thumbnail

66. Đề thi thử TN THPT VẬT LÝ 2024 - Mai Thúc Loan - Hà Tĩnh. (Có lời giải chi tiết)

/Môn Lý/Đề thi Vật Lý các trường, sở 2024

Từ khoá: THPT Quốc gia, Vật lý

Thời gian làm bài: 50 phút


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!




Câu 1: 0.25 điểm

Cho dòng điện có cường độ I chạy qua một ống dây dẫn hình trụ dài l, gồm N vòng dây. Độ lớn cảm ứng từ trong lòng ống dây được xác định bằng công thức nào sau đây?

A.  

B=4π.10-7NI.

B.  

B=4π.10-7NlI.

C.  

B=2π.10-7NlI.

D.  

B=2.10-7NlI.

Câu 2: 0.25 điểm

Một con lắc đơn có chiều dài l dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Chu kì dao động riêng của con lắc là

A.  

12πlg.

B.  

2πgl.

C.  

2πlg.

D.  

12πgl.

Câu 3: 0.25 điểm

Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U, tần số góc ω vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là

A.  

I=UR2+(ωC)2.

B.  

I=U1R2+1ω2C.

C.  

I=Uω2C+R2

D.  

I=UR2+1ωC2.

Câu 4: 0.25 điểm

Trong sự truyền sóng cơ, tốc độ lan truyền dao động trong môi trường được gọi là

A.  

năng lượng sóng.

B.  

tốc độ truyền sóng.

C.  

bước sóng.

D.  

tốc độ dao động của các phần tử môi trường.

Câu 5: 0.25 điểm

Trong hệ SI, công suất tiêu thụ của mạch điện có đơn vị là oát (W). Giá trị 1 oát bằng

A.  

1 A.Ω.

B.  

1 J.s.

C.  

1 A2.s

D.  

1 J/s.

Câu 6: 0.25 điểm

Cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp của một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây lần lượt là NIN2. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U1 vào hai đầu cuộn sơ cấp thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là U2. Hệ thức đúng là

A.  

U1U2=N2N1.

B.  

U1U2=2N1N2.

C.  

U1U2=N1N2.

D.  

U1U2=2N2N1.

Câu 7: 0.25 điểm

Sự giao thoa giữa sóng tới và sóng phản xạ làm xuất hiện các bụng sóng, nút sóng xen kẽ nhau. Sóng đó gọi là

A.  

sóng dọc.

B.  

sóng dừng.

C.  

sóng âm.

D.  

sóng ngang.

Câu 8: 0.25 điểm

Khi ánh sáng truyền từ môi trường kém chiết quang hơn sang môi trường chiết quang hơn dưới góc tới i thì

A.  

chỉ cho tia khúc xạ khi i<igh 

B.  

luôn luôn cho tia khúc xạ với r<i.

C.  

luôn luôn cho tia khúc xạ với r>i.

D.  

chỉ cho tia khúc xạ khi i>igh 

Câu 9: 0.25 điểm

Một kính hiển vi có các tiêu cự vật kính là f1 và thị kính là f2. Độ dài quang học của kính là δ\delta. Người quan sát có mắt không bị tật và có khoảng cực cận là Đ. Số bội giác G của kính hiển vi khi ngắm ở vô cực là

A.  

G=f1f2δĐ

B.  

G=δf1Đf2.

C.  

G=δĐf1f2.

D.  

G=δf2Đf1.

Câu 10: 0.25 điểm

Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng m(kg) và lò xo nhẹ có độ cứng k(N/m). Khi vật m dao động điều hòa đến vị trí có li độ x thì gia tốc của vật là

A.  

a=-k2mx.

B.  

a=-m2kx.

C.  

a=-kmx.

D.  

a=-mkx.

Câu 11: 0.25 điểm

Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu một đoạn mạch chỉ có tụ điện thì c độ dòng điện hiệu dụng chạy qua đoạn mạch là I. Dung kháng của tụ điện là

A.  

ZC=U.I.

B.  

ZC=IU.

C.  

ZC=UI.

D.  

ZC=2.U.I.

