thumbnail

Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 66

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, miễn phí và có đáp án chi tiết. Đề thi bao gồm các dạng bài quan trọng như hàm số, số phức, và hình học không gian, giúp học sinh tự đánh giá năng lực và chuẩn bị hiệu quả cho kỳ thi.

Từ khoá: Toán học hàm số số phức hình học không gian năm 2021 đề thi thử đề thi có đáp án ôn luyện cấp tốc

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: 📘 Tuyển Tập Bộ 500 Đề Thi Ôn Luyện Môn Toán THPT Quốc Gia Các Tỉnh Từ Năm 2018-2025 - Có Đáp Án Chi Tiết


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.2 điểm

Công thức tính thể tích khối cầu bán kính RR là:

A.  
V=43πR3.V=\frac{4}{3}\pi {{R}^{3}}.
B.  
V=4πR2.V=4\pi {{R}^{2}}.
C.  
V=4πR3.V=4\pi {{R}^{3}}.
D.  
V=34πR3.V=\frac{3}{4}\pi {{R}^{3}}.
Câu 2: 0.2 điểm

Cho a\) là số thực dương và \(m,n là các số thực tùy ý. Trong các tính chất sau, tính chất nào đúng?

A.  
am+an=am+n.{{a}^{m}}+{{a}^{n}}={{a}^{m+n}}.
B.  
am.am=am.n.{{a}^{m}}.{{a}^{m}}={{a}^{m.n}}.
C.  
am.an=am+n.{{a}^{m}}.{{a}^{n}}={{a}^{m+n}}.
D.  
am+an=am.n.{{a}^{m}}+{{a}^{n}}={{a}^{m.n}}.
Câu 3: 0.2 điểm

Cho số thực dương a \) Sau khi rút gọn, biểu thức \(P=\sqrt[3]{a\sqrt{a}} có dạng

A.  
a3.\sqrt{{{a}^{3}}}.
B.  
a3.\sqrt[3]{a}.
C.  
a.\sqrt{a}.
D.  
aa
Câu 4: 0.2 điểm

Số giao điểm của hai đồ thị y=f\left( x \right)\) và \(y=g\left( x \right) bằng số nghiệm phân biệt của phương trình nào sau đây?

A.  
f(x)g(x)=0.\frac{f\left( x \right)}{g\left( x \right)}=0.
B.  
f(x)+g(x)=0.f\left( x \right)+g\left( x \right)=0.
C.  
f(x)g(x)=0.f\left( x \right)-g\left( x \right)=0.
D.  
f(x).g(x)=0.f\left( x \right).g\left( x \right)=0.
Câu 5: 0.2 điểm

Số điểm chung giữa mặt cầu và mặt phẳng không thể là

A.  
0
B.  
1
C.  
2
D.  
Vô số
Câu 6: 0.2 điểm

Đồ thị hàm số nào sau đây luôn nằm dưới trục hoành?

A.  
y=x44x2+1.y=-{{x}^{4}}-4{{x}^{2}}+1.
B.  
y=x4+2x22.y=-{{x}^{4}}+2{{x}^{2}}-2.
C.  
y=x32x2+x1.y=-{{x}^{3}}-2{{x}^{2}}+x-1.
D.  
y=x4+3x21.y={{x}^{4}}+3{{x}^{2}}-1.
Câu 7: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)=2x+1x3.f\left( x \right)=\frac{2x+1}{x-3}. Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau đây?

A.  
Hàm số nghịch biến trên khoảng (;3).\left( -\infty ;3 \right).
B.  
Hàm số nghịch biến trên R.\mathbb{R}.
C.  
Hàm số nghịch biến trên các khoảng
D.  
Hàm số nghịch biến trên khoảng (3;+).\left( 3;+\infty \right).
Câu 8: 0.2 điểm

Thể tích khối lăng trụ tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng aa

A.  
a3.{{a}^{3}}.
B.  
a33.\frac{{{a}^{3}}}{3}.
C.  
a334.\frac{{{a}^{3}}\sqrt{3}}{4}.
D.  
a32.\frac{{{a}^{3}}}{2}.
Câu 9: 0.2 điểm

Thể tích khối lập phương có cạnh bằng 3a3a

A.  
27a327{{a}^{3}}
B.  
3a33{{a}^{3}}
C.  
a3{{a}^{3}}
D.  
9a39{{a}^{3}}
Câu 10: 0.2 điểm

Tìm điều kiện của tham số b\) để hàm số \(y={{x}^{4}}+b{{x}^{2}}+c có 3 điểm cực trị?

