thumbnail

Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 46

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí và có đáp án đầy đủ. Nội dung bao gồm các dạng bài như giải tích, hình học không gian, logarit, và các bài toán nâng cao.

Từ khoá: Toán học giải tích hình học không gian logarit bài toán nâng cao năm 2019 đề thi thử đề thi có đáp án

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: 📘 Tuyển Tập Bộ 500 Đề Thi Ôn Luyện Môn Toán THPT Quốc Gia Các Tỉnh Từ Năm 2018-2025 - Có Đáp Án Chi Tiết


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.2 điểm

Hàm số y = x3 - 3x2 + 5 đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A.  
(0; 2)
B.  
(0;+)(0; + \infty )
C.  
(;2)( - \infty ;2)
D.  
Câu 2: 0.2 điểm

Trong các dãy số sau đây, dãy số nào là một cấp số cộng?

A.  
un=n2+1,n1{u_n} = {n^2} + 1,n \ge 1
B.  
un=2n,n1{u_n} = {2^n},n \ge 1
C.  
un=n+1,n1{u_n} = \sqrt {n + 1} ,n \ge 1
D.  
un=2n3,n1{u_n} = 2n - 3,n \ge 1
Câu 3: 0.2 điểm

Hàm số có đạo hàm bằng 2x+1x22x + \frac{1}{{{x^2}}} là:

A.  
y=2x32x3y = \frac{{2{x^3} - 2}}{{{x^3}}}
B.  
y=x3+1xy = \frac{{{x^3} + 1}}{x}
C.  
y=3x3+3xxy = \frac{{3{x^3} + 3x}}{x}
D.  
y=x3+5x1xy = \frac{{{x^3} + 5x - 1}}{x}
Câu 4: 0.2 điểm

Nếu hàm số y = f(x) có đạo hàm tại x0 thì phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm M(x0;f(x0))M\left( {{x_0};f\left( {{x_0}} \right)} \right)

A.  
y=f(x)(xx0)+f(x0)y = {f^\prime }(x)\left( {x - {x_0}} \right) + f\left( {{x_0}} \right)
B.  
y=f(x)(xx0)f(x0)y = {f^\prime }(x)\left( {x - {x_0}} \right) - f\left( {{x_0}} \right)
C.  
y=f(x0)(xx0)+f(x0)y = {f^\prime }\left( {{x_0}} \right)\left( {x - {x_0}} \right) + f\left( {{x_0}} \right)
D.  
y=f(x0)(xx0)f(x0)y = {f^\prime }\left( {{x_0}} \right)\left( {x - {x_0}} \right) - f\left( {{x_0}} \right)
Câu 5: 0.2 điểm

Giới hạn limxx2+22x2\mathop {\lim }\limits_{x \to \infty } \frac{{\sqrt {{x^2} + 2} - 2}}{{x - 2}} bằng

A.  
- \infty
B.  
1
C.  
+ + \infty
D.  
-1
Câu 6: 0.2 điểm

Cho tập S có 20 phần tử. Số tập con gồm 3 phần tử của S.

A.  
A203A_{20}^3
B.  
C203C_{20}^3
C.  
60
D.  
203{20^3}
Câu 7: 0.2 điểm

Đường cong ở hình dưới là đồ thị của một trong bốn hàm số ở dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào?

Hình ảnh

A.  
y=2x3x2+6x+1y = 2{x^3} - {x^2} + 6x + 1
B.  
y=2x36x2+6x+1y = 2{x^3} - 6{x^2} + 6x + 1
C.  
y=2x36x26x+1y = 2{x^3} - 6{x^2} - 6x + 1
D.  
y=2x36x26x+1y = - 2{x^3} - 6{x^2} - 6x + 1
Câu 8: 0.2 điểm

Đồ thị hàm số y=2x3x1y = \frac{{2x - 3}}{{x - 1}} có các đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt là:

A.  
x = 1 và y = 2
B.  
x = 2 và y = 1
C.  
x = 1 và y = -3
D.  
x = -1 và y = 2
Câu 9: 0.2 điểm

Có 7 bông hồng đỏ, 8 bông hồng vàng và 10 bông hồng trắng, các bông hồng khác nhau từng đôi một. Hỏi có bao nhiêu cách lấy 3 bông hồng có đủ ba màu.

