thumbnail

Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 66

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí và có đáp án đầy đủ. Đề thi tập trung vào các dạng bài trọng tâm như tích phân, logarit, và số phức, giúp học sinh luyện thi hiệu quả.

Từ khoá: Toán học tích phân logarit số phức năm 2019 đề thi thử đề thi có đáp án

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: 📘 Tuyển Tập Bộ 500 Đề Thi Ôn Luyện Môn Toán THPT Quốc Gia Các Tỉnh Từ Năm 2018-2025 - Có Đáp Án Chi Tiết📘 Tuyển Tập Đề Thi Tham Khảo Các Môn THPT Quốc Gia 2025 - Đáp Án Chi Tiết, Giải Thích Dễ Hiểu 🎯


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.2 điểm

Họ nguyên hàm của hàm số f(x)=x2+3f\left( x \right) = {x^2} + 3

A.  
x33+3x+C\frac{{{x^3}}}{3} + 3x + C
B.  
x3+3x+C{x^3} + 3x + C
C.  
x32+3x+C\frac{{{x^3}}}{2} + 3x + C
D.  
x2+3+C{x^2} + 3 + C
Câu 2: 0.2 điểm

Tích phân 0112x+5dx\int\limits_0^1 {\frac{1}{{2x + 5}}dx} bằng

A.  
12ln75\frac{1}{2}\ln \frac{7}{5}
B.  
12ln57\frac{1}{2}\ln \frac{5}{7}
C.  
x32+3x+C\frac{{{x^3}}}{2} + 3x + C
D.  
x2+3+C{x^2} + 3 + C
Câu 3: 0.2 điểm

Cho số phức z=2+5i.z = 2 + 5i. Điểm biểu diễn số phức z trong mặt phẳng Oxy có tọa độ là:

A.  
(5;2)
B.  
(2;5)
C.  
(- 2;5)
D.  
(2;- 5)
Câu 4: 0.2 điểm

Một bạn học sinh có 3 cái quần khác nhau và 2 cái áo khác nhau. Hỏi bạn học sinh đó có bao nhiêu cách lựa chọn 1 bộ quần áo.

A.  
5
B.  
4
C.  
3
D.  
6
Câu 5: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz, phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm M\left( {2;0; - 1} \right)\) và có vecto chỉ phương \(\overrightarrow u = \left( {2; - 3;1} \right)

A.  
{x=2+2ty=3tz=1+t\left\{ \begin{array}{l} x = - 2 + 2t\\ y = - 3t\\ z = - 1 + t \end{array} \right.
B.  
{x=2+2ty=3z=1t\left\{ \begin{array}{l} x = 2 + 2t\\ y = - 3\\ z = 1 - t \end{array} \right.
C.  
{x=2+2ty=3tz=1+t\left\{ \begin{array}{l} x = - 2 + 2t\\ y = - 3t\\ z = 1 + t \end{array} \right.
D.  
{x=2+2ty=3tz=1+t\left\{ \begin{array}{l} x = 2 + 2t\\ y = - 3t\\ z = - 1 + t \end{array} \right.
Câu 6: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz, cho \overrightarrow a = \left( {1;2;3} \right),\overrightarrow b = \left( {4;5;6} \right).\) Tọa độ \(\overrightarrow a + \overrightarrow b

A.  
(3;3;3)
B.  
(2;5;9)
C.  
(5;7;9)
D.  
(4;10;18)
Câu 7: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P):x+y2z+4=0.\left( P \right):x + y - 2z + 4 = 0. Một vecto pháp tuyến của mặt phẳng (P) là

A.  
n=(1;1;2)\overrightarrow n = \left( {1;1; - 2} \right)
B.  
n=(1;0;2)\overrightarrow n = \left( {1;0; - 2} \right)
C.  
n=(1;2;4)\overrightarrow n = \left( {1; - 2;4} \right)
D.  
n=(1;1;2)\overrightarrow n = \left( {1; - 1;2} \right)
Câu 8: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y=f(x) liên tục trên R và có bảng biến thiên như hình vẽ. Khẳng định nào sau đây là đúng?

Hình ảnh

A.  
Hàm số có giá trị cực tiểu bằng - 1 bằng 1
B.  
Hàm số đạt cực tiểu tại x = 0
C.  
Hàm số đạt cực đại tại x = 0
D.  
Hàm số có đúng hai điểm cực trị
Câu 9: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)f(x) có đồ thị hàm số như hình vẽ. Khẳng định nào sai?

