thumbnail

Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 75

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, được thiết kế để giúp học sinh ôn tập các dạng bài quan trọng như logarit, tích phân, hình học không gian, và bài toán thực tế. Đề thi miễn phí và có đáp án đầy đủ, hỗ trợ học sinh ôn luyện toàn diện.

Từ khoá: Toán học logarit tích phân hình học không gian bài toán thực tế năm 2021 đề thi thử đề thi có đáp án ôn luyện cấp tốc

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: 📘 Tuyển Tập Bộ 500 Đề Thi Ôn Luyện Môn Toán THPT Quốc Gia Các Tỉnh Từ Năm 2018-2025 - Có Đáp Án Chi Tiết


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.2 điểm

Có bao nhiêu cách chọn hai học sinh từ một nhóm gồm 34 học sinh?

A.  
234
B.  
A342.A_{34}^2.
C.  
342
D.  
C342.C_{34}^2.
Câu 2: 0.2 điểm

Cho cấp số cộng (un) xác định bởi u1 = -1, công sai d = 2. Giá trị u5 bằng:

A.  
7
B.  
-5
C.  
9
D.  
-3
Câu 3: 0.2 điểm

Nghiệm của phương trình 22x-1 = 32 là

A.  
x = 3
B.  
x=172x=\dfrac{17}2
C.  
x=52x=\dfrac52
D.  
x = 2
Câu 4: 0.2 điểm

Thể tích của khối lập phương cạnh 3 bằng

A.  
6
B.  
8
C.  
9
D.  
27
Câu 5: 0.2 điểm

Hàm số y = log2(x+3) xác định khi:

A.  
x < -3
B.  
x3x \le -3
C.  
x > -3
D.  
x3x \ge -3
Câu 6: 0.2 điểm

Nguyên hàm của hàm số f(x) = 2x là:

A.  
2xln2+C\dfrac{2^x}{\ln 2}+C
B.  
2x.ln2 + C
C.  
ln22x\dfrac{\ln2}{2^x}
D.  
x.2x.ln2 + C
Câu 7: 0.2 điểm

Thể tích của khối hộp chữ nhật có ba kích thước 6cm, 4cm ,5 cm là:

A.  
15cm3
B.  
40cm3
C.  
50cm3
D.  
120cm3
Câu 8: 0.2 điểm

Cho hình nón có đường sinh bằng 3, diện tích xung quanh bằng 12π12\pi. Bán kính đáy của hình nón là:

A.  
4
B.  
2
C.  
6
D.  
3
Câu 9: 0.2 điểm

Cho mặt cầu có diện tích bằng 16π16\pi. Bán kính mặt cầu đã cho bằng

A.  
4
B.  
8
C.  
2
D.  
3
Câu 10: 0.2 điểm

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau:

Hình ảnh

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A.  
(0;1)
B.  
(1;+)(1;+\infty )
C.  
(-1;0)
D.  
(0;+)(0;+ \infty)
Câu 11: 0.2 điểm

Với a là số thực dương tùy ý, log5a2 bằng:

A.  
2log5a
B.  
2 + log5a
C.  
12\dfrac12 + log5a
D.  
12\dfrac12log5a
Câu 12: 0.2 điểm

Thể tích của khối trụ có chiều cao h và bán kính đáy r là

A.  
2πr2h2 \pi r^2h
B.  
πr2h\pi r^2h
C.  
13πr2h\dfrac13 \pi r^2h
D.  
43πr2h\dfrac43 \pi r^2h
Câu 13: 0.2 điểm

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau:

Hình ảnh

Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng

A.  
1
B.  
2
C.  
0
D.  
5
Câu 14: 0.2 điểm

Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

Hình ảnh

A.  
y = -x3+3x2+2
B.  
y = x3 - 3x + 2
C.  
x = -x4 + 2x2 - 2
D.  
y = x3 - 3x2 + 2
Câu 15: 0.2 điểm

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau. Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là

Hình ảnh

A.  
2
B.  
1
C.  
3
D.  
4
Câu 16: 0.2 điểm

Tập nghiệm của bất phương trình logx1\log x \le 1

A.  
(10;+)\left( {10; + \infty } \right)
B.  
(0;+)\left( {0; + \infty } \right)
C.  
(;10]\left( { - \infty ;10} \right]
D.  
(;10)\left( { - \infty ;10} \right)
Câu 17: 0.2 điểm

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau

Hình ảnh

Số nghiệm thực của phương trình f(x)=32f\left( x \right) = \frac{{ - 3}}{2}

A.  
3
B.  
1
C.  
2
D.  
0
Câu 18: 0.2 điểm

Biết {\int\limits_0^1 {f\left( x \right)dx} }=2\) và \({\int\limits_0^1 {g\left( x \right)dx} } = -4\), khi đó \({\int\limits_0^1 [{f\left( x \right)} }+g(x)]dx bằng

A.  
6
B.  
-6
C.  
-2
D.  
2
Câu 19: 0.2 điểm

Số phức liên hợp của số phức z = 3 - 2i là

A.  
- 3 + 2i
B.  
3 + 2i
C.  
- 3 - 2i
D.  
- 2 + 3i
Câu 20: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz, hình chiếu vuông góc của điểm M(3;1;-1) trên trục Oy có tọa độ là

A.  
(0;1;0)
B.  
(3;0;0)
C.  
(0;0;-1)
D.  
(3;0;-1)
Câu 21: 0.2 điểm

Tập nghiệm của bất phương trình {9^x} + {2.3^x} - 3 < 0

A.  
[0;+)\left[ {0\,; + \infty } \right)
B.  
(;0)\left( { - \infty ;0} \right)
C.  
(1;+)\left( {1\,; + \infty } \right)
D.  
[1;+)\left[ {1\,; + \infty } \right)
Câu 22: 0.2 điểm