A.  
319
B.  
3014
C.  
310
D.  
560
Câu 10: 0.2 điểm

Giá trị của m làm cho phương trình (m2)x22mx+m+3=0(m - 2){x^2} - 2mx + m + 3 = 0 có hai nghiệm dương phân biệt là

A.  
m > 6
B.  
m < 6 và m2m \ne 2
C.  
2 < m < 6 hoặc m < -3
D.  
m < 0 hoặc 2 < m < 6
Câu 11: 0.2 điểm

Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là khẳng định sai?

A.  
Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song với nhau.
B.  
Nếu một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì cũng vuông góc với đường thẳng còn lại.
C.  
Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau
D.  
Nếu một đường thẳng và một mặt phẳng (không chứa đường thẳng đó) cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau.
Câu 12: 0.2 điểm

Cho hình chóp SABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, SA vuông góc với mặt phẳng (ABC), AH là đường cao trong tam giác SAB Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là khẳng định sai?

A.  
AHACAH \bot AC
B.  
AHBCAH \bot BC
C.  
SABCSA \bot BC
D.  
AHSCAH \bot SC
Câu 13: 0.2 điểm

Cho hàm số y=x33+3x22y = \frac{{{x^3}}}{3} + 3{x^2} - 2 có đồ thị là (C). Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C) biết tiếp tuyến có hệ số góc k = -9.

A.  
y + 16 = - 9(x + 3)
B.  
y = - 9(x + 3)
C.  
y - 16 = - 9(x - 3)
D.  
y - 16 = - 9(x + 3)
Câu 14: 0.2 điểm

Cho tứ diện SABC có các cạnh SA, SB, SC đôi một vuông góc với nhau. Biết SA = 3a,SB = 4a,SC = 5a Tính theo a thể tích V của khối tứ diện SABC

A.  
V=20a3V = 20{a^3}
B.  
V=10a3V = 10{a^3}
C.  
V=5a32V = \frac{{5{a^3}}}{2}
D.  
V=5a3V = 5{a^3}
Câu 15: 0.2 điểm

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

A.  
Tứ diện có bốn cạnh bằng nhau là tứ diện đều.
B.  
Hình chóp tam giác đều là tứ diện đều.
C.  
Tứ diện có bốn mặt là bốn tam giác đều là tứ diện đều.
D.  
Tứ diện có đáy là tam giác đều là tứ diện đều.
Câu 16: 0.2 điểm

Hàm số y=2sinx+11cosxy = \frac{{2\sin x + 1}}{{1 - \cos x}} xác định khi

A.  
xπ2+k2πx \ne \frac{\pi }{2} + k2\pi
B.  
xkπx \ne k\pi
C.  
xk2πx \ne k2\pi
D.  
xπ2+kπx \ne \frac{\pi }{2} + k\pi
Câu 17: 0.2 điểm

Cho hàm số y = f(x) đồng biến trên khoảng (a;b) Mệnh đề nào sau đây sai?

A.  
Hàm số y = f(x + 1) đồng biến trên khoảng (a;b).
B.  
Hàm số y = f(x + 1) đồng biến trên khoảng (a;b).
C.  
Hàm số y = f(x) + 1 đồng biến trên khoảng (a;b).
D.  
Hàm số y = -f(x) - 1 nghịch biến trên khoảng (a;b)
Câu 18: 0.2 điểm

Đạo hàm của hàm số y=sin(3π24x)y = \sin \left( {\frac{{3\pi }}{2} - 4x} \right) là:

A.  
-4cos4x
B.  
4cos4x
C.  
4sin4x
D.  
-4sin4x
Câu 19: 0.2 điểm

Phương trình:cosx - m = 0 vô nghiệm khi m là:

A.  
1m1 - 1 \le m \le 1
B.  
m > 1
C.  
m < -1
D.  
Câu 20: 0.2 điểm

Cho hình chóp SABC có A’, B’,lần lượt là trung điểm của SA, SB. Gọi {V_1},{V_2}\) lần lượt là thể tích của khối chóp SA’B’C’ và SABC. Tính tỉ số \(\frac{{{V_1}}}{{{V_2}}}

A.  
18\frac{1}{8}
B.  
14\frac{1}{4}
C.  
12\frac{1}{2}
D.  
13\frac{1}{3}
Câu 21: 0.2 điểm

Trong mặt phẳng Oxy cho tam giác ABC có A(2;1),B( - 1;2),C(3;0). Tứ giác ABCE là hình bình hành khi tọa độ E là cặp số nào sau đây?