A.  
b=0.b=0.
B.  
b0.b\ne 0.
C.  
b<0.b<0.
D.  
b>0.b>0.
Câu 11: 0.2 điểm

Nếu {{a}^{\frac{13}{17}}}>{{a}^{\frac{15}{18}}}\) và \({{\log }_{b}}\left( \sqrt{2}+\sqrt{5} \right)>{{\log }_{b}}\left( 2+\sqrt{3} \right) thì

A.  
0<a<1,0<b<1.0<a<1,0<b<1.
B.  
0<a<1,b>1.0<a<1,b>1.
C.  
a>1,0<b<1.a>1,0<b<1.
D.  
a>1,b>1.a>1,b>1.
Câu 12: 0.2 điểm

Công thức tính thể tích khối chóp có diện tích đáy B\) và chiều cao \(h

A.  
12Bh.\frac{1}{2}Bh.
B.  
16Bh.\frac{1}{6}Bh.
C.  
Bh.Bh.
D.  
13Bh.\frac{1}{3}Bh.
Câu 13: 0.2 điểm

Bảng biến thiên ở hình dưới là của hàm số nào trong bốn hàm số được liệt kê dưới đây.

Hình ảnh

A.  
y=2x3x1.y=\frac{-2x-3}{x-1}.
B.  
y=x1x2.y=\frac{-x-1}{x-2}.
C.  
y=2x3x+1y=\frac{2x-3}{x+1}
D.  
y=2x+3x+1.y=\frac{2x+3}{x+1}.
Câu 14: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y=f\left( x \right) có đồ thị như hình vẽ:

Hình ảnh

Mệnh đề nào sau đây sai?

A.  
max[2;2]f(x)=f(2).\underset{\left[ -2;2 \right]}{\mathop{\max }}\,f\left( x \right)=f\left( 2 \right).
B.  
min[2;2]f(x)=f(1).\underset{\left[ -2;2 \right]}{\mathop{\min }}\,f\left( x \right)=f\left( 1 \right).
C.  
max[2;2]f(x)=f(2).\underset{\left[ -2;2 \right]}{\mathop{\max }}\,f\left( x \right)=f\left( -2 \right).
D.  
min[2;2]f(x)=f(0).\underset{\left[ -2;2 \right]}{\mathop{\min }}\,f\left( x \right)=f\left( 0 \right).
Câu 15: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y=f\left( x \right) có bảng biến thiên như sau

Hình ảnh

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A.  
(0;2).\left( 0;2 \right).
B.  
(;1).\left( -\infty ;-1 \right).
C.  
(1;1).\left( -1;1 \right).
D.  
(0;4).\left( 0;4 \right).
Câu 16: 0.2 điểm

Số cạnh của một hình tứ diện là

A.  
9
B.  
8
C.  
4
D.  
6
Câu 17: 0.2 điểm

Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của hàm số nào?

Hình ảnh

A.  
y=x3+3x2+1.y=-{{x}^{3}}+3{{x}^{2}}+1.
B.  
y=x3+3x2+1.y={{x}^{3}}+3{{x}^{2}}+1.
C.  
y=x33x2+1.y=-{{x}^{3}}-3{{x}^{2}}+1.
D.  
y=x33x2+1.y={{x}^{3}}-3{{x}^{2}}+1.
Câu 18: 0.2 điểm

Cho số thực a>0\) và \(a\ne 1. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau

A.  
loga(x.y)=logax.logay,(x,y>0).{{\log }_{a}}\left( x.y \right)={{\log }_{a}}x.{{\log }_{a}}y,\left( \forall x,y>0 \right).
B.  
logaxn=nlogax,(x>0,n0).{{\log }_{a}}{{x}^{n}}=n{{\log }_{a}}x,\left( x>0,n\ne 0 \right).
C.  
D.  
Câu 19: 0.2 điểm

Cho khối chóp S.ABC\) có đáy là tam giác vuông cân tại \(B,SA\) vuông góc với đáy và \(SA=AB=6A. \) Tính thể tích khối chóp \(S.ABC.

