thumbnail

67. Đề thi thử TN THPT môn Toán năm 2024 - Sở Bình Phước

/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2024 các trường, sở

Thời gian làm bài: 1 giờ 30 phút


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)f \left( x \right) có bảng biến thiên như sau:

Hình ảnh



Số điểm cực trị của hàm số đã cho là

A.  

3.

B.  

1.

C.  

2.

D.  

0.

Câu 2: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)=2x6x5.f \left( x \right) = 2 x - 6 x^{5} . Khẳng định nào dưới đây đúng?

A.  

f(x)dx=2xx6+C\int f \left( x \right) \text{d} x = 2 x - x^{6} + C.

B.  

f(x)dx=x2x6+C\int f \left( x \right) \text{d} x = x^{2} - x^{6} + C.

C.  

.

D.  

.

Câu 3: 0.2 điểm

Tập nghiệm của phương trình (log)3(16x2)=2\left(\text{log}\right)_{3} \left( 16 - x^{2} \right) = 2

A.  

.

B.  

.

C.  

.

D.  

.

Câu 4: 0.2 điểm

Trong không gian OxyzO x y z, cho hai điểm A(1;1;2)A \left( 1 ; 1 ; - 2 \right)B(3;1;2)B \left( 3 ; - 1 ; 2 \right). Tọa độ của vectơ BA\overset{\rightarrow}{B A}

A.  

(2;2;4)\left( 2 ; - 2 ; 4 \right).

B.  

(2;0;0)\left( 2 ; 0 ; 0 \right).

C.  

(1;1;2)\left( 1 ; - 1 ; 2 \right).

D.  

.

Câu 5: 0.2 điểm

Cho hàm số y=ax+bcx+d,  (a,b,c,dR)y = \dfrac{a x + b}{c x + d} , \textrm{ }\textrm{ } \left( a , b , c , d \in \mathbb{R} \right) có đồ thị là đường cong trong hình sau. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho có phương trình là

Hình ảnh

A.  

x=0x = 0.

B.  

x=2x = 2.

C.  

x=1x = - 1.

D.  

x=1x = 1.

Câu 6: 0.2 điểm

Hàm số nào dưới đây có bảng biến thiên như sau?

Hình ảnh

A.  

.

B.  

y=x43x22y = x^{4} - 3 x^{2} - 2.

C.  

y=x33x+1y = x^{3} - 3 x + 1.

D.  

y=x1x+1y = \dfrac{x - 1}{x + 1}.

Câu 7: 0.2 điểm

Tập xác định của hàm số y=(1x())2024y = \left( 1 - x \left(\right)\right)^{\sqrt{2024}}

A.  

R\mathbb{R}.

B.  

.

C.  

(;1)\left( - \infty ; 1 \right).

D.  

.

Câu 8: 0.2 điểm

Trong không gian OxyzO x y z, cho đường thẳng d:x14=y2=z+26d : \dfrac{x - 1}{4} = \dfrac{y}{2} = \dfrac{z + 2}{- 6}. Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của dd?

A.  

u2=(1;0;2)\overset{\rightarrow}{u_{2}} = \left( 1 ; 0 ; - 2 \right).

B.  

.

C.  

.

D.  

.

Câu 9: 0.2 điểm

Điểm MM trong hình sau là điểm biểu diễn của số phức nào dưới đây?

Hình ảnh

A.  

2+i2 + i.

B.  

1+2i- 1 + 2 i.

C.  

2i2 - i.

D.  

12i- 1 - 2 i.

Câu 10: 0.2 điểm

Trong không gian OxyzO x y z, cho mặt cầu (S)\left( S \right) có tâm I(0;2;1)I \left( 0 ; - 2 ; 1 \right) và bán kính R=5R = 5. Phương trình của (S)\left( S \right)

A.  

.

B.  

x2+(y2())2+(z+1())2=25x^{2} + \left( y - 2 \left(\right)\right)^{2} + \left( z + 1 \left(\right)\right)^{2} = 25.

