Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 67
Từ khoá: Toán học hàm số hình học không gian logarit tư duy logic năm 2019 đề thi thử đề thi có đáp án
Thời gian làm bài: 1 giờ
Đề thi nằm trong bộ sưu tập: 📘 Tuyển Tập Bộ 500 Đề Thi Ôn Luyện Môn Toán THPT Quốc Gia Các Tỉnh Từ Năm 2018-2025 - Có Đáp Án Chi Tiết
Hãy bắt đầu chinh phục nào!
Xem trước nội dung:
Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là đường thẳng có phương trình
Đường cong dưới đây là đồ thị một hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D.
Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
Cho khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a\). Hai mặt bên (SAB) và (SAC) cùng vuông góc với đáy. Tính thể tích khối chóp biết \(SC = a\sqrt 3 .
Cho hàm số Tọa độ của điểm cực đại của đồ thị hàm số là
Tìm các giá trị của tham số m\) để bất phương trình \(mx>3 vô nghiệm.
Giá trị cực tiểu của hàm số là
Thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy bằng B và chiều cao bằng h là
Hàm số nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
Giá trị của bằng
Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = {x^3} - 3x + 5\) trên đoạn \(\left[ {2;4} \right] là
Cho hàm số . Phát biểu nào sau đây là sai ?
Hình mười hai mặt đều thuộc loại khối đa diện nào sau đây ?
Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng . Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng (BCD)
Phương trình chính tắc của Elip có độ dài trục lớn bằng 8, độ dài trục nhỏ bằng 6 là:
Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây là đúng?
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho \Delta :x - y + 1 = 0\) và hai điểm \(A\left( {2;\,\,1} \right),\,\,B\left( {9;\,\,6} \right).\) Điểm \(M\left( {a;\,\,b} \right)\) nằm trên đường \(\Delta \) sao cho \(MA + MB\) nhỏ nhất. Tính \(a+b
Tìm tất cả các giá trị của tham số m\) để hàm số \(y = \frac{1}{2}{x^4} - m{x^2} + \frac{3}{2} có cực tiểu mà không có cực đại.
Gọi A, B là hai điểm cực trị của đồ thị hàm số . Tọa độ trung điểm của AB là
Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số .
Hình dưới đây là đồ thị của hàm số .
Hỏi hàm số đồng biến trên khoảngnào trong các khoảng dưới đây?
Cho lăng trụ đều ABC.A'B'C'. Biết rằng góc giữa (A'BC) và (ABC) là , tam giác A'BC có diện tích bằng 8. Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A'B'C' .
Gọi S là tập hợp các giá trị của tham số m\) sao cho phương trình \({\left( {x + 1} \right)^3} + 3 - m = 3\,\sqrt[3]{{3x + m}} có đúng hai nghiệm thực. Tính tổng tất cả phần tử của tập hợp S.
Cho hàm số y=f(x)\). Hàm số \(y=f'(x) có đồ thị như hình vẽ dưới đây.
Tìm m\) để hàm số \(y = f({x^2} + m) có 3 điểm cực trị.
Có 30 tấm thẻ được đánh số thứ tự từ 1 đến 30. Chọn ngẫu nhiên ra 10 tấm . Tính xác suất để lấy được 5 tấm thẻ mang số lẻ, 5 tấm thẻ mang số chẵn trong có có đúng một tấm thẻ mang số chia hết cho 10.
Gọi S = \left[ {a;b} \right]\) là tập tất cả các giá trị của tham số \(m\) để với mọi số thực \(x\) ta có \(\left| {\frac{{{x^2} + x + 4}}{{{x^2} - mx + 4}}} \right| \le 2.\). Tính tổng \(a+b
Cho hàm số y = a{x^3} + b{x^2} + cx + d\) có đồ thị nhận hai điểm \(A\left( {0;3} \right)\) và \(B\left( {2; - 1} \right)\) làm hai điểm cực trị. Số điểm cực trị của đồ thị hàm số \(y = \left| {a{x^2}\left| x \right| + b{x^2} + c\left| x \right| + d} \right| là
Cho hình chóp có 20 cạnh. Tính số mặt của hình chóp đó.
Hình lăng trụ có thể có số cạnh là số nào sau đây?
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là nửa lục giác đều ABCD nội tiếp trong đường tròn đường kính AD = 2a và có cạnh SA vuông góc với mặt phẳng đáy (ABCD) với . Tính khoảng cách từ B đến mặt phẳng (SCD)
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường tròn (C) có tâm I\left( {1; - 1} \right)\) và bán kính R = 5. Biết rằng đường thẳng \(\left( d \right):3x - 4y + 8 = 0 cắt đường tròn (C) tại 2 điểm phân biệt A, B. Tính độ dài đoạn thẳng AB.
Xác định đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số hàm số .
Tìm m\) để hàm số \(y = \frac{{{\rm{cos}}x - 2}}{{{\rm{cos}}x - m}}\) nghịch biến trên khoảng \(\left( {0;\frac{\pi }{2}} \right).
Tìm tất cả các giá trị của tham số m\) để hàm số \(y = - \frac{1}{3}{x^3} + \left( {m - 1} \right){x^2} + \left( {m + 3} \right)x - 4 đồng biến trên khoảng (0;3).
Cho hình chóp S.ABC SA = x,BC = y,AB = AC = SB = SC = 1\). Thể tích khối chóp S.ABC đạt giá trị lớn nhất khi tổng \(x+y bằng
Cho hàm số f(x)\), biết rằng hàm số \(y = f'(x - 2) + 2\) có đồ thị như hình vẽ bên. Hỏi hàm số \(f(x) nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng dưới đây?
