thumbnail

Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 46

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021 với nội dung được thiết kế theo cấu trúc chuẩn của Bộ Giáo dục. Các dạng bài tập như logarit, tích phân, và bài toán thực tế giúp học sinh rèn luyện kỹ năng giải toán và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi.

Từ khoá: Toán học logarit tích phân bài toán thực tế năm 2021 đề thi thử đề thi có đáp án luyện thi THPT Quốc gia

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: 📘 Tuyển Tập Bộ 500 Đề Thi Ôn Luyện Môn Toán THPT Quốc Gia Các Tỉnh Từ Năm 2018-2025 - Có Đáp Án Chi Tiết


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.2 điểm

Gọi F\left( x \right)\) là một nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right)={{\text{e}}^{-x}}+\cos x. Tìm khẳng định đúng.

A.  
F(x)=excosx+2019F\left( x \right) = - {{\rm{e}}^{ - x}} - \,\,\cos x + 2019
B.  
F(x)=ex+sinx+2019F\left( x \right) = {{\rm{e}}^{ - x}} + \,\,\sin x + 2019
C.  
F(x)=ex+cosx+2019F\left( x \right) = {{\rm{e}}^{ - x}} + \,\,\cos x + 2019
D.  
F(x)=ex+sinx+2019F\left( x \right) = - {{\rm{e}}^{ - x}} + \,\,\sin x + 2019
Câu 2: 0.2 điểm

Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào sau đây?

Hình ảnh

A.  
y=x33x+1y = {x^3} - 3x + 1
B.  
y=x4x2+1y = {x^4} - {x^2} + 1
C.  
y=x2+x1y = - {x^2} + x - 1
D.  
y=x3+3x+1y = - {x^3} + 3x + 1
Câu 3: 0.2 điểm

Cho số phức z=5-2i\). Tìm số phức \(w=iz+\overline{z}.

A.  
w = 7 + 7i
B.  
w = - 3 - 3i
C.  
w = 3 + 3i
D.  
w = - 7 - 7i
Câu 4: 0.2 điểm

Điểm A\) trong hình bên dưới là điểm biểu diễn số phức \(z.

Hình ảnh

Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A.  
Số phức z có phần thực là 3, phần ảo là 2i.
B.  
Số phức z có phần thực là -3, phần ảo là 2i.
C.  
Số phức z có phần thực là 3, phần ảo là 2
D.  
Số phức z có phần thực là -3, phần ảo là 2
Câu 5: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Biết SA\bot \left( ABCD \right)\) và \(SA=a\sqrt{3}\). Thể tích của khối chóp \(\text{S}.ABCD là:

A.  
a333\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{3}
B.  
a34\frac{{{a^3}}}{4}
C.  
a3312\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{{12}}
D.  
a33{a^3}\sqrt 3
Câu 6: 0.2 điểm

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, đường thẳng d:{x=2ty=1+2tz=3+td:\left\{ \begin{array}{l} x = 2 - t\\ y = 1 + 2t\\ z = 3 + t \end{array} \right. có một véctơ chỉ phương là

A.  
u4(1;2;1){\overrightarrow u _4}\left( { - 1\,;\,2\,;\,1} \right)
B.  
u1(1;2;3){\overrightarrow u _1}\left( { - 1\,;\,2\,;\,3} \right)
C.  
u2(2;1;1){\overrightarrow u _2}\left( {2\,;\,1\,;\,1} \right)
D.  
u3(2;1;3){\overrightarrow u _3}\left( {2\,;\,1\,;\,3} \right)
Câu 7: 0.2 điểm

Cho hàm số y = g(x) có đồ thị như hình vẽ bên.

Hình ảnh

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào sau đây?

