thumbnail

Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 73

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí và có đáp án đầy đủ. Nội dung bao gồm các dạng bài như logarit, số phức, và bài toán thực tế, giúp học sinh tự tin trước kỳ thi.

Từ khoá: Toán học logarit số phức bài toán thực tế năm 2019 đề thi thử đề thi có đáp án

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: 📘 Tuyển Tập Bộ 500 Đề Thi Ôn Luyện Môn Toán THPT Quốc Gia Các Tỉnh Từ Năm 2018-2025 - Có Đáp Án Chi Tiết


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.2 điểm

Trong khai triển nhị thức: (2x1)10{\left( {2x - 1} \right)^{10}}. Hệ số của số hạng chứa x8 là:

A.  
45
B.  
11520.
C.  
-11520.
D.  
256
Câu 2: 0.2 điểm

Hàm số nào sau đây đồng biến trên R.

A.  
y=x33x2+3x10y = {x^3} - 3{x^2} + 3x - 10
B.  
y=x3+x23x+1y = - {x^3} + {x^2} - 3x + 1
C.  
y=x4+x2+1y = {x^4} + {x^2} + 1
D.  
y=x3+3x+1y = {x^3} + 3x + 1
Câu 3: 0.2 điểm

Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = - {x^3} + 2{x^2} - x + 2\) trên đoạn \(\left[ { - 1;\frac{1}{2}} \right]. Khi đó tích số M.m bằng

A.  
454\frac{{45}}{4}
B.  
21227\frac{{212}}{{27}}
C.  
12536\frac{{125}}{{36}}
D.  
1009\frac{{100}}{9}
Câu 4: 0.2 điểm

Chọn ngẫu nhiên 4 quả cầu từ một bình đựng 6 quả cầu xanh và 8 quả cầu đỏ. Xác suất để được 4 quả cùng màu bằng

A.  
Kết quả khác
B.  
1051001\frac{{105}}{{1001}}
C.  
951001\frac{{95}}{{1001}}
D.  
851001\frac{{85}}{{1001}}
Câu 5: 0.2 điểm

Đồ thị hàm số y=x4+2mx2+3m2y = {x^4} + 2m{x^2} + 3{m^2} có 3 điểm cực trị lập thành tam giác nhận G(0;2) làm trọng tâm khi và chỉ khi:

A.  
m = 1
B.  
m=27m = - \sqrt {\frac{2}{7}}
C.  
m = -1
D.  
m=25m = - \sqrt {\frac{2}{5}}
Câu 6: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật. Cạnh SA vuông góc với đáy AB = a, AD=a2,SA=a3AD = a\sqrt 2 ,SA = a\sqrt 3 . Số đo của góc giữa SC và mặt phẳng (ABCD) bằng

A.  
300
B.  
450
C.  
600
D.  
750
Câu 7: 0.2 điểm

Giá trị cực đại y của hàm số y=x36x2+9x+2y = {x^3} - 6{x^2} + 9x + 2 bằng

A.  
2
B.  
1
C.  
4
D.  
6
Câu 8: 0.2 điểm

Cho hàm số y = f(x). Biết rằng hàm số f(x) có đạo hàm là f'(x) và hàm số y = f'(x) có đồ thị như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây sai?

Hình ảnh

A.  
Hàm f(x) nghịch biến trên khoảng (;2).\left( { - \infty ; - 2} \right).
B.  
Hàm f(x) nghịch biến trên khoảng (1;+)\left( {1; + \infty } \right)
C.  
Trên (-1; 1) thì hàm số f(x) luôn tăng
D.  
Hàm f(x) giảm trên đoạn có độ dài bằng 2
Câu 9: 0.2 điểm

Trong các giới hạn sau, giới hạn nào có kết quả là 0?