A.  
(6;-1)
B.  
(0;1)
C.  
(1; 6)
D.  
(6; 1)
Câu 22: 0.2 điểm

Cho đường thẳng d:2x - y +1 = 0 Để phép tịnh tiến theo \overrightarrow v \) biến đường thẳng d thành chính nó thì \(\overrightarrow v phải là véc tơ nào sau đây:

A.  
v\overrightarrow v = (-1; 2)
B.  
v\overrightarrow v = (2; -1)
C.  
v\overrightarrow v = (1; 2)
D.  
v\overrightarrow v = (2; 1)
Câu 23: 0.2 điểm

Hàm số nào sau đây đạt cực tiểu tai điểm x = 0

A.  
y=x3+2y = {x^3} + 2
B.  
y=x2+1y = {x^2} + 1
C.  
y=x3+x1y = {-x^3} + x - 1
D.  
y=x33x2+2y = {x^3} - {3x^2}+ 2
Câu 24: 0.2 điểm

Cho hàm số y = f(x) xác định trên R và có đồ thị như hình vẽ. Mệnh đề nào sau đây đúng?

Hình ảnh

A.  
Hàm số đồng biến trên mỗi (-1;0) và (1;+)(1; + \infty )
B.  
Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng (,1)( - \infty , - 1) và (0; 1).
C.  
Hàm số nghịch biến trên khoảng (-1; 1)
D.  
Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng (-1; 0) và (1;+)\left( {1; + \infty } \right)
Câu 25: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với mặt đáy(ABCD),SA =2a . Tính theo a thể tích khối chóp S.ABC.

A.  
a33\frac{{{a^3}}}{3}
B.  
a36\frac{{{a^3}}}{6}
C.  
a34\frac{{{a^3}}}{4}
D.  
2a35\frac{{{2a^3}}}{5}
Câu 26: 0.2 điểm

Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm trên R và có đồ thị y = f’(x) như hình vẽ.

Xét hàm số g(x)=f(x22)g\left( x \right) = f\left( {{x^2} - 2} \right)

Hình ảnh

Mệnh đề nào sau đây sai?

A.  
Hàm số g(x) nghịch biến trên (0; 2).
B.  
Hàm số g(x) đồng biến trên (2;+)\left( {2; + \infty } \right).
C.  
Hàm số g(x) nghịch biến trên (;2)\left( { - \infty ; - 2} \right).
D.  
Hàm số g(x) nghịch biến trên (-1; 0)
Câu 27: 0.2 điểm

Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y = \frac{{mx + 1}}{{x + m}}\) đồng biến trên khoảng \((2; + \infty )

A.  
2m<1 - 2 \le m < - 1 hoặc m > 1
B.  
m1m \le - 1 hoặc m > 1
C.  
-1 < m < 1
D.  
m < -1 hoặc m1m \ge 1
Câu 28: 0.2 điểm

Cho cấp số nhân \left( {{u_n}} \right)\) cố công bội q và u1 > 0. Điểu kiện của q để cấp số nhân \(\left( {{u_n}} \right) có ba số hạng liên tiếp là độ dài ba cạnh của một tam giác là :

A.  
0<q10 < {\rm{q}} \le 1
B.  
1<q<1+521 < q < \frac{{1 + \sqrt 5 }}{2}
C.  
q1q \ge 1
D.  
1+52<q<1+52\frac{{ - 1 + \sqrt 5 }}{2} < q < \frac{{1 + \sqrt 5 }}{2}
Câu 29: 0.2 điểm

Cho tam giác có A(1; -1) , B(3;-3), C(6;0). Diện tích ΔABC\Delta ABC

A.  
6
B.  
626\sqrt 2
C.  
12
D.  
3
Câu 30: 0.2 điểm

Tính tổng S=C20000+2C20001+...+2001C20002000S = C_{2000}^0 + 2C_{2000}^1 + ... + 2001C_{2000}^{2000}

A.  
1000.22000
B.  
2001.22000
C.  
2000.22000
D.  
1001.22000
Câu 31: 0.2 điểm

Cho hàm số y = ax4 + bx2 + c có đồ thị như hình vẽ. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?

Hình ảnh

A.  
a > 0,b < 0,c < 0
B.  
a < 0,b < 0,c < 0
C.  
a < 0,b > 0,c < 0
D.  
a > 0,b < 0,c > 0
Câu 32: 0.2 điểm

Gọi S là tập các giá trị dương của tham số m sao cho hàm số y = {x^3} - 3m{x^2} + 27x + 3m - 2\) đạt cực trị tại \({x_1},{x_2}\) thỏa mãn \(\left| {{x_1} - {x_2}} \right| \le 5. Biết S = (a; b]. Tính T = 2b - a.