A.  
(;1)\left( { - \infty ;1} \right)
B.  
(-1;3)
C.  
(1;+)\left( {1; + \infty } \right)
D.  
(0;1)
Câu 8: 0.2 điểm

Diện tích xung quanh của hình trụ có bán kính đáy R=4cm và đường sinh l=5cm bằng:

A.  
40πcm240\pi c{m^2}
B.  
100πcm2100\pi c{m^2}
C.  
80πcm280\pi c{m^2}
D.  
20πcm220\pi c{m^2}
Câu 9: 0.2 điểm

Cho cấp số cộng \left( {{u}_{n}} \right)\) có số hạng đầu \({{u}_{1}}=2\) và công sai d=5. Giá trị của \({{u}_{5}} bằng

A.  
27
B.  
1250
C.  
12
D.  
22
Câu 10: 0.2 điểm

Nghiệm của phương trình 2x+1=16{{2}^{x+1}}=16

A.  
x = 8
B.  
x = 4
C.  
x = 7
D.  
x = 3
Câu 11: 0.2 điểm

Cho hàm số y=3x5x2y=\frac{3x}{5x-2}. Khẳng định nào sau đây đúng?

A.  
Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng y=25y=\frac{2}{5}.
B.  
Đồ thị hàm số không có tiệm cận.
C.  
Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x=35x=\frac{3}{5}.
D.  
Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang y=35y=\frac{3}{5}.
Câu 12: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz, cho điểm M\left( -3\ ;\ -2\ ;\ 1 \right)\). Hình chiếu vuông góc của điểm M lên mặt phẳng \(\left( Oxy \right) là điểm:

A.  
M1(0  ;  0  ;  1){M_1}\left( {0\;;\;0\;;\;1} \right)
B.  
M2(3  ;  2  ;  0){M_2}\left( { - 3\;;\; - 2\;;\;0} \right)
C.  
M3(3  ;  0  ;  0){M_3}\left( { - 3\;;\;0\;;\;0} \right)
D.  
M4(0  ;  2  ;  1){M_4}\left( {0\;;\; - 2\;;\;1} \right)
Câu 13: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(\,x\,)\) liên tục trên \(\mathbb{R} và có bảng xét dấu của đạo hàm như hình vẽ sau

Hình ảnh

Hàm số đã cho có bao nhiêu điểm cực trị?

A.  
2
B.  
1
C.  
4
D.  
3
Câu 14: 0.2 điểm

Cho n và k là hai số nguyên dương tùy ý thỏa mãn knk\le n mệnh đề nào dưới đây đúng?

A.  
Cnk1=Cnk(1kn)C_n^{k - 1} = C_n^k\,\left( {1 \le k \le n} \right)
B.  
Cnk=n!(nk)!C_n^k = \frac{{n!}}{{\left( {n - k} \right)!}}
C.  
Ank=n!k!(nk)!A_n^k = \frac{{n!}}{{k!\left( {n - k} \right)!}}
D.  
Cn1k1+Cn1k=CnkC_{n - 1}^{k - 1} + C_{n - 1}^k = C_n^k
Câu 15: 0.2 điểm

Cho biết \int\limits_{0}^{3}{f\left( x \right)}\text{d}x=3,\,\,\int\limits_{0}^{5}{f\left( t \right)}\text{d}t=10\). Tính \(\int\limits_{3}^{5}{2f\left( z \right)}\text{d}z.

A.  
352f(z)dz=7\int\limits_3^5 {2f\left( z \right)} {\rm{d}}z = - 7
B.  
352f(z)dz=14\int\limits_3^5 {2f\left( z \right)} {\rm{d}}z = 14
C.  
352f(z)dz=13\int\limits_3^5 {2f\left( z \right)} {\rm{d}}z = 13
D.  
352f(z)dz=7\int\limits_3^5 {2f\left( z \right)} {\rm{d}}z = 7
Câu 16: 0.2 điểm

Rút gọn biểu thức P=a3+1.a23(a22)2+2P=\frac{{{a}^{\sqrt{3}+1}}.{{a}^{2-\sqrt{3}}}}{{{\left( {{a}^{\sqrt{2}-2}} \right)}^{\sqrt{2}+2}}} với a>0

A.  
P = a3
B.  
P = a4
C.  
P = a5
D.  
P = a
Câu 17: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz, mặt cầu (S):x2+y2+z28x+2y+1=0\left( S \right):{{x}^{2}}+{{y}^{2}}+{{z}^{2}}-8x+2y+1=0 có tọa độ tâm I và bán kính R lần lượt là