Hình ảnh

A.  
Hàm số nghịch biến trên khoảng (- 1;1)
B.  
Hàm số đồng biến trên khoảng (- 1;1)
C.  
Hàm số đồng biến trên khoảng (1;+)\left( {1;+\infty } \right)
D.  
Hàm số đồng biến trên các khoảng
Câu 10: 0.2 điểm

Phương trình log2(x+1)=2{\log _2}\left( {x + 1} \right) = 2 có nghiệm là

A.  
x = - 3
B.  
x = 1
C.  
x = 3
D.  
x = 8
Câu 11: 0.2 điểm

Đồ thị hàm số nào đi qua điểm M(1;2) ?

A.  
y=2x1x+2y = \frac{{ - 2x - 1}}{{x + 2}}
B.  
y=2x3x+1y = 2{x^3} - x + 1
C.  
y=x2x+1x2y = \frac{{{x^2} - x + 1}}{{x - 2}}
D.  
y=x4+2x22y = - {x^4} + 2{x^2} - 2
Câu 12: 0.2 điểm

Cho một cấp số cộng (u_n)\) là \({u_1} = \frac{1}{2},{u_2} = \frac{7}{2}. Khi đó công sai d bằng

A.  
32\frac{3}{2}
B.  
6
C.  
5
D.  
3
Câu 13: 0.2 điểm

Trong các hàm số sau đây, hàm số nào đồng biến trên R

A.  
y=(π3)xy = {\left( {\frac{\pi }{3}} \right)^x}
B.  
y=(13)xy = {\left( {\frac{1}{{\sqrt 3 }}} \right)^x}
C.  
y=(2e)xy = {\left( {\frac{2}{e}} \right)^x}
D.  
y=(12)xy = {\left( {\frac{1}{{\sqrt 2 }}} \right)^x}
Câu 14: 0.2 điểm

Thể tích V của khối trụ có bán kính đáy r = 4 và chiều cao h=42h = 4\sqrt 2 là:

A.  
V=32πV = 32\pi
B.  
V=322πV = 32\sqrt 2 \pi
C.  
V=642πV = 64\sqrt 2 \pi
D.  
V=128πV = 128\pi
Câu 15: 0.2 điểm

Thể tích của một khối lăng trụ có đường cao bằng 3a\) diện tích mặt đáy bằng \(4a^2 là:

A.  
12a312a^3
B.  
4a34a^3
C.  
4a24a^2
D.  
12a212a^2
Câu 16: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB = a,BC = a\sqrt 3 .\) Cạnh bên SA vuông góc với đáy và đường thẳng SD tạo với mặt phẳng (ABCD) một góc \(30^0. Thể tích khối chóp S.ABCD bằng

A.  
3a33\frac{{\sqrt 3 {a^3}}}{3}
B.  
2a33\frac{{2{a^3}}}{3}
C.  
3a3\sqrt 3 {a^3}
D.  
26a33\frac{{2\sqrt 6 {a^3}}}{3}
Câu 17: 0.2 điểm

Đạo hàm của hàm số y=(x32x2)2y = {\left( {{x^3} - 2{x^2}} \right)^2} bằng

A.  
6x520x4+4x36{x^5} - 20{x^4} + 4{x^3}
B.  
6x520x416x36{x^5} - 20{x^4} - 16{x^3}
C.  
6x5+16x36{x^5} + 16{x^3}
D.  
6x520x4+16x36{x^5} - 20{x^4} + 16{x^3}
Câu 18: 0.2 điểm

Gọi M và N là giao điểm của đồ thị hai hàm số y = {x^4} - 2{x^2} + 2\) và \(y = - {x^2} + 4. Tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng MN là

A.  
(1;0)
B.  
(0;2)
C.  
(2;0)
D.  
(0;1)
Câu 19: 0.2 điểm

Diện tích S của hình phẳng (H) giới hạn bởi hai đường cong y=x3+12xy = - {x^3} + 12x và \(y=-x^2\( là

