thumbnail

66. Đề thi thử TN THPT môn Toán năm 2024 - THPT Như Xuân - Lần 1

/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2024 các trường, sở

Từ khoá: THPT Quốc gia, Toán

Thời gian làm bài: 1 giờ 30 phút


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!




Câu 1: 0.2 điểm

Cho cấp số cộng (un)\left( u_{n} \right)u2=5u_{2} = 5u3=10u_{3} = 10. Công sai của cấp số cộng đó bằng

A.  

13\dfrac{1}{3}.

B.  

12\dfrac{1}{2}.

C.  

5.

D.  

2.

Câu 2: 0.2 điểm

Số tập con có ba phần tử của tập hợp gồm 10 phần tử là

A.  

A103A_{10}^{3}.

B.  

3103^{10}.

C.  

(10)3\left(10\right)^{3}.

D.  

C103C_{10}^{3}.

Câu 3: 0.2 điểm

Chọn ngẫu nhiên đồng thời hai số từ tập hợp 12 số nguyên dương đầu tiên. Xác suất để chọn được hai số chẵn bằng

A.  

522\dfrac{5}{22}.

B.  

1522\dfrac{15}{22}.

C.  

511\dfrac{5}{11}.

D.  

512\dfrac{5}{12}.

Câu 4: 0.2 điểm

Cho hình lập phương ABCD.ABCDA B C D . A^{'} B^{'} C^{'} D^{'}. Tính góc giữa hai đường thẳng BDB^{'} D^{'}AAA^{'} A.

A.  

(60)0\left(60\right)^{0}.

B.  

(45)0\left(45\right)^{0}.

C.  

(90)0\left(90\right)^{0}.

D.  

(30)0\left(30\right)^{0}.

Câu 5: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABCS . A B C có đáy là tam giác vuông cân tại BB,AC=SA=2aA C = S A = 2 aSA(ABC)S A \bot \left( A B C \right). Khoảng cách từ AA đến mặt phẳng (SBC)\left( S B C \right) bằng

A.  

2a33\dfrac{2 a \sqrt{3}}{3}.

B.  

a2a \sqrt{2}.

C.  

a2- a \sqrt{2}.

D.  

aa.

Câu 6: 0.2 điểm


Cho hàm số f ( x ) có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây

A.  

( 0 ; + ) .

B.  

( 1 ; 3 ) .

C.  

( 2 ; 0 ) .

D.  

( ; 2 ) .

Câu 7: 0.2 điểm

Giá trị nhỏ nhất của hàm số f(x)=x4+12x2+1f \left( x \right) = - x^{4} + 12 x^{2} + 1 trên đoạn [0;2]\left[\right. 0 ; 2 \left]\right.bằng:

A.  

1.

B.  

37.

C.  

33.

D.  

12.

Câu 8: 0.2 điểm

Khối đa diện sau có bao nhiêu mặt?

A.  

9.

B.  

7.

C.  

11.

D.  

10.

Câu 9: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) có bảng biến thiên như sau:


Tổng số đường tiệm cận ngang và đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là

A.  

0.

B.  

2.

C.  

3.

D.  

1.

Câu 10: 0.2 điểm

Thể tích của khối lập phương có cạnh 3a3 a

A.  

9a39 a^{3}

B.  

6a36 a^{3}

C.  

18a318 a^{3}

D.  

27a327 a^{3}.

Câu 11: 0.2 điểm

Hàm số y=x42x2+5y = x^{4} - 2 x^{2} + 5 có bao nhiêu điểm cực tiểu

A.  

1

B.  

2

C.  

3

D.  

4.

Câu 12: 0.2 điểm

Thể tích khối chóp có diện tích đáy 6a26 a^{2}và chiều cao 2a2 a

A.  

V=6a3V = 6 a^{3}.

B.  

V=12a3V = 12 a^{3}.

C.  

V=a3V = a^{3}.

D.  

V=4a3V = 4 a^{3}.

Câu 13: 0.2 điểm

Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như hình vẽ sau:


Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng

A.  

3.

B.  

−1.

C.  

2.

D.  

−2.

Câu 14: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right)liên tục trên R\text{R},có bảng biến thiên như sau


Giá trị lớn nhất của hàm số trên (;1)\left( - \infty ; 1 \right)

A.  

2.

B.  

1.

C.  

0.

D.  

3.

