ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - CỤM GIA LỘC - HẢI DƯƠNG
Thời gian làm bài: 1 giờ 30 phút
Hãy bắt đầu chinh phục nào!
Xem trước nội dung:
Có bao nhiêu số có năm chữ số khác nhau được tạo thành từ các chữ số
.
.
.
.
Tập nghiệm của bất phương trình
.
.
.
.
Cho hàm số liên tục và luôn nghịch biến trên . Hỏi hàm số đạt giá trị lớn nhất tại điểm nào sau đây?
.
.
.
.
Cho hàm số . Phát biểu nào sau đây đúng?
Hàm số nghịch biến trên khoảng .
Đồ thị hàm số có đường tiệm cận ngang là trục tung.
Đồ thị hàm số có đường tiệm cận đứng là trục hoành.
Hàm số đồng biến trên khoảng .
Chọn khẳng định sai
Mọi mặt phẳng trong không gian đều có phương trình dạng: .
Nếu là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng thì cũng là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng .
Trong không gian , mỗi phương trình dạng: đều là phương trình của một mặt phẳng nào đó.
Một mặt phẳng hoàn toàn được xác định nếu biết một điểm nó đi qua và một vectơ pháp tuyến của nó.
Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
.
.
.
.
Phương trình mặt cầu có tâm , bán kính là
.
.
.
.
Họ nguyên hàm của hàm số là
.
.
.
.
Cho là hai số thực dương và là hai số thực tùy ý. Đẳng thức nào sau đây là sai?
.
.
.
.
Cho hàm số liên tục trên đoạn và ; . Tính
.
.
.
.
Cho cấp số cộng với và . Công sai của cấp số cộng đã cho bằng
Xác định x để theo thứ tự lập thành cấp số nhân:
Cho một mặt cầu có diện tích là S, thể tích khối cầu đó là V. Tính bán kính R của mặt cầu.
Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều. Nếu tăng độ dài cạnh đáy lên 2 lần và độ dài đường cao không đổi thì thể tích S.ABC tăng bao nhiêu lần?
Gọi là góc giữa hai vectơ và với và khác , khi đó bằng
Đồ thị hàm số có các đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt là
.
.
.
.
Phương trình có nghiệm là
.
.
.
.
Cho hàm số có bảng xét dấu đạo hàm như sau
Hàm số đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
.
.
.
.
Cho đồ thị hàm số như hình bên. Khẳng định nào sau đây sai?
Đồ thị hàm số có hai tiệm cận.
Hàm số đồng biến trên và
Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng và tiệm cận ngang .
Hàm số có hai cực trị.
Giả sử hàm số có đạo hàm đến cấp hai trên khoảng và . Cho các phát biểu sau:
(1). Nếu thì hàm số đạt cực trị tại .
(2). Nếu là điểm cực trị thì .
(3). Nếu và thì là điểm cực đại của đồ thị hàm số .
(4). Nếu và thì hàm số đạt cực trị tại .
Các phát biểu đúng là
.
.
.
.
Tìm để hàm số có đồ thị là hình bên dưới
.
.
.
.
Giả sử đồ thị của hàm số là , khi tịnh tiến theo lên trên 1 đơn vị thì sẽ được đồ thị của hàm số
.
.
.
Cho hai vectơ và tạo với nhau góc và \left| \overset{\rightarrow}{a} \left|\right. = 2 ; \textrm{ } \left|\right. \overset{\rightarrow}{b} \left|\right. = 1. Khi đó bằng
.
.
.
.
Tìm các giá trị của để đồ thị hàm số không có tiệm cận đứng là
.
.
.
.
Trong không gian với hệ toạ độ , cho ba điểm A \left(\right. 3 ; - 2 ; - 2 \right) , \textrm{ } B \left( 3 ; 2 ; 0 \right) , \textrm{ } C \left( 0 ; 2 ; 1 \right). Phương trình mặt phẳng là
.
.
.
Một hình nón có thiết diện qua trục là một tam giác vuông cân có cạnh góc vuông bằng . Tính diện tích xung quanh của hình nón.
.
.
.
.
Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường , quay xung quanh trục . Thể tích của khối tròn xoay tạo thành bằng
.
.
.
.
Gieo một con súc sắc cân đối đồng chất 2 lần. Tinh xác suất để tích số chấm xuất hiện trên con súc sắc trong hai lần gieo là một số lẻ.
.
.
.
.
Cho lăng trụ có là tam giác vuông tại . Hình chiếu của lên là trung điểm của . Tính thể tích khối lăng trụ biết , , .
.
.
.
.