A.  
S=3974S = \frac{{397}}{4}
B.  
S=93712S = \frac{{937}}{{12}}
C.  
S=34312S = \frac{{343}}{{12}}
D.  
S=7934S = \frac{{793}}{4}
Câu 20: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(2;1;1),B(0;1;1).A\left( { - 2;1;1} \right),B\left( {0; - 1;1} \right). Phương trình mặt cầu đường kính AB là

A.  
(x+1)2+y2+(z1)2=8{\left( {x + 1} \right)^2} + {y^2} + {\left( {z - 1} \right)^2} = 8
B.  
(x+1)2+y2+(z1)2=2{\left( {x + 1} \right)^2} + {y^2} + {\left( {z - 1} \right)^2} = 2
C.  
(x+1)2+y2+(z+1)2=8{\left( {x + 1} \right)^2} + {y^2} + {\left( {z + 1} \right)^2} = 8
D.  
(x1)2+y2+(z1)2=2{\left( {x - 1} \right)^2} + {y^2} + {\left( {z - 1} \right)^2} = 2
Câu 21: 0.2 điểm

Cho hàm số y = - {x^4} + 2{x^2} + 3\) có giá trị cực tiểu lần lượt là \(y_1, y_2\) Khi đó \(y_1+y_2 bằng

A.  
7
B.  
1
C.  
3
D.  
- 1
Câu 22: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB = a,BC = a\sqrt 3 ,\) cạnh \(SA = 2a,SA \bot \left( {ABCD} \right).\) Gọi \(\alpha \) là góc giữa đường thẳng SC với mặt phẳng (ABCD) Giá trị \(\tan \alpha bằng

A.  
2
B.  
2\sqrt 2
C.  
1
D.  
12\frac{1}{2}
Câu 23: 0.2 điểm

Thể tích của khối nón có đường sinh bằng 10 và bán kính đáy bằng 6 là:

A.  
196π196\pi
B.  
48π48\pi
C.  
96π96\pi
D.  
60π60\pi
Câu 24: 0.2 điểm

Cho số phức z thỏa mãn (1+2i)z=63i.\left( {1 + 2i} \right)z = 6 - 3i. Phần thực của số phức z là:

A.  
- 3
B.  
3
C.  
0
D.  
- 3i
Câu 25: 0.2 điểm

Tập nghiệm S của bất phương trình log12(x23x+2)1{\log _{\frac{1}{2}}}\left( {x{}^2 - 3x + 2} \right) \ge - 1

A.  
S=[0;3]S = \left[ {0;3} \right]
B.  
S=[0;2)(3;7]S = \left[ {0;2} \right) \cup \left( {3;7} \right]
C.  
S=[0;1](2;3]S = \left[ {0;1} \right] \cup \left( {2;3} \right]
D.  
S=(1;+)S = \left( {1; + \infty } \right)
Câu 26: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz cho hai mặt phẳng \left( P \right):2x - y - 2z - 9 = 0,\) \(\left( Q \right):x - y - 6 = 0. Góc giữa hai mặt phẳng (P), (Q) bằng

A.  
90090^0
B.  
30030^0
C.  
45045^0
D.  
60060^0
Câu 27: 0.2 điểm

Gọi z_1, z_2\) là hai nghiệm của phương trình \({z^2} - 2z + 2018 = 0.\) Khi đó giá trị biểu thức \(A = \left| {{z_1} + {z_2} - {z_1}{z_2}} \right| bằng

A.  
2017
B.  
2019
C.  
2018
D.  
2016
Câu 28: 0.2 điểm

Tọa độ giao điểm của hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số y=3x7x+2y = \frac{{3x - 7}}{{x + 2}}

A.  
(2;- 3)
B.  
(- 2;3)
C.  
(3;- 2)
D.  
(- 3;2)
Câu 29: 0.2 điểm

Giá trị nhỏ nhất của hàm số y=x+32x3y = \frac{{x + 3}}{{2x - 3}} trên đoạn [2;5] bằng

A.  
78\frac{7}{8}
B.  
87\frac{8}{7}
C.  
5
D.  
27\frac{2}{7}
Câu 30: 0.2 điểm

Cho a = {\log _3}2,b = {\log _3}5.\) Khi đó \(\log 60 bằng

A.  
2a+b1a+b\frac{{ - 2a + b - 1}}{{a + b}}
B.  
2a+b+1a+b\frac{{2a + b + 1}}{{a + b}}
C.  
2a+b1a+b\frac{{2a + b - 1}}{{a + b}}
D.  
2ab1a+b\frac{{2a - b - 1}}{{a + b}}
Câu 31: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A, ABC=300.ABC = {30^0}. SBC là tam giác đều cạnh a và mặt bên SBC vuông góc với đáy. Khoảng cách từ điểm C đến mặt phẳng (SAB) là:

A.  
a5a\sqrt 5
B.  
34a\frac{3}{4}a
C.  
39a13\frac{{\sqrt {39} a}}{{13}}
D.  
113a\frac{1}{{13}}a
Câu 32: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O, AC = 2\sqrt 3 a,BD = 2a,\) hai mặt phẳng (SAC) và (SBD) cùng vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Biết khoảng cách từ điểm O đến (SAB) bằng \(\frac{{a\sqrt 3 }}{4}. Thể tích của khối chóp S.ABCD là:

A.  
a3312\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{{12}}
B.  
a333\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{{3}}
C.  
a3318\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{{18}}
D.  
a3316\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{{16}}
Câu 33: 0.2 điểm

Biết rằng trên khoảng \left( {\frac{3}{2}; + \infty } \right),\) hàm số \(f\left( x \right) = \frac{{20{x^2} - 30x + 7}}{{\sqrt {2x - 3} }}\) có một nguyên hàm \(F\left( x \right) = \left( {a{x^2} + bx + c} \right)\sqrt {2x - 3} ,\left( {a,b,c \in Z} \right).\) Tổng \(S = a + b + c bằng

A.  
6
B.  
5
C.  
4
D.  
3
Câu 34: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)\) liên tục trên R và \(f\left( 2 \right) = 16,\int\limits_0^2 {f\left( x \right)dx} = 4.\) Tính tích phân \(I = \int\limits_0^1 {x.f'\left( {2x} \right)dx}

A.  
13
B.  
12
C.  
20
D.  
7
Câu 35: 0.2 điểm

Cho hàm số y=ax3+bx2+cx+dy = a{x^3} + b{x^2} + cx + d có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

Hình ảnh

A.  
a<0,b>0,c<0,d<0a < 0,b > 0,c < 0,d < 0
B.  
a<0,b<0,c<0,d>0a < 0,b < 0,c < 0,d > 0
C.  
a>0,b>0,c<0,d<0a > 0,b > 0,c < 0,d < 0
D.  
a<0,b>0,c>0,d<0a < 0,b > 0,c > 0,d < 0
Câu 36: 0.2 điểm

Số nghiệm của phương trình (log24x)23log2x7=0{\left( {{{\log }_2}4x} \right)^2} - 3{\log _{\sqrt 2 }}x - 7 = 0

A.  
1
B.  
3
C.  
2
D.  
4
Câu 37: 0.2 điểm

Cho hàm số y = - \frac{1}{3}{x^3} + m{x^2} + \left( {3m + 2} \right)x - 5.\) Tập hợp các giá trị của tham số m để hàm số nghịch biến trên \(\left( { - \infty ; + \infty } \right)\) là [a;b]. Khi đó \(a-3b bằng

A.  
5
B.  
1
C.  
6
D.  
- 1
Câu 38: 0.2 điểm

Ba người A, B, C đi săn độc lập với nhau, cùng nổ súng bắn vào mục tiêu. Biết rằng xác suất bắn trúng mục tiêu của A, B, C tương ứng là 0,7; 0,6; 0,5. Xác suất để có ít nhất một người bắn trúng là:

A.  
0,94
B.  
0,8
C.  
0,45
D.  
0,75
Câu 39: 0.2 điểm

Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn \left| {z - 2i} \right| = \sqrt 2 \) và \(z^2 là số thuần ảo?

A.  
3
B.  
1
C.  
2
D.  
4
Câu 40: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz cho hai đường thẳng {d_1}:\frac{{x + 1}}{3} = \frac{{y - 1}}{2} = \frac{{z - 2}}{{ - 1}}\) , \({d_2}:\frac{{x - 1}}{{ - 1}} = \frac{{y - 1}}{2} = \frac{{z + 1}}{{ - 1}}.\) Đường thẳng \(\Delta\) đi qua điểm A(1;2;3) vuông góc với \(d_1\) và cắt đường thẳng \(d_2 có phương trình là