A.  
18a3.18{{a}^{3}}.
B.  
36a3.36{{a}^{3}}.
C.  
108a3.108{{a}^{3}}.
D.  
72a3.72{{a}^{3}}.
Câu 20: 0.2 điểm

Tìm phương trình của đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=3x+2x+1y=\frac{3x+2}{x+1}

A.  
y=3y=3.
B.  
y=1.y=-1.
C.  
x=3.x=3.
D.  
y=2.y=2.
Câu 21: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f\left( x \right)\) có bảng xét dấu \(f'\left( x \right)

Hình ảnh

Số điểm cực tiểu của hàm số y=f(x)y=f\left( x \right) là:

A.  
4
B.  
1
C.  
3
D.  
2
Câu 22: 0.2 điểm

Nếu tứ diện có chiều cao giảm 3 lần và cạnh đáy tăng 3 lần thì thể tích của nó

A.  
Tăng 3 lần.
B.  
Tăng 6 lần.
C.  
Giảm 3 lần.
D.  
Không thay đổi.
Câu 23: 0.2 điểm

Biết rằng giá trị nhỏ nhất của hàm số y=\frac{mx+5}{x-m}\) trên đoạn \(\left[ 0;1 \right]\) bằng \(-7. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A.  
1m1.-1\le m\le 1.
B.  
0<m<1.0<m<1.
C.  
0<m2.0<m\le 2.
D.  
1<m<0.-1<m<0.
Câu 24: 0.2 điểm

Xét khẳng định: “Với mọi số thực a\) và hai số hữu tỉ \(r,s\), ta có \({{\left( a' \right)}^{2}}=a{{'}^{2}}”. Với điều kiện nào trong các điều kiện sau thì khẳng định trên đúng.

A.  
a<1.a<1.
B.  
aa bất kì
C.  
a>0.a>0.
D.  
a0.a\ne 0.
Câu 25: 0.2 điểm

Đồ thị của hai hàm số y=4{{x}^{4}}-2{{x}^{2}}+1\) và \(y={{x}^{2}}+x+1 có tất cả bao nhiêu điểm chung?

A.  
3
B.  
1
C.  
4
D.  
2
Câu 26: 0.2 điểm

Cho đường cong \left( C \right)\) có phương trình \(y=\frac{x-1}{x+1}.\) Gọi \(M\) là giao điểm của \(\left( C \right)\) với trục tung. Tiếp tuyến của \(\left( C \right)\) tại \(M có phương trình là

A.  
y=x2.y=x-2.
B.  
y=2x+1.y=2x+1.
C.  
y=2x1.y=-2x-1.
D.  
y=2x1.y=2x-1.
Câu 27: 0.2 điểm

Cho a>0\) và khác \(1,b>0,c>0\) và \({{\log }_{a}}b=-2,{{\log }_{a}}c=5.\) Giá trị của \({{\log }_{a}}\frac{a\sqrt{b}}{\sqrt[3]{c}}

A.  
43.-\frac{4}{3}.
B.  
53.-\frac{5}{3}.
C.  
54.-\frac{5}{4}.
D.  
35.-\frac{3}{5}.
Câu 28: 0.2 điểm

Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y=xx21y=\frac{x}{{{x}^{2}}-1} là:

A.  
1
B.  
3
C.  
2
D.  
4
Câu 29: 0.2 điểm

Trung điểm các cạnh của hình tứ diện đều tạo thành

A.  
Lăng trụ tam giác đều
B.  
Bát diện đều
C.  
Hình lục giác đều.
D.  
Hình lập phương
Câu 30: 0.2 điểm

Với giá trị nào của m\) thì đồ thị hàm số \(y=\frac{2{{x}^{2}}+6mx+4}{mx+2}\) đi qua điểm \(A\left( -1;4 \right)?

A.  
m=2.m=2.
B.  
m=1.m=1.
C.  
m=1.m=-1.
D.  
m=12m=\frac{1}{2}
Câu 31: 0.2 điểm

Tìm tất cả các giá trị tực của tham số m\) để hàm số \(y=\frac{x-m}{x+1} đồng biến trên từng khoảng xác định.

