thumbnail

Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 67

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí với đáp án chi tiết. Nội dung bao gồm các dạng bài như hàm số, hình học không gian, logarit, và các câu hỏi tư duy logic, phù hợp để học sinh luyện tập toàn diện.

Từ khoá: Toán học hàm số hình học không gian logarit tư duy logic năm 2019 đề thi thử đề thi có đáp án

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: 📘 Tuyển Tập Bộ 500 Đề Thi Ôn Luyện Môn Toán THPT Quốc Gia Các Tỉnh Từ Năm 2018-2025 - Có Đáp Án Chi Tiết


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.2 điểm

Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=5x1y = \frac{5}{{x - 1}} là đường thẳng có phương trình

A.  
y=5y=5
B.  
y=0y=0
C.  
x=1x=1
D.  
x=0x=0
Câu 2: 0.2 điểm

Đường cong dưới đây là đồ thị một hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D.

Hỏi hàm số đó là hàm số nào?

Hình ảnh

A.  
y=2x44x2+1y = 2{x^4} - 4{x^2} + 1
B.  
y=2x4+4x2y = - 2{x^4} + 4{x^2}
C.  
y=2x4+4x2+1y = - 2{x^4} + 4{x^2} + 1
D.  
y=x33x2+1y = {x^3} - 3{x^2} + 1
Câu 3: 0.2 điểm

Cho khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a\). Hai mặt bên (SAB) và (SAC) cùng vuông góc với đáy. Tính thể tích khối chóp biết \(SC = a\sqrt 3 .

A.  
a3612\frac{{{a^3}\sqrt 6 }}{{12}}
B.  
2a3692\frac{{{a^3}\sqrt 6 }}{{9}}
C.  
a332\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{{2}}
D.  
a334\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{{4}}
Câu 4: 0.2 điểm

Cho hàm số y=x33xy = {x^3} - 3x Tọa độ của điểm cực đại của đồ thị hàm số là

A.  
(2;- 2)
B.  
(- 1;2)
C.  
(3;23)\left( {3;\frac{2}{3}} \right)
D.  
(1;- 2)
Câu 5: 0.2 điểm

Tìm các giá trị của tham số m\) để bất phương trình \(mx>3 vô nghiệm.

A.  
m<0m<0
B.  
m>0m>0
C.  
m=0m=0
D.  
m0m \ne 0
Câu 6: 0.2 điểm

Giá trị cực tiểu của hàm số y=x33x29x+2y = {x^3} - 3{x^2} - 9x + 2

A.  
3
B.  
- 20
C.  
7
D.  
- 25
Câu 7: 0.2 điểm

Thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy bằng B và chiều cao bằng h là

A.  
V=13BhV = \frac{1}{3}Bh
B.  
V=12BhV = \frac{1}{2}Bh
C.  
V=BhV=Bh
D.  
V=43BhV = \frac{4}{3}Bh
Câu 8: 0.2 điểm

Hàm số y=x42y = {x^4} - 2 nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A.  
(12;+)\left( {\frac{1}{2}; + \infty } \right)
B.  
(0;+).\left( {0; + \infty } \right).
C.  
(;0)\left( { - \infty ;0} \right)
D.  
(;12)\left( { - \infty ;\frac{1}{2}} \right)
Câu 9: 0.2 điểm

Giá trị của B=lim4n2+3n+1(3n1)2B = \lim \frac{{4{n^2} + 3n + 1}}{{{{\left( {3n - 1} \right)}^2}}} bằng

A.  
49.\frac{4}{9}.
B.  
43.\frac{4}{3}.
C.  
0
D.  
4
Câu 10: 0.2 điểm

Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = {x^3} - 3x + 5\) trên đoạn \(\left[ {2;4} \right]

A.  
min[2;4]y=0.\mathop {\min }\limits_{\left[ {2;{\rm{ }}4} \right]} y = 0.
B.  
min[2;4]y=5.\mathop {\min }\limits_{\left[ {2;{\rm{ }}4} \right]} y = 5.
C.  
min[2;4]y=7.\mathop {\min }\limits_{\left[ {2;{\rm{ }}4} \right]} y = 7.
D.  
min[2;4]y=3.\mathop {\min }\limits_{\left[ {2;{\rm{ }}4} \right]} y = 3.
Câu 11: 0.2 điểm

Cho hàm số y=2x+5x3y = \frac{{2x + 5}}{{x - 3}}. Phát biểu nào sau đây là sai ?