Câu 12: 0.25 điểm

Cho hai điện tích q1q2 đứng yên trong chân không cách nhau một khoảng r. Lực tương tác giữa chúng có độ lớn F

A.  

tỉ lệ nghịch với q1q2.

B.  

tỉ lệ thuận với q1q2.

C.  

tỉ lệ thuận với r.

D.  

tỉ lệ nghịch với r.

Câu 13: 0.25 điểm

Một vật dao động điều hòa theo phương trình x=Acos(ωt+φ)(ω>0). Tần số góc của dao động là

A.  

A.

B.  

x.

C.  

ω.

D.  

φ.

Câu 14: 0.25 điểm

Các đặc trưng sinh lí của âm là

A.  

tần số âm, độ to, âm sắc.

B.  

độ cao, độ to, âm sắc.

C.  

độ to, âm sắc, mức cường độ âm.

D.  

độ cao, độ to, đồ thị dao động âm.

Câu 15: 0.25 điểm

Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số, lệch pha nhau 90 có li độ lần lượt là x1x2. Li độ dao động tổng hợp là

A.  

x=x12-x22.

B.  

x=x1+x2.

C.  

x=x1-x2.

D.  

x=x12+x22.

Câu 16: 0.25 điểm

Trong máy phát điện xoay chiều một pha, phần cảm có tác dụng tạo ra

A.  

cảm ứng từ (từ trường).

B.  

lực quay máy.

C.  

suất điện động xoay chiều.

D.  

dòng điện xoay chiều.

Câu 17: 0.25 điểm

Dòng điện xoay chiều có biểu thức i=42cos(100πt)A. Cường độ dòng điện hiệu dụng có giá trị là

A.  

4 A

B.  

22 A

C.  

2 A

D.  

42 A

Câu 18: 0.25 điểm

Quạt trần, quạt bàn thường được sử dụng trong gia đình là

A.  

động cơ điện một chiều.

B.  

động cơ không đồng bộ ba pha.

C.  

động cơ không đồng bộ một pha.

D.  

động cơ nhiệt.

Câu 19: 0.25 điểm

Đặt vào hai đầu đoạn mạch R,L,C nối tiếp một điện áp xoay chiều có giá trị cực đại 2002 V. Biết rằng điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở bằng điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch, cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là 4 A. Điện trở thuần của đoạn mạch là

A.  

75Ω.

B.  

502Ω.

C.  

50Ω.

D.  

100Ω.

Câu 20: 0.25 điểm

Một nhạc cụ phát ra một âm có tần số cơ bản là f0=75 Hz. Trong các âm có tần số nào nêu sau đây không phải là họa âm của âm cơ bản nói trên?

A.  

300 Hz.

B.  

450 Hz.

C.  

150 Hz.

D.  

200 Hz.

Câu 21: 0.25 điểm

Khi nói về năng lượng của một vật dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây là đúng?

A.  

Thế năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.

B.  

Động năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí biên.

C.  

Cơ năng của vật giảm dần khi vật đi từ vị trí biên về vị trí cân bằng.

D.  

Cơ năng của vật bằng động năng cực đại của vật.

Câu 22: 0.25 điểm

Một con lắc đơn có chiều dài l dao động điều hòa với biên độ góc là α0(rad). Biên độ cong của con lắc là

A.  

s0=1α0l.

B.  

s0=lα0.

C.  

s0=α0l.

D.  

s0=α0.l.

Câu 23: 0.25 điểm

Để đo gia tốc trọng trường g, học sinh đo chu kì dao động T của con lắc đơn và chiều dài l của một con lắc đó. Sai số của phép đo T bằng 0,5% và phép đo l đều bằng 1%. Sai số phép đo g bằng

A.  

1%.

B.  

2%.

C.  

3%.

D.  

4%.

Câu 24: 0.25 điểm

Ghép 3 pin giống nhau nối tiếp, mỗi pin có suất điện động 3V và điện trở trong 1Ω. Suất điện động và điện trở trong của bộ pin là

A.  

9V13Ω.

B.  

3V13Ω.

C.  

9V3Ω.

D.  

3V3Ω.

