thumbnail

73. Đề thi thử TN THPT VẬT LÝ 2024 - Hương Sơn - Hà Tĩnh. (Có lời giải chi tiết)

/Môn Lý/Đề thi Vật Lý các trường, sở 2024

Thời gian làm bài: 50 phút


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.25 điểm

Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số được gọi là hai dao động ngược pha nếu độ lệch pha của chúng bằng

A.  

. 2nπ3 với n=0,±2,±4….

B.  

. (2n+1)π với n=0,±1,±2….

C.  

.2nπ với n=0,±1,±2….

D.  

. (2n+1)π2 với n=0,±2,±4….

Câu 2: 0.25 điểm

Một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây của cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp lần lượt là N1N2. Nếu máy biến áp này là máy tăng áp thì

A.  

. N2=1N1.

B.  

. N2N1=1.

C.  

. N2N1>1.

D.  

. N2N1<1.

Câu 3: 0.25 điểm

Máy phát điện xoay chiều một pha hoạt động dựa trên hiện tượng vật lí

A.  

tự cảm.

B.  

cộng hưởng điện.

C.  

cảm ứng từ.

D.  

cảm ứng điện từ.

Câu 4: 0.25 điểm

Độ cao của âm là một đặc trưng sinh lí của âm gắn liền với

A.  

tần số âm.

B.  

cường độ âm.

C.  

đồ thị dao động âm.

D.  

mức cường độ âm.

Câu 5: 0.25 điểm

Khi nói về dao động tắt dần của một vật, phát biểu nào sau đây đúng?

A.  

Li độ của vật luôn giảm dần theo thời gian.

B.  

Biên độ dao động luôn giảm dần theo thời gian.

C.  

Vận tốc của vật luôn giảm dần theo thời gian.

D.  

Gia tốc của vật luôn giảm dần theo thời gian.

Câu 6: 0.25 điểm

Công của lực điện tác dụng lên điện tích q khi q di chuyển từ M ra vô cực là AMo . Nếu quy ước điện thế ở vô cực bằng 0, thì điện thế tại điểm M được xác định bởi biểu thức

A.  

. VM=qAM.

B.  

. VM=AMq.

C.  

. VM=qAM.

D.  

. VM=q2AMω.

Câu 7: 0.25 điểm

Nguyên tắc hoạt động của động cơ không đồng bộ. Gọi ω là tốc độ góc của nam châm chữ U, ω0 là tốc độ góc của khung dây

A.  

Quay khung dây thì nam châm hình chữ U quay theo với ω0<ω.

B.  

Cho dòng điện xoay chiều đi qua khung dây thì nam châm hình chữ U quay.

C.  

Quay nam châm hình chữ U thì khung dây quay theo với ω0=ω.

D.  

Quay nam châm hình chữ U thì khung dây quay theo với ω0<ω.

Câu 8: 0.25 điểm

Vật (chất) nào sau đây dẫn điện?

A.  

Cao su.

B.  

Kim loại đồng.

C.  

Thủy tinh.

D.  

Nước cất.

Câu 9: 0.25 điểm

Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ, độ cứng k và vật nặng khối lượng m, dao động điều hoà trên phương ngang. Đại lượng tính theo công thức 2πmk

A.  

tần số góc của con lắc.

B.  

tần số dao động của con lắc.

C.  

chu kì dao động của con lắc.

D.  

pha dao động của con lắc.

Câu 10: 0.25 điểm

Trong miền giao thoa của hai sóng kết hợp cùng pha, điểm có biên độ dao động cực đại là điểm có hiệu đường đi của hai sóng từ các nguồn tới đó bằng

A.  

số lẻ lần bước sóng.

B.  

số bán nguyên lần bước sóng.

C.  

số lẻ lần nửa bước sóng.

D.  

số nguyên lần bước sóng.

Câu 11: 0.25 điểm

Dòng điện trong đoạn mạch có biểu thức i=32cos2πft-π2A. Đại lượng f là

A.  

tần số góc của dòng điện.

B.  

tần số của dòng điện.

C.  

pha ban đầu của dòng điện.

D.  

chu kì của dòng điện.

Câu 12: 0.25 điểm

Việc dùng dây cáp quang để truyền tín hiệu trong thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến và nội soi trong y học là ứng dụng của hiện tượng nào sau đây?

A.  

Phản xạ ánh sáng.

B.  

Hiện tượng tự cảm.

C.  

Phản xạ toàn phần.

D.  

Khúc xạ ánh sáng.

Câu 13: 0.25 điểm

Sóng cơ

A.  

là dao động cơ lan truyền trong một môi trường.

