thumbnail

67. Đề thi thử TN THPT VẬT LÝ 2024 - Cụm Nam Hưng Yên. (Có lời giải chi tiết)

/Môn Lý/Đề thi Vật Lý các trường, sở 2024

Từ khoá: THPT Quốc gia, Vật lý

Thời gian làm bài: 50 phút


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!




Câu 1: 0.25 điểm

Một vật dao động điều hòa theo phương trình x=Acos(ωt+φ). Đại lượng A được gọi là:

A.  

tần số dao động

B.  

chu kì dao động

C.  

li độ dao động

D.  

biên độ dao động

Câu 2: 0.25 điểm

Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây sai?

A.  

Sóng cơ lan truyền được trong chất lỏng

B.  

Sóng cơ lan truyền được trong chất rắn.

C.  

Sóng cơ lan truyền được trong chất khí.

D.  

Sóng cơ lan truyền được trong chân không.

Câu 3: 0.25 điểm

Một con lắc đơn có chiều dài l đang dao động điều hoà với biên độ góc α0(rad). Biên độ dao động của con lắc là

A.  

s0=l2α0.

B.  

s0=lα0.

C.  

s0=α0l.

D.  

s0=lα0.

Câu 4: 0.25 điểm

Một sợi dây căng ngang đang có sóng dừng. Sóng truyền trên dây có bước sóng λ. Khoảng cách giữa ba bụng liên tiếp là

A.  

λ/2.

B.  

2λ.

C.  

λ.

D.  

λ/4.

Câu 5: 0.25 điểm

Hai dao động điều hòa, cùng phương, cùng tần số, ngược pha, có biên độ lần lượt là A1, A2. Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động này là

A.  

A1+A2.

B.  

A1-A2.

C.  

A12-A22.

D.  

A12+A22.

Câu 6: 0.25 điểm

Đặt vào hai đầu điện trở một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi và tần số f thay đổi được. Nếu tăng f thì công suất tiêu thụ của điện trở

A.  

Tăng rồi giảm.

B.  

tăng

C.  

Không đổi

D.  

giảm

Câu 7: 0.25 điểm

Một chiếc đàn ghita, một chiếc đàn viôlon và một chiếc kèn săcxô cùng phát ra một nốt la, ở cùng một độ cao. Người ta phân biệt được ba âm trên bằng đặc trưng nào sau đây của âm?

A.  

Mức cường độ âm.

B.  

Độ cao của âm.

C.  

Cường độ âm.

D.  

Âm sắc.

Câu 8: 0.25 điểm

Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa. Lực kéo về tác dụng vào vật nhỏ của con lắc có độ lớn tỉ lệ thuận với

A.  

độ lớn li độ của vật.

B.  

chiều dài lò xo của con lắc.

C.  

biên độ dao động của con lắc.

D.  

độ lớn vận tốc của vật.

Câu 9: 0.25 điểm

Đặt điện áp u=U0cosωt (với U0 không đổi, ω thay đổi) vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Khi ω=ω0 trong mạch có cộng hưởng điện. Tần số góc ω0

A.  

LC

B.  

2LC

C.  

2LC

D.  

1LC

Câu 10: 0.25 điểm

Cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp của một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây lần lượt là N1N2. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U1 vào hai đầu cuộn sơ cấp thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là U2. Hệ thức đúng là

A.  

U1 N1=U2N2.

B.  

U1U2=N1 N2.

C.  

U1U2=N2 N1.

D.  

U1U2=N1N2.

Câu 11: 0.25 điểm

Đặt điện áp xoay chiều u=U0cosωt vào hai đầu đoạn mạch chỉ có điện trở thuần. Gọi U là điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch; i,I0I lần lượt là giá trị tức thời, giá trị cực đại và giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện trong đoạn mạch. Hệ thức nào sau đây sai?

A.  

UU0-II0=0.

B.  

u2U02+i2I02=1

C.  

uU-iI=0.

D.  

UU0+II0=2.

Câu 12: 0.25 điểm

Khi nói về dao động cơ cưỡng bức, phát biểu nào sau đây sai?

A.  

Dao động cưỡng bức có tần số luôn bằng tần số của lực cưỡng bức.

B.  

Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của lực cưỡng bức.

C.  

Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức.

D.  

Dao động cưỡng bức có tần số luôn bằng tần số riêng của hệ dao động.

