thumbnail

52. [TN THPT 2024 Hóa Học] Đề tham khảo của BGD. (Có lời giải chi tiết)

/Môn Hóa/Đề thi Hóa Học năm 2024 các trường, sở

Từ khoá: THPT Quốc gia, Hoá học

Thời gian làm bài: 40 phút


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!




Câu 1: 0.25 điểm

Polime nào sau đây thuộc loại polime thiên nhiên?

A.  

Poliacrilonitrin.

B.  

Polietilen.

C.  

Poli(vinyl clorua).

D.  

Xenlulozơ.

Câu 2: 0.25 điểm

Công thức của crom(III) sunfat là

A.  

Cr2O3.

B.  

CrCl3.

C.  

Cr2(SO4)3.

D.  

CrSO4.

Câu 3: 0.25 điểm

CaCO3 tinh khiết được dùng làm chất độn trong một số ngành công nghiệp. Tên của CaCO3

A.  

canxi hiđrocacbonat.

B.  

canxi sunfat.

C.  

canxi clorua.

D.  

canxi cacbonat.

Câu 4: 0.25 điểm

Phân tử khối của etyl axetat là

A.  

86.

B.  

60.

C.  

74.

D.  

88.

Câu 5: 0.25 điểm

Kim loại Al tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra khí nào sau đây?

A.  

O3.

B.  

N2.

C.  

H2.

D.  

O2.

Câu 6: 0.25 điểm

Chất nào sau đây không phản ứng với dung dịch HCl?

A.  

NaCl.

B.  

Na2CO3.

C.  

NaOH.

D.  

Ca(OH)2.

Câu 7: 0.25 điểm

Số nguyên tử cacbon trong phân tử Gly–Ala là

A.  

7.

B.  

5.

C.  

4.

D.  

6.

Câu 8: 0.25 điểm

Chất nào sau đây là nguyên liệu để sản xuất tơ visco?

A.  

Saccarozơ.

B.  

Tinh bột.

C.  

Glucozơ.

D.  

Xenlulozơ.

Câu 9: 0.25 điểm

Khi đun nóng, sắt tác dụng với lưu huỳnh sinh ra hợp chất trong đó sắt có số oxi hoá là

A.  

-3.

B.  

+2.

C.  

+3.

D.  

-2.

Câu 10: 0.25 điểm

Kim loại nào sau đây tác dụng với nước tạo thành dung dịch kiềm?

A.  

Fe.

B.  

Ag.

C.  

Na.

D.  

Cu.

Câu 11: 0.25 điểm

Khí CO là một trong những chất gây ô nhiễm môi trường, có trong khí núi lửa, khí lò cao, khí thải của các phương tiện giao thông. Tên của CO là

A.  

cacbon monooxit.

B.  

cacbon tetraclorua.

C.  

cacbon đioxit.

D.  

cacbon đisunfua.

Câu 12: 0.25 điểm

Để bảo vệ ống thép dẫn dầu bằng phương pháp điện hoá cần gắn vào mặt ngoài của ống những khối kim loại nào sau đây?

A.  

Zn.

B.  

Pb.

C.  

Ag.

D.  

Cu.

Câu 13: 0.25 điểm

Chất nào sau đây là ancol?

A.  

C2H5OH.

B.  

CH3COOCH3.

C.  

CH3CHO.

D.  

CH3COOH.

Câu 14: 0.25 điểm

Natri hiđroxit là hóa chất quan trọng, đứng hàng thứ hai sau axit sunfuric. Công thức của natri hiđroxit là

A.  

NaCl.

B.  

Ca(OH)2.

C.  

NaOH.

D.  

Al(OH)3.

Câu 15: 0.25 điểm

Nhỏ từ từ đến dư dung dịch chất nào sau đây vào ống nghiệm đựng dung dịch AlCl3 thu được kết tủa keo, màu trắng?

A.  

H2SO4.

B.  

HCl.

C.  

NaCl.

D.  

NH3.

Câu 16: 0.25 điểm

Kim loại nào sau đây có khối lượng riêng lớn nhất?

A.  

Ca.

B.  

Li.

C.  

Na.

D.  

Os.

Câu 17: 0.25 điểm

Nguyên tắc làm mềm nước cứng là làm giảm nồng độ các ion nào sau đây?

