thumbnail

Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 73

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, được biên soạn bám sát cấu trúc chuẩn của Bộ Giáo dục. Nội dung đề thi bao gồm các dạng bài quan trọng như giải tích, logarit, tích phân, và các bài toán thực tế, hỗ trợ học sinh chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi.

Từ khoá: Toán học giải tích logarit tích phân bài toán thực tế năm 2021 đề thi thử đề thi có đáp án

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: 📘 Tuyển Tập Bộ 500 Đề Thi Ôn Luyện Môn Toán THPT Quốc Gia Các Tỉnh Từ Năm 2018-2025 - Có Đáp Án Chi Tiết


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 1 điểm

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y=\frac{1}{\sqrt{2m+1-x}}+{{\log }_{3}}\sqrt{x-m}\) xác định trên \(\left( 2;3 \right).

A.  
- 1 < m < 2
B.  
1m2- 1 \le m \le 2
C.  
1m21 \le m \le 2
D.  
1<m21 < m \le 2
Câu 2: 1 điểm

Cho số phức z thỏa mãn z+1i=z3i\left| z+1-i \right|=\left| z-3i \right|. Tính môđun nhỏ nhất của z-i.

A.  
3510\frac{{3\sqrt 5 }}{{10}}
B.  
455\frac{{4\sqrt 5 }}{5}
C.  
355\frac{{3\sqrt 5 }}{5}
D.  
7510\frac{{7\sqrt 5 }}{{10}}
Câu 3: 1 điểm

Biết F\left( x \right)\) là một nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right)=\frac{x}{\sqrt{8-{{x}^{2}}}}\) thoả mãn \(F\left( 2 \right)=0\). Khi đó phương trình \(F\left( x \right)=x có nghiệm là

A.  
x = 0
B.  
x=13x = 1 - \sqrt 3
C.  
x = 1
D.  
x = -1
Câu 4: 1 điểm

Trong các dãy số sau, dãy số nào là cấp số cộng?

A.  
-3,1,5,9,14
B.  
5,2,-1,-4,-7
C.  
-3,1,5,9,4
D.  
5,2,-1,-4,7
Câu 5: 1 điểm

Bất phương trình \sqrt{2{{x}^{3}}+3{{x}^{2}}+6x+16}-\sqrt{4-x}\ge 2\sqrt{3}\) có tập nghiệm là \(\left[ a;b \right]. Hỏi tổng a+b có giá trị là bao nhiêu?

A.  
4
B.  
5
C.  
3
D.  
-2
Câu 6: 1 điểm

Cho hàm số y=f(x) có đồ thị như hình vẽ:

Hình ảnh

Đồ thị hàm số y=f(x) có mấy điểm cực trị?

A.  
3
B.  
1
C.  
0
D.  
2
Câu 7: 1 điểm

Có tất cả bao nhiêu số dương a thỏa mãn đẳng thức log2a+log3a+log5a=log2a.log3a.log5a{{\log }_{2}}a+{{\log }_{3}}a+{{\log }_{5}}a={{\log }_{2}}a.{{\log }_{3}}a.{{\log }_{5}}a

A.  
0
B.  
1
C.  
2
D.  
3
Câu 8: 1 điểm

Cho hình lăng trụ tứ giác đều ABCD.{{A}_{1}}{{B}_{1}}{{C}_{1}}{{D}_{1}}\) cạnh đáy bằng 1 và chiều cao bằng x. Tìm x để góc tạo bởi đường thẳng \({{B}_{1}}D\) và \(\left( {{B}_{1}}{{D}_{1}}C \right) đạt giá trị lớn nhất.

A.  
x=2x = \sqrt 2
B.  
x = 1
C.  
x = 0,5
D.  
x = 2
Câu 9: 1 điểm

Đồ thị hàm số y=2x3x1y=\frac{2x-3}{x-1} có các đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt là:

A.  
x=-1 và y=2.
B.  
x=1 và y=-3
C.  
x=2 và y=1.
D.  
x=1 và y=2.
Câu 10: 1 điểm

Trong các số phức z thỏa mãn điều kiện |z-2-4i|=|z-2i|. Số phức z có môđun nhỏ nhất là?