B.  

lan truyền tốt trong xốp, bông, len.

C.  

lan truyền được trong chân không.

D.  

là một dạng chuyển động đặc biệt của môi trường.

Câu 14: 0.25 điểm

Âm thanh là sóng cơ có tần số

A.  

nhỏ hơn 16Hz.

B.  

từ 16Hz đến 20kHz.

C.  

lớn hơn không.

D.  

lớn hơn 20kHz.

Câu 15: 0.25 điểm

Trên một sợi dây đàn hồi dài 80cm với hai đầu dây cố định, đang có sóng dừng, người ta đếm được có hai bụng sóng. Bước sóng của sóng dừng trên dây là

A.  

80cm.

B.  

160cm.

C.  

240cm.

D.  

40cm.

Câu 16: 0.25 điểm

Khi tăng điện áp ở nơi truyền đi lên 50 lần thì công suất hao phí trên đường dây

A.  

giảm 50 lần.

B.  

tăng 2500 lần.

C.  

tăng 50 lần.

D.  

giảm 2500 lần.

Câu 17: 0.25 điểm

Một chiếc đàn ghi ta, một chiếc đàn violon, một chiếc kèn sacsophon cùng phát ra một nốt la ở cùng một độ cao. Ta dễ dàng phân biệt âm nào do đàn ghi ta phát ra, âm nào do đàn violon phát ra, âm nào do kèn sacsophon phát ra. Sở dĩ ta phân biệt được như vậy là nhờ các đặc trưng vật lí, và đặc trưng sinh lí nào sau đây

A.  

cường độ âm và độ to.

B.  

đồ thị dao động âm và âm sắc.

C.  

tần số âm và âm sắc.

D.  

tần số âm và độ cao của âm.

Câu 18: 0.25 điểm

Gia tốc của một chất điểm dao động điều hoà biến thiên điều hòa

A.  

cùng tần số và ngược pha với li độ.

B.  

cùng tần số và cùng pha với li độ.

C.  

khác tần số và ngược pha với li độ.

D.  

khác tần số và cùng pha với li độ.

Câu 19: 0.25 điểm

Phát biểu nào sau đây không đúng? Con lắc lò xo đang dao động điều hòa thị

A.  

luôn có sự chuyển hóa qua lại giữa động năng và thế năng.

B.  

động năng của nó đạt cực đại khi vật qua vị trí cân bằng.

C.  

thế năng của nó đạt cực đại khi vật đến vị trí biên.

D.  

cơ năng của nó luôn biến thiên tuần hoàn.

Câu 20: 0.25 điểm

Một sóng hình sin truyền trên một sợi dây có bước sóng λ. Hai điểm M và N trên dây cách nhau 3λ4 (sóng truyền theo chiều từ M đến N ) thì

A.  

M dao động sớm pha 3π2 so với điểm N.

B.  

M dao động trễ pha 3π4 so với điểm N.

C.  

M dao động sớm pha 3π4 so với điểm N.

D.  

M dao động trễ pha 3π2 so với điểm N.

Câu 21: 0.25 điểm

Một con lắc đơn dao động điều hòa. Khi con lắc qua vị trí cân bằng thì

A.  

lực căng dây cân bằng với trọng lực.

B.  

lực kéo về tác dụng lên vật bằng không.

C.  

gia tốc của vật bằng không.

D.  

tốc độ của vật cực tiểu.

Câu 22: 0.25 điểm

Đặt điện áp u=2202cos100πt+π4(V) vào hai đầu một điện trở thuần, pha của dòng điện tức thời ở thời điểm 0,0025s là

A.  

. π2.

B.  

. -π6.

C.  

. π6.

D.  

. π4.

Câu 23: 0.25 điểm

Một khung dây tạo ra suất điện động ec trong thời gian Δt. Đại lượng ecΔt có đơn vị là

A.  

Vôn trên mét (V/m).

B.  

Vêbe (Wb).

C.  

Niutơn trên mét (N/m).

D.  

Tesla (T).

Câu 24: 0.25 điểm

Một tụ điện có điện dung không đổi khi mắc vào mạng điện 110V-60Hz thì cường độ hiệu dụng trong mạch là 1,5 A. Khi mắc tụ điện đó vào mạng điện 220V-50Hz thì cường độ hiệu dụng trong mạch là

A.  

2,3 A

B.  

1,8 A

C.  

2,5 A

D.  

0,5 A

Câu 25: 0.25 điểm

Đặt điện áp u=2202cos(100πt)(V) vào hạ đầu điện trở thuần 100Ω. Công suất điện tiêu thụ của điện trở ở thời điểm 1300s

A.  