Câu 25: 0.25 điểm

Đồ thị dao động âm theo thời gian của hai âm được biểu diễn như hình
Ta thấy

A.  

hai âm có cùng âm sắc.

B.  

độ cao của âm 2 lớn hơn âm 1.

C.  

hai âm có cùng độ cao.

D.  

độ cao của âm 2 nhỏ hơn âm 1.

Câu 26: 0.25 điểm

Từ thông qua một mạch điện kín biến thiên đều theo thời gian. Trong khoảng thời gian 0,2 s từ thông biến thiên một lượng là 0,25 Wb. Trong khoảng thời gian trên, suất điện động cảm ứng trong mạch có độ lớn là

A.  

0,40 V.

B.  

1,25 V.

C.  

0,25 V.

D.  

2,50 V.

Câu 27: 0.25 điểm

Đặt điện áp xoay chiều u=2002cosωt (V) vào hai đầu đoạn mạch chỉ có cuộn cảm thuần có cảm kháng là 100Ω. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là

A.  

2 A

B.  

0,252 A

C.  

0,5 A

D.  

22 A

Câu 28: 0.25 điểm

Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k=100 N/m, khối lượng vật nặng m=100 g. Tác dụng ngoại lực biến thiên điều hoà với tần số 20 Hz vào hệ con lắc trên. Lấy π2=10. Sau một thời gian ổn định, vật dao động điều hoà với tần số

A.  

10 Hz.

B.  

20 Hz.

C.  

5 Hz.

D.  

15 Hz.

Câu 29: 0.25 điểm

Hình vẽ bên biểu diễn điện áp tức thời và cường độ dòng điện tức thời hai đầu một linh kiện điện (điện trở thuần, cuộn dây thuần cảm, tụ điện, cuộn dây không thuần cảm). Linh kiện đó là

A.  

Cuộn dây thuần cảm.

B.  

Cuộn dây không thuần cảm.

C.  

Tụ điện.

D.  

Điện trở thuần.

Câu 30: 0.25 điểm

Các sóng cơ có chu kì T;2T3T lan truyền trong cùng một môi trường với tốc độ truyền sóng tương ứng v1;v2;v3

A.  

như nhau.

B.  

theo thứ tự tăng dần.

C.  

theo thứ tự giảm dần.

D.  

tăng gấp 2 và 3 lần so với chu kì T.

Câu 31: 0.25 điểm

Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 10 N/m và vật nhỏ có khối lượng m. Lực kéo về của vật có biểu thức F=2cos10t+π6(N)(t tính bằng s). Độ lớn vận tốc của vật khi đi qua vị trí cân bằng là

A.  

20 cm/s.

B.  

2 m/s.

C.  

2 cm/s.

D.  

20 m/s.

Câu 32: 0.25 điểm

Một vật có khối lượng 100 g tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, có phương trình lần lượt là x1=3cos(10t-π3) (cm) và x2=4cos(10t+π6) (cm) (t đo bằng s). Động năng của vật khi đi qua vị trí có li độ 4 cm

A.  

20 mJ.

B.  

45 mJ.

C.  

45 J.

D.  

4,5 mJ.

Câu 33: 0.25 điểm

Trên một sợi dây AB dài 90 cm đang có sóng dừng với AB là hai nút sóng. Khoảng cách lớn nhất giữa hai vị trí cân bằng của hai phần tử dao động có biên độ cực đại là 80 cm. Số bụng sóng trên dây AB

A.  

11.

B.  

10.

C.  

8.

D.  

9.

Câu 34: 0.25 điểm

Ở mặt nước, tại hai điểm AB cách nhau 20 cm có hai nguồn kết hợp dao động cùng pha theo phương thẳng đứng, tạo ra sóng có bước sóng 3 cm. Trên đường tròn thuộc mặt nước, có tâm tại trung điểm O của đoạn AB, có đường kính 25 cm, số điểm dao động với biên độ cực đại là

A.  

13.

B.  

12.

C.  

26.

D.  

24.