A.  
z=-2+2i
B.  
z=2-2i
C.  
z=2+2i
D.  
z=-2-2i
Câu 11: 1 điểm

Cho số phức z=5-4i. Số phức đối của z có tọa độ điểm biểu diễn là

A.  
(-5;-4)
B.  
(5;4)
C.  
(-5;4)
D.  
(5;-4)
Câu 12: 1 điểm

Cho hàm số y=\frac{2x-1}{x-2}\) có đồ thị \(\left( C \right)\). Gọi I là giao điểm của hai đường tiệm cận. Tiếp tuyến \(\Delta \) của \(\left( C \right)\) tại M cắt các đường tiệm cận tại A và B sao cho đường tròn ngoại tiếp tam giác IAB có diện tích nhỏ nhất. Khi đó tiếp tuyến \(\Delta \) của \(\left( C \right) tạo với hai trục tọa độ một tam giác có diện tích lớn nhất thuộc khoảng nào?

A.  
(26;27)
B.  
(29;30)
C.  
(27;28)
D.  
(28;29)
Câu 13: 1 điểm

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng \left( \alpha \right):2x-3z+2=0\). Vectơ nào dưới đây là vectơ pháp tuyến của \(\left( \alpha \right)?

A.  
n2=(2;0;3)\,\overrightarrow {{n_2}} = \left( {2;0; - 3} \right)
B.  
n3=(2;2;3)\,\overrightarrow {{n_3}} = \left( {2;2; - 3} \right)
C.  
n1=(2;3;2)\,\overrightarrow {{n_1}} = \left( {2; - 3;2} \right)
D.  
n4=(2;3;2)\,\overrightarrow {{n_4}} = \left( {2;3;2} \right)
Câu 14: 1 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ {Oxyz}\), cho hai điểm \(M\left( 2;1;-2 \right)\) và \(N\left( 4;-5;1 \right)\). Tìm độ dài đoạn thẳng \({MN}.

A.  
7
B.  
7\sqrt 7
C.  
41\sqrt {41}
D.  
49
Câu 15: 1 điểm

Cho hai điểm A\left( 1;2;1 \right)\) và \(B\left( 4;5;-2 \right)\) và mặt phẳng \(\left( P \right)\) có phương trình 3x-4y+5z+6=0. Đường thẳng AB cắt \(\left( P \right)\) tại điểm M. Tính tỷ số \(\frac{MB}{MA}.

A.  
2
B.  
14\frac{1}{4}
C.  
4
D.  
3
Câu 16: 1 điểm

Nguyên hàm của hàm số f(x)=x3+3x+2f\left( x \right)={{x}^{3}}+3x+2 là hàm số nào trong các hàm số sau?

A.  
F(x)=3x2+3x+CF\left( x \right) = 3{x^2} + 3x + C
B.  
F(x)=x43+3x2+2x+CF\left( x \right) = \frac{{{x^4}}}{3} + 3{x^2} + 2x + C
C.  
F(x)=x44+x22+2x+CF\left( x \right) = \frac{{{x^4}}}{4} + \frac{{{x^2}}}{2} + 2x + C
D.  
F(x)=x44+3x22+2x+CF\left( x \right) = \frac{{{x^4}}}{4} + \frac{{3{x^2}}}{2} + 2x + C
Câu 17: 1 điểm

Một hợp tác xã nuôi cá thí nghiệm trong hồ. Người ta thấy rằng nếu trên mỗi đơn vị diện tích của mặt hồ có n con cá thì trung bình mỗi con cá sau một vụ cân nặng P(n)=48020nP(n)=480-20n. Hỏi phải thả bao nhiêu cá trên một đơn vị diện tích của mặt hồ để sau một vụ thu hoạch được nhiều gam cá nhất?