A.  

Na+, Cl-.

B.  

Li+, Cl-.

C.  

K+, Na+.

D.  

Ca2+, Mg2+.

Câu 18: 0.25 điểm

Trong công nghiệp, Al được điều chế trực tiếp từ Al2O3 bằng phương pháp nào sau đây?

A.  

Điện phân dung dịch.

B.  

Nhiệt luyện.

C.  

Điện phân nóng chảy.

D.  

Thuỷ luyện.

Câu 19: 0.25 điểm

Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc một?

A.  

Triolein.

B.  

Trimetylamin.

C.  

Đimetylamin.

D.  

Metylamin.

Câu 20: 0.25 điểm

Số nguyên tử hiđro trong phân tử axit oleic là

A.  

33.

B.  

34.

C.  

35.

D.  

36.

Câu 21: 0.25 điểm

Phát biểu nào sau đây đúng?

A.  

Kim loại Fe tan trong H2SO4 đặc, nguội.

B.  

Kim loại Fe phản ứng với HCl trong dung dịch sinh ra FeCl2.

C.  

Fe2O3 phản ứng với dung dịch HNO3 sinh ra Fe(NO3)2.

D.  

Trong các phản ứng hóa học, ion Fe2+ chỉ thể hiện tính khử.

Câu 22: 0.25 điểm

Lên men 180 gam glucozơ, thu được m gam ancol etylic. Biết hiệu suất của phản ứng lên men là 70%. Giá trị của m là

A.  

82,8.

B.  

92,0.

C.  

64,4.

D.  

46,0.

Câu 23: 0.25 điểm

Hiđro hóa hoàn toàn 17,68 gam triolein cần vừa đủ b mol H2. Giá trị của b là

A.  

0,02.

B.  

0,06.

C.  

0,12.

D.  

0,18.

Câu 24: 0.25 điểm

Phát biểu nào sau đây đúng?

A.  

Dung dịch saccarozơ có phản ứng tráng bạc.

B.  

Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân của nhau.

C.  

Saccarozơ thuộc loại polisaccarit.

D.  

Glucozơ là hợp chất hữu cơ tạp chức.

Câu 25: 0.25 điểm

Cho bốn dung dịch sau: Na2CO3, KCl, FeSO4, HCl. Số dung dịch tác dụng với lượng dư dung dịch Ba(OH)2 thu được kết tủa là

A.  

3.

B.  

2.

C.  

1.

D.  

4.

Câu 26: 0.25 điểm

Cho 16,8 gam muối cacbonat của kim loại M (hóa trị II) vào dung dịch HCl dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch chứa 19 gam muối. Kim loại M là

A.  

Ca.

B.  

Mg.

C.  

Zn.

D.  

Fe.

Câu 27: 0.25 điểm

Đốt cháy hoàn toàn amin đơn chức X, thu được N2; 1,05 mol H2O và 0,6 mol CO2. Công thức phân tử của X là

A.  

C3H9N.

B.  

CH5N.

C.  

C2H7N.

D.  

C4H11N.

Câu 28: 0.25 điểm

Phát biểu nào sau đây đúng?

A.  

Trùng ngưng buta-1,3-đien thu được polime dùng để sản xuất cao su buna.

B.  

Đồng trùng hợp buta-1,3-đien và acrilonitrin thu được polime dùng để sản xuất cao su buna–N.

C.  

Trùng ngưng buta-1,3-đien và stiren thu được polime dùng để sản xuất cao su buna–S.

D.  

Trùng hợp buta-1,3-đien và lưu huỳnh thu được polime dùng để sản xuất cao su buna–S.

Câu 29: 0.25 điểm

Cho 6,4 gam kim loại Cu tác dụng hết với dung dịch H2SO4 (đặc, nóng, dư) sinh ra y mol SO2 (sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của y là

A.  

0,15.

B.  

0,10.

C.  

0,20.

D.  

0,05.

Câu 30: 0.25 điểm

Cho sơ đồ chuyển hóa sau:


Công thức của X là

A.  

HCOOCH2CH2CH3.

B.  

C2H5COOCH3.

C.  

CH3COOC2H5.

D.  

CH3CH2CH2COOH.