A.  
Hàm số luôn nghịch biến trên R
B.  
Hàm số không xác định khi x=3x=3
C.  
y=11(x3)2y' = \frac{{ - 11}}{{{{\left( {x - 3} \right)}^2}}}
D.  
Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm M(52;0)M\left( { - \frac{5}{2};0} \right)
Câu 12: 0.2 điểm

Hình mười hai mặt đều thuộc loại khối đa diện nào sau đây ?

A.  
{3;5}.
B.  
{3;3}.
C.  
{5;3}.
D.  
{4;3}.
Câu 13: 0.2 điểm

Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng aa. Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng (BCD)

A.  
a62\frac{{a\sqrt 6 }}{2}
B.  
a63\frac{{a\sqrt 6 }}{3}
C.  
3a2\frac{{3a}}{2}
D.  
2a2a
Câu 14: 0.2 điểm

Phương trình chính tắc của Elip có độ dài trục lớn bằng 8, độ dài trục nhỏ bằng 6 là:

A.  
x29+y216=1.\frac{{{x^2}}}{9} + \frac{{{y^2}}}{{16}} = 1.
B.  
x264+y236=1\frac{{{x^2}}}{{64}} + \frac{{{y^2}}}{{36}} = 1
C.  
x28+y26=1.\frac{{{x^2}}}{8} + \frac{{{y^2}}}{6} = 1.
D.  
x216+y29=1.\frac{{{x^2}}}{{16}} + \frac{{{y^2}}}{9} = 1.
Câu 15: 0.2 điểm

Cho hàm số y=x1x+1y = \frac{{x - 1}}{{x + 1}}. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A.  
Hàm số nghịch biến trên R\{1}R\backslash \left\{ { - 1} \right\}.
B.  
Hàm số đồng biến trên các khoảng .
C.  
Hàm số đồng biến trên (;1)(1;+)\left( { - \infty ;\, - 1} \right) \cup \left( { - 1;\, + \infty } \right)
D.  
Hàm số đồng biến trên R\{1}R\backslash \left\{ { - 1} \right\}
Câu 16: 0.2 điểm

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho \Delta :x - y + 1 = 0\) và hai điểm \(A\left( {2;\,\,1} \right),\,\,B\left( {9;\,\,6} \right).\) Điểm \(M\left( {a;\,\,b} \right)\) nằm trên đường \(\Delta \) sao cho \(MA + MB\) nhỏ nhất. Tính \(a+b

A.  
- 9
B.  
9
C.  
- 7
D.  
7
Câu 17: 0.2 điểm

Tìm tất cả các giá trị của tham số m\) để hàm số \(y = \frac{1}{2}{x^4} - m{x^2} + \frac{3}{2} có cực tiểu mà không có cực đại.

A.  
m0m \le 0
B.  
m=1m=-1
C.  
m1m \ge 1
D.  
m0m \ge 0
Câu 18: 0.2 điểm

Gọi A, B là hai điểm cực trị của đồ thị hàm số y=13x3+x23y = - \frac{1}{3}{x^3} + x - \frac{2}{3}. Tọa độ trung điểm của AB là

A.  
(1;0)
B.  
(0;1)
C.  
(0;23)\left( {0;\frac{{ - 2}}{3}} \right)
D.  
(13;23)\left( { - \frac{1}{3};\frac{2}{3}} \right)
Câu 19: 0.2 điểm

Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y=sin2x4sinx5y = {\sin ^2}x - 4\sin x - 5.

A.  
- 20
B.  
- 8
C.  
- 9
D.  
0
Câu 20: 0.2 điểm

Hình dưới đây là đồ thị của hàm số y=f(x)y = f'\left( x \right).

Hình ảnh

Hỏi hàm số y=f(x)y = f\left( x \right) đồng biến trên khoảngnào trong các khoảng dưới đây?