A.  
12
B.  
24
C.  
6
D.  
32
Câu 18: 1 điểm

Cho hình chóp đều S.ABCD, đáy ABCD là hình vuông cạnh a, các cạnh bên tạo với đáy góc 4545{}^\circ . Diện tích toàn phần của hình chóp trên theo a là.

A.  
23a22\sqrt 3 {a^2}
B.  
(3+1)a2\left( {\sqrt 3 + 1} \right){a^2}
C.  
(31)a2\left( {\sqrt 3 - 1} \right){a^2}
D.  
4a24{a^2}
Câu 19: 1 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d:\frac{x}{1}=\frac{y+1}{2}=\frac{z+2}{3}\) và mặt phẳng \(\left( P \right):x+2y-2z+3=0.\) Tìm tọa độ điểm M có tọa độ âm thuộc d sao cho khoảng cách từ M đến \(\left( P \right) bằng 2.

A.  
M(-1;-3;-5)
B.  
M(-1;-5;-7)
C.  
M(-2;-5;-8)
D.  
M(-2;-3;-1)
Câu 20: 1 điểm

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y=\frac{mx+4}{x+m}\) giảm trên khoảng \(\left( -\infty ;1 \right)?

A.  
2m2 - 2 \le m \le 2
B.  
- 2 < m < 2
C.  
2m1- 2 \le m \le - 1
D.  
2<m1- 2 < m \le - 1
Câu 21: 1 điểm

Biết phương trình {{4}^{{{\log }_{9}}x}}-{{6.2}^{{{\log }_{9}}x}}+{{2}^{{{\log }_{3}}27}}=0\) có hai nghiệm \({{x}_{1}},{{x}_{2}}\). Khi đó \(x_{1}^{2}+x_{2}^{2} bằng :

A.  
90
B.  
6642
C.  
826561\frac{{82}}{{6561}}
D.  
20
Câu 22: 1 điểm

Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số: y=x42m2x2+1y={{x}^{4}}-2{{m}^{2}}{{x}^{2}}+1 có ba điểm cực trị là ba đỉnh của một tam giác vuông cân.

A.  
m = 1
B.  
m=±1m = \pm 1
C.  
m = -1
D.  
m0m \ne 0
Câu 23: 1 điểm

Cho hình phẳng D giới hạn bởi các đường y2=4x{{y}^{2}}=4x và đường thẳng x=4. Thể tích của khối tròn xoay sinh ra khi D xoay quanh trục Ox là:

Hình ảnh

A.  
4π4\pi
B.  
64π64\pi
C.  
16π16\pi
D.  
32π32\pi
Câu 24: 1 điểm

Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh bằng 1, SA vuông góc với đáy, góc giữa mặt bên SBC và đáy bằng 6060{}^\circ . Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC bằng bao nhiêu?

A.  
43π12\frac{{43\pi }}{{12}}
B.  
43π36\frac{{43\pi }}{{36}}
C.  
4πa316\frac{{4\pi {a^3}}}{{16}}
D.  
43π4\frac{{43\pi }}{4}
Câu 25: 1 điểm

Cho hàm số f liên tục trên \mathbb{R}\) thỏa \(f(x)+f(-x)=\sqrt{2+2\cos 2x}\), với mọi \(x\in \mathbb{R}\). Giá trị của tích phân \(I=\int\limits_{\frac{-\pi }{2}}^{\frac{\pi }{2}}{f(x)dx}

A.  
-2
B.  
-7
C.  
7
D.  
2
Câu 26: 1 điểm

Gọi {{x}_{1}},{{x}_{2}}\) là nghiệm của phương trình \({{\log }_{x}}2-{{\log }_{16}}x=0\). Khi đó tích \({{x}_{1}}.{{x}_{2}} bằng:

A.  
1
B.  
-1
C.  
-2
D.  
2
Câu 27: 1 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A\left( -2;\,1;\,1 \right)\) và \(B\left( 0;\,-1;\,1 \right). Viết phương trình mặt cầu đường kính AB