Câu 31: 0.25 điểm

Chất hữu cơ X có công thức là C3H10O2N2. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH thu được khí Y và chất Z là muối của amino axit T. Cho các phát biểu sau:
(a) Dung dịch chất T không làm đổi màu quỳ tím.
(b) 1 mol X phản ứng được với tối đa 2 mol NaOH trong dung dịch.
(c) Y tan tốt trong nước tạo thành dung dịch có pH < 7.
(d) Ở điều kiện thường, T là chất rắn và dễ tan trong nước.
(đ) Y có hai nguyên tử nitơ trong phân tử.
Số phát biểu sai là :

A.  

4.

B.  

2.

C.  

1.

D.  

3.

Câu 32: 0.25 điểm

Một vết nứt trên đường ray tàu hỏa có thể tích 6,72 cm³. Dùng hỗn hợp tecmit (Al và Fe2O3 theo tỉ lệ mol tương ứng 2 : 1) để hàn vết nứt trên. Biết: lượng Fe cần hàn cho vết nứt bằng 79% lượng Fe sinh ra; khối lượng riêng của sắt là 7,9 gam/cm³; chỉ xảy ra phản ứng khử Fe2O3 thành Fe với hiệu suất của phản ứng bằng 96%. Khối lượng của hỗn hợp tecmit tối thiểu cần dùng là :

A.  

116,88 gam.

B.  

133,75 gam.

C.  

105,66 gam.

D.  

128,40 gam.

Câu 33: 0.25 điểm

Thực hiện thí nghiệm theo các bước sau:
• Bước 1: Rót vào hai ống nghiệm đã được đánh số (1) và (2), mỗi ống nghiệm 6 ml dung dịch H2SO4 5%.
• Bước 2: Cho vào mỗi ống nghiệm một thanh Zn.
• Bước 3: Nhỏ thêm 2–3 giọt dung dịch CuSO4 trong H2SO4 loãng vào ống nghiệm (2).
Cho các phát biểu sau:
(a) Trong bước 2, cả hai ống nghiệm đều xuất hiện bọt khí.
(b) Trong bước 2, Zn bị khử thành ion Zn2+ ở cả hai ống nghiệm.
(c) Trong bước 3, bọt khí thoát ra ở ống nghiệm (2) nhanh hơn ở ống nghiệm (1).
(d) Trong bước 3, ở ống nghiệm (2) có một lượng nhỏ kim loại Cu bám vào thanh Zn.
(đ) Trong bước 3, Zn bị ăn mòn điện hóa học ở cả hai ống nghiệm.
Số phát biểu đúng là :

A.  

2.

B.  

4.

C.  

3.

D.  

1.

Câu 34: 0.25 điểm

Hỗn hợp X gồm CuO, Fe, FeCO3, Fe2O3, Fe3O4. Cho a gam X tác dụng với dung dịch chứa 0,72 mol H2SO4 (dư 20% so với lượng phản ứng), thu được 0,15 mol hỗn hợp khí gồm CO2 và SO2 có tổng khối lượng là 8,6 gam. Mặt khác, hòa tan hết a gam X bằng dung dịch HCl, thu được dung dịch Y chỉ chứa muối và 0,07 mol hỗn hợp khí Z. Cho dung dịch AgNO3 dư vào Y, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam kết tủa gồm Ag và AgCl. Biết SO2 là sản phẩm khử duy nhất của H2SO4. Giá trị của m là ?

A.  

131,34.

B.  

129,92.

C.  

137,82.

D.  

120,54.

Câu 35: 0.25 điểm

Hỗn hợp E gồm ba este đa chức, mạch hở X, Y, Z đều tạo bởi axit cacboxylic với ancol, trong E cacbon chiếm 44,984% về khối lượng; MX < MY < MZ < 234. Cho 18,14 gam E phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp hai ancol và 20,56 gam hỗn hợp muối khan T không có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. Phần trăm khối lượng các nguyên tố cacbon, hiđro trong T lần lượt là 23,346% và 1,751%. Khối lượng của Y trong 18,14 gam E là :

A.  

2,92 gam.

B.  

4,72 gam.

C.  

2,36 gam.

D.  

4,38 gam.