Câu 13: 0.25 điểm

Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở, cuộn cảm thuần và tụ điện. Tại thời điểm t, điện áp giữa hai đầu điện trở, hai đầu cuộn cảm, hai đầu tụ điện và hai đầu đoạn mạch có giá trị lần lượt là uR, uL, uC và u. Hệ thức nào sau đây đúng?

A.  

u=uR+uL+uc.

B.  

u=uR+uL-uc.

C.  

u=uR2+uL-uC2

D.  

u=uR2+uL+uC2.

Câu 14: 0.25 điểm

Điều kiện để hai sóng cơ khi gặp nhau, giao thoa được với nhau là hai sóng phải xuất phát từ hai nguồn dao động

A.  

cùng biên độ và có hiệu số pha không đổi theo thời gian

B.  

cùng tần số, cùng phương và có hiệu số pha không đổi theo thời gian

C.  

cùng tần số, cùng phương

D.  

có cùng pha ban đầu và cùng biên độ

Câu 15: 0.25 điểm

Điện áp u=2202cos100πt(V) có giá trị hiệu dụng bằng

A.  

220 V.

B.  

110 V.

C.  

2202 V.

D.  

1102 V.

Câu 16: 0.25 điểm

Một vật dao động điều hòa với phương trình x=5cosωt (cm). Quãng đường vật đi được trong một nửa chu kì là

A.  

15 cm.

B.  

5 cm.

C.  

10 cm.

D.  

20 cm.

Câu 17: 0.25 điểm

Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 40 N/m, vật nhỏ khối lượng 100 g. Vật dao động điều hòa với tần số góc bằng

A.  

10rad/s

B.  

20rad/s.

C.  

40rad/s.

D.  

16rad/s.

Câu 18: 0.25 điểm

Đặt điện áp u=U0cosωt+π4 vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ thì cường độ dòng điện trong mạch là i=I0cosωt+φi. Giá trị của φi bằng

A.  

3π4

B.  

π/4

C.  

π/2

D.  

-π2

Câu 19: 0.25 điểm

Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, cùng biên độ và có các pha ban đầu là π3-π2. Pha ban đầu của dao động tổng hợp hai dao động trên bằng

A.  

π6.

B.  

-π4.

C.  

-π12.

D.  

π12

Câu 20: 0.25 điểm

Một sóng cơ tần số 20 Hz truyền dọc theo trục Ox với tốc độ 80 cm/s. Hai điểm gần nhau nhất trên trục Ox mà các phần tử sóng tại đó dao động ngược pha nhau, cách nhau

A.  

3 cm

B.  

4 cm

C.  

1 cm

D.  

2 cm

Câu 21: 0.25 điểm

Một sợi dây đàn hồi dài 50 cm có hai đầu cố định đang có sóng dừng. Tốc độ truyền sóng trên dây là 50 m/s. Phải tăng tần số thêm bao nhiêu Hz để tiếp tục có sóng dừng trên dây?

A.  

50 Hz.

B.  

75 Hz.

C.  

120 Hz.

D.  

25 Hz.

Câu 22: 0.25 điểm

Người ta cần truyền một công suất điện 200 kW từ nguồn điện có điện áp 5000 V trên đường dây có điện trở tổng cộng 20Ω và hệ số công suất bằng 1. Độ giảm thế trên đường dây truyền tải là:

A.  

40 V.

B.  

400 V.

C.  

80 V.

D.  

800 V.

Câu 23: 0.25 điểm

Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có R,L,C mắc nối tiếp với R=50Ω. Cảm kháng của cuộn cảm và dung kháng của tụ điện lúc này là ZL=50Ω,ZC=100Ω. Tổng trở của mạch là

A.  

200Ω.

B.  

50Ω.

C.  

502Ω.

D.  

50Ω.

Câu 24: 0.25 điểm

Một vật nhỏ khối lượng 100 g dao động điều hòa với chu kì 0,2 s và cơ năng là 0,18 J (mốc thế năng tại vị trí cân bằng); lấy π2=10. Khi vật có li độ bằng 3 cm thì tỉ số động năng và thế năng là

A.  

3.

B.  

4.

C.  

1.

D.  

2.

Câu 25: 0.25 điểm

Một động cơ điện xoay chiều hoạt động bình thường với điện áp hiệu dụng 200 V, cường độ dòng điện hiệu dụng 1 A và hệ số công suất của động cơ là 0,8. Biết rằng công suất hao phí của động cơ là 10 W. Hiệu suất của động cơ là

A.  

90%.

B.  

93,75%.

C.  

87,5%.

D.  

92,5%.

