Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 66
Từ khoá: Toán học hàm số số phức hình học không gian năm 2021 đề thi thử đề thi có đáp án ôn luyện cấp tốc
Thời gian làm bài: 1 giờ
Đề thi nằm trong bộ sưu tập: 📘 Tuyển Tập Bộ 500 Đề Thi Ôn Luyện Môn Toán THPT Quốc Gia Các Tỉnh Từ Năm 2018-2025 - Có Đáp Án Chi Tiết
Hãy bắt đầu chinh phục nào!
Xem trước nội dung:
Công thức tính thể tích khối cầu bán kính là:
Cho a\) là số thực dương và \(m,n là các số thực tùy ý. Trong các tính chất sau, tính chất nào đúng?
Cho số thực dương a \) Sau khi rút gọn, biểu thức \(P=\sqrt[3]{a\sqrt{a}} có dạng
Số giao điểm của hai đồ thị y=f\left( x \right)\) và \(y=g\left( x \right) bằng số nghiệm phân biệt của phương trình nào sau đây?
Số điểm chung giữa mặt cầu và mặt phẳng không thể là
Đồ thị hàm số nào sau đây luôn nằm dưới trục hoành?
Cho hàm số Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau đây?
Thể tích khối lăng trụ tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng là
Thể tích khối lập phương có cạnh bằng là
Tìm điều kiện của tham số b\) để hàm số \(y={{x}^{4}}+b{{x}^{2}}+c có 3 điểm cực trị?
Nếu {{a}^{\frac{13}{17}}}>{{a}^{\frac{15}{18}}}\) và \({{\log }_{b}}\left( \sqrt{2}+\sqrt{5} \right)>{{\log }_{b}}\left( 2+\sqrt{3} \right) thì
Công thức tính thể tích khối chóp có diện tích đáy B\) và chiều cao \(h là
Bảng biến thiên ở hình dưới là của hàm số nào trong bốn hàm số được liệt kê dưới đây.
Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ:
Mệnh đề nào sau đây sai?
Cho hàm số có bảng biến thiên như sau
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
Số cạnh của một hình tứ diện là
Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của hàm số nào?
Cho số thực a>0\) và \(a\ne 1. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau
Cho khối chóp S.ABC\) có đáy là tam giác vuông cân tại \(B,SA\) vuông góc với đáy và \(SA=AB=6A. \) Tính thể tích khối chóp \(S.ABC.
Tìm phương trình của đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
Cho hàm số y=f\left( x \right)\) có bảng xét dấu \(f'\left( x \right)
Số điểm cực tiểu của hàm số là:
Nếu tứ diện có chiều cao giảm 3 lần và cạnh đáy tăng 3 lần thì thể tích của nó
Biết rằng giá trị nhỏ nhất của hàm số y=\frac{mx+5}{x-m}\) trên đoạn \(\left[ 0;1 \right]\) bằng \(-7. Mệnh đề nào sau đây đúng?
Xét khẳng định: “Với mọi số thực a\) và hai số hữu tỉ \(r,s\), ta có \({{\left( a' \right)}^{2}}=a{{'}^{2}}”. Với điều kiện nào trong các điều kiện sau thì khẳng định trên đúng.
Đồ thị của hai hàm số y=4{{x}^{4}}-2{{x}^{2}}+1\) và \(y={{x}^{2}}+x+1 có tất cả bao nhiêu điểm chung?
Cho đường cong \left( C \right)\) có phương trình \(y=\frac{x-1}{x+1}.\) Gọi \(M\) là giao điểm của \(\left( C \right)\) với trục tung. Tiếp tuyến của \(\left( C \right)\) tại \(M có phương trình là
Cho a>0\) và khác \(1,b>0,c>0\) và \({{\log }_{a}}b=-2,{{\log }_{a}}c=5.\) Giá trị của \({{\log }_{a}}\frac{a\sqrt{b}}{\sqrt[3]{c}} là
Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số là:
Trung điểm các cạnh của hình tứ diện đều tạo thành
Với giá trị nào của m\) thì đồ thị hàm số \(y=\frac{2{{x}^{2}}+6mx+4}{mx+2}\) đi qua điểm \(A\left( -1;4 \right)?
Tìm tất cả các giá trị tực của tham số m\) để hàm số \(y=\frac{x-m}{x+1} đồng biến trên từng khoảng xác định.
Cho mặt cầu S\left( I;R \right)\) và điểm \(A\) nằm ngoài mặt cầu. Qua \(A\) kẻ đường thẳng cắt \(\left( S \right)\) tại hai điểm phân biệt \(B,C. \) Tích \(AB.AC bằng
Giả sử các biểu thức chứa logarit đều có nghĩa. Mệnh đề nào sau đây đúng?