A.  
(2;+)\left( {2; + \infty } \right)
B.  
(0;1)
C.  
(1;2)
D.  
(;1).\left( { - \infty ;1} \right).
Câu 21: 0.2 điểm

Cho lăng trụ đều ABC.A'B'C'. Biết rằng góc giữa (A'BC) và (ABC) là 30030^0, tam giác A'BC có diện tích bằng 8. Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A'B'C' .

A.  
838\sqrt 3
B.  
8
C.  
333\sqrt 3
D.  
\8\sqrt 2 \)
Câu 22: 0.2 điểm

Gọi S là tập hợp các giá trị của tham số m\) sao cho phương trình \({\left( {x + 1} \right)^3} + 3 - m = 3\,\sqrt[3]{{3x + m}} có đúng hai nghiệm thực. Tính tổng tất cả phần tử của tập hợp S.

A.  
4
B.  
2
C.  
6
D.  
5
Câu 23: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)\). Hàm số \(y=f'(x) có đồ thị như hình vẽ dưới đây.

Hình ảnh

Tìm m\) để hàm số \(y = f({x^2} + m) có 3 điểm cực trị.

A.  
m(3;+)m \in \left( {3; + \infty } \right)
B.  
m[0;3]m \in \left[ {0;3} \right]
C.  
m[0;3)m \in \left[ {0;3} \right)
D.  
m(;0)m \in \left( { - \infty ;0} \right)
Câu 24: 0.2 điểm

Có 30 tấm thẻ được đánh số thứ tự từ 1 đến 30. Chọn ngẫu nhiên ra 10 tấm . Tính xác suất để lấy được 5 tấm thẻ mang số lẻ, 5 tấm thẻ mang số chẵn trong có có đúng một tấm thẻ mang số chia hết cho 10.

A.  
99667\frac{{99}}{{667}}
B.  
568667\frac{{568}}{{667}}
C.  
33667\frac{{33}}{{667}}
D.  
634667\frac{{634}}{{667}}
Câu 25: 0.2 điểm

Gọi S = \left[ {a;b} \right]\) là tập tất cả các giá trị của tham số \(m\) để với mọi số thực \(x\) ta có \(\left| {\frac{{{x^2} + x + 4}}{{{x^2} - mx + 4}}} \right| \le 2.\). Tính tổng \(a+b

A.  
0
B.  
1
C.  
- 1
D.  
4
Câu 26: 0.2 điểm

Cho hàm số y = a{x^3} + b{x^2} + cx + d\) có đồ thị nhận hai điểm \(A\left( {0;3} \right)\) và \(B\left( {2; - 1} \right)\) làm hai điểm cực trị. Số điểm cực trị của đồ thị hàm số \(y = \left| {a{x^2}\left| x \right| + b{x^2} + c\left| x \right| + d} \right|

A.  
7
B.  
5
C.  
9
D.  
11
Câu 27: 0.2 điểm

Cho hình chóp có 20 cạnh. Tính số mặt của hình chóp đó.

A.  
20
B.  
10
C.  
12
D.  
11
Câu 28: 0.2 điểm

Hình lăng trụ có thể có số cạnh là số nào sau đây?

A.  
2015
B.  
2018
C.  
2017
D.  
2019
Câu 29: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là nửa lục giác đều ABCD nội tiếp trong đường tròn đường kính AD = 2a và có cạnh SA vuông góc với mặt phẳng đáy (ABCD) với SA=a6SA = a\sqrt 6 . Tính khoảng cách từ B đến mặt phẳng (SCD)

A.  
a2a\sqrt 2
B.  
a3a\sqrt 3
C.  
a22\frac{{a\sqrt 2 }}{2}
D.  
a32\frac{{a\sqrt 3 }}{2}
Câu 30: 0.2 điểm

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường tròn (C) có tâm I\left( {1; - 1} \right)\) và bán kính R = 5. Biết rằng đường thẳng \(\left( d \right):3x - 4y + 8 = 0 cắt đường tròn (C) tại 2 điểm phân biệt A, B. Tính độ dài đoạn thẳng AB.

A.  
AB=8.AB = 8.
B.  
AB=4.AB = 4.
C.  
AB=3.AB = 3.
D.  
AB=6.AB = 6.
Câu 31: 0.2 điểm

Xác định đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số hàm số y=2x+51xy = \frac{{ - 2x + 5}}{{1 - x}}.