A.  
T=51+6T = \sqrt {51} + 6
B.  
T=61+3T = \sqrt {61} + 3
C.  
T=613T = \sqrt {61} - 3
D.  
T=516T = \sqrt {51} - 6
Câu 33: 0.2 điểm

Cho hình hộp ABCD.A'B'C'D có tất cả các mặt là hình vuông cạnh a. Các điểm M, N lần lượt nằm trên AD’,DB sao cho AM = DN = x;(0 < x < a\sqrt 2 ). Khi x thay đổi, đường thẳng MN luôn song song với mặt phẳng cố định nào sau đây?

A.  
(CB'D')
B.  
(A'BC)
C.  
(AD'C)
D.  
(BA'C')
Câu 34: 0.2 điểm

Một hộp đựng 11 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 11. Chọn ngẫu nhiên 4 tấm thẻ từ hộp đó. Gọi P là xác suất để tổng các số ghi trên 4 tấm thẻ ấy là một số lẻ. Khi đó P bằng:

A.  
112\frac{1}{{12}}
B.  
1633\frac{16}{{33}}
C.  
1033\frac{10}{{33}}
D.  
211\frac{2}{{11}}
Câu 35: 0.2 điểm

Cho hàm số có đồ thị (C):y=2x+1x1(C):y = \frac{{2x + 1}}{{x - 1}}. Gọi M là điểm bất kì thuộc đồ thị (C ). Gọi tiếp tuyến của đồ thị (C) tại M cắt các tiệm cận của (C ) tại hai điểm P và Q. Gọi G là trọng tâm tam giác IPQ (với I là giao điểm của hai đường tiệm cận của (C )). Diện tích tam giác GPQ là

A.  
2
B.  
4
C.  
2/3
D.  
1
Câu 36: 0.2 điểm

Cho khối hộp ABCD.A’B’C’D’ có thể tích bằng 2018. Gọi M là trung điểm của cạnh AB. Mặt phẳng (MB’D’) chia khối chóp ABCD thành hai khối đa diện. Tính thể tích phần khối đa diện chứa đỉnh A

A.  
50456\frac{{5045}}{6}
B.  
70636\frac{{7063}}{6}
C.  
1009017\frac{{10090}}{{17}}
D.  
706312\frac{{7063}}{{12}}
Câu 37: 0.2 điểm

Cho lăng trụ tam giác ABC.A'B'C. Đặt \overrightarrow {AA'} = \overrightarrow a ;\overrightarrow {AB} = \overrightarrow b ;\overrightarrow {AC} = \overrightarrow c \). Gọi I là điểm thuộc CC’sao cho \(\overrightarrow {CI'} = \frac{1}{3}\overrightarrow {C'C} \), điểm G thỏa mãn \(\overrightarrow {GB} + \overrightarrow {GA'} + \overrightarrow {GC'} = \overrightarrow 0 \). Biểu diễn véc tơ \(\overrightarrow {IG} \) qua véc tơ \(\overrightarrow a ;\overrightarrow b ;\overrightarrow c . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là khẳng định đúng?

A.  
IG=14(13a+2b3c)\overrightarrow {IG} = \frac{1}{4}\left( {\frac{1}{3}\overrightarrow a + 2\overrightarrow b - 3\overrightarrow c } \right)
B.  
IG=13(a+b+2c)\overrightarrow {IG} = \frac{1}{3}\left( {\overrightarrow a + \overrightarrow b + 2\overrightarrow c } \right)
C.  
IG=14(a+c2b)\overrightarrow {IG} = \frac{1}{4}\left( {\overrightarrow a + \overrightarrow c - 2\overrightarrow b } \right)
D.  
IG=14(b+13c2a)\overrightarrow {IG} = \frac{1}{4}\left( {\overrightarrow b + \frac{1}{3}\overrightarrow c - 2\overrightarrow a } \right)
Câu 38: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABC có SA = 1,SB = 2,SC = 3 và ASB^=60,BSC^=120,CSA^=90\widehat {ASB} = 60^\circ ,\widehat {BSC} = 120^\circ ,\widehat {CSA} = 90^\circ . Tính thể tích khối chóp S.ABC .