A.  
limx1x1x31\mathop {\lim }\limits_{x \to 1} \frac{{x - 1}}{{{x^3} - 1}}
B.  
limx22x+5x+10\mathop {\lim }\limits_{x \to - 2} \frac{{2x + 5}}{{x + 10}}
C.  
limx1x21x23x+2\mathop {\lim }\limits_{x \to 1} \frac{{{x^2} - 1}}{{{x^2} - 3x + 2}}
D.  
\(\mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } \left( {\sqrt {{x^2} + 1} - x} \right)\ )
Câu 10: 0.2 điểm

Đạo hàm của hàm số y = xsinx bằng:

A.  
y=sinxxcosxy' = \sin x - xc{\rm{osx}}
B.  
y=sinx+xcosxy' = \sin x + xc{\rm{osx}}
C.  
y=xcosxy' = - x\cos {\rm{x}}
D.  
y=xcosxy' = x\cos {\rm{x}}
Câu 11: 0.2 điểm

limx1x23x+2x1=\mathop {\lim }\limits_{x \to 1} \frac{{{x^2} - 3{\rm{x}} + 2}}{{x - 1}}\,\, =

A.  
23\frac{2}{3}
B.  
+ + \infty
C.  
1
D.  
-1
Câu 12: 0.2 điểm

Cho hàm số y = - x2- 4x + 3 có đồ thị (P) . Nếu tiếp tuyến tại điểm M của (P) có hệ số góc bằng 8 thì hoành độ điểm M là:

A.  
12
B.  
-6
C.  
-1
D.  
5
Câu 13: 0.2 điểm

Hàm số y=13x3mx2+(2m+15)x+7y = \frac{1}{3}{x^3} - m{x^2} + \left( {2m + 15} \right)x + 7 đồng biến trên R khi và chỉ khi

A.  
3m5 - 3 \le m \le 5
B.  
[m5m3\left[ \begin{array}{l} m \ge 5\\ m \le - 3 \end{array} \right.
C.  
-3 < m < 5
D.  
[m>5m<3\left[ \begin{array}{l} m > 5\\ m < - 3 \end{array} \right.
Câu 14: 0.2 điểm

Cho hình chóp SABC có đáy ABC là tam giác cân tại B, cạnh bên SA vuông góc với đáy, M là trung điểm BC, J là hình chiếu của A lên BC. Khẳng định nào sau đây đúng ?

A.  
BC(SAC)BC \bot (SAC)
B.  
BC(SAM)BC \bot (SAM)
C.  
BC(SAJ)BC \bot (SAJ)
D.  
BC(SAB)BC \bot (SAB)
Câu 15: 0.2 điểm

Cho hàm số y = f(x) xác định, liên tục trên R và có bảng biến thiên :

Hình ảnh

Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ?

A.  
Hàm số có giá trị cực đại bằng 1.
B.  
Hàm số có đúng hai cực trị.
C.  
Hàm số có giá trị cực đại bằng 2.
D.  
Hàm số không xác định tại x = 1
Câu 16: 0.2 điểm

Giá trị lớn nhất của hàm số y=3x1x+1y = \frac{{ - 3x - 1}}{{x + 1}} trên đoạn [1; 3] bằng

A.  
-2
B.  
-5/2
C.  
-2/5
D.  
1
Câu 17: 0.2 điểm

Giới hạn limx+x4+x2+2x+1\mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } \sqrt {\frac{{{x^4} + {x^2} + 2}}{{x + 1}}} có kết quả là:

A.  
3 - \sqrt 3
B.  
33\frac{{\sqrt 3 }}{3}
C.  
3\sqrt 3
D.  
33\frac{{ - \sqrt 3 }}{3}
Câu 18: 0.2 điểm

Trên khoảng \left( {0; + \infty } \right)\) thì hàm số \(y = - {x^3} + 3x + 1\,\,

A.  
Có giá trị lớn nhất là Max y = –1
B.  
Có giá trị nhỏ nhất là Min y = –1
C.  
Có giá trị lớn nhất là Max y = 3
D.  
Có giá trị nhỏ nhất là Min y = 3
Câu 19: 0.2 điểm

Hàm số y = \frac{m}{3}{x^3} - \left( {m - 1} \right){x^2} + 3\left( {m - 2} \right)x + \frac{1}{3}\) đồng biến trên \(\left( {2; + \infty } \right) thì m thuộc tập nào sau đây:

A.  
m(2+62;+)m \in \left( {\frac{{2 + \sqrt 6 }}{2}; + \infty } \right)
B.  
m(;23)m \in \left( { - \infty ;\frac{2}{3}} \right)
C.  
m(;1)m \in \left( { - \infty ; - 1} \right)
D.  
m(;262)m \in \left( { - \infty ;\frac{{ - 2 - \sqrt 6 }}{2}} \right)
Câu 20: 0.2 điểm

Trong khai triển nhị thức: (x+8x3)8{\left( {x + \frac{8}{{{x^3}}}} \right)^8}. Số hạng không chứa x là:

A.  
1792
B.  
1700
C.  
1800
D.  
1729
Câu 21: 0.2 điểm

Hệ số của x5 trong khai triển (2x+3)8 là:

A.  
C85.23.35C_8^5{.2^3}{.3^5}
B.  
C83.25.33C_8^3{.2^5}{.3^3}
C.  
C85.25.33 - C_8^5{.2^5}{.3^3}
D.  
C83.23.35C_8^3{.2^3}{.3^5}
Câu 22: 0.2 điểm

Cho hàm số y=2x1x2y = \frac{{2x - 1}}{{x - 2}}\, . PT tiếp tuyến với đồ thị tại điểm có hoành độ bằng 0 là:

A.  
y=32x12y = - \frac{3}{2}x - \frac{1}{2}\,
B.  
y=32x+12y = \frac{3}{2}x + \frac{1}{2}
C.  
y=34x+12y = - \frac{3}{4}x + \frac{1}{2}\,
D.  
y=32x12y = \frac{3}{2}x - \frac{1}{2}\,
Câu 23: 0.2 điểm

Một tổ học sinh có 7 nam và 3 nữ. Chọn ngẫu nhiên 2 người. Tính xác suất sao cho 2 người được chọn không có nữ nào cả.

A.  
8/15
B.  
7/15
C.  
1/5
D.  
1/15
Câu 24: 0.2 điểm

Hàm số y=x42x2+1y = - {x^4} - 2{x^2} + 1 đồng biến trên

A.  
(0;+)\left( {0; + \infty } \right)
B.  
(-1; 1)
C.  
(;0)\left( { - \infty ;0} \right)
D.  
(;1)\left( { - \infty ; - 1} \right) và (0; 1)
Câu 25: 0.2 điểm

Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y=2x1x+1y = \frac{{2x - 1}}{{x + 1}} tại giao điểm của đồ thị hàm số và trục Ox là:

A.  
y=43x+23y = \frac{4}{3}x + \frac{2}{3}
B.  
y = - 3x + 1
C.  
y=43x23y = \frac{4}{3}x - \frac{2}{3}
D.  
y = 3x - 1
Câu 26: 0.2 điểm

Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình vẽ:

Hình ảnh

Đồ thị hàm số y f(x) có mấy điểm cực trị?

A.  
0
B.  
2
C.  
1
D.  
3
Câu 27: 0.2 điểm

Cho hàm số y = \sqrt {x + \frac{1}{x}} \,\). Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên \((0; + \infty ) bằng

A.  
2
B.  
2\sqrt 2
C.  
0
D.  
1
Câu 28: 0.2 điểm

Khẳng định nào sau đây là sai

A.  
y=xy=1y = x \Rightarrow y' = 1
B.  
y=x3y=3x2y = {x^3} \Rightarrow y' = 3{x^2}
C.  
y=x5y=5xy = {x^5} \Rightarrow y' = 5x
D.  
y=x4y=4x3y = {x^4} \Rightarrow y' = 4{x^3}
Câu 29: 0.2 điểm

Tìm tất cả giá trị thực của tham số m để hàm số y=x33mx2+2x+1y = {x^3} - 3m{x^2} + 2x + 1 nhận điểm x = 1 làm điểm cực tiểu

A.  
Không tồn tại m
B.  
m=52.m = \frac{5}{2}.
C.  
Có vô số m
D.  
m=56.m = \frac{5}{6}.
Câu 30: 0.2 điểm

Cho hàm số y = f(x) liên tục trên R và có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây là sai ?