Tìm số tự nhiên n\) thỏa mãn \(\frac{{C_n^0}}{{1.2}} + \frac{{C_n^1}}{{2.3}} + \frac{{C_n^2}}{{3.4}} + ... + \frac{{C_n^n}}{{\left( {n + 1} \right)\left( {n + 2} \right)}} = \frac{{{2^{100}} - n - 3}}{{\left( {n + 1} \right)\left( {n + 2} \right)}}.
Cho hàm số f(x)\) có \(f'\left( x \right) = {\left( {x + 1} \right)^4}{\left( {x - 2} \right)^3}{\left( {2x + 3} \right)^7}{\left( {x - 1} \right)^{10}}\). Tìm số điểm cực trị của hàm số \(f\left( x \right).
Tập tất cả các giá trị của tham số thực m\) để phương trình \(m\left( {\sqrt {1 + x} + \sqrt {1 - x} + 3} \right) + 2\sqrt {1 - {x^2}} - 5 = 0\) có đúng hai nghiệm thực phân biệt là một nửa khoảng \(\left( {a;b} \right]\). Tính \(b - \frac{5}{7}a.
Cho hàm số y=x^3-2009x\) có đồ thị là (C). Gọi \(M_1\) là điểm trên (C) có hoành độ \(x_1=1\). Tiếp tuyến của (C) tại \(M_1\) cắt (C) tại điểm \(M_2\) khác \(M_1\), tiếp tuyến của (C) tại \(M_2\) cắt (C) tại điểm \(M_3\) khác \(M_2\), tiếp tuyến của (C) tại điểm \(M_{n-1}\) cắt (C) tại điểm \(M_n\) khác \(M_{n-1}\) (\(n=4,5,...\)). Gọi \(\left( {{x_n};{y_n}} \right)\) là tọa độ điểm \(M_n\). Tìm \(n\) sao cho \(2009{x_n} + {y_n} + {2^{2013}} = 0.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a, AC=a\). Tam giác SAB cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AD và SC, biết góc giữa đường thẳng SD và mặt đáy bằng \(60^0.
Cho hình vuông {A_1}{B_1}{C_1}{D_1}\) có cạnh bằng 1. Gọi \({A_{k + 1}},{B_{k + 1}},{C_{k + 1}},{D_{k + 1}}\) thứ tự là trung điểm các cạnh \({A_k}{B_k},{B_k}{C_k},{C_k}{D_k},{D_k}{A_k}\) (với \(k = 1,\,\,2,\,\,...).\) Chu vi của hình vuông \({A_{2018}}{B_{2018}}{C_{2018}}{D_{2018}} bằng
Biết rằng đồ thị của hàm số y = \frac{{\left( {n - 3} \right)x + n - 2017}}{{x + m + 3}}\) (\(m, n\) là tham số) nhận trục hoành làm tiệm cận ngang và trục tung làm tiệm cận đứng. Tính tổng \(m+n.
Cho hàm số y = \frac{{2x - 1}}{{x + 1}}\) có đồ thị là (C). Gọi I là giao điểm 2 đường tiệm cận, \(M\left( {{x_0},{y_0}} \right)\), (\(x_0>0\)) là một điểm trên (C) sao cho tiếp tuyến với (C) tại M cắt hai đường tiệm cận lần lượt tại A, B thỏa mãn \(A{I^2} + I{B^2} = 40\). Tính tích \({x_0}{y_0}.
Phần thực của số phức bằng
Cho hình chóp S.ABC có SA \bot \left( {ABC} \right)\) và \(AB \bot BC, gọi I là trung điểm BC. Góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABC) là góc nào sau đây?
Cho một hình chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng a\), góc giữa cạnh bên và mặt phẳng đáy bằng \(45^0. Thể tích khối chóp đó là
Tìm m\) để phương trình \(y = \frac{{{\rm{cos}}x + 2\sin x + 3}}{{2\cos x - {\mathop{\rm s}\nolimits} {\rm{inx}} + 4}} có nghiệm
Một xe buýt của hãng xe A có sức chứa tối đa là 50 hành khách. Nếu một chuyến xe buýt chở x hành khách thì giá tiền cho mỗi hành khách là (nghìn đồng). Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại C, cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy, biết AB = 4a, SB = 6a. Thể tích khối chóp S.ABC là V. Tỷ số có giá trị là
Tìm a để hàm số \(f\left( x \right) = \left\{ \begin{array}{l}
{x^2} + ax + 1,\,\,\,x > 2\\
2{x^2} - x + 1,\,\,\,x \le 2
\end{array} \right.\) có giới hạn tại
Xem thêm đề thi tương tự
50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ
106,525 lượt xem 57,344 lượt làm bài
50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ
119,169 lượt xem 64,162 lượt làm bài
50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ
127,412 lượt xem 68,600 lượt làm bài
50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ
129,079 lượt xem 69,489 lượt làm bài
50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ
126,932 lượt xem 68,334 lượt làm bài
50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ
129,323 lượt xem 69,622 lượt làm bài
50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ
127,304 lượt xem 68,544 lượt làm bài
50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ
134,573 lượt xem 72,450 lượt làm bài
50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ
128,840 lượt xem 69,363 lượt làm bài
50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ
128,805 lượt xem 69,342 lượt làm bài