Câu 26: 0.25 điểm

Đặt vào hai đầu mạch điện RLC nối tiếp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi thì điện áp hiệu dụng trên các phần tử R,L, và C đều bằng nhau và bằng 200 V. Khi tụ bị nối tắt thì điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở bằng

A.  

1002 V

B.  

200 V

C.  

502 V

D.  

100 V

Câu 27: 0.25 điểm

Tại một nơi trên mặt đất, sợi dây con lắc đơn có chiều dài ban đầu là 1 m đang dao động điều hòa với chu kì 2 s. Khi tăng chiều dài của sợi dây thêm một đoạn thì chu kì dao động điều hòa của nó là 2,6 s. Độ dài tăng thêm của sợi dây bằng

A.  

0,69 m.

B.  

0,44 m.

C.  

1,21 m.

D.  

1,69 m.

Câu 28: 0.25 điểm

Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 150 V, tần số 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần 30Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm 0,4πH và tụ điện có điện dung thay đổi được. Điều chỉnh điện dung của tụ điện thì URL max bằng

A.  

160 V.

B.  

150 V.

C.  

250 V.

D.  

100 V.

Câu 29: 0.25 điểm

Một khung dây dẫn phẳng dẹt hình chữ nhật có diện tích 60 cm2 gồm 1000 vòng dây quay đều quanh một trục đối xứng trong từ trường đều có véc tơ cảm ứng từ vuông góc với trục quay và có độ lớn 0,4 T. Từ thông cực đại qua một vòng của khung dây là

A.  

4,8.10-3 Wb.

B.  

2,4.10-3 Wb.

C.  

0,6.10-3 Wb.

D.  

2,4 Wb.

Câu 30: 0.25 điểm


Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, kích thích cho con lắc dao động điều hoà với biên độ A. Đồ thị (1) biểu diễn lực hồi phục phụ thuộc theo thời gian. Đồ thị (2) biểu diễn độ lớn lực đàn hồi tác dụng vào vật phụ thuộc theo thời gian. Lấy g=π2 m/s2. Độ dãn cực đại của lò xo là?

A.  

3 cm.

B.  

5 cm.

C.  

6 cm.

D.  

4 cm.

Câu 31: 0.25 điểm

Tiến hành thí nghiệm đo gia tốc trọng trường bằng con lắc đơn, một học sinh đo được chiều dài con lắc là 99±1( cm), chu kì dao động nhỏ của nó là 2,00±0,01(s). Lấy π2=9,87 và bỏ qua sai số của số π. Gia tốc trọng trường do học sinh đo được tại nơi làm thí nghiệm là

A.  

g=9,8±0,2m/s2.

B.  

g=9,7±0,1m/s2.

C.  

g=9,7±0,2m/s2.

D.  

g=9,8±0,1m/s2.

Câu 32: 0.25 điểm

Trong hiện tượng giao thoa sóng nước, hai nguồn dao động theo phương vuông góc với mặt nước, cùng biên độ, ngược pha, cùng tần số 50 Hz được đặt tại hai điểm AB. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 75 cm/s. Khoảng cách từ trung điểm O của AB tới cực đại thứ ba kể từ O

A.  

2,25 cm.

B.  

0,75 cm.

C.  

1,875 cm.

D.  

1,5 cm.

Câu 33: 0.25 điểm

Đặt điện áp xoay chiều u=U2cos(ωt+φ)(U,ω là các hằng số dương) vào hai đầu đoạn mạch ABR,L,C mắc nối tiếp, khi đó điện áp hiệu dụng trên các phần tử R,L,C lần lượt là 150 V,300 V100 V. Thay điện trở R bằng điện trở R0 để công suất của mạch cực đại. Khi đó điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ là

A.  

176,8 V.

B.  

88,4 V.

C.  

308 V.

D.  

250 V

Câu 34: 0.25 điểm


Đặt một điện áp xoay chiều u=U2cos2πft V (U không đổi còn f thay đổi được) vào hai đầu một đoạn mạch gồm một điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có hệ số tự cảm L ghép nối tiếp. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của công suất tiêu thụ trên mạch khi tần số f thay đổi. Giá trị của công suất P gần nhất với giá trị nào sau đây nhất

A.  

63 W.

B.  

60 W.

C.  

65 W.

D.  

62 W.

Câu 35: 0.25 điểm

Tại điểm O có một nguồn âm phát ra sóng âm truyền đẳng hướng ra môi trường xung quanh với công suất không đổi. Tại điểm A,BC cách nguồn âm lần lượt r1,r2r3 có mức cường độ âm tương ứng L1=60 dB, L2=40 dBL3. Biết r3=r1+2r2 và bỏ qua sự hấp thụ và phản xạ âm của môi trường. L3 gần nhất với giá trị nào sau đây?