Câu 15: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số nghịch biến trên khoảng nào?

A.  

(0;1)\left( 0 ; 1 \right).

B.  

(0;3)\left( 0 ; 3 \right).

C.  

(;0)\left( - \infty ; 0 \right).

D.  

(1;3)\left( 1 ; 3 \right).

Câu 16: 0.2 điểm

Hàm số nào sau đây nghịch biến trên R\mathbb{R}

A.  

y=3x1x2y = \dfrac{3 x - 1}{x - 2}.

B.  

y=x42x23y = x^{4} - 2 x^{2} - 3.

C.  

y=x3+3x2+7x+5y = x^{3} + 3 x^{2} + 7 x + 5.

D.  

y=x33x+4y = - x^{3} - 3 x + 4.

Câu 17: 0.2 điểm

Cho bất phương trình: log7(x22x)4\log_{\sqrt{7}} \left( x^{2} - 2 x \right) \leq 4. Bất phương trình đã cho có số nghiệm nguyên là

A.  

15.

B.  

12.

C.  

14.

D.  

13.

Câu 18: 0.2 điểm

Cho mặt cầu có đường kính bằng 3R3 R. Thể tích khối cầu đã cho là

A.  

4πR24 \pi R^{2}.

B.  

43πR3\dfrac{4}{3} \pi R^{3}.

C.  

92πR3\dfrac{9}{2} \pi R^{3}.

D.  

36πR336 \pi R^{3}.

Câu 19: 0.2 điểm

Hàm số nào liệt kê dưới đây có đồ thị như hình vẽ bên?

A.  

y=x4+2x22y = x^{4} + 2 x^{2} - 2.

B.  

y=x3+3x22y = - x^{3} + 3 x^{2} - 2.

C.  

y=x3+3x22y = x^{3} + 3 x^{2} - 2.

D.  

y=x2x+1y = \dfrac{x - 2}{x + 1}.

Câu 20: 0.2 điểm

Cho đồ thị của hàm số y = a x 4 + b x 2 + c     ( a 0 ) như hình vẽ.


Giá trị cực đại của hàm số là

A.  

2.

B.  

1.

C.  

0.

D.  

−1.

Câu 21: 0.2 điểm

Phương trình (13)x2+1=9x\left( \dfrac{1}{3} \right)^{x^{2} + 1} = 9^{x} có bao nhiêu nghiệm thực?

A.  

0

B.  

1

C.  

2

D.  

3

Câu 22: 0.2 điểm

Cho biểu thức P=a2.b.b3.a13P = \sqrt[3]{a^{2} . b . \sqrt{b^{- 3} . a^{- 1}}} được viết dưới dạng P=ax.byP = a^{x} . b^{y}. Tổng của x+yx + y

A.  

12\dfrac{1}{2}.

B.  

16- \dfrac{1}{6}.

C.  

13\dfrac{1}{3}.

D.  

16\dfrac{1}{6}.

Câu 23: 0.2 điểm

Điểm nào dưới đây thuộc đồ thị hàm số y=x33x2y = x^{3} - 3 x^{2}?

A.  

M(1;3)M \left( - 1 ; - 3 \right).

B.  

M(1;2)M \left( 1 ; - 2 \right).

C.  

M(1;2)M \left( - 1 ; 2 \right).

D.  

M(1;4)M \left( 1 ; - 4 \right).

Câu 24: 0.2 điểm

Cho hàm sốy=f(x)y = f \left( x \right) có đạo hàm trên R\mathbb{R} và có bảng xét dấu của f(x)f ' \left( x \right) như hình vẽ.



Giá trị nhỏ nhất của hàm số y=f(x)y = f \left( x \right)trên đoạn là.

A.  

0.

B.  

2023.

C.  

.

D.  

f(0)f \left( 0 \right).

Câu 25: 0.2 điểm

Nếu log3=alog3 = athì log3000log3000bằng.

A.  

3a3 a.

B.  

a3a - 3.

C.  

2a+12 a + 1.

D.  

a+3a + 3.

Câu 26: 0.2 điểm

Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên R\mathbb{R}?

A.  

y=(12)xy = \left( \dfrac{1}{2} \right)^{x}.

B.  

y=2xy = 2^{x}.

C.  

y=(log)3xy = \left(log\right)_{3} x.

D.  

y=(log)13xy = \left(log\right)_{\dfrac{1}{3}} x.