C.  

x2+(y+2())2+(z1())2=5x^{2} + \left( y + 2 \left(\right)\right)^{2} + \left( z - 1 \left(\right)\right)^{2} = 5.

D.  

x2+(y2())2+(z+1())2=5x^{2} + \left( y - 2 \left(\right)\right)^{2} + \left( z + 1 \left(\right)\right)^{2} = 5.

Câu 11: 0.2 điểm

Với aa là số thực dương tùy ý, (log)23a32\left(\text{log}\right)_{2^{3}} a^{\dfrac{3}{2}} bằng

A.  

32(log)2a\dfrac{3}{2} \left(\text{log}\right)_{2} a.

B.  

3(log)2a3 \left(\text{log}\right)_{2} a.

C.  

12(log)2a\dfrac{1}{2} \left(\text{log}\right)_{2} a.

D.  

.

Câu 12: 0.2 điểm

Cho hàm số bậc bốn y=f(x)y = f \left( x \right) có đồ thị là đường cong trong hình bên. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A.  

.

B.  

.

C.  

(2;+)\left( - 2 ; + \infty \right).

D.  

(0;2)\left( 0 ; 2 \right).

Câu 13: 0.2 điểm

Cho khối lăng trụ có diện tích đáy bằng a234\dfrac{a^{2} \sqrt{3}}{4} và chiều cao bằng 4a4 a. Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng

A.  

.

B.  

3a32\dfrac{\sqrt{3} a^{3}}{2}.

C.  

43 a34 \sqrt{3} \textrm{ } a^{3}.

D.  

3a3\sqrt{3} a^{3}.

Câu 14: 0.2 điểm

Tập nghiệm của bất phương trình (12)x<5\left( \dfrac{1}{2} \right)^{x} < 5

A.  

.

B.  

((log)25;+)\left( - \left(log\right)_{2} 5 ; + \infty \right).

C.  

[(log)52;+)\left[ \left(\text{log}\right)_{5} 2 ; + \infty \right).

D.  

.

Câu 15: 0.2 điểm

Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên R\mathbb{R}?

A.  

y=exy = e^{x}.

B.  

y=2xy = 2^{x}.

C.  

y=(52)xy = \left( \dfrac{\sqrt{5}}{2} \right)^{x}.

D.  

y=(32)xy = \left( \dfrac{\sqrt{3}}{2} \right)^{x}.

Câu 16: 0.2 điểm

Trong không gian OxyzO x y z, vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (Oxz)\left( O x z \right)?

A.  

n=(1;1;0)\overset{\rightarrow}{n} = \left( 1 ; 1 ; 0 \right).

B.  

.

C.  

ı=(1;0;0)\overset{\rightarrow}{\imath} = \left( 1 ; 0 ; 0 \right).

D.  

k=(0;0;1)\overset{\rightarrow}{k} = \left( 0 ; 0 ; 1 \right).

Câu 17: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) có đạo hàm f(x)=(x+1)(x1)2,xRf^{'} \left( x \right) = \left( x + 1 \right) \left( x - 1 \right)^{2} , \forall x \in \mathbb{R}. Số điểm cực trị của hàm số đã cho là

A.  

1.

B.  

4.

C.  

3.

D.  

2.

Câu 18: 0.2 điểm

Nếu \int_{1}^{2} f \left( x \right) \text{d} x \textrm{ } = 3\int_{2}^{3} f \left( x \right) \text{d} x  = - 5 thì  \int_{1}^{3} f \left( x \right) \text{d} x bằng

A.  

-2.

B.  

2.

C.  

8.

D.  

35\dfrac{3}{5}.

Câu 19: 0.2 điểm

Nếu  \int_{2}^{- 1} f \left( x \right) \text{d} x = - 3 thì  \int_{- 1}^{2} \dfrac{1}{3} f \left( x \right) \text{d} x \textrm{ } bằng

A.  

3.

B.  

−3.

