y = {\left( {\frac{\pi }{4}} \right)^x}.
Câu 7: 0.2 điểm

Hàm số có bảng xét dấu đạo hàm được cho ở hình bên. Hỏi hàm số đã cho có bao nhiêu điểm cực trị ?

Hình ảnh

A.  
2
B.  
1
C.  
3
D.  
4
Câu 8: 0.2 điểm

Hàm số nào dưới đây là một nguyên hàm của hàm số y=sinxy=\sin x

A.  
y=cosxy=\cos x
B.  
y=xcosxy=x-\cos x
C.  
y=x+cosxy=x+\cos x
D.  
y=cosxy=-\cos x
Câu 9: 0.2 điểm

Hàm số có bảng biến thiên được cho ở hình bên. Hỏi hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây ?

Hình ảnh

A.  
(;2).\left( { - \infty ; - 2} \right).
B.  
(0;+).\left( {0; + \infty } \right).
C.  
(0;2)
D.  
(- 2;0)
Câu 10: 0.2 điểm

Mặt cầu bán kính R có diện tích là

A.  
43πR2.\frac{4}{3}\pi {R^2}.
B.  
2πR2.2\pi {R^2}.
C.  
4πR2.4\pi {R^2}.
D.  
πR2.\pi {R^2}.
Câu 11: 0.2 điểm

Ba số nào sau đây tạo thành một cấp số nhân?

A.  
1;2;4  . - 1;2; - 4\;.
B.  
1;2;4  . 1;2; - 4\;.
C.  
1;2;4  . - 1;2; 4\;.
D.  
1;2;4  . 1;-2; - 4\;.
Câu 12: 0.2 điểm

Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y=x+1x2y = \frac{{x + 1}}{{x - 2}} có phương trình là

A.  
y=2y=2
B.  
y=1y=1
C.  
x=2x=2
D.  
x=2x=-2
Câu 13: 0.2 điểm

Đồ thị hàm số y=x33x2y = {x^3} - 3x - 2 cắt trục tung tại điểm có tọa độ là

A.  
(- 1;0)
B.  
(0;- 2)
C.  
(0;2)
D.  
(2;0)
Câu 14: 0.2 điểm

Phần ảo của số phức z=1+iz = - 1 + i

A.  
1
B.  
- 1
C.  
ii
D.  
i-i
Câu 15: 0.2 điểm

Cho tập hợp X có n phần tử (nN),\left( {n \in N*} \right), số hoán vị n phần tử của tập hợp X là

A.  
n
B.  
n2
C.  
n3
D.  
n!
Câu 16: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng \left( P \right):2x - 2y - z + 2 = 0.\) Khoảng cách từ điểm \(M\left( {1; - 1; - 3} \right) đến (P) bằng

A.  
3
B.  
1
C.  
53.\frac{5}{3}.
D.  
59.\frac{5}{9}.
Câu 17: 0.2 điểm

Tích phân 12e2xdx\int\limits_1^2 {{e^{2x}}{\rm{dx}}} bằng

A.  
e4e22.\frac{{{e^4} - {e^2}}}{2}.
B.  
e22.\frac{{{e^2}}}{2}.
C.  
e4e2.{e^4} - {e^2}.
D.  
2(e4e2).2\left( {{e^4} - {e^2}} \right).
Câu 18: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d:x12=y3=z+11.d:\frac{{x - 1}}{{ - 2}} = \frac{y}{3} = \frac{{z + 1}}{{ - 1}}. Phương trình nào dưới đây là phương trình của đường thẳng vuông góc với d ?

A.  
x2=y3=z1.\frac{x}{2} = \frac{y}{3} = \frac{z}{1}.
B.  
x2=y1=z+21.\frac{x}{2} = \frac{y}{1} = \frac{{z + 2}}{{ - 1}}.
C.  
x12=y3=z1.\frac{{x - 1}}{2} = \frac{y}{{ - 3}} = \frac{z}{1}.
D.  
x2=y21=z1.\frac{x}{2} = \frac{{y - 2}}{1} = \frac{z}{1}.
Câu 19: 0.2 điểm

Phương trình log2x=log2(x+2){\log _{\sqrt 2 }}x = {\log _2}\left( {x + 2} \right) có bao nhiêu nghiệm ?