Câu 27: 0.2 điểm


Cho hàm số y = a x 4 + b x 2 + c , ( a 0 ) có đồ thị là đường cong trong hình vẽ
Trong các số a , b , c có bao nhiêu số dương?

A.  

0.

B.  

2.

C.  

1.

D.  

3.

Câu 28: 0.2 điểm

Khối lăng trụ đứng có độ dài cạnh bên là h, diện tích đáy là B thì có thể tích là

A.  

13B.h\dfrac{1}{3} B . h.

B.  

13B2.h\dfrac{1}{3} B^{2} . h.

C.  

B2.hB^{2} . h.

D.  

B.hB . h.

Câu 29: 0.2 điểm

Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng aa và cạnh bên bằng a3a \sqrt{3}. Tính thể tích VV của khối chóp đó theo aa.

A.  

V=a3106V = \dfrac{a^{3} \sqrt{10}}{6}.

B.  

V=a32V = \dfrac{a^{3}}{2}.

C.  

V=a323V = \dfrac{a^{3} \sqrt{2}}{3}.

D.  

V=a333V = \dfrac{a^{3} \sqrt{3}}{3}.

Câu 30: 0.2 điểm

Nghiệm của phương trình 2x1=82^{\sqrt{x - 1}} = 8 là:

A.  

x=10x = 10.

B.  

x=65x = 65.

C.  

x=3x = 3

D.  

x=17x = 17.

Câu 31: 0.2 điểm

Cho khối chóp S.ABCDS . A B C D có đáy ABCDA B C D là hình chữ nhật. AB=a3, BC=a2A B = a \sqrt{3} , \textrm{ } B C = a \sqrt{2}. SAS A vuông góc với (ABCD)\left( A B C D \right), SA=2aS A = 2 a. Tính thể tích khối chóp S.ABCDS . A B C D theo aa.

A.  

26a33\dfrac{2 \sqrt{6} a^{3}}{3}.

B.  

26a32 \sqrt{6} a^{3}.

C.  

6a33\dfrac{\sqrt{6} a^{3}}{3}

D.  

6a36\dfrac{\sqrt{6} a^{3}}{6}.

Câu 32: 0.2 điểm

Cho hàm số y=x3+(m3)x2+(m3)x+4y = x^{3} + \left( m - 3 \right) x^{2} + \left( m - 3 \right) x + 4. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số mm để hàm số đã cho đồng biến trên (;+)\left( - \infty ; + \infty \right)?

A.  

4.

B.  

6.

C.  

5.

D.  

3.

Câu 33: 0.2 điểm

Giá trị lớn nhất của hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) trên [a; b]\left[\right. a ; \textrm{ } b \left]\right. bằng 3. Giá trị nhỏ nhất của hàm số g(x)=52f(x)g \left( x \right) = 5 - 2 f \left( x \right) trên đoạn bằng bao nhiêu?

A.  

1.

B.  

2.

C.  

−1.

D.  

−3.

Câu 34: 0.2 điểm

Cho khối chóp S.ABCS . A B C. Gọi A,B,CA ' , B ' , C ' lần lượt là trung điểm SA,SB,SCS A , S B , S C. Tỉ số thể tích VS.ABCVS.ABC\dfrac{V_{S . A^{'} B^{'} C^{'}}}{V_{S . A B C}} bằng bao nhiêu?

A.  

116\dfrac{1}{16}.

B.  

16\dfrac{1}{6}.

C.  

38\dfrac{3}{8}.

D.  

18\dfrac{1}{8}.

Câu 35: 0.2 điểm

Đạo hàm của hàm số trên tập xác định của hàm số là

A.  

y=22x+1.y^{'} = \dfrac{2}{2 x + 1} .

B.  

y=12x+1.y^{'} = \dfrac{1}{2 x + 1} .

C.  

y=2(2x+1)ln5.y^{'} = \dfrac{2}{\left( 2 x + 1 \right) ln5} .

D.  

y=1(2x+1)ln5.y^{'} = \dfrac{1}{\left( 2 x + 1 \right) ln5} .

Câu 36: 0.2 điểm

Đồ thị hàm số y=x3x23xy = \dfrac{\sqrt{x - 3}}{x^{2} - 3 x} có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận đứng và đường tiệm cận ngang?

A.  

2.

B.  

3.

C.  

1.

D.  

0.