A.  
x=1x=-1
B.  
y=2y=-2
C.  
y=2y=2
D.  
y=x1y=x-1
Câu 32: 0.2 điểm

Tìm m\) để hàm số \(y = \frac{{{\rm{cos}}x - 2}}{{{\rm{cos}}x - m}}\) nghịch biến trên khoảng \(\left( {0;\frac{\pi }{2}} \right).

A.  
B.  
m>2m>2
C.  
D.  
1<m<1-1<m<1
Câu 33: 0.2 điểm

Tìm tất cả các giá trị của tham số m\) để hàm số \(y = - \frac{1}{3}{x^3} + \left( {m - 1} \right){x^2} + \left( {m + 3} \right)x - 4 đồng biến trên khoảng (0;3).

A.  
m17m \ge \frac{1}{7}
B.  
m47m \ge \frac{4}{7}
C.  
m87m \ge \frac{8}{7}
D.  
m127m \ge \frac{12}{7}
Câu 34: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABC SA = x,BC = y,AB = AC = SB = SC = 1\). Thể tích khối chóp S.ABC đạt giá trị lớn nhất khi tổng \(x+y bằng

A.  
23\frac{2}{{\sqrt 3 }}
B.  
3\sqrt 3
C.  
43\frac{4}{{\sqrt 3 }}
D.  
434\sqrt 3
Câu 35: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)\), biết rằng hàm số \(y = f'(x - 2) + 2\) có đồ thị như hình vẽ bên. Hỏi hàm số \(f(x) nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng dưới đây?

Hình ảnh

A.  
(;2).( - \infty ;2).
B.  
(32;52).\left( {\frac{3}{2};\frac{5}{2}} \right).
C.  
(2;+).(2; + \infty ).
D.  
(1;1).( - 1;1).
Câu 36: 0.2 điểm

Tìm số tự nhiên n\) thỏa mãn \(\frac{{C_n^0}}{{1.2}} + \frac{{C_n^1}}{{2.3}} + \frac{{C_n^2}}{{3.4}} + ... + \frac{{C_n^n}}{{\left( {n + 1} \right)\left( {n + 2} \right)}} = \frac{{{2^{100}} - n - 3}}{{\left( {n + 1} \right)\left( {n + 2} \right)}}.

A.  
n=99n=99
B.  
n=100n=100
C.  
n=98n=98
D.  
n=101n=101
Câu 37: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)\) có \(f'\left( x \right) = {\left( {x + 1} \right)^4}{\left( {x - 2} \right)^3}{\left( {2x + 3} \right)^7}{\left( {x - 1} \right)^{10}}\). Tìm số điểm cực trị của hàm số \(f\left( x \right).

A.  
3
B.  
2
C.  
1
D.  
4
Câu 38: 0.2 điểm

Tập tất cả các giá trị của tham số thực m\) để phương trình \(m\left( {\sqrt {1 + x} + \sqrt {1 - x} + 3} \right) + 2\sqrt {1 - {x^2}} - 5 = 0\) có đúng hai nghiệm thực phân biệt là một nửa khoảng \(\left( {a;b} \right]\). Tính \(b - \frac{5}{7}a.

A.  
6527\frac{{6 - 5\sqrt 2 }}{7}
B.  
65235\frac{{6 - 5\sqrt 2 }}{{35}}
C.  
125235\frac{{12 - 5\sqrt 2 }}{{35}}
D.  
12527\frac{{12 - 5\sqrt 2 }}{7}
Câu 39: 0.2 điểm

Cho hàm số y=x^3-2009x\) có đồ thị là (C). Gọi \(M_1\) là điểm trên (C) có hoành độ \(x_1=1\). Tiếp tuyến của (C) tại \(M_1\) cắt (C) tại điểm \(M_2\) khác \(M_1\), tiếp tuyến của (C) tại \(M_2\) cắt (C) tại điểm \(M_3\) khác \(M_2\), tiếp tuyến của (C) tại điểm \(M_{n-1}\) cắt (C) tại điểm \(M_n\) khác \(M_{n-1}\) (\(n=4,5,...\)). Gọi \(\left( {{x_n};{y_n}} \right)\) là tọa độ điểm \(M_n\). Tìm \(n\) sao cho \(2009{x_n} + {y_n} + {2^{2013}} = 0.