Hình ảnh

A.  
f(x) nghịch biến trên khoảng (;1)\left( { - \infty ; - 1} \right)
B.  
f(x) nghịch biến trên khoảng (0;6)
C.  
f(x) nghịch biến trên khoảng (3;+)\left( {3; + \infty } \right)
D.  
f(x) đồng biến trên khoảng (1; 3)
Câu 31: 0.2 điểm

limx13x3x21x2=\mathop {\lim }\limits_{x \to - 1} \frac{{3{{\rm{x}}^3} - {x^2} - 1}}{{x - 2}}\,\, =

A.  
5
B.  
1
C.  
5/3
D.  
-5/3
Câu 32: 0.2 điểm

Trong các hình chữ nhật có chu vi bằng 300m, hình chữ nhật có diện tích lớn nhất bằng

A.  
22500m2
B.  
900m2
C.  
5625m2
D.  
1200m2
Câu 33: 0.2 điểm

Đội văn nghệ của nhà trường gồm 4 học sinh lớp 12A, 3 học sinh lớp 12B và 2 học sinh lớp 12C. Chọn ngẫu nhiên 5 học sinh từ đội văn nghệ để biểu diễn trong lễ bế giảng. Hỏi có bao nhiêu cách chọn sao cho lớp nào cũng có học sinh được chọn?

A.  
120
B.  
102
C.  
126
D.  
100
Câu 34: 0.2 điểm

Nghiệm của phương trình sin(x+π3)=0{\rm{sin}}\left( {{\rm{x + }}\frac{{\rm{\pi }}}{{\rm{3}}}} \right){\rm{ = }}0 là:

A.  
x=π3+kπ(kZ){\rm{x}} = - \frac{{\rm{\pi }}}{{\rm{3}}} + {\rm{k\pi }}\left( {{\rm{k}} \in Z} \right)
B.  
x=π3+k2π(kZ){\rm{x}} = - \frac{{\rm{\pi }}}{{\rm{3}}} + {\rm{k}}2{\rm{\pi }}\left( {{\rm{k}} \in Z} \right)
C.  
x=π6+k2π(kZ){\rm{x}} = \frac{{\rm{\pi }}}{{\rm{6}}} + {\rm{k}}2{\rm{\pi }}\left( {{\rm{k}} \in Z} \right)
D.  
x=kπ(kZ){\rm{x = k\pi }}\left( {{\rm{k}} \in Z} \right)
Câu 35: 0.2 điểm

Cho hàm số y=2x+1x1y = \frac{{ - 2x + 1}}{{x - 1}}. Khẳng định nào sau đây đúng?

A.  
Hàm số đồng biến trên
B.  
Hàm số nghịch biến trên R \ {1}
C.  
Hàm số nghịch biến trên
D.  
Hàm số đồng biến trên R \ {1}
Câu 36: 0.2 điểm

Một tổ học sinh có 7 nam và 3 nữ. Chọn ngẫu nhiên 2 người. Tính xác suất sao cho 2 người được chọn có ít nhất một nữ.

A.  
1/15
B.  
8/15
C.  
7/15
D.  
1/5
Câu 37: 0.2 điểm

Trong các đường thẳng sau, đường thẳng nào là tiếp tuyến của đồ thị hàm số y=2x+3x+2y = \frac{{2x + 3}}{{x + 2}} chắn hai trục tọa độ một tam giác vuông cân

A.  
y = x + 2
B.  
y = x - 2
C.  
y = -x + 2
D.  
y=14x+32y = \frac{1}{4}x + \frac{3}{2}
Câu 38: 0.2 điểm

Trong khai triển nhị thức (1 + x)6 xét các khẳng định sau :

I. Gồm có 7 số hạng.

II. Số hạng thứ 2 là 6x.

III. Hệ số của x5 là 5.

Trong các khẳng định trên

A.  
Chỉ I và III đúng
B.  
Chỉ II và III đúng
C.  
Chỉ I và II đúng
D.  
Cả ba đúng
Câu 39: 0.2 điểm

Trong các khẳng định sau khẳng định nào sai?