A.  
I(4;1;0),R=4I\left( { - 4;\,1;\,0} \right),\,R = 4
B.  
I(8;2;0),R=217I\left( {8;\, - 2;\,0} \right),\,R = 2\sqrt {17}
C.  
I(4;1;0),R=4I\left( {4;\, - 1;\,0} \right),\,R = 4
D.  
I(4;1;0),R=16I\left( {4;\, - 1;\,0} \right),\,R = 16
Câu 18: 0.2 điểm

Cho hình nón có bán kính đáy bằng a và độ dài đường sinh bằng 2a. Diện tích xung quanh của hình nón đó bằng

A.  
3πa23\pi {a^2}
B.  
2πa22\pi {a^2}
C.  
2a22{a^2}
D.  
4πa24\pi {a^2}
Câu 19: 0.2 điểm

Cho hàm số f\left( x \right)=\ln \left( {{x}^{4}}+2x \right)\). Đạo hàm \({f}'\left( 1 \right) bằng

A.  
1
B.  
2
C.  
3
D.  
0
Câu 20: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng \left( P \right):2x-y+z-1=0\). Điểm nào dưới đây thuộc \(\left( P \right)?

A.  
N(0;1;2)N\left( {0;1; - 2} \right)
B.  
M(2;1;1)M\left( {2; - 1;1} \right)
C.  
P(1;2;0)P\left( {1; - 2;0} \right)
D.  
Q(1;3;4)Q\left( {1; - 3; - 4} \right)
Câu 21: 0.2 điểm

Có bao nhiêu số nguyên dương n để logn256{{\log }_{n}}256 là một số nguyên dương?

A.  
4
B.  
1
C.  
2
D.  
3
Câu 22: 0.2 điểm

Tập nghiệm của bất phương trình {{\left( \frac{1}{1+{{a}^{2}}} \right)}^{2x+1}}>1

A.  
(;12)\left( { - \infty ; - \frac{1}{2}} \right)
B.  
(0;+)\left( {0; + \infty } \right)
C.  
(;0)\left( { - \infty ;0} \right)
D.  
(12;+)\left( { - \frac{1}{2}; + \infty } \right)
Câu 23: 0.2 điểm

Cho số phức z={{(1-2i)}^{2}}\). Tính mô đun của số phức \(\frac{1}{z}.

A.  
15.\frac{1}{{\sqrt 5 }}.
B.  
15.\frac{1}{5}.
C.  
5.\sqrt 5 .
D.  
125.\frac{1}{{25}}.
Câu 24: 0.2 điểm

Tổng các nghiệm của phương trình log12(x25x+7)=0{{\log }_{\frac{1}{2}}}\left( {{x}^{2}}-5x+7 \right)=0 bằng

A.  
6
B.  
7
C.  
13
D.  
5
Câu 25: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O, SA\bot \left( ABCD \right)\). Gọi I là trung điểm của SC. Khoảng cách từ I đến mặt phẳng \(\left( ABCD \right) bằng độ dài đoạn thẳng nào?

A.  
IO
B.  
IC
C.  
IA
D.  
IB
Câu 26: 0.2 điểm

Cho hàm số f\left( x \right)\) liên tục trên \(\mathbb{R}\) và có một nguyên hàm là \(F\left( x \right)\). Biết \(F\left( 1 \right)=8\), giá trị \(F\left( 9 \right) được tính bằng công thức

A.  
F(9)=8+f(1)F\left( 9 \right) = 8 + f'\left( 1 \right)
B.  
F(9)=19[8+f(x)]dxF\left( 9 \right) = \int\limits_1^9 {\left[ {8 + f\left( x \right)} \right]dx}
C.  
F(9)=8+19f(x)dxF\left( 9 \right) = 8 + \int\limits_1^9 {f\left( x \right)dx}
D.  
F(9)=f(9)F\left( 9 \right) = f'\left( 9 \right)
Câu 27: 0.2 điểm

Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, tam giác SAB cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy, SA=2a. Tính theo a thể tích khối chóp S.ABCD.