A.  
x11=y21=z31\frac{{x - 1}}{1} = \frac{{y - 2}}{{ - 1}} = \frac{{z - 3}}{1}
B.  
x11=y23=z33\frac{{x - 1}}{1} = \frac{{y - 2}}{{ - 3}} = \frac{{z - 3}}{{ - 3}}
C.  
x11=y23=z35\frac{{x - 1}}{{ - 1}} = \frac{{y - 2}}{{ - 3}} = \frac{{z - 3}}{{ - 5}}
D.  
x12=y21=z34\frac{{x - 1}}{2} = \frac{{y - 2}}{{ - 1}} = \frac{{z - 3}}{4}
Câu 41: 0.2 điểm

Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi đồ thị các hàm số sau y=x,y=1y = \sqrt x ,y = 1 đường thẳng x = 4 (tham khảo hình vẽ). Thể tích khối tròn xoay sinh bởi hình (H) khi quay quanh đường thẳng y = 1 bằng

Hình ảnh

A.  
92π\frac{9}{2}\pi
B.  
1196π\frac{{119}}{6}\pi
C.  
76π\frac{7}{6}\pi
D.  
212π\frac{21}{2}\pi
Câu 42: 0.2 điểm

Cho hình hộp ABCD.A'B'C'D' có thể tích bằng 1. Gọi M là điểm thỏa mãn BM=23BB\overrightarrow {BM} = \frac{2}{3}\overrightarrow {BB'} và N là trung điểm của DD’. Mặt phẳng (AMN) chia hình hộp thành hai phần, thể tích phần có chứa điểm A’ bằng

A.  
67144\frac{{67}}{{144}}
B.  
49\frac{4}{9}
C.  
38\frac{3}{8}
D.  
181432\frac{{181}}{{432}}
Câu 43: 0.2 điểm

Cho hàm số bậc ba y = a{x^3} + b{x^2} + cx + d\) có đồ thị như hình vẽ bên. Hỏi đồ thị hàm số \(g\left( x \right) = \frac{{\left( {{x^2} - 4x + 4} \right)\sqrt {x - 1} }}{{x\left[ {{f^2}\left( x \right) - f\left( x \right)} \right]}} có bao nhiêu đường tiệm cận đứng?

Hình ảnh

A.  
5
B.  
2
C.  
3
D.  
6
Câu 44: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)\) biết hàm số \(f(x)\) có đạo hàm \(f'(x)\) và hàm số \(y=f'(x)\) có đồ thị như hình vẽ. Đặt \(g\left( x \right) = f\left( {x + 1} \right). Kết luận nào sau đây là đúng?

Hình ảnh

A.  
Hàm số g(x)g(x) đồng biến trên khoảng (3;4)
B.  
Hàm số g(x)g(x) đồng biến trên khoảng (0;1)
C.  
Hàm số g(x)g(x) nghịch biến trên khoảng (3;4)
D.  
Hàm số
Câu 45: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B. Biết AB = BC = a,\) \(AD = 2a,SA = \frac{{3a\sqrt 2 }}{2},SA \bot \left( {ABCD} \right). M, N theo thứ tự là trung điểm của SB, SA. Khoảng cách từ N đến mặt phẳng (MCD) bằng:

A.  
a3\frac{a}{3}
B.  
a4\frac{a}{4}
C.  
4a3\frac{4a}{3}
D.  
3a4\frac{3a}{4}
Câu 46: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S):(x1)2+(y+1)2+(z2)2=16\left( S \right):{\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y + 1} \right)^2} + {\left( {z - 2} \right)^2} = 16 và điểm A(1;2;3) Ba mặt phẳng thay đổi đi qua A và đôi một vuông góc với nhau cắt mặt cầu theo ba đường tròn. Gọi S là tổng diện tích của ba hình tròn đó. Khi đó S bằng:

A.  
32π32\pi
B.  
36π36\pi
C.  
38π38\pi
D.  
16π16\pi
Câu 47: 0.2 điểm

Cho hàm số f\left( x \right) = m{x^3} - 3m{x^2} + \left( {3m - 2} \right)x + 2 - m\) với m là tham số thực. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số \(m \in \left[ { - 10;10} \right]\) để hàm số \(g\left( x \right) = \left| {f\left( x \right)} \right| có 5 điểm cực trị