A.  
m1.m\ge -1.
B.  
m>1.m>1.
C.  
m1.m\ge 1.
D.  
m>1.m>-1.
Câu 32: 0.2 điểm

Cho mặt cầu S\left( I;R \right)\) và điểm \(A\) nằm ngoài mặt cầu. Qua \(A\) kẻ đường thẳng cắt \(\left( S \right)\) tại hai điểm phân biệt \(B,C. \) Tích \(AB.AC bằng

A.  
IA2R2.I{{A}^{2}}-{{R}^{2}}.
B.  
R.IA.R.IA.
C.  
IA2+R2.I{{A}^{2}}+{{R}^{2}}.
D.  
2R.IA.2R.IA.
Câu 33: 0.2 điểm

Giả sử các biểu thức chứa logarit đều có nghĩa. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A.  
logab>logacb>C.{{\log }_{a}}b>{{\log }_{a}}c\Leftrightarrow b>C.
B.  
Cả 3 đáp án A, B, C đều đúng.
C.  
logab=logacb=C.{{\log }_{a}}b={{\log }_{a}}c\Leftrightarrow b=C.
D.  
logab<logacb<C.{{\log }_{a}}b<{{\log }_{a}}c\Leftrightarrow b<C.
Câu 34: 0.2 điểm

Gọi A\) là điểm cực đại của đồ thị hàm số \(y=2{{x}^{3}}-3{{x}^{2}}-1\) thì \(A có tọa độ là

A.  
A(1;6).A\left( -1;-6 \right).
B.  
A(0;1).A\left( 0;-1 \right).
C.  
A(1;2).A\left( 1;-2 \right).
D.  
A(2;3).A\left( 2;3 \right).
Câu 35: 0.2 điểm

Hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D'\) có tâm mặt cầu ngoại tiếp là điểm \(I. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A.  
Luôn tồn tại tâm phụ thuộc vào kích thước của hình hộp.
B.  
C.  
Không tồn tại tâm I.I.
D.  
Câu 36: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)f\left( x \right) có bảng xét dấu đạo hàm như hình bên dưới.

Hình ảnh

Hàm số y=f(12x)y=f\left( 1-2x \right) đồng biến trên khoảng

A.  
(12;1).\left( -\frac{1}{2};1 \right).
B.  
(2;12).\left( -2;-\frac{1}{2} \right).
C.  
(32;3).\left( \frac{3}{2};3 \right).
D.  
(0;32).\left( 0;\frac{3}{2} \right).
Câu 37: 0.2 điểm

Tìm tất cả các giá trị của tham số m\) để hàm số \(y=m{{x}^{4}}+\left( m-3 \right){{x}^{2}}+3m-5 chỉ có cực tiểu mà không có cực đại.

A.  
B.  
m0.m\le 0.
C.  
0m3.0\le m\le 3.
D.  
m3.m\ge 3.
Câu 38: 0.2 điểm

Cho hai số thực a,b\) thỏa mãn \(1>a\ge b>0.\) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau \(T=\log _{a}^{2}b+{{\log }_{ab}}{{a}^{36}}

A.  
Tmin=227916{{T}_{\min }}=\frac{-2279}{16}
B.  
Tmin=13.{{T}_{\min }}=13.
C.  
Tmin=16.{{T}_{\min }}=16.
D.  
Tmin=19.{{T}_{\min }}=19.
Câu 39: 0.2 điểm

Tìm tất cả các giá trị của tham số m\) sao cho đồ thị hàm số \(y=\frac{\sqrt{x-1}+2021}{\sqrt{{{x}^{2}}-2mx+m+2}} có đúng ba đường tiệm cận.

A.  
2<m3.2<m\le 3.
B.  
2<m<3.2<m<3.
C.  
2m3.2\le m\le 3.
D.  
Câu 40: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f\left( x \right)\) xác định, liên tục trên mỗi nửa khoảng \(\left( -\infty ;-2 \right]\) và \(\left[ 2;+\infty \right) và có bảng biến thiên như dưới đây

Hình ảnh

Tìm tập hợp các giá trị thực của tham số m\) để phương trình \(f\left( x \right)=m có hai nghiệm phân biệt.