Biết một nguyên hàm của hàm số là hàm số thỏa mãn . Khi đó là hàm số nào sau đây?
.
.
.
.
Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh , :vuông góc với mặt phẳng đáy và . Góc giữa và mặt phẳng bằng
.
.
.
.
Cho hàm số có đạo hàm , . Số điểm cực tiểu của hàm số đã cho là
.
.
.
.
Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây sai?
Hàm số có đạo hàm là .
Hàm số xác định trên tập .
Hàm số đồng biến trên khoảng và nghịch biến trên khoảng .
Hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định của nó.
Tìm tất cả giá trị thực của tham số để hàm số nghịch biến trên các khoảng mà nó xác định?
.
.
.
.
Cho điểm . Phương trình mặt cầu tâm và tiếp xúc với trục là:
.
.
.
.
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số để bất phương trình có nghiệm ?
.
.
.
.
Biết rằng tích phân , tích bằng
.
.
.
.
Cho hình trụ có bán kính đáy là , một mặt phẳng không vuông góc với đáy và cắt hai mặt đáy theo hai dây cung song song mà (hình vẽ). Biết diện tích tứ giác bằng . Tính chiều cao hình trụ đã cho.
.
.
.
.
Trong không gian với hệ trục toạ độ , cho ba điểm , . Biết , thể tích tứ diện bằng . Giá trị của biểu thức bằng
.
.
.
.
Tìm điểm cực đại của hàm số . Biết hàm số đạt cực tiểu tại .
.
.
.
.
Ông Năm gửi triệu đồng ở hai ngân hàng và theo hình thức lãi kép. Sô tiền thứ nhất gửi ở ngân hàng với lãi suất /một quý (kỳ hạn một quý) trong khoảng thời gian tháng. Số tiền còn lại gửi ngân hàng với lãi suất một tháng (kỳ hạn một tháng) trong thời gian tháng. Tổng tiền lãi thu được ở cả hai ngân hàng là đồng (chưa làm tròn). Hỏi số tiền ông Năm gửi vào ngân hàng và là bao nhiêu?
triệu và triệu.
triệu và triệu.
triệu và triệu.
triệu và triệu.
Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
.
.
.
.
Cho hình chóp có , đáy là tam giác đều cạnh . Biết thể tích khối chóp bằng . Khoảng cách giữa hai đường thẳng và bằng
.
.
.
.
Cho hình chóp tứ giác có , là hình thang vuông tại và biết . Tính thể tích khối chóp theo biết góc giữa hai mặt phẳng và bằng .
.
.
.
.
Gọi S là tập tất cả các giá trị của tham số m sao cho tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn bằng . Tổng các phần tử của S bằng
.
.
.
.
Cho hàm số
liên tục trên , thỏa mãn với mọi và . Tính ..
.
.
.
Người ta làm một chiếc vòng tròn bằng bạc, biết đường kính vòng ngoài là , đường kính trong là ( tham khảo như hình vẽ). Thể tích của vòng bạc là
.
.
.
.
Cho hàm số có đạo hàm . Tính tổng các giá trị nguyên của tham số để hàm số có đúng điểm cực trị
.
.
.
.
Trong không gian cho A \left(\right. 4 ; 1 ; 5 \right) ; B \left( 3 ; 0 ; 1 \right) ; C \left( - 1 ; 2 ; 0 \right) và thỏa mãn lớn nhất. Tính
.
.
.
.
Cho các số thực sao cho và thỏa mãn điều kiện: \left{ \left(log\right)_{2} \left(\right. 2 x^{2} + 2 y^{2} + 18 \right) = 2 + \left(log\right)_{2} \left( 3 x + 2 y \right) \\ 9^{- a} . 3^{- b} . 3^{\dfrac{- 4}{2 a + b}} + ln \left[ \left(\left(\right. 2 a + b + 2 \right)\right)^{2} + 1 \left] = 81. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = \sqrt{\left(\left(\right. x - a \right)\right)^{2} + \left(\left( y - b \right)\right)^{2}}.
.
.
.
.
Xem thêm đề thi tương tự
50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ 30 phút
839 lượt xem 420 lượt làm bài
50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ 30 phút
576 lượt xem 266 lượt làm bài
50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ 30 phút
979 lượt xem 483 lượt làm bài
50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ 30 phút
962 lượt xem 490 lượt làm bài
50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ 30 phút
242 lượt xem 85 lượt làm bài
50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ 30 phút
654 lượt xem 315 lượt làm bài
50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ 30 phút
415 lượt xem 161 lượt làm bài
50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ 30 phút
516 lượt xem 224 lượt làm bài
50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ 30 phút
1,512 lượt xem 777 lượt làm bài