A.  
9
B.  
7
C.  
10
D.  
11
Câu 48: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(1;1;2),B(3;4;2)A\left( {1; - 1;2} \right),B\left( {3; - 4; - 2} \right) và đường thẳng \(d:\left\{ \begin{array}{l}
x = 2 + 4t\\
y = - 6t\\
z = - 1 - 8t
\end{array} \right.\). Điểm I(a;b;c) thuộc d là điểm thỏa mãn IA + IB đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó T=a+b+cT = a + b + c bằng

A.  
2358\frac{{23}}{{58}}
B.  
4358-\frac{{43}}{{58}}
C.  
6529\frac{{65}}{{29}}
D.  
2158-\frac{{21}}{{58}}
Câu 49: 0.2 điểm

Cho hai số phức z_1, z_2\) thỏa mãn \(\left| {{z_1}} \right| = 3,\left| {{z_2}} \right| = 4,\left| {{z_1} - {z_2}} \right| = \sqrt {41} .\) Xét số phức \(z = \frac{{{z_1}}}{{{z_2}}} = a + bi\left( {a,b \in R} \right).\) Khi đó \(\left| b \right| bằng

A.  
38\frac{{\sqrt 3 }}{8}
B.  
338\frac{{3\sqrt 3 }}{8}
C.  
24\frac{{\sqrt 2 }}{4}
D.  
54\frac{{\sqrt 5 }}{4}
Câu 50: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)\) liên tục trên R có đạo hàm thỏa mãn \(f'\left( x \right) + 2f\left( x \right) = 1,\forall x \in R\) và \(f\left( 0 \right) = 1.\) Tích phân \(\int\limits_0^1 {f\left( x \right)dx} bằng

A.  
321e2\frac{3}{2} - \frac{1}{{{e^2}}}
B.  
3414e2\frac{3}{4} - \frac{1}{{4{e^2}}}
C.  
1414e2\frac{1}{4} - \frac{1}{{4{e^2}}}
D.  
121e2 - \frac{1}{2} - \frac{1}{{{e^2}}}

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 40THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí với đáp án chi tiết. Nội dung bao gồm các dạng bài cơ bản và nâng cao như giải tích, logarit, và bài toán thực tế.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

110,526 lượt xem 59,500 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 32THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí với đáp án chi tiết. Nội dung bao gồm các dạng bài như logarit, hình học không gian, và số phức, phù hợp với học sinh luyện thi toàn diện.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

116,718 lượt xem 62,832 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 46THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí và có đáp án đầy đủ. Nội dung bao gồm các dạng bài như giải tích, hình học không gian, logarit, và các bài toán nâng cao.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

105,720 lượt xem 56,910 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 61THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí và có đáp án chi tiết. Nội dung bao gồm các dạng bài như logarit, tích phân, số phức, và các câu hỏi tư duy logic, hỗ trợ học sinh luyện thi toàn diện.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

96,393 lượt xem 51,891 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 7THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí và có đáp án đầy đủ. Nội dung tập trung vào các dạng bài quan trọng như tích phân, số phức, hình học không gian, và logarit, giúp học sinh rèn luyện kỹ năng giải toán hiệu quả.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

128,872 lượt xem 69,363 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 56THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí với đáp án chi tiết. Nội dung bao gồm các dạng bài như giải tích, hình học không gian và các câu hỏi tư duy logic, phù hợp để học sinh ôn tập toàn diện.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

104,689 lượt xem 56,357 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 16THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí và có đáp án đầy đủ. Nội dung bám sát chương trình học lớp 12, với các bài tập trọng tâm như logarit, hình học không gian, và các câu hỏi tư duy logic.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

126,655 lượt xem 68,173 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 34THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí với đáp án chi tiết. Nội dung bám sát cấu trúc chuẩn của Bộ Giáo dục, bao gồm các bài tập trọng tâm như hàm số, logarit, và bài toán thực tế.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

112,145 lượt xem 60,368 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 68THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí với đáp án chi tiết. Nội dung bám sát chương trình học lớp 12, bao gồm các dạng bài như logarit, tích phân, và bài toán thực tế.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

95,000 lượt xem 51,142 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 50THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí với đáp án đầy đủ. Nội dung bao gồm các dạng bài như giải tích, logarit, và bài toán logic, giúp học sinh chuẩn bị hiệu quả cho kỳ thi Quốc gia.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

106,794 lượt xem 57,477 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!