C.  

1.

D.  

−1.

Câu 20: 0.2 điểm

Cho khối chóp có diện tích đáy bằng 6 và chiều cao bằng 8. Thể tích của khối chóp đã cho bằng

A.  

48.

B.  

16.

C.  

32.

D.  

63.

Câu 21: 0.2 điểm

Cho hai số phức z1=13iz_{1} = - 1 - 3 iz2=iz_{2} = i. Số phức z1.z2z_{1} . z_{2} bằng

A.  

3i- 3 - i.

B.  

3+i- 3 + i.

C.  

3i3 - i.

D.  

3+i3 + i.

Câu 22: 0.2 điểm

Cho hình nón có bán kính đáy rr, chiều cao hh và độ dài đường sinh l. Khẳng định nào dưới đây đúng?

A.  

h=lrh = \sqrt{l - r}.

B.  

h=l2r2h = \sqrt{l^{2} - r^{2}}.

C.  

h=lrh = l r.

D.  

h=l2+r2h = l^{2} + r^{2}.

Câu 23: 0.2 điểm

Có bao nhiêu cách xếp 3 học sinh ngồi vào một bàn dài gồm 4 chiếc ghế sao cho mỗi chiếc ghế có đúng một học sinh ngồi?

A.  

3!3 !.

B.  

4!4 !.

C.  

A43A_{4}^{3}.

D.  

C43C_{4}^{3}.

Câu 24: 0.2 điểm

Hàm số F(x)=sin 2xF \left( x \right) = sin \textrm{ } 2 x là một nguyên hàm của hàm số nào dưới đây?

A.  

f4(x)=12sin 2xf_{4} \left( x \right) = \dfrac{1}{2} sin \textrm{ } 2 x.

B.  

f1(x)=cos 2xf_{1} \left( x \right) = cos \textrm{ } 2 x.

C.  

f2(x)=12cos2xf_{2} \left( x \right) = - \dfrac{1}{2} cos2 x.

D.  

f3(x)=2cos2xf_{3} \left( x \right) = 2cos2 x.

Câu 25: 0.2 điểm

Cho hàm số y=ax+bcx+d,  (a,b,c,dR)y = \dfrac{a x + b}{c x + d} , \textrm{ }\textrm{ } \left( a , b , c , d \in \mathbb{R} \right) có đồ thị là đường cong trong hình sau. Số giao điểm của đồ thị hàm số đã cho với các trục tọa độ là

A.  

2.

B.  

0.

C.  

1.

D.  

3.

Câu 26: 0.2 điểm

Cho hình trụ có bán kính đáy bằng rr và thể tích bằng VV. Chiều cao của hình trụ đã cho bằng

A.  

V2πr2\dfrac{V}{2 \pi r^{2}}.

B.  

Vπr2\dfrac{V}{\pi r^{2}}.

C.  

3Vπr2\dfrac{3 V}{\pi r^{2}}.

D.  

V3πr2\dfrac{V}{3 \pi r^{2}}.

Câu 27: 0.2 điểm

Cho cấp số cộng (un)\left( u_{n} \right) với u1=3u_{1} = 3u3=7u_{3} = 7. Công sai của cấp số cộng đã cho bằng

A.  

2.

B.  

−2.

C.  

-4.

D.  

4.

Câu 28: 0.2 điểm

Số phức z=5i4z = 5 i - 4 thì số phức zˉ\bar{z} có phần ảo bằng

A.  

−5.

B.  

−4.

C.  

5i5 i.

D.  

4.

Câu 29: 0.2 điểm

Cho số phức z=1iz = 1 - i, phần thực của số phức (1i)zˉ\left( 1 - i \right) \bar{z} bằng

A.  

4.

B.  

2.

C.  

−4.

D.  

-2.

Câu 30: 0.2 điểm

Cho hình lập phương ABCD.ABCDA B C D . A ' B ' C ' D ' (tham khảo hình sau). Góc giữa hai đường thẳng BDB ' D 'ADA ' D bằng

Hình ảnh

A.  