A.  
Hàm số y = cosx đồng biến trên tập xác định.
B.  
Hàm số y = cosxlà hàm số tuần hoàn chu kì 2π2\pi
C.  
Hàm số y = cosx có đồ thị là đường hình sin.
D.  
Hàm số y = cosx là hàm số chẵn
Câu 40: 0.2 điểm

Với a là số thực dương tùy ý, log22a{\log _2}2a bằng

A.  
1+log2a1 + {\log _2}a
B.  
1log2a1 - {\log _2}a
C.  
2log2a2 - {\log _2}a
D.  
2+log2a2 + {\log _2}a
Câu 41: 0.2 điểm

Hàm số y=x33x2+2y = - {x^3}--3{x^2} + 2 có giá trị cực tiểu yCT là:

A.  
yCT=2{y_{CT}} = 2
B.  
yCT=4{y_{CT}} = 4
C.  
yCT=4{y_{CT}} = -4
D.  
yCT=2{y_{CT}} = -2
Câu 42: 0.2 điểm

Nghiệm phương trình sinx+3cosx=1{\rm{sinx}} + \sqrt 3 {\rm{cosx = 1}} là:

A.  
[x=π6+k2πx=π2+k2π(kZ)\left[ \begin{array}{l} {\rm{x}}\,{\rm{ = }} - \frac{{\rm{\pi }}}{6}{\rm{ + k2\pi }}\\ {\rm{x}}\,{\rm{ = }}\frac{{\rm{\pi }}}{2}{\rm{ + k2\pi }} \end{array} \right.\left( {{\rm{k}} \in Z} \right)
B.  
x=π6+k2π(kZ){\rm{x}}\,{\rm{ = }}\frac{{\rm{\pi }}}{6}{\rm{ + k2\pi }}\left( {{\rm{k}} \in Z} \right)
C.  
[x=π6+kπx=π2+kπ(kZ)\left[ \begin{array}{l} {\rm{x}}\,{\rm{ = }} - \frac{{\rm{\pi }}}{6}{\rm{ + k\pi }}\\ {\rm{x}}\,{\rm{ = }}\frac{{\rm{\pi }}}{2}{\rm{ + k\pi }} \end{array} \right.\left( {{\rm{k}} \in Z} \right)
D.  
[x=k2πx=π3+k2π(kZ)\left[ \begin{array}{l} {\rm{x}}\,{\rm{ = k2\pi }}\\ {\rm{x}}\,{\rm{ = }}\frac{{\rm{\pi }}}{3}{\rm{ + k2\pi }} \end{array} \right.\left( {{\rm{k}} \in Z} \right)
Câu 43: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)=2x+1x1,(C)f(x) = \frac{{2x + 1}}{{x - 1}},(C) Tiếp tuyến của (C) song song với đường thẳng y = -3x có phương trình là

A.  
y = - 3x - 1; y = - 3x + 11
B.  
y = - 3x + 10; y = - 3x--4
C.  
y = - 3x + 5;y = - 3x--5
D.  
y = - 3x + 2;y = - 3x -2
Câu 44: 0.2 điểm

Xác suất bắn trúng mục tiêu của một vận động viên khi bắn một viên đạn là 0,6. Người đó bắn hai viên một cách độc lập. Xác suất để một viên trúng và một viên trượt mục tiêu là:

A.  
0,48
B.  
0,4
C.  
0,24
D.  
0,45
Câu 45: 0.2 điểm

Hãy chọn cụm từ (hoặc từ) cho dưới đây để sau khi điền nó vào chỗ trống mệnh đề sau trở thành mệnh đề đúng:

“Số cạnh của một hình đa diện luôn …………..…… số mặt của hình đa diện ấy.”