A.  
(x1)2+y2+(z+1)2=8{\left( {x - 1} \right)^2} + {y^2} + {\left( {z + 1} \right)^2} = 8
B.  
(x1)2+y2+(z+1)2=2{\left( {x - 1} \right)^2} + {y^2} + {\left( {z + 1} \right)^2} = 2
C.  
(x+1)2+y2+(z1)2=8{\left( {x + 1} \right)^2} + {y^2} + {\left( {z - 1} \right)^2} = 8
D.  
(x+1)2+y2+(z1)2=2{\left( {x + 1} \right)^2} + {y^2} + {\left( {z - 1} \right)^2} = 2
Câu 28: 1 điểm

Cắt khối lăng trụ MNP.{M}'{N}'{P}'\) bởi các mặt phẳng \(\left( M{N}'{P}' \right)\) và \(\left( MN{P}' \right) ta được những khối đa diện nào?

A.  
Ba khối tứ diện.
B.  
Hai khối tứ diện và một khối chóp tứ giác.
C.  
Hai khối tứ diện và hai khối chóp tứ giác.
D.  
Một khối tứ diện và một khối chóp tứ giác.
Câu 29: 1 điểm

Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị của hàm số y=f(x) liên tục trên đoạn   ⁣ ⁣[ ⁣ ⁣ a;b  ⁣ ⁣] ⁣ ⁣ \text{ }\!\![\!\!\text{ }a;b\text{ }\!\!]\!\!\text{ }, trục hoành và hai đường thẳng x=a, x=b được tính theo công thức

A.  
S=πabf(x)dx.S = \pi \int\limits_a^b {f(x)dx.}
B.  
S=abf(x)dx.S = \int\limits_a^b {f(x)dx.}
C.  
S=abf(x)2dx.S = \int\limits_a^b {{{\left| {f(x)} \right|}^2}dx.}
D.  
S=abf(x)dx.S = \int\limits_a^b {\left| {f(x)} \right|dx.}
Câu 30: 1 điểm

Xét các số tự nhiên gồm 5 chữ số khác nhau được lập từ các số 1, 3, 5, 7, 9. Tính xác suất để tìm được một số không bắt đầu bởi 135.

A.  
5960\frac{{59}}{{60}}
B.  
16\frac{{1}}{{6}}
C.  
56\frac{{5}}{{6}}
D.  
160\frac{{1}}{{60}}
Câu 31: 1 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d:\frac{x-2}{1}=\frac{y+3}{2}=\frac{z-1}{3}\). Viết phương trình đường thẳng \({d}'\) là hình chiếu vuông góc của d lên mặt phẳng \(\left( Oyz \right).

A.  
d:{x=0y=3+2tz=0d':\left\{ \begin{array}{l} x = 0\\ y = 3 + 2t\\ z = 0 \end{array} \right.
B.  
d:{x=2+ty=3+2tz=0d':\left\{ \begin{array}{l} x = 2 + t\\ y = - 3 + 2t\\ z = 0 \end{array} \right.
C.  
d:{x=0y=3+2tz=1+3td':\left\{ \begin{array}{l} x = 0\\ y = - 3 + 2t\\ z = 1 + 3t \end{array} \right.
D.  
d:{x=ty=2tz=0d':\left\{ \begin{array}{l} x = t\\ y = 2t\\ z = 0 \end{array} \right.
Câu 32: 1 điểm

Phương trình 31x=2+(19)x{{3}^{1-x}}=2+{{\left( \frac{1}{9} \right)}^{x}} có bao nhiêu nghiệm âm?