A.  
n=627n=627
B.  
n=672n=672
C.  
n=675n=675
D.  
n=685n=685
Câu 40: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a, AC=a\). Tam giác SAB cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AD và SC, biết góc giữa đường thẳng SD và mặt đáy bằng \(60^0.

A.  
a90629\frac{{a\sqrt {906} }}{{29}}
B.  
a60929\frac{{a\sqrt {609} }}{{29}}
C.  
a60919\frac{{a\sqrt {609} }}{{19}}
D.  
a60029\frac{{a\sqrt {600} }}{{29}}
Câu 41: 0.2 điểm

Cho hình vuông {A_1}{B_1}{C_1}{D_1}\) có cạnh bằng 1. Gọi \({A_{k + 1}},{B_{k + 1}},{C_{k + 1}},{D_{k + 1}}\) thứ tự là trung điểm các cạnh \({A_k}{B_k},{B_k}{C_k},{C_k}{D_k},{D_k}{A_k}\) (với \(k = 1,\,\,2,\,\,...).\) Chu vi của hình vuông \({A_{2018}}{B_{2018}}{C_{2018}}{D_{2018}} bằng

A.  
222019.\frac{{\sqrt 2 }}{{{2^{2019}}}}.
B.  
221006.\frac{{\sqrt 2 }}{{{2^{1006}}}}.
C.  
222018.\frac{{\sqrt 2 }}{{{2^{2018}}}}.
D.  
a60029\frac{{a\sqrt {600} }}{{29}}
Câu 42: 0.2 điểm

Biết rằng đồ thị của hàm số y = \frac{{\left( {n - 3} \right)x + n - 2017}}{{x + m + 3}}\) (\(m, n\) là tham số) nhận trục hoành làm tiệm cận ngang và trục tung làm tiệm cận đứng. Tính tổng \(m+n.

A.  
0
B.  
- 3
C.  
3
D.  
6
Câu 43: 0.2 điểm

Cho hàm số y = \frac{{2x - 1}}{{x + 1}}\) có đồ thị là (C). Gọi I là giao điểm 2 đường tiệm cận, \(M\left( {{x_0},{y_0}} \right)\), (\(x_0>0\)) là một điểm trên (C) sao cho tiếp tuyến với (C) tại M cắt hai đường tiệm cận lần lượt tại A, B thỏa mãn \(A{I^2} + I{B^2} = 40\). Tính tích \({x_0}{y_0}.

A.  
12\frac{1}{2}
B.  
2
C.  
1
D.  
154\frac{{15}}{4}
Câu 44: 0.2 điểm

Phần thực của số phức z=54iz = - 5 - 4i bằng

A.  
5
B.  
4
C.  
-4
D.  
-5
Câu 45: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABC có SA \bot \left( {ABC} \right)\) và \(AB \bot BC, gọi I là trung điểm BC. Góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABC) là góc nào sau đây?

A.  
Góc SCA
B.  
Góc SIA
C.  
Góc SCB
D.  
Góc SBA
Câu 46: 0.2 điểm

Cho một hình chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng a\), góc giữa cạnh bên và mặt phẳng đáy bằng \(45^0. Thể tích khối chóp đó là

A.  
a3312.\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{{12}}.
B.  
a312.\frac{{{a^3}}}{{12}}.
C.  
a336.\frac{{{a^3}}}{{36}}.
D.  
a3336.\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{{36}}.
Câu 47: 0.2 điểm

Tìm m\) để phương trình \(y = \frac{{{\rm{cos}}x + 2\sin x + 3}}{{2\cos x - {\mathop{\rm s}\nolimits} {\rm{inx}} + 4}} có nghiệm

A.  
2m0 - 2 \le m \le 0
B.  
0m1 0 \le m \le 1
C.  
211m2\frac{2}{{11}} \le m \le 2
D.  
2m1 - 2 \le m \le -1
Câu 48: 0.2 điểm

Một xe buýt của hãng xe A có sức chứa tối đa là 50 hành khách. Nếu một chuyến xe buýt chở x hành khách thì giá tiền cho mỗi hành khách là 20(3x40)220{\left( {3 - \frac{x}{{40}}} \right)^2} (nghìn đồng). Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?