(90)@\left(90\right)^{@}.

B.  

(60)@\left(60\right)^{@}.

C.  

(30)@\left(30\right)^{@}.

D.  

(45)@\left(45\right)^{@}.

Câu 31: 0.2 điểm

Cho hình chóp đều S.ABCDS . A B C D có cạnh đáy bằng 2a2 a, cạnh bên bằng3a3 a. Khoảng cách từ điểm AA đến mặt phẳng (SCD)\left( S C D \right) bằng

A.  

a143.\dfrac{a \sqrt{14}}{3} .

B.  

a144.\dfrac{a \sqrt{14}}{4} .

C.  

a14.a \sqrt{14} .

D.  

a142.\dfrac{a \sqrt{14}}{2} .

Câu 32: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)f \left( x \right) có đạo hàm trên R\mathbb{R}f(x)=x2(x1)f^{'} \left( x \right) = x^{2} \left( x - 1 \right). Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng

A.  

(1;+)\left( 1 ; + \infty \right).

B.  

(;+)\left( - \infty ; + \infty \right).

C.  

(0;1)\left( 0 ; 1 \right).

D.  

(;1)\left( - \infty ; 1 \right).

Câu 33: 0.2 điểm

Một tổ có 6 nam và 4 nữ. Chọn ngẫu nhiên hai người. Tính xác suất sao cho trong hai người được chọn có ít nhất một người là nữ.

A.  

45\dfrac{4}{5}.

B.  

23\dfrac{2}{3}.

C.  

215\dfrac{2}{15}.

D.  

13\dfrac{1}{3}.

Câu 34: 0.2 điểm

Cho 12[3f(x)g(x)]dx=10\int_{1}^{2} \left[\right. 3 f \left( x \right) - g \left( x \right) \left]\right. \text{d} x = 1012f(x)dx=3.\int_{1}^{2} f \left( x \right) \text{d} x = 3 . Khi đó 12g(x)dx\int_{1}^{2} g \left( x \right) \text{d} x bằng

A.  

−4.

B.  

−1.

C.  

1.

D.  

17.

Câu 35: 0.2 điểm

Gọi M,mM , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y=x33x2+2y = x^{3} - 3 x^{2} + 2 trên đoạn \left[ - 1 ; 1 \left]\right. . Tính M+mM + m.

A.  

1.

B.  

0.

C.  

2.

D.  

3.

Câu 36: 0.2 điểm

Cho các số thực dương a,ba , ba1a \neq 1. Biểu thức (log)a(a2b)\left(log\right)_{a} \left( a^{2} b \right) bằng

A.  

1+(log)ab1 + \left(log\right)_{a} b.

B.  

2(1+(log)ab)2 \left( 1 + \left(log\right)_{a} b \right).

C.  

(2log)ab\left(2log\right)_{a} b.

D.  

2+(log)ab2 + \left(log\right)_{a} b.

Câu 37: 0.2 điểm

Trong không gian OxyzO x y z, cho điểm I(1;2;4)I \left( 1 ; 2 ; 4 \right) và mặt phẳng (P):2x+2y+z1=0\left( P \right) : 2 x + 2 y + z - 1 = 0. Mặt cầu tâm II và tiếp xúc với mặt phẳng (P)\left( P \right) có phương trình là

A.  

(x1)2+(y+2)2+(z4)2=4\left( x - 1 \right)^{2} + \left( y + 2 \right)^{2} + \left( z - 4 \right)^{2} = 4.

B.  

(x1)2+(y2)2+(z4)2=9\left( x - 1 \right)^{2} + \left( y - 2 \right)^{2} + \left( z - 4 \right)^{2} = 9.

C.  

(x+1)2+(y+2)2+(z+4)2=9\left( x + 1 \right)^{2} + \left( y + 2 \right)^{2} + \left( z + 4 \right)^{2} = 9.

D.  