A.  
V=2a3V = 2{a^3}
B.  
V=a31512V = \frac{{{a^3}\sqrt {15} }}{{12}}
C.  
V=a3156V = \frac{{{a^3}\sqrt {15} }}{6}
D.  
V=2a33V = \frac{{2{a^3}}}{3}
Câu 28: 0.2 điểm

Biết hai đồ thị hàm số y={{x}^{3}}+{{x}^{2}}-2\) và \(y=-{{x}^{2}}+x\) cắt nhau tại ba điểm phân biệt \(A,\,B,\,C. Khi đó diện tích tam giác ABC bằng

A.  
4
B.  
3
C.  
5
D.  
6
Câu 29: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f\left( x \right)\) liên tục trên \(\mathbb{R}\) và có đạo hàm \({f}'\left( x \right)=\left( x+2 \right){{\left( x-1 \right)}^{3}}\left( 3-x \right). Hàm số đạt cực tiểu tại

A.  
x = 1
B.  
x = 3
C.  
x = 2
D.  
x = -2
Câu 30: 0.2 điểm

Giá trị nhỏ nhất của hàm số y={{x}^{3}}-2{{x}^{2}}-4x+5\) trên đoạn \(\left[ 1\,;\,3 \right] bằng

A.  
0
B.  
2
C.  
-3
D.  
3
Câu 31: 0.2 điểm

Cho hàm số y=x1x+2y=\frac{x-1}{x+2}. Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng?

A.  
Hàm số đồng biến trên R\mathbb{R}.
B.  
Hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định.
C.  
Hàm số đồng biến trên R\  ⁣ ⁣{ ⁣ ⁣ 2}\mathbb{R}\backslash \text{ }\!\!\{\!\!\text{ }-2\}.
D.  
Hàm số đồng biến trên từng khoảng của miền xác định.
Câu 32: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz, cho điểm M(3;2;-1) và mặt phẳng (P):x+z-2=0. Đường thẳng đi qua M và vuông góc với (P) có phương trình là

A.  
{x=3+ty=1+2tz=t.\left\{ \begin{array}{l} x = 3 + t\\ y = 1 + 2t\\ z = - t \end{array} \right..
B.  
{x=3+ty=2+tz=1.\left\{ \begin{array}{l} x = 3 + t\\ y = 2 + t\\ z = - 1 \end{array} \right..
C.  
{x=3+ty=2tz=1t.\left\{ \begin{array}{l} x = 3 + t\\ y = 2t\\ z = 1 - t \end{array} \right..
D.  
{x=3+ty=2z=1+t.\left\{ \begin{array}{l} x = 3 + t\\ y = 2\\ z = - 1 + t \end{array} \right..
Câu 33: 0.2 điểm

Có bao nhiêu số phức z có phần thực bằng 2 và z+12i=3\left| z+1-2i \right|=3?

A.  
2
B.  
1
C.  
3
D.  
0
Câu 34: 0.2 điểm

Cho hai số thực x, y thỏa mãn {x\left( 3+2i \right)+y\left( 1-4i \right)=1+24i}\). Giá trị \({x+y} bằng

A.  
3
B.  
2
C.  
4
D.  
-3
Câu 35: 0.2 điểm

Cho hàm số có {f}'\left( x \right)\) và \({f}''\left( x \right)\) liên tục trên \(\mathbb{R}\). Biết \({f}'\left( 2 \right)=4\) và \({f}'\left( -1 \right)=-2,\) tính \(\int\limits_{-1}^{2}{{f}''\left( x \right)\text{d}x}

A.  
-8
B.  
-6
C.  
6
D.  
2
Câu 36: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm M(3;2;5),N(1;6;3)M\left( 3;-2;5 \right), N\left( -1;6;-3 \right). Mặt cầu đường kính MN có phương trình là:

A.  
(x+1)2+(y+2)2+(z+1)2=36{\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y + 2} \right)^2} + {\left( {z + 1} \right)^2} = 36
B.  
(x1)2+(y2)2+(z1)2=36{\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} + {\left( {z - 1} \right)^2} = 36
C.  
(x+1)2+(y+2)2+(z+1)2=6{\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y + 2} \right)^2} + {\left( {z + 1} \right)^2} = 6
D.  
(x1)2+(y2)2+(z1)2=6{\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} + {\left( {z - 1} \right)^2} = 6
Câu 37: 0.2 điểm

Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng 2a, cạnh bên bằng 3a. Gọi α\alpha là góc giữa mặt bên và mặt đáy, mệnh đề nào dưới đây đúng?