A.  

34 dB

B.  

38 dB

C.  

31 dB

D.  

36 dB

Câu 36: 0.25 điểm

Đặt điện áp xoay chiều u=U0cos100πt(V)(t tính bằng s ) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp theo thứ tự gồm điện trở R=503Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L=1,5πH và tụ điện có điện dung C=10-4πF. Tại thời điểm t1 điện áp tức thời hai đầu mạch RL có giá trị 150 V, đến thời điểm t2= t1+175 s điện áp hai đầu tụ điện cũng có giá trị 150 V. Giá trị của U0

A.  

150 V

B.  

1503V

C.  

300 V

D.  

1003V

Câu 37: 0.25 điểm

Một sóng cơ truyền dọc theo một sợi dây đàn hồi rất dài với biên độ 6 mm. Tại một thời điểm, hai phần tử trên dây cùng lệch khỏi vị trí cân bằng 3 mm, chuyển động ngược chiều và cách nhau một khoảng ngắn nhất là 6 cm (tính theo phương truyền sóng). Gọi δ là tỉ số của tốc độ dao động cực đại của một phần tử trên dây với tốc độ truyền sóng. δ gân giá trị nào nhất sau đây?

A.  

0,2104.

B.  

0,179.

C.  

0,079.

D.  

0,105.

Câu 38: 0.25 điểm

Trong thí nghiệm về giao thoa sóng ở mặt chất lỏng, hai nguồn kết hợp đặt tại AB cách nhau 13 cm, dao động cùng pha, cùng tần số 20 Hz theo phương thẳng đứng, phát ra hai sóng lan truyền trên mặt chất lỏng với tốc độ 50 cm/s. Ở mặt chất lỏng, MN là hai điểm sao cho ABMN là hình thang cân có đáy MN dài 8 cm và đường cao dài 8 cm. Số điểm cực đại giao thoa trên đoạn thẳng AN

A.  

11.

B.  

3.

C.  

4

D.  

7.

Câu 39: 0.25 điểm

Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Từ vị trí cân bằng, nâng vật nhỏ của con lắc theo phương thẳng đứng đến vị trí lò xo không biến dạng rồi buông ra, đồng thời truyền cho vật vận tốc có độ lớn v0 hướng về vị trí cân bằng. Con lắc dao động điều hòa với tần số bằng 5 Hz. Lấy g=π2=10 m/s2. Trong một chu kì, khoảng thời gian lực kéo về và lực đàn hồi của lò xo tác dụng lên vật ngược hướng nhau bằng 130 s. Giá trị của v0 gần nhất với giá trị nào sau đây?

A.  

35 cm/s.

B.  

40 cm/s.

C.  

55 cm/s.

D.  

30 cm/s.

Câu 40: 0.25 điểm

Trong thí nghiệm giao thoa sóng mặt nước, hai nguồn kết hợp A,B cách nhau 8 cm dao động cùng pha. Ở mặt nước, có 21 đường dao động với biên độ cực đại và trên đường tròn tâm A bán kính 2,5 cm có 13 phần tử sóng dao động với biên độ cực đại. Đường thẳng (d) trên mặt nước song song với AB và cách đường thẳng AB một đoạn 5 cm. Đường trung trực của AB trên mặt nước cắt đường thẳng (d) tại M. Điểm N nằm trên (d) dao động với biên độ cực tiểu gần M nhất cách M một đoạn a. Giá trị a gần nhất với giá trị nào sau đây?

A.  

0,36 cm.

B.  

0,32 cm.

C.  

0,48 cm.

D.  

0,25 cm.

Tổng điểm

10

Danh sách câu hỏi

12345678910111213141516171819202122232425262728293031323334353637383940

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN- SỞ GIÁO DỤC BÌNH PHƯỚC - Lần 1THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ 30 phút

915 lượt xem 469 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
67. Đề thi thử TN THPT môn Toán năm 2024 - Sở Bình PhướcTHPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2024 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ 30 phút

4,333 lượt xem 2,317 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
67. ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TIẾNG ANH - Sở giáo dục và đào tạo Hà Nam (Có lời giải chi tiết)THPT Quốc giaTiếng Anh
/Môn Tiếng Anh/Đề thi thử Tiếng Anh 2023 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 40 phút

3,691 lượt xem 1,974 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!