726W.

B.  

121W.

C.  

242 W.

D.  

484W.

Câu 26: 0.25 điểm

Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 100N/m và vật nhỏ có khối lượng m. Tác dụng lên vật ngoại lực F=0,5cos10πt(N) ( t tính bằng giây) dọc theo trục lò xo thì xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Lấy π2=10. Giá trị của m là

A.  

1kg.

B.  

0,4kg.

C.  

100g.

D.  

250g.

Câu 27: 0.25 điểm

Xét hiện tượng giao thoa sóng cơ với hai nguồn kết hợp cùng biên độ, cùng pha. Khi xảy ra giao thoa ổn định, trung điểm của đoạn thẳng nối hai nguồn sẽ dao động với biên độ 20mm. Biên độ dao động của nguồn là

A.  

10mm.

B.  

15mm.

C.  

20mm.

D.  

5mm.

Câu 28: 0.25 điểm

Trong mạch điện xoay chiều R,L,C mắc nối tiếp đang có tính cảm kháng, khi tăng tần số của dòng điện xoay chiều thì hệ số công suất của mạch

A.  

giảm.

B.  

bằng 1.

C.  

không thay đổi.

D.  

tăng.

Câu 29: 0.25 điểm

Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi vào hai đầu cuộn sơ cấp của một máy biến áp lí tưởng thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 200 V. Nếu giảm bớt n vòng dây ở cuộn sơ cấp thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây thứ cấp để hở là U. Nếu tăng thêm n vòng dây ở cuộn sơ cấp thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là U2. Giá trị của U là

A.  

300V.

B.  

200V.

C.  

400V.

D.  

100V.

Câu 30: 0.25 điểm

Trong một thí nghiệm về hiện tượng cộng hưởng cơ ở trường phổ thông, người ta dùng 4 con lắc đơn được gắn trên một thanh ngang (có thể quay quanh một trục). Ba con lắc đơn A,B,C có chiều dài lần lượt là 25cm,62cm và 81cm; con lắc đơn thứ tư D được làm bằng một thanh kim loại mảnh có chiều dài thay đổi được và vật nặng có khối lượng khá lớn để khi nó dao động thì gây ra lực cưỡng bức tuần hoàn tác dụng lên ba con lắc kia làm chúng bị dao động cưỡng bức. Lấy g=9,78 m/s2,π2=10. Điều chỉnh con lắc D để nó dao động với tần số 0,63Hz thì con lắc bị dao động mạnh nhất là

A.  

con lắc A

B.  

không có con lắc nào.

C.  

con lắc C

D.  

con lắc B

Câu 31: 0.25 điểm

Trên mặt nước, tại O có một nguồn phát sóng cơ dao động với tần số 30Hz. Tốc độ truyền sóng là một giá trị nào đó trong khoảng 1,6m/s đến 2,9m/s. M là một điểm trên mặt nước cách O10cm, sóng nước tại đó luôn dao động ngược pha với nguồn. Tốc độ sóng là

A.  

3m/s

B.  

2m/s

C.  

1,6m/s

D.  

2,4m/s

Câu 32: 0.25 điểm

Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ 6cm và chu kì 1s. Tại thời điểm t=0, chất điểm đi qua vị trí cân bằng ngược chiều dương. Tổng quãng đường đi được của chất điểm trong khoảng thời gian 2,375s kể từ thời điểm t=0 là

A.  

58,24cm.

B.  

42,67cm.

C.  

48,6cm.

D.  

55,76cm.

Câu 33: 0.25 điểm

Đặt điện áp u=2002cos(100πt)(V)(t tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở, cuộn cảm thuần có độ tự cảm 2πH và tụ điện có điện dung 100πμF mắc nối tiếp. Biết điện áp giữa hai đầu đoạn mạch lệch pha π6 so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là

A.  

2 A

B.  

1 A

C.  

. 22 A

D.  

. 2 A

Câu 34: 0.25 điểm

Dao động của vật là tổng hợp của hai dao động x1=4cos4t-π2cmx2=A2cos4t+φ2,t tính bằng s. Phương trình dao động của vật là x=Acos4t, với A>0. Ở thời điểm t, khi vận tốc của dao động thứ hai là -20cm/s thì vận tốc của vật là -12cm/s. Giá trị của A là

A.  

. 33 cm.

B.  

.3cm.

C.  

.6cm.

D.  

. 23 cm.

Câu 35: 0.25 điểm

Một sợi dây căng ngang có hai đầu A và B cố định. M là một điểm trên dây với MA=20cm. Trên dây có sóng dừng. Điểm N trên dây xa M nhất có biên độ dao động bằng biên độ dao động của M. Biết sóng truyền trên dây có có bước sóng là 36cm và trong khoảng MN có 5 nút sóng. Chiều dài sợi dây là

A.  