A.  
cosα=22\cos \alpha = \frac{{\sqrt 2 }}{2}
B.  
cosα=1414\cos \alpha = \frac{{\sqrt {14} }}{{14}}
C.  
cosα=24\cos \alpha = \frac{{\sqrt 2 }}{4}
D.  
cosα=1010\cos \alpha = \frac{{\sqrt {10} }}{{10}}
Câu 38: 0.2 điểm

Có 6 bi gồm 2 bi đỏ, 2 bi vàng, 2 bi xanh. Xếp ngẫu nhiên các viên bi thành một hàng ngang. Tính xác suất để hai viên bi vàng không xếp cạnh nhau?

A.  
P=13P = \frac{1}{3}
B.  
P=56P = \frac{5}{6}
C.  
P=15P = \frac{1}{5}
D.  
P=23P = \frac{2}{3}
Câu 39: 0.2 điểm

Có mấy giá trị nguyên dương của m để bất phương trình 9m2x+4m2xm.5m2x{{9}^{{{m}^{2}}x}}+{{4}^{{{m}^{2}}x}}\ge m{{.5}^{{{m}^{2}}x}} có nghiệm?

A.  
1
B.  
10
C.  
Vô số
D.  
9
Câu 40: 0.2 điểm

Một biển quảng cáo có dạng Elip với bốn đỉnh {{A}_{1}},{{A}_{2}},{{B}_{1}},{{B}_{2}}\). như hình vẽ. Người ta chia Elip bởi parapol có đỉnh \({{B}_{1}}\), trục đối xứng \({{B}_{1}}{{B}_{2}}\) và đi qua các điểm M, N.Sau đó sơn phần tô đậm với giá 200.000 đồng/\({{m}^{2}}\) và trang trí đèn led phần còn lại với giá 500.000 đồng/\({{m}^{2}}\).Hỏi kinh phí sử dụng gần nhất với giá trị nào dưới đây? Biết \({{A}_{1}}{{A}_{2}}=4m,{{B}_{1}}{{B}_{2}}=2m,\text{ }MN=2m.

Hình ảnh

A.  
2.760.000 đồng
B.  
1.664.000 đồng
C.  
2.341.000 đồng
D.  
2.057.000 đồng
Câu 41: 0.2 điểm

Cho hàm số f\left( x \right)\) xác định và có đạo hàm \({f}'\left( x \right)\) liên tục trên \(\left[ 1\,;\,3 \right],f\left( x \right)\ne 0\) với mọi \(x\in \left[ 1\,;3 \right]\), đồng thời \({f}'\left( x \right){{\left[ 1+f\left( x \right) \right]}^{2}}={{\left[ {{\left( f\left( x \right) \right)}^{2}}\left( x-1 \right) \right]}^{2}}\) và \(f\left( 1 \right)=-1\). Biết rằng \(\int\limits_{1}^{3}{f\left( x \right)\text{d}x}=a\ln 3+b\,\,\,\left( a\in \mathbb{Z},\,\,b\in \mathbb{Z} \right)\), tính tổng \(S=a+{{b}^{2}}.

A.  
S = 0
B.  
S = 2
C.  
S = -1
D.  
S = 4
Câu 42: 0.2 điểm

Cho hình lăng trụ đứng ABC.ABCABC.{A}'{B}'{C}' có đáy ABC là tam giác vuông tại C, biết AB=2a, AC=a, BC'=2a. Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho.