Câu 37: 0.2 điểm

Tìm mm để hàm số f(x)=x33x2+mx5f \left( x \right) = x^{3} - 3 x^{2} + m x - 5có hai điểm cực trị.

A.  

m>3m > 3.

B.  

m3m \leq 3.

C.  

m<3m < 3.

D.  

m=3m = 3.

Câu 38: 0.2 điểm

Tập các giá trị của tham số mm để đồ thị hàm số y=x4x22(m+1)x+4y = \dfrac{x - 4}{x^{2} - 2 \left( m + 1 \right) x + 4} có 3 đường tiệm cận là

A.  

.

B.  

.

C.  

(;1][3;+)\left( - \infty ; - 1 \left]\right. \cup \left[\right. 3 ; + \infty \right).

D.  

(;1)(3;+)\left( - \infty ; - 1 \right) \cup \left( 3 ; + \infty \right).

Câu 39: 0.2 điểm

Một hình nón đỉnh SS có bán kính đáy bằng 2cm2 c m, chiều cao bằng 3cm3 c m. Mặt phẳng (P)\left( P \right) đi qua SS và cắt mặt đáy của hình nón tại hai điểm I,KI , K sao cho IK=3cmI K = 3 c m. Tính góc giữa mp (P)\left( P \right) và mặt đáy của hình nón đó (Làm tròn đến đơn vị độ).

A.  

(34)o\left(34\right)^{o}.

B.  

(66)o\left(66\right)^{o}.

C.  

(55)o\left(55\right)^{o}.

D.  

(47)o\left(47\right)^{o}.

Câu 40: 0.2 điểm

Gọi x1,x2x_{1} , x_{2} là các nghiệm của phương trình 14(log)2(x1)413(log)2(x+2)3=12(log)2(6x)2\dfrac{1}{4} \left(log\right)_{2} \left( x - 1 \right)^{4} - \dfrac{1}{3} \left(log\right)_{2} \left( x + 2 \right)^{3} = \dfrac{1}{2} \left(log\right)_{\sqrt{2}} \left( 6 - x \right) - 2.
Tính S=(x1x2)2024S = \left( x_{1} - x_{2} \right)^{2024}.

A.  

S=22024.31012S = 2^{2024} . 3^{1012}.

B.  

S=42024S = 4^{2024}.

C.  

S=23036.31012S = 2^{3036} . 3^{1012}.

D.  

S=26072S = 2^{6072}.

Câu 41: 0.2 điểm

Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.ABCA B C . A^{'} B^{'} C^{'} có cạnh đáy bằng aa. Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng ABA BACA^{'} C bằng a155\dfrac{a \sqrt{15}}{5}. Thể tích VV của khối lăng trụ ABC.ABCA B C . A^{'} B^{'} C^{'}

A.  

V=3a32V = \dfrac{3 a^{3}}{2}.

B.  

V=3a34V = \dfrac{3 a^{3}}{4}.

C.  

V=33a38V = \dfrac{3 \sqrt{3} a^{3}}{8}.

D.  

V=3a38V = \dfrac{3 a^{3}}{8}.

Câu 42: 0.2 điểm


Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên . Biết đồ thị hàm số y = f ( x ) trên đoạn [ 5 ; 5 ] là đường cong trong hình vẽ bên dưới.
Hàm số g ( x ) = f ( x 2 + 4 x ) x 2 4 x có bao nhiêu điểm cực trị trong khoảng ( 5 ; 1 ) ?

A.  

6.

B.  

7.

C.  

3.

D.  

5.

Câu 43: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)=2x+mx1f \left( x \right) = \dfrac{2 x + m}{x - 1}(mm là tham số thực). Gọi SS là tập hợp tất cả các giá trị của mm sao cho max[2;3]f(x)+min[2;3]f(x)=4\underset{\left[\right. 2 ; 3 \left]\right.}{\text{max}} \left|\right. f \left( x \right) \left|\right. + \underset{\left[\right. 2 ; 3 \left]\right.}{\text{min}} \left|\right. f \left( x \right) \left|\right. = 4. Số phần tử của SS

A.  

4

B.  

2

C.  

6

D.  

0

Câu 44: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)=ax2bx+cf \left( x \right) = \dfrac{a x - 2}{b x + c}(a,b,cR)\left( a , b , c \in \mathbb{R} \right) có bảng biến thiên như sau.