A.  
bằng
B.  
nhỏ hơn hoặc bằng
C.  
nhỏ hơn
D.  
lớn hơn
Câu 46: 0.2 điểm

Có thể chia hình lập phương thành bao biêu tứ diện bằng nhau?

A.  
2
B.  
vô số
C.  
4
D.  
6
Câu 47: 0.2 điểm

Cho hàm số y=2x1x+1(C)y = \frac{{2x - 1}}{{x + 1}}\left( C \right). Tiếp tuyến của (C) vuông góc với đường thẳng x + 3y + 2 = 0 tại điểm có hoành độ

A.  
x = 0
B.  
x = -2
C.  
[x=0x=2\left[ \begin{array}{l} x = 0\\ x = - 2 \end{array} \right.
D.  
[x=0x=2\left[ \begin{array}{l} x = 0\\ x = 2 \end{array} \right.
Câu 48: 0.2 điểm

Cho cấp số cộng (un) với {u_{17}} = 33\) và \({u_{33}} = 65 thì công sai bằng:

A.  
1
B.  
3
C.  
-2
D.  
2
Câu 49: 0.2 điểm

Cho hàm số y=x+123x2y = x + \sqrt {12 - 3{x^2}} . Khẳng định nào sau đây đúng ?

A.  
Hàm số đạt cực đại tại x = -1
B.  
Hàm số đạt cực đại tại x = 1
C.  
Hàm số đạt cực tiểu tại x = -1
D.  
Hàm số đạt cực tiểu tại x = 1
Câu 50: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x) = 4x1\frac{4}{{x - 1}}. Khi đó y' (-1) bằng:

A.  
-1
B.  
-2
C.  
2
D.  
1

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 40THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí với đáp án chi tiết. Nội dung bao gồm các dạng bài cơ bản và nâng cao như giải tích, logarit, và bài toán thực tế.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

110,508 lượt xem 59,500 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 32THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí với đáp án chi tiết. Nội dung bao gồm các dạng bài như logarit, hình học không gian, và số phức, phù hợp với học sinh luyện thi toàn diện.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

116,702 lượt xem 62,832 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 46THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí và có đáp án đầy đủ. Nội dung bao gồm các dạng bài như giải tích, hình học không gian, logarit, và các bài toán nâng cao.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

105,702 lượt xem 56,910 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 61THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí và có đáp án chi tiết. Nội dung bao gồm các dạng bài như logarit, tích phân, số phức, và các câu hỏi tư duy logic, hỗ trợ học sinh luyện thi toàn diện.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

96,374 lượt xem 51,891 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 7THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí và có đáp án đầy đủ. Nội dung tập trung vào các dạng bài quan trọng như tích phân, số phức, hình học không gian, và logarit, giúp học sinh rèn luyện kỹ năng giải toán hiệu quả.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

128,847 lượt xem 69,363 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 56THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí với đáp án chi tiết. Nội dung bao gồm các dạng bài như giải tích, hình học không gian và các câu hỏi tư duy logic, phù hợp để học sinh ôn tập toàn diện.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

104,670 lượt xem 56,357 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 16THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí và có đáp án đầy đủ. Nội dung bám sát chương trình học lớp 12, với các bài tập trọng tâm như logarit, hình học không gian, và các câu hỏi tư duy logic.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

126,622 lượt xem 68,173 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 34THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí với đáp án chi tiết. Nội dung bám sát cấu trúc chuẩn của Bộ Giáo dục, bao gồm các bài tập trọng tâm như hàm số, logarit, và bài toán thực tế.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

112,129 lượt xem 60,368 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 68THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí với đáp án chi tiết. Nội dung bám sát chương trình học lớp 12, bao gồm các dạng bài như logarit, tích phân, và bài toán thực tế.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

94,984 lượt xem 51,142 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 50THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí với đáp án đầy đủ. Nội dung bao gồm các dạng bài như giải tích, logarit, và bài toán logic, giúp học sinh chuẩn bị hiệu quả cho kỳ thi Quốc gia.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

106,751 lượt xem 57,477 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!