A.  
22\frac{{\sqrt 2 }}{2}
B.  
2\sqrt 2
C.  
26\frac{{\sqrt 2 }}{6}
D.  
24\frac{{\sqrt 2 }}{4}
Câu 39: 0.2 điểm

Trong hệ tọa độ Oxy cho tam giác ABC có phương trình đường thẳng BC:x + 7y - 13 = 0 Các chân đường cao kẻ từ B, C lần lượt là E(2;5),F(0;4) Biết tọa độ đỉnh A là A(a; b) Khi đó:

A.  
a - b = 5
B.  
2a + b = 6
C.  
a + 2b = 6
D.  
b - a = 5
Câu 40: 0.2 điểm

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho phương trình 3x1+mx+1=2x2143\sqrt {x - 1} + m\sqrt {x + 1} = 2\sqrt[4]{{{x^2} - 1}} có hai nghiệm thực phân biệt.

A.  
3m<13 \le m < 1
B.  
2<m13 - 2 < m \le \frac{1}{3}
C.  
1m14 - 1 \le m \le \frac{1}{4}
D.  
0m<130 \le m < \frac{1}{3}
Câu 41: 0.2 điểm

Nghiệm của phương trình sin4x+cos4x+cos(xπ4)sin(3xπ4)32=0{\sin ^4}x + {\cos ^4}x + \cos \left( {x - \frac{\pi }{4}} \right) \cdot \sin \left( {3x - \frac{\pi }{4}} \right) - \frac{3}{2} = 0

A.  
x=π3+kπ,kZx = \frac{\pi }{3} + k\pi ,k \in Z
B.  
x=π3+k2π,kZx = \frac{\pi }{3} + k2\pi ,k \in Z
C.  
x=π4+k2π,kZx = \frac{\pi }{4} + k2\pi ,k \in Z
D.  
x=π4+kπ,kZx = \frac{\pi }{4} + k\pi ,k \in Z
Câu 42: 0.2 điểm

Cho dãy số (un) xác định bởi un=1n2+3n2++2n1n2,nN{u_n} = \frac{1}{{{n^2}}} + \frac{3}{{{n^2}}} + \ldots + \frac{{2n - 1}}{{{n^2}}},n \in {N^*}. Giá trị của un bằng

A.  
0
B.  
+ + \infty
C.  
- \infty
D.  
1
Câu 43: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang vuông tại B và AB = BC = a,AD = 2a. Biết SA vuông góc với đáy (ABCD) và SA=a. Gọi M, Nlần lượt là trung điểm SB, CD. Tính sin góc giữa đường thẳng MN và mặt phẳng (SAC)

A.  
55\frac{{\sqrt 5 }}{5}
B.  
5520\frac{{\sqrt 55 }}{20}
C.  
3510\frac{{3\sqrt 5 }}{10}
D.  
255\frac{{2\sqrt 5 }}{5}
Câu 44: 0.2 điểm

Cho hai số thực x, y thay đổi thỏa mãn điều kiện {x^2} + {y^2} = 2\). Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức \(P = 2\left( {{x^3} + {y^3}} \right) - 3xy. Giá trị của của M + m bằng

A.  
-4
B.  
-1/2
C.  
-6
D.  
1421 - 4\sqrt 2
Câu 45: 0.2 điểm

Đường dây điện 110KV kéo từ trạm phát ( điểm A) trong đất liền ra đảo ( điểm C). Biết khoảng cách ngắn nhất từ C đến B là 60 km, khoảng cách từ A đến B là 100 km, mỗi km dây điện dưới nước chi phí là triệu đồng, chi phí mỗi km dây điện trên bờ là 60 triệu đồng. Hỏi điểm G cách A bao nhiêu km để mắc dây điện từ A đến G rồi từ G đến C chi phí thấp nhất? (Đoạn AB trên bờ, đoạn GC dưới nước )

Hình ảnh

A.  
50 km
B.  
60 km
C.  
55 km
D.  
45 km
Câu 46: 0.2 điểm

Tập hợp các giá trị của m để hàm số y=3x44x312x2+m1y = \left| {3{x^4} - 4{x^3} - 12{x^2} + m - 1} \right| có T điểm cực trị là:

A.  
(0; 6)
B.  
(6; 33)
C.  
(1; 33)
D.  
(1; 6)
Câu 47: 0.2 điểm

Tính tổng tất cả các nghiệm của phương trình cos2xtan2x=cos2xcos3x1cos2x\cos 2x - {\tan ^2}x = \frac{{{{\cos }^2}x - {{\cos }^3}x - 1}}{{{{\cos }^2}x}} trên đoạn [1; 70]