Biểu thức T=2a+b3cT = 2 a + b - 3 c nhận được bao nhiêu giá trị nguyên?

A.  

2.

B.  

4.

C.  

3.

D.  

5.

Câu 45: 0.2 điểm

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số mm sao cho hàm số y=mx2023xmy = \dfrac{m x - 2023}{x - m} đồng biến trên (0;+)?\left( 0 ; + \infty \right) ?

A.  

44.

B.  

45.

C.  

0.

D.  

46.

Câu 46: 0.2 điểm


Cho khối chóp tam giác đều S.ABCS . A B C có cạnh đáy bằng aa. Gọi M,NM , N lần lượt là trung điểm của SA,SCS A , S C (tham khảo hình vẽ). Biết BMB M vuông góc AN,A N , thể tích của khối chóp S.ABCS . A B C bằng

A.  

a3724\dfrac{a^{3} \sqrt{7}}{24}.

B.  

a378\dfrac{a^{3} \sqrt{7}}{8}.

C.  

a3148\dfrac{a^{3} \sqrt{14}}{8}.

D.  

a31424\dfrac{a^{3} \sqrt{14}}{24}.

Câu 47: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABCDS . A B C D có đáy ABCDA B C D là hình bình hành. Các điểm M,N,P,QM , N , P , Q lần lượt nằm trên các cạnh SA,SB,SC,SDS A , S B , S C , S D thỏa SMSA=12;SNSB=13;SPSC=14;SQSD=15\dfrac{S M}{S A} = \dfrac{1}{2} ; \dfrac{S N}{S B} = \dfrac{1}{3} ; \dfrac{S P}{S C} = \dfrac{1}{4} ; \dfrac{S Q}{S D} = \dfrac{1}{5}. Biết thể tích S.ABCDS . A B C DVV. Tính thể tích của tứ diện MNPQ.M N P Q .

A.  

V72\dfrac{V}{72}.

B.  

5V154\dfrac{5 V}{154}.

C.  

77V480\dfrac{77 V}{480}.

D.  

V120\dfrac{V}{120}.

Câu 48: 0.2 điểm

Trong tất cả các hình chóp tứ giác đều nội tiếp mặt cầu có bán kính bằng 12. Thể tích VVcủa khối chóp lớn nhất bằng

A.  

V=40963V = \dfrac{4096}{3}.

B.  

V=409623V = \dfrac{4096 \sqrt{2}}{3}

C.  

V=40962V = 4096 \sqrt{2}

D.  

V=409633V = \dfrac{4096 \sqrt{3}}{3}

Câu 49: 0.2 điểm

Cho bất phương trình m.3x+1+(3m+2).(47)x+(4+7)x>0m . 3^{x + 1} + \left( 3 m + 2 \right) . \left( 4 - \sqrt{7} \right)^{x} + \left( 4 + \sqrt{7} \right)^{x} > 0, với mm là tham số. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m[2021 ; 2021]m \in \left[\right. - 2021 \textrm{ } ; \textrm{ } 2021 \left]\right. để bất phương trình đã cho nghiệm đúng với mọi x(;0]x \in \left(\right. - \infty ; 0 \left]\right..

A.  

2022.

B.  

2020.

C.  

2021.

D.  

2023.

Câu 50: 0.2 điểm

Có bao nhiêu mm nguyên để phương trình có nghiệm?

A.  

2026.

B.  

2023.

C.  

2025.

D.  

2024.

Tổng điểm

10

Danh sách câu hỏi

1234567891011121314151617181920212223242526272829303132333435363738394041424344454647484950

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - SỞ GIÁO DỤC HÒA BÌNH - Lần 1THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ 30 phút

891 lượt xem 462 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
66. ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TIẾNG ANH - Sở giáo dục và đào tạo Bình Thuận (Có lời giải chi tiết)THPT Quốc giaTiếng Anh
/Môn Tiếng Anh/Đề thi thử Tiếng Anh 2023 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 40 phút

3,697 lượt xem 1,981 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
66. Đề thi thử TN THPT VẬT LÝ 2024 - Mai Thúc Loan - Hà Tĩnh. (Có lời giải chi tiết)THPT Quốc giaVật lý
/Môn Lý/Đề thi Vật Lý các trường, sở 2024

1 mã đề 40 câu hỏi 50 phút

6,028 lượt xem 3,234 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!