(x1)2+(y2)2+(z4)2=4\left( x - 1 \right)^{2} + \left( y - 2 \right)^{2} + \left( z - 4 \right)^{2} = 4.

Câu 38: 0.2 điểm

Trong không gian OxyzO x y z, cho ba điểm A(2;1;1)A \left( 2 ; 1 ; - 1 \right), B(1;0;4)B \left( - 1 ; 0 ; 4 \right), C(0;2;1)C \left( 0 ; - 2 ; - 1 \right). Phương trình của mặt phẳng đi qua AA và vuông góc BCB C

A.  

x2y5z5=0x - 2 y - 5 z - 5 = 0.

B.  

x2y5z+5=0x - 2 y - 5 z + 5 = 0.

C.  

2xy+5z5=02 x - y + 5 z - 5 = 0.

D.  

x2y5z=0x - 2 y - 5 z = 0.

Câu 39: 0.2 điểm

Giả sử ta có hệ thức a2+b2=7aba^{2} + b^{2} = 7 a b, (a,b>0)\left( a , b > 0 \right). Hệ thức nào sau đây là đúng?

A.  

(4log)2a+b6=(log)2a+(log)2b\left(4log\right)_{2} \dfrac{a + b}{6} = \left(log\right)_{2} a + \left(log\right)_{2} b.

B.  

(2log)2(a+b)=(log)2a+(log)2b\left(2log\right)_{2} \left( a + b \right) = \left(log\right)_{2} a + \left(log\right)_{2} b.

C.  

(log)2a+b3=2((log)2a+(log)2b)\left(log\right)_{2} \dfrac{a + b}{3} = 2 \left( \left(log\right)_{2} a + \left(log\right)_{2} b \right).

D.  

(2log)2a+b3=(log)2a+(log)2b\left(2log\right)_{2} \dfrac{a + b}{3} = \left(log\right)_{2} a + \left(log\right)_{2} b.

Câu 40: 0.2 điểm

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số mm nhỏ hơn 2024 để hàm số y=13x3+x2mx+1y = - \dfrac{1}{3} x^{3} + x^{2} - m x + 1 nghịch biến trên khoảng (0;+)\left( 0 ; + \infty \right)?

A.  

2023.

B.  

2025.

C.  

2022.

D.  

2024.

Câu 41: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)=ax4+bx2+cy = f \left( x \right) = a x^{4} + b x^{2} + c có đồ thị (C)\left( C \right), biết rằng (C)\left( C \right) đi qua điểm A(1;0)A \left( - 1 ; 0 \right), tiếp tuyến dd tại AA của (C)\left( C \right) cắt (C)\left( C \right) tại hai điểm có hoành độ lần lượt là 0 và 2. Khi diện tích hình phẳng giới hạn bởi dd, đồ thị (C)\left( C \right) và hai đường thẳng x=0x = 0; x=2x = 2 có diện tích bằng 285\dfrac{28}{5} (phần gạch sọc) thì 10f(x)dx\int_{- 1}^{0} f \left( x \right) \text{d} x bằng

Hình ảnh

A.  

25\dfrac{2}{5}.

B.  

14\dfrac{1}{4}.

C.  

29\dfrac{2}{9}.

D.  

65\dfrac{6}{5}.

Câu 42: 0.2 điểm

Có bao nhiêu giá trị dương của số thực aa sao cho phương trình z2+3z+a22a=0z^{2} + \sqrt{3} z + a^{2} - 2 a = 0 có nghiệm phức z0z_{0} thỏa \left| z_{0} \left|\right. = \sqrt{3}.

A.  

4.

B.  

3.

C.  

2.

D.  

1.

Câu 43: 0.2 điểm

Cho hình hộp ABCD.ABCDA B C D . A^{'} B^{'} C^{'} D^{'}AD=a,AA=2aA D = a , A A^{'} = 2 a, AB=AC=AC=ABA B = A C = A C^{'} = A B^{'}. Biết góc giữa \left(\right. A D D^{'} A^{'} \right)(ABC)\left( A B C \right) bằng 6060 \circ, thể tích khối lăng trụ đã cho bằng

A.  