A.  
(72;2][22;+).\left( \frac{7}{2};2 \right]\cup \left[ 22;+\infty \right).
B.  
[74;2][22;+).\left[ \frac{7}{4};2 \right]\cup \left[ 22;+\infty \right).
C.  
[22;+).\left[ 22;+\infty \right).
D.  
(74;+).\left( \frac{7}{4};+\infty \right).
Câu 41: 0.2 điểm

Cho tứ diện ABCD\) có \(AB=2a,AC=3a,AD=4a,\widehat{BAC}=\widehat{CAD}=\widehat{DAB}={{60}^{0}}.\) Thể tích khối tứ diện \(ABCD bằng

A.  
42a3.4\sqrt{2}{{a}^{3}}.
B.  
2a3.\sqrt{2}{{a}^{3}}.
C.  
32a3.3\sqrt{2}{{a}^{3}}.
D.  
22a3.2\sqrt{2}{{a}^{3}}.
Câu 42: 0.2 điểm

Diện tích mặt cầu ngoại tiếp một tứ diện đều cạnh aa

A.  
3πa22.\frac{3\pi {{a}^{2}}}{2}.
B.  
12πa211.\frac{12\pi {{a}^{2}}}{11}.
C.  
2πa23.\frac{2\pi {{a}^{2}}}{3}.
D.  
11πa212.\frac{11\pi {{a}^{2}}}{12}.
Câu 43: 0.2 điểm

Có bao nhiêu điểm M\) thuộc đồ thị hàm số \(y=\frac{x+2}{x-1}\) sao cho khoảng cách từ \(M\) đến trục tung bằng hai lần khoảng cách từ \(M đến trục hoành?

A.  
0
B.  
2
C.  
1
D.  
3
Câu 44: 0.2 điểm

Cho lăng trụ ABC.A'B'C'\) có đáy là tam giác đều cạnh \(a,\) cạnh bên bằng \(4a\) và tạo với đáy một góc \({{30}^{0}}.\) Thể tích khối lăng trụ \(ABC.A'B'C' bằng

A.  
12a3.\frac{1}{2}{{a}^{3}}.
B.  
32a3.\frac{3}{2}{{a}^{3}}.
C.  
3a3.\sqrt{3}{{a}^{3}}.
D.  
32a3.\frac{\sqrt{3}}{2}{{a}^{3}}.
Câu 45: 0.2 điểm

Cho đồ thị \left( {{C}_{m}} \right):y={{x}^{3}}-2{{x}^{2}}+\left( 1-m \right)x+m.\) Khi \(m={{m}_{0}}\) thì \(\left( {{C}_{m}} \right)\) cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt có hoành độ \({{x}_{1}},{{x}_{2}},{{x}_{3}}\) thỏa mãn \(x_{1}^{2}+x_{2}^{2}+x_{3}^{2}=4. Khẳng định nào sau đây đúng?

A.  
m0(2;0).{{m}_{0}}\in \left( -2;0 \right).
B.  
m0(0;2).{{m}_{0}}\in \left( 0;2 \right).
C.  
m0(1;2).{{m}_{0}}\in \left( 1;2 \right).
D.  
m0(2;5).{{m}_{0}}\in \left( 2;5 \right).
Câu 46: 0.2 điểm

Tìm m\) để phương trình \({{x}^{6}}+6{{x}^{4}}-{{m}^{2}}{{x}^{3}}+\left( 15-3{{m}^{2}} \right){{x}^{2}}-6mx+10=0\) có đúng hai nghiệm phân biệt thuộc \(\left[ \frac{1}{2};2 \right]?

A.  
2<m52.2<m\le \frac{5}{2}.
B.  
115<m<4.\frac{11}{5}<m<4.
C.  
75m<3.\frac{7}{5}\le m<3.
D.  
0<m<94.0<m<\frac{9}{4}.
Câu 47: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABCD\) có đáy là hình bình hành. Trên các đoạn \(SA,SB,SC,SD\) lấy lần lượt các điểm \(E,F,G,H\) thỏa mãn \(\frac{SE}{SA}=\frac{SG}{SC}=\frac{1}{3},\frac{SF}{SB}=\frac{SH}{SD}=\frac{2}{3}.\) Tỉ số thể tích khối \(EFGH\) với khối \(S.ABCD bằng:

A.  
227\frac{2}{27}
B.  
118.\frac{1}{18}.
C.  
19.\frac{1}{9}.
D.  
29.\frac{2}{9}.
Câu 48: 0.2 điểm

Tìm các giá trị thực của tham số m\) để phương trình \(\sqrt{2-x}+\sqrt{1+x}=\sqrt{m+x-{{x}^{2}}} có hai nghiệm phân biệt.