A.  
1
B.  
3
C.  
2
D.  
0
Câu 33: 1 điểm

Tất cả giá trị của tham số m để đồ thị hàm số (C):y=2x3+3x2+2m1\left( C \right):y=-2{{x}^{3}}+3{{x}^{2}}+2m-1 cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt là

A.  
12<m<12.- \frac{1}{2} < m < \frac{1}{2}.
B.  
0<m<12.0 < m < \frac{1}{2}.
C.  
0m12.0 \le m \le \frac{1}{2}.
D.  
14m<12.\frac{1}{4} \le m < \frac{1}{2}.
Câu 34: 1 điểm

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình {{\log }_{2}}\left( {{5}^{x}}-1 \right).lo{{g}_{4}}\left( {{2.5}^{x}}-2 \right)=m\) có nghiệm \(x\ge 1.?

A.  
m[2;+)m \in \left[ {2; + \infty } \right)
B.  
m[3;+)m \in \left[ {3; + \infty } \right)
C.  
m(;2]m \in ( - \infty ;2]
D.  
m(;3]m \in \left( { - \infty ;3} \right]
Câu 35: 1 điểm

Cho phương trình {{\sin }^{2018}}x+{{\cos }^{2018}}x=2\left( {{\sin }^{2020}}x+{{\cos }^{2020}}x \right)\). Tính tổng các nghiệm của phương trình trong khoảng \(\left( 0;2018 \right).

A.  
(12852)2π{\left( {\frac{{1285}}{2}} \right)^2}\pi
B.  
(643)2π{\left( {643} \right)^2}\pi
C.  
(642)2π{\left( {642} \right)^2}\pi
D.  
(12854)2π{\left( {\frac{{1285}}{4}} \right)^2}\pi
Câu 36: 1 điểm

Cho lăng trụ đứng ABC.{A}'{B}'{C}'\) có đáy là tam giác đều cạnh a và \(A{B}'\) vuông góc với \(B{C}'. Thể tích của lăng trụ đã cho là.

A.  
a3612\frac{{{a^3}\sqrt 6 }}{{12}}
B.  
a364\frac{{{a^3}\sqrt 6 }}{4}
C.  
a368\frac{{{a^3}\sqrt 6 }}{8}
D.  
a3624\frac{{{a^3}\sqrt 6 }}{{24}}
Câu 37: 1 điểm

Tính I=lim2n32n2+3n+1I = \lim \frac{{2n - 3}}{{2{n^2} + 3n + 1}}

A.  
I = 1
B.  
I=I = - \infty
C.  
I = 0
D.  
I=+I = + \infty
Câu 38: 1 điểm

Cho hàm số y=f(x)y=f\left( x \right) có bảng biến thiên dưới đây.

Hình ảnh

Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?

A.  
Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 1 và giá trị nhỏ nhất bằng 0.
B.  
Đồ thị hàm số có 3 đường tiệm cận.
C.  
Hàm số nghịch biến trên các khoảng
D.  
Đồ thị hàm số không có tiệm cận.
Câu 39: 1 điểm

Biết I=\int\limits_{1}^{5}{\frac{2\left| x-2 \right|+1}{x}}\text{d}x=4+a\ln 2+b\ln 5\) với \(a,b\in \mathbb{Z}. Tính S=a+b.

A.  
S = -3
B.  
S = 5
C.  
S = 9
D.  
S = 11
Câu 40: 1 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt phẳng \left( \alpha \right)\) đi qua \(M\left( 2;1;2 \right)\) đồng thời cắt các tia Ox, Oy, Oz lần lượt tại A, B, C sao cho tứ diện OABC có thể tích nhỏ nhất. Phương trình mặt phẳng \(\left( \alpha \right) là.