Câu 36: 0.25 điểm

Cho các phát biểu sau:
(a) Công thức phân tử của anilin là C3H7O2N.
(b) Số nguyên tử hiđro trong phân tử glucozơ là 12.
(c) Ở điều kiện thường, tất cả các este đều tan tốt trong nước.
(d) Dùng dung dịch AgNO3 trong NH3 phân biệt được hai dung dịch glucozơ và glixerol.
(đ) Tơ nitron bền với nhiệt và giữ nhiệt tốt nên được dùng để dệt vải may quần áo ấm.
Số phát biểu đúng là :

A.  

2.

B.  

4.

C.  

5.

D.  

3.

Câu 37: 0.25 điểm

Đốt cháy hoàn toàn m gam photpho trong oxi dư, thu được chất rắn X. Hoà tan hoàn toàn X trong 480 ml dung dịch Y (gồm NaOH và KOH) có pH = 13. Sau phản ứng, khối lượng chất tan trong dung dịch tăng 1,194 gam. Bỏ qua sự thủy phân của muối. Giá trị của m là :

A.  

0,521.

B.  

1,491.

C.  

0,651.

D.  

1,488.

Câu 38: 0.25 điểm

Điện phân dung dịch CuSO4 loãng với điện cực trơ, đến khi catot bắt đầu xuất hiện bọt khí thì dừng điện phân, thu được dung dịch X. Cho hỗn hợp Mg và Fe tác dụng với X, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y, khí Z và hỗn hợp chất rắn T.
Cho các phát biểu sau:
(a) Trong quá trình điện phân dung dịch CuSO4, khối lượng điện cực catot tăng.
(b) Số mol kim loại Cu sinh ra tại catot bằng số mol O2 sinh ra tại anot.
(c) Chất rắn T tan hoàn toàn trong lượng dư dung dịch sắt(III) sunfat.
(d) Dung dịch Y tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được kết tủa.
(đ) Dẫn khí Z qua ống chứa K2O đun nóng thu được kim loại K.
Số phát biểu đúng là :

A.  

4.

B.  

2.

C.  

5.

D.  

3.

Câu 39: 0.25 điểm

Soda (Na2CO3) được dùng trong công nghiệp thủy tinh, đồ gốm, bột giặt.


Làm lạnh 100 gam dung dịch Na2CO3 bão hòa ở 20°C đến khi thu được dung dịch bão hòa ở 10°C thì tách ra m gam tinh thể Na2CO3.10H2O. Biết 100 gam nước hòa tan được tối đa lượng Na2CO3 ở 20°C và 10°C lần lượt là 21,5 gam và 12,5 gam. Giá trị của m là ?

A.  

7,41.

B.  

9,00.

C.  

28,60.

D.  

25,37.

Câu 40: 0.25 điểm

Metyl salixylat dùng làm thuốc xoa bóp giảm đau, được điều chế theo phản ứng sau:


Để sản xuất 3,8 triệu tuýp thuốc xoa bóp giảm đau cần tối thiểu m tấn axit salixylic. Biết mỗi tuýp thuốc chứa 2,7 gam metyl salixylat và hiệu suất phản ứng tính theo axit salixylic là 75%. Giá trị của m là :

A.  

9,315.

B.  

12,420.

C.  

6,986.

D.  

15,068.

Tổng điểm

10

Danh sách câu hỏi

12345678910111213141516171819202122232425262728293031323334353637383940

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
52. Đề thi thử TN THPT VẬT LÝ 2024 - Sở Hà Nam. (Có lời giải chi tiết)THPT Quốc giaVật lý
/Môn Lý/Đề thi Vật Lý các trường, sở 2024

1 mã đề 40 câu hỏi 50 phút

6,237 lượt xem 3,332 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
52. Đề thi thử TN THPT môn Toán năm 2024 - THPT CHUYÊN KHTN HÀ NỘI - LẦN 2THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2024 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ 30 phút

4,533 lượt xem 2,422 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - CỤM GIA LỘC - HẢI DƯƠNG THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ 30 phút

713 lượt xem 364 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
52. ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT 2023 MÔN SỬ SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BÌNH PHƯỚCTHPT Quốc gia
/Môn Tiếng Anh/Đề thi thử Tiếng Anh 2023 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 40 phút

3,880 lượt xem 2,079 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!