A.  
Một chuyến xe buýt thu được số tiền nhiều nhất khi có 50 hành khách.
B.  
Một chuyến xe buýt thu được số tiền nhiều nhất khi có 45 hành khách.
C.  
Một chuyến xe buýt thu được số tiền nhiều nhất bằng 2.700.000(đồng).
D.  
Một chuyến xe buýt thu được số tiền nhiều nhất bằng 3.200.000 (đồng).
Câu 49: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại C, cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy, biết AB = 4a, SB = 6a. Thể tích khối chóp S.ABC là V. Tỷ số a33V\frac{{{a^3}}}{{3V}} có giá trị là

A.  
580\frac{{\sqrt 5 }}{{80}}
B.  
540\frac{{\sqrt 5 }}{{40}}
C.  
520\frac{{\sqrt 5 }}{{20}}
D.  
35803\frac{{\sqrt 5 }}{{80}}
Câu 50: 0.2 điểm

Tìm a để hàm số \(f\left( x \right) = \left\{ \begin{array}{l}
{x^2} + ax + 1,\,\,\,x > 2\\
2{x^2} - x + 1,\,\,\,x \le 2
\end{array} \right.\) có giới hạn tại x=2x=2

A.  
1
B.  
- 1
C.  
2
D.  
- 2

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 44THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí và có đáp án đầy đủ. Nội dung bao gồm các dạng bài trọng tâm như hàm số, logarit, hình học không gian, và các câu hỏi tư duy logic, giúp học sinh chuẩn bị hiệu quả cho kỳ thi.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

106,525 lượt xem 57,344 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 25THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí và có đáp án chi tiết. Đề thi được biên soạn bám sát cấu trúc chuẩn của Bộ Giáo dục, bao gồm các dạng bài như logarit, số phức, và bài toán thực tế.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

119,169 lượt xem 64,162 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 15THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí với đáp án chi tiết. Đề thi tập trung vào các dạng bài quan trọng như giải tích, tích phân, và số phức, giúp học sinh củng cố kỹ năng toán học toàn diện.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

127,412 lượt xem 68,600 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 9THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí và có đáp án chi tiết. Nội dung bao gồm các dạng bài cơ bản và nâng cao như hàm số, logarit, hình học không gian, và tích phân. Đây là tài liệu hữu ích giúp học sinh ôn luyện toàn diện và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

129,079 lượt xem 69,489 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 12THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí và có đáp án chi tiết. Nội dung tập trung vào các dạng bài trọng tâm như giải tích, số phức, và các câu hỏi tư duy logic. Đây là tài liệu luyện thi hiệu quả, hỗ trợ học sinh ôn tập toàn diện.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

126,932 lượt xem 68,334 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 11THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí và có đáp án chi tiết. Nội dung bám sát chương trình lớp 12, bao gồm các dạng bài như hàm số, logarit, tích phân, và hình học không gian. Đây là tài liệu hữu ích giúp học sinh chuẩn bị kỹ lưỡng cho kỳ thi Quốc gia.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

129,323 lượt xem 69,622 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 13THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí với đáp án chi tiết. Nội dung bao gồm các bài tập quan trọng như tích phân, logarit, và hình học không gian. Đây là tài liệu phù hợp để học sinh rèn luyện kỹ năng giải toán.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

127,304 lượt xem 68,544 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 5THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí với đáp án chi tiết. Đề thi bao gồm các dạng bài cơ bản và nâng cao như giải tích, hình học không gian, tích phân, và số phức. Đây là tài liệu hữu ích để học sinh ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi Quốc gia.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

134,573 lượt xem 72,450 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 7THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí và có đáp án đầy đủ. Nội dung tập trung vào các dạng bài quan trọng như tích phân, số phức, hình học không gian, và logarit, giúp học sinh rèn luyện kỹ năng giải toán hiệu quả.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

128,840 lượt xem 69,363 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 10THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí với đáp án đầy đủ. Đề thi tập trung vào các dạng bài như tích phân, số phức, logarit, và hình học không gian, giúp học sinh luyện tập kỹ năng giải toán và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

128,805 lượt xem 69,342 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!