43a33\dfrac{4 \sqrt{3} a^{3}}{3}.

B.  

23a33\dfrac{2 \sqrt{3} a^{3}}{3}.

C.  

23a32 \sqrt{3} a^{3}.

D.  

63a36 \sqrt{3} a^{3}.

Câu 44: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S): (x1)2+(y2)2+(z3)2=1\left( S \right) : \textrm{ } \left( x - 1 \right)^{2} + \left( y - 2 \right)^{2} + \left( z - 3 \right)^{2} = 1 và điểm A(2;3;4)A \left( 2 ; 3 ; 4 \right). Xét các điểm MMthuộc (S)\left( S \right) sao cho AMA M luôn tiếp xúc với (S)\left( S \right), MMluôn thuộc mặt phẳng có phương trình là

A.  

x+y+z+7=0x + y + z + 7 = 0.

B.  

x+y+z7=0x + y + z - 7 = 0.

C.  

2x+2y+2z15=02 x + 2 y + 2 z - 15 = 0.

D.  

2x+2y+2z+15=0.2 x + 2 y + 2 z + 15 = 0 .

Câu 45: 0.2 điểm

Tính thể tích của thuỷ tinh để làm một chiếc cốc hình trụ có chiều cao bằng 12  cm,12 \textrm{ }\textrm{ }\text{cm}, đường kính đáy bằng 9,6 cm9 , 6 \textrm{ } \text{cm} (tính từ mép ngoài cốc), đáy cốc dày 1,8 cm,1 , 8 \textrm{ } \text{cm} , thành xung quanh cốc dày 0,24 cm0 , 24 \textrm{ } \text{cm} (tính gần đúng đến hai chữ số thập phân)?

Hình ảnh

A.  

64,39( cm)364 , 39 \left(\text{ cm}\right)^{3}.

B.  

202,27  (cm)3202 , 27 \textrm{ }\textrm{ } \left(\text{cm}\right)^{3}.

C.  

212,31  (cm)3212 , 31 \textrm{ }\textrm{ } \left(\text{cm}\right)^{3}.

D.  

666,97  (cm)3666 , 97 \textrm{ }\textrm{ } \left(\text{cm}\right)^{3}.

Câu 46: 0.2 điểm

Cho hai số thực dương x,yx , y thỏa mãn (x+y)3+2xy+(log)2(x+y1xy)=8(1xy)3xy+3\left( x + y \right)^{3} + 2 x y + \left(log\right)_{2} \left( \dfrac{x + y}{1 - x y} \right) = 8 \left( 1 - x y \right)^{3} - x - y + 3. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P=x+3yP = x + 3 y.

A.  

1+152\dfrac{1 + \sqrt{15}}{2}.

B.  

3+152\dfrac{3 + \sqrt{15}}{2}.

C.  

152\sqrt{15} - 2.

D.  

3+2156\dfrac{3 + 2 \sqrt{15}}{6}.

Câu 47: 0.2 điểm

Xét các số phức z,wz , \text{w} thỏa mãn \left| z - 1 + 2 i \left|\right. + \left|\right. z + 3 - i \left|\right. = 5zw2\left|\right. z - \text{w} \left|\right. \leq 2. Gọi M,mM , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của w4+2i\left|\right. \text{w} - 4 + 2 i \left|\right.. Khi đó M2m2M^{2} - m^{2} bằng

A.  

61+45861 + 4 \sqrt{58}.

B.  

61+25861 + 2 \sqrt{58}.

C.  

58\sqrt{58}.

D.  