Câu 35: 0.25 điểm

Đoạn mạch R,L,C mắc nối tiếp theo đúng thứ tự trên, trong đó cuộn dây thuần cảm. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi. Khi đó điện áp hai đầu đoạn mạch sớm pha π6rad so với cường độ dòng điện qua mạch. Ở thời điểm t, điện áp tức thời ở hai đầu đoạn mạch chứa LCuLC=1003 V và điện áp tức thời hai đầu điện trở RuR=100 V. Điện áp cực đại hai đầu đoạn mạch chứa LC là

A.  

182,6 V.

B.  

173,2 V.

C.  

346,4 V.

D.  

200 V.

Câu 36: 0.25 điểm

Một máy biến áp lí tưởng có tỉ số vòng dây của cuộn sơ cấp và thứ cấp là 2. Cuộn thứ cấp nối với tải tiêu thụ có điện trở 200Ω, cuộn sơ cấp nối với điện áp xoay chiều có trị hiệu dụng 200 V. Dòng điện hiệu dụng qua cuộn sơ cấp là

A.  

2,0 A

B.  

0,5 A

C.  

0,25 A

D.  

1,0 A

Câu 37: 0.25 điểm

Một con lắc lò xo thẳng đứng gồm lò xo nhẹ có và vật nhỏ M, một đầu gắn chặt vào sàn. Đặt vật m nằm trên M. Bỏ qua mọi lực cản, lấy g=10 m/s2. Kích thích cho hệ dao động điều hòa theo phương thẳng đứng (trong quá trình dao động m không rời khỏi M). Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của phản lực F12M tác dụng lên m theo thời gian t. Biết t2-t1=3π20 s. Thời điểm đầu tiên độ lớn của F12 bằng 0,8 lần trọng lực của m

A.  

0,958 s.

B.  

0,355 s.

C.  

0,093 s.

D.  

0,407 s.

Câu 38: 0.25 điểm

Đặt một điện áp xoay chiều u=U0cos(ωt) vào hai đầu đoạn mạch AB theo thứ tự gồm điện trở R=90Ω, cuộn dây không thuần cảm có điện trở r=10Ω và tụ điện có điện dung C thay đổi được. M là điểm nối giữa điện trở R và cuộn dây. Khi C=C1 thì điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch MB đạt giá trị cực tiểu bằng U1; khi C=C2=C12 thì điện áp hiệu dụng trên tụ điện đạt giá trị cực đại bằng U2. Tỉ số U2U1=

A.  

2.

B.  

92.

C.  

52.

D.  

102.

Câu 39: 0.25 điểm

Trên mặt nước có hai nguồn sóng đồng bộ được đặt tại AB cách nhau 12 cm. Sóng tạo ra có bước sóng 1,6 cm. Gọi C là một điểm trên mặt nước cách đều hai nguồn và cách trung điểm O của đoạn AB một khoảng 8 cm. Trên đoạn CO, số điểm dao động ngược pha với nguồn là

A.  

3.

B.  

5.

C.  

2.

D.  

4.

Câu 40: 0.25 điểm

Hai con lắc lò xo MN giống hệt nhau, đầu trên của hai lò xo được treo cố định ở cùng một giá treo nằm ngang. Vật nặng của mỗi con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ của con lắc MA, của con lắc NA2. Trong quá trình dao động chênh lệch độ cao lớn nhất của hai vật nặng là A. Khi động năng của con lắc M cực đại và bằng 0,12 J thì động năng của con lắc N

A.  

0,24 J.

B.  

0,18 J.

C.  

0,12 J.

D.  

0,08 J.

Tổng điểm

10

Danh sách câu hỏi

12345678910111213141516171819202122232425262728293031323334353637383940

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - SỞ GIÁO DỤC HÒA BÌNH - Lần 1THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ 30 phút

890 lượt xem 462 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
66. Đề thi thử TN THPT môn Toán năm 2024 - THPT Như Xuân - Lần 1THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2024 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ 30 phút

4,347 lượt xem 2,324 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
66. ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TIẾNG ANH - Sở giáo dục và đào tạo Bình Thuận (Có lời giải chi tiết)THPT Quốc giaTiếng Anh
/Môn Tiếng Anh/Đề thi thử Tiếng Anh 2023 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 40 phút

3,696 lượt xem 1,981 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!