A.  
x + 2y + z - 1 = 0
B.  
2x + y - 2z - 1 = 0
C.  
2x + y + z - 7 = 0
D.  
x + 2y + z - 6 = 0
Câu 41: 1 điểm

Cho số phức z=a+bi\) \(\left( a,b\in \mathbb{R} \right)\) thỏa mãn : \(z-\left( 2+3i \right)\overline{z}=1-9i. Giá trị của ab+1 là :

A.  
1
B.  
-2
C.  
-1
D.  
0
Câu 42: 1 điểm

Khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a. SA=SB=SC=a, Cạnh SD thay đổi. Thể tích lớn nhất của khối chóp S.ABCD là:

A.  
a34\frac{{{a^3}}}{4}
B.  
a32\frac{{{a^3}}}{2}
C.  
a38\frac{{{a^3}}}{8}
D.  
3a38\frac{{3{a^3}}}{8}
Câu 43: 1 điểm

Tìm tập xác định D của hàm số y=(2x1)2y={{\left( 2x-1 \right)}^{-2}}

A.  
D=(12;2)D = \left( {\frac{1}{2};2} \right)
B.  
D=[12;+)D = \left[ {\frac{1}{2}; + \infty } \right)
C.  
D=R\{12}D = R\backslash \left\{ {\frac{1}{2}} \right\}
D.  
D=(12;+)D = \left( {\frac{1}{2}; + \infty } \right)
Câu 44: 1 điểm

Tập giá trị của hàm số y={{a}^{x}}\,\,\,(a>0;a\ne 1) là:

A.  
R
B.  
[0;+){\rm{[}}0; + \infty )
C.  
R\{0}
D.  
(0;+)(0; + \infty )
Câu 45: 1 điểm

Cho hình trụ có hai đường tròn đáy \left( O;R \right)\) và \(\left( {O}';R \right)\), chiều cao \(h=\sqrt{3}R\). Đoạn thẳng AB có hai đầu mút nằm trên hai đường tròn đáy hình trụ sao cho góc hợp bởi AB và trục của hình trụ là \(\alpha =30{}^\circ \). Thể tích tứ diện \(ABO{O}' là:

A.  
R34\frac{{{R^3}}}{4}
B.  
R32\frac{{{R^3}}}{2}
C.  
3R32\frac{{3{R^3}}}{2}
D.  
3R34\frac{{3{R^3}}}{4}
Câu 46: 1 điểm

Cho V là thể tích khối nón tròn xoay có bán kính đáy r và chiều cao h. V được cho bởi công thức nào sau đây:

A.  
V=πr2hV = \pi {r^2}h
B.  
V=13πr2hV = \frac{1}{3}\pi {r^2}h
C.  
V=43π2r2hV = \frac{4}{3}{\pi ^2}{r^2}h
D.  
V=43πr2hV = \frac{4}{3}\pi {r^2}h
Câu 47: 1 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng \Delta :\,\frac{x-2}{1}=\frac{y-2}{1}=\frac{z-1}{2}\) và mặt phẳng \(\left( \alpha \right):\,x+y+z-1=0\). Gọi d là đường thẳng nằm trên \(\left( \alpha \right)\) đồng thời cắt đường thẳng \(\Delta và trục Oz. Một véctơ chỉ phương của d là:

A.  
u=(1;2;1)\overrightarrow u = \left( {1;\, - 2;\,1} \right)
B.  
u=(1;1;2)\overrightarrow u = \left( {1;\,1;\, - 2} \right)
C.  
u=(2;1;1)\overrightarrow u = \left( {2;\, - 1;\, - 1} \right)
D.  
u=(1;2;3)\overrightarrow u = \left( {1;\,2;\, - 3} \right)
Câu 48: 1 điểm

Cho hình lăng trụ đứng ABC.{A}'{B}'{C}'\) có \(AB=1,AC=2,A{A}'=3\) và \(\widehat{BAC}=120{}^\circ \). Gọi M, N lần lượt là các điểm trên cạnh \(B{B}', C{C}'\) sao cho \(BM=3{B}'M, CN=2{C}'N\). Tính khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng \(\left( A'BN \right).