126cm.

B.  

144cm.

C.  

108cm.

D.  

117cm.

Câu 36: 0.25 điểm

Hai con lắc đơn cùng khối lượng có chiều dài dây treo lần lượt là l1=64 cm,l2=100 cm đang dao động điều hoà với biên độ góc nhỏ. Nếu vận tốc của các vật nhỏ khi đi qua vị trí cân bằng có cùng giá trị thì tỉ lệ biên độ góc của hai con lắc bằng bao nhiêu?

A.  

1,35.

B.  

1,56.

C.  

1,46.

D.  

1,25.

Câu 37: 0.25 điểm

Đặt điện áp u=U2cos(ωt+φ)(V) (U và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB. Hình bên gồm đoạn mạch AB và đồ thị biểu diễn điện áp uANuMB phụ thuộc vào thời gian t. Biết công suất tiêu thụ trên đoạn mạch AM bằng công suất tiêu thụ trên đoạn MN. Điện áp hiệu dụng U gần nhất với giá trị nào sau đây?

A.  

20V.

B.  

38V.

C.  

29V.

D.  

16V.

Câu 38: 0.25 điểm

Thực hiện giao thoa sóng trên mặt chất lỏng với hai nguồn kết hợp dao động cùng pha theo phương thẳng đứng. Trên mặt chất lỏng, bốn điểm A,B,C và D tạo thành hình chữ nhật ABCD với AB>BC. Nếu đặt hai nguồn tại A và B thì C và D là vị trí của hai điểm cực tiểu giao thoa và trên đoạn thẳng CD có 7 điểm cực đại giao thoa. Nếu đặt hai nguồn tại B và C thì A và D là vị trí của hai điểm cực tiểu giao thoa và trên đoạn thẳng BC có n điểm cực tiểu giao thoa. Giá trị tối đa mà n có thể nhận là

A.  

20.

B.  

18.

C.  

16.

D.  

14.

Câu 39: 0.25 điểm

Cho cơ hệ như hình vẽ. Con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng 100g và lò xo nhẹ có độ cứng 100N/m, mang điện tích 1μC. Ban đầu con lắc nằm yên tại vị trí lò xo không biến dạng. Kích thích cho con lắc dao động bằng cách làm xuất hiện trong không gian quanh nó một điện trường E có phương nằm ngang, dọc theo trục của lò xo về phía lò xo giãn. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của E theo thời gian được cho như hình vẽ; lấy π210. Bỏ qua mọi ma sát và vật nặng của con lắc không trao đổi điện tích với bên ngoài. Biên độ dao động của vật sau thời điểm 0,05s gần nhất với giá trị nào sau đây?

A.  

3,5cm.

B.  

4,0cm.

C.  

4,5cm.

D.  

5,0cm.

Câu 40: 0.25 điểm

Đoạn mạch AB gồm hai đoạn AM và MB mắc nối tiếp, trong đoạn AM có một cuộn cảm thuần độ tự cảm L mắc nối tiếp với một điện trở thuần R1=R, trong đoạn MB có một điện trở thuần R2=4R mắc nối tiếp với một tụ điện có điện dung C. Đặt vào hai đầu AB một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi. Thay đổi L và C sao cho cảm kháng của cuộn dây luôn gấp 5 lần dung kháng của tụ điện. Khi độ lệch pha giữa điện áp hai đầu AM so với điện áp hai đầu AB là lớn nhất thì hệ số công suất của cả mạch AB gần nhất với giá trị nào sau đây?

A.  

0,6.

B.  

0,7.

C.  

0,9.

D.  

0,8.


Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
73. Đề thi thử TN THPT môn Toán năm 2024 - THPT KẺ SĂT - HẢI DƯƠNG (Đáp án)THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2024 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ 30 phút

4,341 lượt xem 2,275 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
73. ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TIẾNG ANH - Sở giáo dục và đào tạo Lào Cai (Bản word có lời giải chi tiết).docxTHPT Quốc giaTiếng Anh
/Môn Tiếng Anh/Đề thi thử Tiếng Anh 2023 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 40 phút

3,613 lượt xem 1,932 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi Vật Lý Liên trường Nghệ An.docxVật lý
/Môn Lý/Đề thi Vật Lý các trường, sở 2023

40 câu hỏi 1 mã đề 50 phút

985 lượt xem 511 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Recent IELTS Reading Actual test 73
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

195,445 lượt xem 105,238 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!