A.  
0
B.  
2
C.  
3
D.  
1
Câu 20: 0.2 điểm

Cho khối chóp S.ABC có SA \bot \left( {ABC} \right),\) tam giác ABC vuông cân tại B, \(SA=AB=6. Thể tích khối chóp S.ABC bằng

A.  
72
B.  
108
C.  
36
D.  
216
Câu 21: 0.2 điểm

Cho khối trụ có bán kính đáy bằng 3, thiết diện qua trục có chu vi bằng 20. Thể tích của khối trụ đã cho bằng

A.  
24π24\pi
B.  
72π72\pi
C.  
12π12\pi
D.  
36π36\pi
Câu 22: 0.2 điểm

Hàm số y=f(x)\) có đạo hàm thỏa mãn \(f'(x) \ge 0\;\forall x \in \left( {1;4} \right);\;f'(x) = 0\; \Leftrightarrow x \in \left[ {2;3} \right]. Mệnh đề nào dưới đây sai ?

A.  
Hàm số f(x)f(x) đồng biến trên khoảng (1;2)
B.  
Hàm số f(x)f(x) đồng biến trên khoảng (3;4)
C.  
f(5)=f(7).f\left( {\sqrt 5 } \right) = f\left( {\sqrt 7 } \right).
D.  
Hàm số f(x)f(x) đồng biến trên khoảng (1;4)
Câu 23: 0.2 điểm

Gọi z_1\) là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình \({z^2} + 2z + 5 = 0.\) Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn \(z_1 có tọa độ là

A.  
(- 2;- 1)
B.  
(2; - 1)
C.  
(- 1; - 2)
D.  
(1;- 2)
Câu 24: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng \left( \alpha \right):2x - 3y - z + 5 = 0.\) Phương trình nào dưới đây là phương trình của đường thẳng song song với \(\left( \alpha \right)?

A.  
x+12=y+13=z1.\frac{{x + 1}}{{ - 2}} = \frac{{y + 1}}{3} = \frac{z}{1}.
B.  
x+12=y13=z1.\frac{{x + 1}}{{ - 2}} = \frac{{y - 1}}{3} = \frac{z}{1}.
C.  
x+11=y+11=z1.\frac{{x + 1}}{{ - 1}} = \frac{{y + 1}}{{ - 1}} = \frac{z}{1}.
D.  
x+11=y11=z1.\frac{{x + 1}}{{ - 1}} = \frac{{y - 1}}{{ - 1}} = \frac{z}{1}.
Câu 25: 0.2 điểm

Cho m, n, p\) là các số thực thỏa mãn \(p\log 2 = m\;\log 4 + n\log 8, mệnh đề nào dưới đây đúng ?

A.  
p=log2(2m+3n).p = {\log _2}\left( {{2^m} + {3^n}} \right).
B.  
p=3m+2n.p = 3m + 2n.
C.  
p=log2(4m+8n).p = {\log _2}\left( {{4^m} + {8^n}} \right).
D.  
p=2m+3n.p = 2m + 3n.
Câu 26: 0.2 điểm

Họ nguyên hàm của hàm số y=(2x+1)2019y = {\left( {2x + 1} \right)^{2019}}

A.  
(2x+1)20182018+C.\frac{{{{\left( {2x + 1} \right)}^{2018}}}}{{2018}} + C.
B.  
(2x+1)20204040+C.\frac{{{{\left( {2x + 1} \right)}^{2020}}}}{{4040}} + C.
C.  
(2x+1)20202020+C.\frac{{{{\left( {2x + 1} \right)}^{2020}}}}{{2020}} + C.
D.  
(2x+1)20184036+C.\frac{{{{\left( {2x + 1} \right)}^{2018}}}}{{4036}} + C.
Câu 27: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)\) liên tục trên đoạn [a;b] có đồ thị tạo với trục hoành một hình phẳng gồm 3 phần có diện tích \(S_1, S_2, S_3\) như hình vẽ. Tích phân \(\int\limits_a^b {f\left( x \right)} \;{\rm{dx}} bằng

Hình ảnh

A.  
  S2+  S3S1.\;{S_2} + \;{S_3} - {S_1}.
B.  
S1  S2+  S3.{S_1} - \;{S_2} + \;{S_3}.
C.  
S1+  S2+  S3.{S_1} + \;{S_2} + \;{S_3}.
D.  
S1+  S2S3.{S_1} + \;{S_2} - {S_3}.
Câu 28: 0.2 điểm

Đường cong ở hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây ?