A.  
188π188\pi
B.  
263π263\pi
C.  
363π363\pi
D.  
365π365\pi
Câu 48: 0.2 điểm

Cho hàm số y=x3x2+2x+5y = {x^3} - {x^2} + 2x + 5 có đồ thị là (C ). Trong các tiếp tuyến của (C ), tiếp tuyến có hệ số góc nhỏ nhất, thì hệ số góc của tiếp tuyến đó là

A.  
4/3
B.  
5/3
C.  
2/3
D.  
1/3
Câu 49: 0.2 điểm

Cho hàm số y=x1mx22x+3y = \frac{{x - 1}}{{m{x^2} - 2x + 3}}. Có tất cả bao nhiêu giá trị m để đồ thị hàm số có đúng hai đường tiệm cận.

A.  
2
B.  
3
C.  
0
D.  
1
Câu 50: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)=x21xf(x) = \frac{{{x^2}}}{{1 - x}}. Đạo hàm cấp 2018 của hàm số f(x) là:

A.  
f(2018)(x)=2018!x2013(1x)2013{f^{(2018)}}(x) = \frac{{2018!{x^{2013}}}}{{{{(1 - x)}^{2013}}}}
B.  
f(2018)(x)=2018!(1x)219{f^{(2018)}}(x) = \frac{{2018!}}{{{{(1 - x)}^{219}}}}
C.  
f(2018)(x)=2018!(1x)2019{f^{(2018)}}(x) = - \frac{{2018!}}{{{{(1 - x)}^{2019}}}}
D.  
f(2018)(x)=2018!x2013(1x)2013{f^{(2018)}}(x) = \frac{{2018!{x^{2013}}}}{{{{(1 - x)}^{2013}}}}

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 40THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí với đáp án chi tiết. Nội dung bao gồm các dạng bài cơ bản và nâng cao như giải tích, logarit, và bài toán thực tế.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

110,506 lượt xem 59,500 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 32THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí với đáp án chi tiết. Nội dung bao gồm các dạng bài như logarit, hình học không gian, và số phức, phù hợp với học sinh luyện thi toàn diện.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

116,696 lượt xem 62,832 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019THPT Quốc giaToán
Thi THPTQG, Toán

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

112,024 lượt xem 60,319 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2018THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2018, miễn phí và có đáp án đầy đủ. Nội dung bao gồm các dạng bài cơ bản và nâng cao như hàm số, logarit, số phức, và hình học không gian. Đây là tài liệu phù hợp để học sinh lớp 12 ôn tập hiệu quả và chuẩn bị tốt cho kỳ thi Quốc gia.

1 giờ

128,212 lượt xem 69,027 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2018THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2018, miễn phí và có đáp án chi tiết. Đề thi tập trung vào các dạng bài trọng tâm như giải tích, logarit, số phức, và các bài toán thực tế. Đây là tài liệu hỗ trợ học sinh luyện tập toàn diện các kỹ năng toán học và đạt kết quả cao trong kỳ thi.

1 giờ

110,943 lượt xem 59,738 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử tốt nghiệp THPT QG môn Toán năm 2020 - Bộ đề 19THPT Quốc giaToán
Đề thi thử tốt nghiệp THPT Quốc gia môn Toán năm 2020, miễn phí và có đáp án đầy đủ. Nội dung tập trung vào các dạng bài như hàm số, logarit, hình học không gian, và bài toán thực tế, hỗ trợ học sinh chuẩn bị toàn diện cho kỳ thi.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

92,806 lượt xem 49,959 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 89THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, được thiết kế để hỗ trợ học sinh ôn luyện các dạng bài quan trọng như hàm số, tích phân, và bài toán thực tế. Tài liệu miễn phí và có đáp án đầy đủ, giúp học sinh chuẩn bị tốt cho kỳ thi Quốc gia.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

101,050 lượt xem 54,411 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 18THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, miễn phí với đáp án chi tiết. Nội dung bao gồm các bài tập trọng tâm như logarit, tích phân, và hình học không gian.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

126,887 lượt xem 68,320 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 7THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, miễn phí và có đáp án đầy đủ. Nội dung bám sát chương trình lớp 12, bao gồm các dạng bài trọng tâm như hàm số, logarit, tích phân, và hình học không gian.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

129,791 lượt xem 69,881 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 30THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, miễn phí và có đáp án đầy đủ. Đề thi bao gồm các bài tập trọng tâm như giải tích, logarit, số phức, và bài toán thực tế.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

124,187 lượt xem 66,864 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!