A.  
V=4a3.V = 4{a^3}.
B.  
V=3a36.V = \frac{{\sqrt 3 {a^3}}}{6}.
C.  
V=4a33.V = \frac{{4{a^3}}}{3}.
D.  
V=3a32.V = \frac{{\sqrt 3 {a^3}}}{2}.
Câu 43: 0.2 điểm

Hình vuông OABC có cạnh bằng 4 được chia thành hai phần bởi đường cong \left( C \right)\) có phương trình \(y=\frac{1}{4}\,{{x}^{2}}\). Gọi \({{S}_{1}}\,,\,\,{{S}_{2}}\) lần lượt là diện tích của phần không bị gạch và bị gạch như hình vẽ bên dưới. Tỉ số \(\frac{{{S}_{1}}}{{{S}_{2}}} bằng

Hình ảnh

A.  
0,5
B.  
2
C.  
1,5
D.  
3
Câu 44: 0.2 điểm

Cho hàm số f\left( x \right)={{x}^{4}}\). Hàm số \(g\left( x \right)=f'\left( x \right)-3{{x}^{2}}-6x+1\) đạt cực tiểu, cực đại lần lượt tại \({{x}_{1}},\text{ }{{\text{x}}_{2}}\). Tính \(m=g\left( x{{ }_{1}} \right)g\left( {{x}_{2}} \right).

A.  
m=116m = \frac{1}{{16}}
B.  
m = -11
C.  
m = 0
D.  
m=37116m = \frac{-371}{{16}}
Câu 45: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f\left( x \right)\) liên tục trên \(\left[ \frac{1}{2};\,\,2 \right]\) và thỏa điều kiện \(f\left( x \right)+2.f\left( \frac{1}{x} \right)=3x\,\,\,\forall x\in {{\mathbb{R}}^{*}}\). Tính \(I=\int\limits_{\frac{1}{2}}^{2}{\frac{f\left( x \right)}{x}dx}.

A.  
I=32I = \frac{3}{2}
B.  
I=4ln2158I = 4\ln 2 - \frac{{15}}{8}
C.  
I=52I = \frac{5}{2}
D.  
I=4ln2+158I = 4\ln 2 + \frac{{15}}{8}
Câu 46: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d:\,\frac{x+3}{2}=\frac{y+1}{1}=\frac{z}{-1}\) và mặt phẳng \(\left( P \right):\,x+y-3z-2=0\). Gọi d' là đường thẳng nằm trong mặt phẳng \(\left( P \right), cắt và vuông góc với d. Đường thẳng d' có phương trình là

A.  
x+12=y5=z+11\frac{{x + 1}}{2} = \frac{y}{5} = \frac{{z + 1}}{1}
B.  
x+12=y5=z+11\frac{{x + 1}}{{ - 2}} = \frac{y}{5} = \frac{{z + 1}}{1}
C.  
x+12=y5=z+11\frac{{x + 1}}{{ - 2}} = \frac{y}{5} = \frac{{z + 1}}{{ - 1}}
D.  
x+12=y5=z+11\frac{{x + 1}}{{ - 2}} = \frac{y}{{ - 5}} = \frac{{z + 1}}{1}
Câu 47: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz, cho bốn điểm A\left( 2\,;\,0\,;\,1 \right), B\left( 3\,;\,1\,;\,5 \right), C\left( 1\,;\,2\,;\,0 \right), D\left( 4\,;\,2\,;\,1 \right)\). Gọi \(\left( \alpha \right)\) là mặt phẳng đi qua D sao cho ba điểm A, B, C nằm cùng phía đối với \(\left( \alpha \right)\) và tổng khoảng cách từ các điểm A, B, C đến mặt phẳng \(\left( \alpha \right)\) là lớn nhất. Giả sử phương trình \(\left( \alpha \right) có dạng: 2x+my+nz-p=0. Khi đó, T=m+n+p bằng:

A.  
9
B.  
6
C.  
8
D.  
7
Câu 48: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f\left( x \right)\) có đạo hàm \(f\prime \left( x \right)={{\left( x+1 \right)}^{4}}{{\left( x-m \right)}^{5}}{{\left( x+3 \right)}^{3}}\) với mọi \(x\in \mathbb{R}\). Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số \({m \in [ - 5 ; 5 ]}\) để hàm số \(g\left( x \right)=f\left( \left| x \right| \right) có 3 điểm cực trị?