Hình ảnh

A.  
y=(x+1)2(x2).y = {\left( {x + 1} \right)^2}\left( {x - 2} \right).
B.  
y=(x+1)(x2)2.y = \left( {x + 1} \right){\left( {x - 2} \right)^2}.
C.  
y=(x+1)2(2x).y = {\left( {x + 1} \right)^2}\left( {2 - x} \right).
D.  
y=(x1)2(x2).y = {\left( {x - 1} \right)^2}\left( {x - 2} \right).
Câu 29: 0.2 điểm

Cho hình (H) trong hình vẽ bên quay quanh trục Ox tạo thành một khối tròn xoay có thể tích bằng bao nhiêu ?

Hình ảnh

A.  
π22.\frac{{{\pi ^2}}}{2}.
B.  
π2.\frac{\pi }{2}.
C.  
2π2\pi
D.  
2π22\pi^2
Câu 30: 0.2 điểm

Đường cong ở hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây ?

Hình ảnh

A.  
y=log2(x+1).y = {\log _2}\left( {x + 1} \right).
B.  
y=x  12.y = {x^{ - \;\frac{1}{2}}}.
C.  
y=x1.y = {x^{ - 1}}.
D.  
y=21x.y = {2^{1 - x}}.
Câu 31: 0.2 điểm

Tổng tất cả các nghiệm của phương trình 2x22x1.3x22x=18{2^{{x^2} - 2x - 1}}{.3^{{x^2} - 2x}} = 18 bằng

A.  
1
B.  
- 1
C.  
2
D.  
- 2
Câu 32: 0.2 điểm

Gọi z là số phức có môđun nhỏ nhất thỏa mãn z+i+1=zˉ+i.\left| {z + i + 1} \right| = \left| {\bar z + i} \right|. Tổng phần thực và phần ảo của z bằng

A.  
310.\frac{{ - 3}}{{10}}.
B.  
15.\frac{1}{5}.
C.  
310.\frac{{ 3}}{{10}}.
D.  
15.-\frac{1}{5}.
Câu 33: 0.2 điểm

Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số y = {x^4} - m{x^2}\) đồng biến trên khoảng \(\left( {2; + \infty } \right)?

A.  
4
B.  
8
C.  
9
D.  
7
Câu 34: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang cân, SA \bot \left( {ABCD} \right),\) \(AD = 2BC = 2AB. Trong tất cả các tam giác mà 3 đỉnh lấy từ 5 điểm S, A, B, C, D có bao nhiêu tam giác vuông ?

A.  
5
B.  
7
C.  
3
D.  
6
Câu 35: 0.2 điểm

Thiết diện qua trục của một hình nón là một tam giác vuông có diện tích bằng 22,2\sqrt 2 , diện tích toàn phần của hình nón bằng

A.  
4π4\pi
B.  
8π8\pi
C.  
(22+4)π.\left( {2\sqrt 2 + 4} \right)\pi .
D.  
(22+8)π.\left( {2\sqrt 2 + 8} \right)\pi .
Câu 36: 0.2 điểm

Trên mặt phẳng tọa độ, tập hợp tất cả các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn 1z21 \le \left| z \right| \le 2 là một hình phẳng có diện tích bằng

A.  
π\pi
B.  
2π2\pi
C.  
4π4\pi
D.  
3π3\pi
Câu 37: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)\) liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ bên. Tập hợp nghiệm của phương trình \(f\left( {f(x)} \right) + 1 = 0 có bao nhiêu phần tử ?

Hình ảnh

A.  
4
B.  
7
C.  
6
D.  
9
Câu 38: 0.2 điểm

Một người thả một lượng bèo chiếm 2% diện tích mặt hồ. Giả sử tỉ lệ tăng trưởng của bèo hàng ngày là 20%. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu ngày thì bèo phủ kín mặt hồ ?

A.  
23
B.  
22
C.  
21
D.  
20
Câu 39: 0.2 điểm

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y = \log \left( {{x^2} - 2x\sqrt {m + 3} + 2019} \right)\) xác định với mọi \(x \in R?