Gọi A\) là điểm cực đại của đồ thị hàm số \(y=2{{x}^{3}}-3{{x}^{2}}-1\) thì \(A có tọa độ là
Hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D'\) có tâm mặt cầu ngoại tiếp là điểm \(I. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
Cho hàm số có bảng xét dấu đạo hàm như hình bên dưới.
Hàm số đồng biến trên khoảng
Tìm tất cả các giá trị của tham số m\) để hàm số \(y=m{{x}^{4}}+\left( m-3 \right){{x}^{2}}+3m-5 chỉ có cực tiểu mà không có cực đại.
Cho hai số thực a,b\) thỏa mãn \(1>a\ge b>0.\) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau \(T=\log _{a}^{2}b+{{\log }_{ab}}{{a}^{36}}
Tìm tất cả các giá trị của tham số m\) sao cho đồ thị hàm số \(y=\frac{\sqrt{x-1}+2021}{\sqrt{{{x}^{2}}-2mx+m+2}} có đúng ba đường tiệm cận.
Cho hàm số y=f\left( x \right)\) xác định, liên tục trên mỗi nửa khoảng \(\left( -\infty ;-2 \right]\) và \(\left[ 2;+\infty \right) và có bảng biến thiên như dưới đây
Tìm tập hợp các giá trị thực của tham số m\) để phương trình \(f\left( x \right)=m có hai nghiệm phân biệt.
Cho tứ diện ABCD\) có \(AB=2a,AC=3a,AD=4a,\widehat{BAC}=\widehat{CAD}=\widehat{DAB}={{60}^{0}}.\) Thể tích khối tứ diện \(ABCD bằng
Diện tích mặt cầu ngoại tiếp một tứ diện đều cạnh là
Có bao nhiêu điểm M\) thuộc đồ thị hàm số \(y=\frac{x+2}{x-1}\) sao cho khoảng cách từ \(M\) đến trục tung bằng hai lần khoảng cách từ \(M đến trục hoành?
Cho lăng trụ ABC.A'B'C'\) có đáy là tam giác đều cạnh \(a,\) cạnh bên bằng \(4a\) và tạo với đáy một góc \({{30}^{0}}.\) Thể tích khối lăng trụ \(ABC.A'B'C' bằng
Cho đồ thị \left( {{C}_{m}} \right):y={{x}^{3}}-2{{x}^{2}}+\left( 1-m \right)x+m.\) Khi \(m={{m}_{0}}\) thì \(\left( {{C}_{m}} \right)\) cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt có hoành độ \({{x}_{1}},{{x}_{2}},{{x}_{3}}\) thỏa mãn \(x_{1}^{2}+x_{2}^{2}+x_{3}^{2}=4. Khẳng định nào sau đây đúng?
Tìm m\) để phương trình \({{x}^{6}}+6{{x}^{4}}-{{m}^{2}}{{x}^{3}}+\left( 15-3{{m}^{2}} \right){{x}^{2}}-6mx+10=0\) có đúng hai nghiệm phân biệt thuộc \(\left[ \frac{1}{2};2 \right]?
Cho hình chóp S.ABCD\) có đáy là hình bình hành. Trên các đoạn \(SA,SB,SC,SD\) lấy lần lượt các điểm \(E,F,G,H\) thỏa mãn \(\frac{SE}{SA}=\frac{SG}{SC}=\frac{1}{3},\frac{SF}{SB}=\frac{SH}{SD}=\frac{2}{3}.\) Tỉ số thể tích khối \(EFGH\) với khối \(S.ABCD bằng:
Tìm các giá trị thực của tham số m\) để phương trình \(\sqrt{2-x}+\sqrt{1+x}=\sqrt{m+x-{{x}^{2}}} có hai nghiệm phân biệt.
Cho hàm số y=f\left( x \right).\) Hàm số \(y=f'\left( x \right) có đồ thị như hình vẽ bên.
Hàm số nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
Cho hàm số f\left( x \right)={{x}^{3}}+m{{x}^{2}}+nx-1\) với \(m,n\) là các tham số thực thỏa mãn \(m+n>0\) và \(7+2\left( 2m+n \right)<0.\) Tìm số điểm cực trị của hàm số \(y=\left| f\left( \left| x \right| \right) \right|.
Xem thêm đề thi tương tự
50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ
137,154 lượt xem 73,836 lượt làm bài
50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ
129,176 lượt xem 69,552 lượt làm bài
50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ
129,790 lượt xem 69,881 lượt làm bài
50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ
136,966 lượt xem 73,738 lượt làm bài
50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ
126,977 lượt xem 68,369 lượt làm bài
50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ
121,063 lượt xem 65,184 lượt làm bài
50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ
136,848 lượt xem 73,675 lượt làm bài
50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ
128,773 lượt xem 69,335 lượt làm bài
50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ
131,892 lượt xem 71,015 lượt làm bài
50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ
133,263 lượt xem 71,750 lượt làm bài