4584 \sqrt{58}

Câu 48: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)=ax4+bx2+1 , (a0 ; a,bR)f \left( x \right) = a x^{4} + b x^{2} + 1 \textrm{ } , \textrm{ } \left( a \neq 0 \textrm{ } ; \textrm{ } a , b \in \mathbb{R} \right) mà đồ thị hàm số (f)(x)\left(f^{'}\right)^{'} \left( x \right) và đồ thị hàm số f(x)f \left( x \right) có một điểm chung duy nhất và nằm trên OyO y (hình vẽ), trong đó ±x1\pm x_{1} là nghiệm của f(x)f \left( x \right)±x2\pm x_{2} là nghiệm của (f)(x)\left(f^{'}\right)^{'} \left( x \right) (x1>0 ; x2>0)\left( x_{1} > 0 \textrm{ } ; \textrm{ } x_{2} > 0 \right). Biết x1=3x2x_{1} = 3 x_{2}, tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị hàm số f(x)f \left( x \right); (f)(x)\left(f^{'}\right)^{'} \left( x \right) và trục OxO x.

Hình ảnh

A.  

7345\dfrac{73}{45}.

B.  

7315\dfrac{73}{15}.

C.  

15245\dfrac{152}{45}.

D.  

15215\dfrac{152}{15}.

Câu 49: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)f \left( x \right). Hàm số y=f(x)y = f^{'} \left( x \right) có đồ thị như hình sau.

Hình ảnh



Hỏi hàm số g(x)=f(2x2x)+6x23xg \left( x \right) = f \left( 2 x^{2} - x \right) + 6 x^{2} - 3 x đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A.  

(14;0)\left( - \dfrac{1}{4} ; 0 \right).

B.  

(14;1)\left( \dfrac{1}{4} ; 1 \right).

C.  

(0;1)\left( 0 ; 1 \right).

D.  

(;0)\left( - \infty ; 0 \right).

Câu 50: 0.2 điểm

Trong không gian OxyzO x y z, cho A(0;0;2)A \left( 0 ; 0 ; 2 \right), B(3,4,5)B \left( 3 , 4 , 5 \right). Xét điểm MM thay đổi thỏa mãn các điều kiện khoảng cách từ AA đến đường thẳng OMO M bằng 65\dfrac{6}{5} và độ dài đoạn thẳng OM=5O M = 5. Gọi M,  mM , \textrm{ }\textrm{ } m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của độ dài đoạn thẳng MBM B. Khi đó M+mM + m bằng

A.  

130+52\sqrt{130} + 5 \sqrt{2}.

B.  

5+52\sqrt{5} + 5 \sqrt{2}.

C.  

130+5\sqrt{130} + \sqrt{5}.

D.  

130+25\sqrt{130} + 2 \sqrt{5}


Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN- SỞ GIÁO DỤC BÌNH PHƯỚC - Lần 1THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ 30 phút

946 lượt xem 469 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
67. ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TIẾNG ANH - Sở giáo dục và đào tạo Hà Nam (Có lời giải chi tiết)THPT Quốc giaTiếng Anh
/Môn Tiếng Anh/Đề thi thử Tiếng Anh 2023 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 40 phút

3,704 lượt xem 1,974 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
67. Đề thi thử TN THPT VẬT LÝ 2024 - Cụm Nam Hưng Yên. (Có lời giải chi tiết)THPT Quốc giaVật lý
/Môn Lý/Đề thi Vật Lý các trường, sở 2024

40 câu hỏi 1 mã đề 50 phút

6,044 lượt xem 3,227 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 67THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021 với các dạng bài tập cơ bản và nâng cao như giải tích, hình học không gian, và bài toán thực tế. Đây là tài liệu luyện thi miễn phí và hiệu quả, giúp học sinh tự tin bước vào kỳ thi.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

112,044 lượt xem 60,326 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 67THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí với đáp án chi tiết. Nội dung bao gồm các dạng bài như hàm số, hình học không gian, logarit, và các câu hỏi tư duy logic, phù hợp để học sinh luyện tập toàn diện.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

94,817 lượt xem 51,051 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Recent IELTS Reading Actual test 67
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

217,752 lượt xem 117,243 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!