A.  
2018
B.  
Vô số
C.  
2019
D.  
2020
Câu 40: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz, cho tam giác ABC có điểm C(3;2;3) đường cao qua A, B lần lượt là d1:x21=y31=z32;d2:x11=y42=z31{d_1}:\,\,\frac{{x - 2}}{1} = \frac{{y - 3}}{1} = \frac{{z - 3}}{{ - 2}};\,\,{d_2}:\,\,\frac{{x - 1}}{1} = \frac{{y - 4}}{{ - 2}} = \frac{{z - 3}}{1}. Hoành độ điểm A bằng

A.  
1
B.  
3
C.  
2
D.  
5
Câu 41: 0.2 điểm

Lớp 12A trường THPT X có 35 học sinh đều sinh năm 2001 là năm có 365 ngày. Xác suất để có ít nhất 2 bạn trong lớp có cùng sinh nhật (cùng ngày, tháng sinh) gần nhất với số nào sau đây ?

A.  
40 %
B.  
80 %
C.  
10 %
D.  
60 %
Câu 42: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông, SA \bot \left( {ABCD} \right),\) \(SA = \sqrt 3 AB.\)Gọi \(\alpha \) là góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (SCD) giá trị \(\cos \alpha bằng

A.  
14.\frac{1}{4}.
B.  
0
C.  
12.\frac{1}{2}.
D.  
13.\frac{1}{3}.
Câu 43: 0.2 điểm

Cho hàm số f\left( x \right) = a{x^3} + b{x^2} + cx + d\) có đồ thị (C) Đồ thị hàm số \(y=f'(x)\) được cho như hình vẽ bên. Biết rằng đường thẳng \(d: y=x\) cắt (C) tạo thành hai phần hình phẳng có diện tích bằng nhau. Tổng \(a+b+c+d bằng

Hình ảnh

A.  
1
B.  
0
C.  
2
D.  
3
Câu 44: 0.2 điểm

Cho {2^a} = {6^b} = {12^{ - c}}\) và \({\left( {a - 1} \right)^2} + {\left( {b - 1} \right)^2} + {\left( {c - 1} \right)^2} = 2.\) Tổng \(a+b+c bằng

A.  
2
B.  
1
C.  
0
D.  
3
Câu 45: 0.2 điểm

Trên bức tường cần trang trí một hình phẳng dạng parabol đỉnh S như hình vẽ, biết OS=AB=4m,OOS=AB=4m, O là trung điểm AB. Parabol trên được chia thành ba phần để sơn ba màu khác nhau với mức chi phí : phần trên là phần kẻ sọc 140000 đồng/m2, phần giữa là hình quạt tâm O, bán kính 2m được tô đậm 150000 đồng/m2, phần còn lại 160000 đồng/m2. Tổng chi phí để sơn cả 3 phần gần nhất với số nào sau đây ?

Hình ảnh

A.  
1.597.000 đồng
B.  
1.625.000 đồng
C.  
1.575.000 đồng
D.  
1.600.000 đồng
Câu 46: 0.2 điểm

Cho các số thực x, y, z\) thỏa mãn \({\log _{16}}\left( {\frac{{x + y + z}}{{2{x^2} + 2{y^2} + 2{z^2} + 1}}} \right) = x\left( {x - 2} \right) + y\left( {y - 2} \right) + z\left( {z - 2} \right).\) Tổng giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của biểu thức \(F = \frac{{x + y - z}}{{x + y + z}} bằng

A.  
13.\frac{1}{3}.
B.  
13.-\frac{1}{3}.
C.  
23.\frac{2}{3}.
D.  
23.-\frac{2}{3}.
Câu 47: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A\left( { - 1;0;0} \right),\;B\left( {0; - 1;0} \right),C\left( {0;0;1} \right)\) và mặt phẳng \(\left( P \right):2x - 2y + z + 7 = 0.\) Xét \(M \in \left( P \right),\) giá trị nhỏ nhất của \(\left| {\overrightarrow {MA} - \overrightarrow {MB} + \overrightarrow {MC} } \right| + \left| {\overrightarrow {MB} } \right| bằng

A.  
22.\sqrt {22} .
B.  
2.\sqrt {2} .
C.  
6.\sqrt {6} .
D.  
19.\sqrt {19} .
Câu 48: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)\) có đạo hàm trên R, biết rằng hàm số \(y=f'(x)\) có đồ thị như hình vẽ bên. Số điểm cực đại của hàm số \(y = f\left( {6 - {x^2}} \right)