A.  
5
B.  
4
C.  
3
D.  
6
Câu 49: 0.2 điểm

Cho số phức z thỏa mãn \left| z+1 \right|=\sqrt{3}\). Tìm giá trị lớn nhất của \(T=\left| z+4-i \right|+\left| z-2+i \right|.

A.  
2132\sqrt {13}
B.  
2462\sqrt {46}
C.  
2262\sqrt {26}
D.  
2232\sqrt {23}
Câu 50: 0.2 điểm

Tìm tập hợp tất cả các giá trị tham số m để phương trình 4x22x+1m.2x22x+2+3m2=0{{4}^{{{x}^{2}}-2x+1}}-m{{.2}^{{{x}^{2}}-2x+2}}+3m-2=0 có 4 nghiệm phân biệt.

A.  
(;1)(2;+)\left( { - \infty ;1} \right) \cup \left( {2; + \infty } \right)
B.  
(2;+)\left( {2; + \infty } \right)
C.  
[2;+)\left[ {2; + \infty } \right)
D.  
(1;+)\left( {1; + \infty } \right)

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 7THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, miễn phí và có đáp án đầy đủ. Nội dung bao gồm các dạng bài trọng tâm như giải tích, số phức, logarit, và hình học không gian.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

137,154 lượt xem 73,836 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 8THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, miễn phí và có đáp án đầy đủ. Đề thi bao gồm các dạng bài trọng tâm như giải tích, số phức, logarit, và các bài toán thực tế.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

129,177 lượt xem 69,552 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 7THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, miễn phí và có đáp án đầy đủ. Nội dung bám sát chương trình lớp 12, bao gồm các dạng bài trọng tâm như hàm số, logarit, tích phân, và hình học không gian.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

129,791 lượt xem 69,881 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 8THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, miễn phí với đáp án chi tiết. Đề thi bám sát cấu trúc chuẩn của Bộ Giáo dục, hỗ trợ học sinh luyện tập hiệu quả các dạng bài như hàm số, tích phân, logarit, và hình học không gian.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

136,967 lượt xem 73,738 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 17THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, miễn phí với đáp án đầy đủ. Đề thi tập trung vào các dạng bài cơ bản và nâng cao như hàm số, tích phân, logarit, và hình học không gian.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

126,978 lượt xem 68,369 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 35THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, được biên soạn theo cấu trúc chuẩn với các câu hỏi trải dài từ cơ bản đến nâng cao. Nội dung bao gồm các dạng bài tập trọng tâm như giải tích, logarit, số phức và hình học không gian. Đề thi kèm đáp án chi tiết, giúp học sinh tự đánh giá năng lực và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi Quốc gia.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

121,064 lượt xem 65,184 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 9THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, miễn phí và có đáp án đầy đủ. Nội dung tập trung vào các dạng bài trọng tâm như logarit, tích phân, số phức, và các bài toán thực tế.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

136,850 lượt xem 73,675 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 9THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, miễn phí với đáp án chi tiết. Đề thi bám sát cấu trúc chuẩn của Bộ Giáo dục, hỗ trợ học sinh luyện tập hiệu quả các dạng bài như logarit, tích phân, số phức, và hình học không gian.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

128,775 lượt xem 69,335 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 3THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, miễn phí với đáp án chi tiết. Đề thi bám sát cấu trúc chuẩn của Bộ Giáo dục, hỗ trợ học sinh luyện tập các dạng bài như logarit, tích phân, số phức, và hình học không gian.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

131,893 lượt xem 71,015 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 4THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, miễn phí và có đáp án đầy đủ. Nội dung bám sát cấu trúc của Bộ Giáo dục, giúp học sinh luyện tập các dạng bài trọng tâm như logarit, tích phân, số phức, và hình học không gian.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

133,265 lượt xem 71,750 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!