A.  
m(5;234){6}.m\in \left( 5;\frac{23}{4} \right)\cup \left\{ 6 \right\}.
B.  
m[5;234){6}.m\in \left[ 5;\frac{23}{4} \right)\cup \left\{ 6 \right\}.
C.  
m[5;6].m\in \left[ 5;6 \right].
D.  
m[5;234].m\in \left[ 5;\frac{23}{4} \right].
Câu 49: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f\left( x \right).\) Hàm số \(y=f'\left( x \right) có đồ thị như hình vẽ bên.

Hình ảnh

Hàm số g(x)=f(x+1)+x333xg\left( x \right)=f\left( x+1 \right)+\frac{{{x}^{3}}}{3}-3x nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A.  
(2;0).\left( -2;0 \right).
B.  
(1;2).\left( -1;2 \right).
C.  
(0;4).\left( 0;4 \right).
D.  
(1;5).\left( 1;5 \right).
Câu 50: 0.2 điểm

Cho hàm số f\left( x \right)={{x}^{3}}+m{{x}^{2}}+nx-1\) với \(m,n\) là các tham số thực thỏa mãn \(m+n>0\) và \(7+2\left( 2m+n \right)<0.\) Tìm số điểm cực trị của hàm số \(y=\left| f\left( \left| x \right| \right) \right|.

A.  
9
B.  
5
C.  
11
D.  
2

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 7THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, miễn phí và có đáp án đầy đủ. Nội dung bao gồm các dạng bài trọng tâm như giải tích, số phức, logarit, và hình học không gian.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

137,154 lượt xem 73,836 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 8THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, miễn phí và có đáp án đầy đủ. Đề thi bao gồm các dạng bài trọng tâm như giải tích, số phức, logarit, và các bài toán thực tế.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

129,176 lượt xem 69,552 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 7THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, miễn phí và có đáp án đầy đủ. Nội dung bám sát chương trình lớp 12, bao gồm các dạng bài trọng tâm như hàm số, logarit, tích phân, và hình học không gian.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

129,790 lượt xem 69,881 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 8THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, miễn phí với đáp án chi tiết. Đề thi bám sát cấu trúc chuẩn của Bộ Giáo dục, hỗ trợ học sinh luyện tập hiệu quả các dạng bài như hàm số, tích phân, logarit, và hình học không gian.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

136,966 lượt xem 73,738 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 17THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, miễn phí với đáp án đầy đủ. Đề thi tập trung vào các dạng bài cơ bản và nâng cao như hàm số, tích phân, logarit, và hình học không gian.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

126,977 lượt xem 68,369 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 35THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, được biên soạn theo cấu trúc chuẩn với các câu hỏi trải dài từ cơ bản đến nâng cao. Nội dung bao gồm các dạng bài tập trọng tâm như giải tích, logarit, số phức và hình học không gian. Đề thi kèm đáp án chi tiết, giúp học sinh tự đánh giá năng lực và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi Quốc gia.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

121,063 lượt xem 65,184 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 9THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, miễn phí và có đáp án đầy đủ. Nội dung tập trung vào các dạng bài trọng tâm như logarit, tích phân, số phức, và các bài toán thực tế.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

136,848 lượt xem 73,675 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 9THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, miễn phí với đáp án chi tiết. Đề thi bám sát cấu trúc chuẩn của Bộ Giáo dục, hỗ trợ học sinh luyện tập hiệu quả các dạng bài như logarit, tích phân, số phức, và hình học không gian.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

128,773 lượt xem 69,335 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 3THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, miễn phí với đáp án chi tiết. Đề thi bám sát cấu trúc chuẩn của Bộ Giáo dục, hỗ trợ học sinh luyện tập các dạng bài như logarit, tích phân, số phức, và hình học không gian.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

131,892 lượt xem 71,015 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 4THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, miễn phí và có đáp án đầy đủ. Nội dung bám sát cấu trúc của Bộ Giáo dục, giúp học sinh luyện tập các dạng bài trọng tâm như logarit, tích phân, số phức, và hình học không gian.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

133,263 lượt xem 71,750 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!