Hình ảnh

A.  
1
B.  
7
C.  
3
D.  
4
Câu 49: 0.2 điểm

Cho khối lăng trụ ABC.A'B'C' có thể tích V, trên các cạnh AA', BB', CC' lần lượt lấy các điểm M, N, P sao cho AM=12AA,BN=23BB,  CP=16CC.AM = \frac{1}{2}AA',\,BN = \frac{2}{3}BB',\;CP = \frac{1}{6}CC'. Thể tích khối đa diện ABCMNP bằng

A.  
2V5.\frac{{2V}}{5}.
B.  
4V9.\frac{{4V}}{9}.
C.  
V2.\frac{V}{2}.
D.  
5V9.\frac{{5V}}{9}.
Câu 50: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu \left( S \right):{x^2} + {y^2} + {z^2} + 2x - 8y + 9 = 0\) và hai điểm \(A\left( {5;10;0} \right),\;B\left( {4;2;1} \right)\). Gọi M là điểm thuộc mặt cầu (S). Giá trị nhỏ nhất của \(MA+3MB bằng

A.  
1123.\frac{{11\sqrt 2 }}{3}.
B.  
2223.\frac{{22\sqrt 2 }}{3}.
C.  
222.22\sqrt 2 .
D.  
112.11\sqrt 2 .

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 44THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí và có đáp án đầy đủ. Nội dung bao gồm các dạng bài trọng tâm như hàm số, logarit, hình học không gian, và các câu hỏi tư duy logic, giúp học sinh chuẩn bị hiệu quả cho kỳ thi.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

106,525 lượt xem 57,344 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 25THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí và có đáp án chi tiết. Đề thi được biên soạn bám sát cấu trúc chuẩn của Bộ Giáo dục, bao gồm các dạng bài như logarit, số phức, và bài toán thực tế.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

119,169 lượt xem 64,162 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 15THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí với đáp án chi tiết. Đề thi tập trung vào các dạng bài quan trọng như giải tích, tích phân, và số phức, giúp học sinh củng cố kỹ năng toán học toàn diện.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

127,412 lượt xem 68,600 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 9THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí và có đáp án chi tiết. Nội dung bao gồm các dạng bài cơ bản và nâng cao như hàm số, logarit, hình học không gian, và tích phân. Đây là tài liệu hữu ích giúp học sinh ôn luyện toàn diện và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

129,079 lượt xem 69,489 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 12THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí và có đáp án chi tiết. Nội dung tập trung vào các dạng bài trọng tâm như giải tích, số phức, và các câu hỏi tư duy logic. Đây là tài liệu luyện thi hiệu quả, hỗ trợ học sinh ôn tập toàn diện.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

126,933 lượt xem 68,334 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 11THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí và có đáp án chi tiết. Nội dung bám sát chương trình lớp 12, bao gồm các dạng bài như hàm số, logarit, tích phân, và hình học không gian. Đây là tài liệu hữu ích giúp học sinh chuẩn bị kỹ lưỡng cho kỳ thi Quốc gia.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

129,323 lượt xem 69,622 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 13THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí với đáp án chi tiết. Nội dung bao gồm các bài tập quan trọng như tích phân, logarit, và hình học không gian. Đây là tài liệu phù hợp để học sinh rèn luyện kỹ năng giải toán.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

127,304 lượt xem 68,544 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 5THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí với đáp án chi tiết. Đề thi bao gồm các dạng bài cơ bản và nâng cao như giải tích, hình học không gian, tích phân, và số phức. Đây là tài liệu hữu ích để học sinh ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi Quốc gia.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

134,573 lượt xem 72,450 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 7THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí và có đáp án đầy đủ. Nội dung tập trung vào các dạng bài quan trọng như tích phân, số phức, hình học không gian, và logarit, giúp học sinh rèn luyện kỹ năng giải toán hiệu quả.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

128,841 lượt xem 69,363 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 10THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí với đáp án đầy đủ. Đề thi tập trung vào các dạng bài như tích phân, số phức, logarit, và hình học không gian, giúp học sinh luyện tập kỹ năng giải toán và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

128,806 lượt xem 69,342 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!