A.  
931646\frac{{9\sqrt 3 }}{{16\sqrt {46} }}
B.  
913846\frac{{9\sqrt {138} }}{{46}}
C.  
9138184\frac{{9\sqrt {138} }}{{184}}
D.  
313846\frac{{3\sqrt {138} }}{{46}}
Câu 49: 1 điểm

Gọi {{z}_{1}},{{z}_{2}}\) là hai nghiệm của phương trình \({{z}^{2}}-2z+6=0\). Trong đó \({{z}_{1}}\) có phần ảo âm. Giá trị biểu thức \(M=|{{z}_{1}}|+|3{{z}_{1}}-{{z}_{2}}| là:

A.  
6421\sqrt 6 - 4\sqrt {21}
B.  
6221\sqrt 6 - 2\sqrt {21}
C.  
6+221\sqrt 6 + 2\sqrt {21}
D.  
6+421\sqrt 6 + 4\sqrt {21}
Câu 50: 1 điểm

Tìm tất cả các giá trị m để đồ thị hàm số y=x1x2+2(m1)x+m22y=\frac{x-1}{{{x}^{2}}+2\left( m-1 \right)x+{{m}^{2}}-2} có đúng hai tiệm cận đứng.

A.  
m<32m < \frac{3}{2}
B.  
m>32;m1m > - \frac{3}{2};m \ne 1
C.  
m>32m > - \frac{3}{2}
D.  
m<32;m1;m3m < \frac{3}{2};m \ne 1;m \ne - 3

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 7THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, miễn phí và có đáp án đầy đủ. Nội dung bao gồm các dạng bài trọng tâm như giải tích, số phức, logarit, và hình học không gian.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

137,154 lượt xem 73,836 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 8THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, miễn phí và có đáp án đầy đủ. Đề thi bao gồm các dạng bài trọng tâm như giải tích, số phức, logarit, và các bài toán thực tế.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

129,176 lượt xem 69,552 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 7THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, miễn phí và có đáp án đầy đủ. Nội dung bám sát chương trình lớp 12, bao gồm các dạng bài trọng tâm như hàm số, logarit, tích phân, và hình học không gian.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

129,790 lượt xem 69,881 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 8THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, miễn phí với đáp án chi tiết. Đề thi bám sát cấu trúc chuẩn của Bộ Giáo dục, hỗ trợ học sinh luyện tập hiệu quả các dạng bài như hàm số, tích phân, logarit, và hình học không gian.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

136,966 lượt xem 73,738 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 17THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, miễn phí với đáp án đầy đủ. Đề thi tập trung vào các dạng bài cơ bản và nâng cao như hàm số, tích phân, logarit, và hình học không gian.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

126,977 lượt xem 68,369 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 35THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, được biên soạn theo cấu trúc chuẩn với các câu hỏi trải dài từ cơ bản đến nâng cao. Nội dung bao gồm các dạng bài tập trọng tâm như giải tích, logarit, số phức và hình học không gian. Đề thi kèm đáp án chi tiết, giúp học sinh tự đánh giá năng lực và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi Quốc gia.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

121,063 lượt xem 65,184 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 9THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, miễn phí và có đáp án đầy đủ. Nội dung tập trung vào các dạng bài trọng tâm như logarit, tích phân, số phức, và các bài toán thực tế.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

136,848 lượt xem 73,675 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 9THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, miễn phí với đáp án chi tiết. Đề thi bám sát cấu trúc chuẩn của Bộ Giáo dục, hỗ trợ học sinh luyện tập hiệu quả các dạng bài như logarit, tích phân, số phức, và hình học không gian.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

128,773 lượt xem 69,335 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 3THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, miễn phí với đáp án chi tiết. Đề thi bám sát cấu trúc chuẩn của Bộ Giáo dục, hỗ trợ học sinh luyện tập các dạng bài như logarit, tích phân, số phức, và hình học không gian.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

131,892 lượt xem 71,015 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 4THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, miễn phí và có đáp án đầy đủ. Nội dung bám sát cấu trúc của Bộ Giáo dục, giúp học sinh luyện tập các dạng bài trọng tâm như logarit, tích phân, số phức, và hình học không gian.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

133,263 lượt xem 71,750 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!