Trong không gian, cho tam giác ABC vuông tại A, AB = a và AC = 2a. Khi quay tam giác ABC xung quanh cạnh góc vuông AC thì đường gấp khúc ACB tạo thành một hình nón. Diện tích xung quanh của hình nón đó bằng

A.  
5πa25\pi {a^2}
B.  
5πa2\sqrt 5 \pi {a^2}
C.  
25πa22\sqrt 5 \pi {a^2}
D.  
10πa210\pi {a^2}
Câu 23: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x) liên tục trên R và \int\limits_2^8 {f(x)dx = 10} \). Tính \(I = \frac{3}{2}\int\limits_1^3 {f(3x - 1)dx}

A.  
30
B.  
10
C.  
20
D.  
5
Câu 24: 0.2 điểm

Thể tích vật thể tròn xoay khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường y=x12.ex2y = {x^{\frac{1}{2}}}.{e^{\frac{x}{2}}}, x = 1, x = 2, y = 0 quanh trục Ox được tính bởi biểu thức nào sau đây?

A.  
12(x.ex)dx\int\limits_1^2 {\left( {x.{e^x}} \right)dx}
B.  
π12(x.ex)dx\pi \int\limits_1^2 {\left( {x.{e^x}} \right)dx}
C.  
12(πx12.ex2)2dx\int\limits_1^2 {{{\left( {\pi {x^{\frac{1}{2}}}.{e^{\frac{x}{2}}}} \right)}^2}dx}
D.  
π12(x12.ex2)dx\pi \int\limits_1^2 {\left( {{x^{\frac{1}{2}}}.{e^{\frac{x}{2}}}} \right)dx}
Câu 25: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm M(1;0;1) và N(3;2;-1). Đường thẳng MN có phương trình chính tắc là

A.  
x11=y1=z11\frac{{x - 1}}{1} = \frac{y}{1} = \frac{{z - 1}}{{ - 1}}
B.  
x11=y1=z11\frac{{x - 1}}{1} = \frac{y}{1} = \frac{{z - 1}}{1}
C.  
x11=y1=z11\frac{{x - 1}}{{ - 1}} = \frac{y}{1} = \frac{{z - 1}}{1}
D.  
x11=y1=z11\frac{{x - 1}}{{ - 1}} = \frac{y}{{ - 1}} = \frac{{z - 1}}{1}
Câu 26: 0.2 điểm

Chọn ngẫu nhiên hai số khác nhau từ 23 số nguyên dương đầu tiên. Xác suất để chọn được hai số có tổng là một số chẵn bằng

A.  
1123\frac{{11}}{{23}}
B.  
12\frac{1}{2}
C.  
265529\frac{{265}}{{529}}
D.  
1223\frac{{12}}{{23}}
Câu 27: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân có AB = BC = a. Cạnh bên SA vuông góc với đáy, \angle SBA = {60^ \circ }\). Gọi M là điểm nằm trên AC sao cho \(\overrightarrow {AC} = 2\overrightarrow {CM} . Tính khoảng cách giữa SM và AB.

A.  
6a77\frac{{6a\sqrt 7 }}{7}
B.  
a77\frac{{a\sqrt 7 }}{7}
C.  
a721\frac{{a\sqrt 7 }}{{21}}
D.  
3a77\frac{{3a\sqrt 7 }}{7}
Câu 28: 0.2 điểm

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số f(x)=13x3+mx29x+5f\left( x \right) = - \frac{1}{3}{x^3} + m{x^2} - 9x + 5 nghịch biến trên R.

A.  
5
B.  
6
C.  
7
D.  
8
Câu 29: 0.2 điểm

Để quảng bá cho sản phẩm A, một công ty dự định tổ chức quảng cáo theo hình thức quảng cáo trên truyền hình. Nghiên cứu của công ty cho thấy : nếu sau n lần quảng cáo được phát thì tỷ lệ người xem quảng cáo đó mua sản phẩm A tuân theo công thức P(n)=11+49e0,015t(%)P\left( n \right) = \frac{1}{{1 + 49{e^{ - 0,015t}}}}\,\,\left( \% \right). Hỏi cần phát ít nhất bao nhiều lần quảng cáo để tỷ lệ người xem mua sản phẩm đạt trên 80% ?

A.  
356
B.  
348
C.  
352
D.  
344
Câu 30: 0.2 điểm

Hình dưới đây là đồ thị của hàm số f(x)=ax3+bx+cf\left( x \right) = a{x^3} + bx + c.

Hình ảnh

Khẳng định nào dưới đây là đúng?

A.  
a<0,b<0,c>0a < 0,\,\,b < 0,\,\,c > 0
B.  
a>0,b>0,c>0a > 0,\,\,b > 0,\,\,c > 0
C.  
a>0,b<0,c<0a > 0,\,\,b < 0,\,\,c < 0
D.  
a>0,b<0,c>0a > 0,\,\,b < 0,\,\,c > 0
Câu 31: 0.2 điểm

Cho hình trụ có chiều cao bằng 4\sqrt 2 \). Cắt hình trụ đã cho bởi một mặt phẳng song song với trục và cách trục một khoảng bằng \(\sqrt2, thiết diện thu được có diện tích bằng 16. Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng

A.  
242π24\sqrt 2 \pi
B.  
82π8\sqrt 2 \pi
C.  
122π12\sqrt 2 \pi
D.  
162π16\sqrt 2 \pi
Câu 32: 0.2 điểm

Cho hàm số f\left( x \right) = \left| {{x^4} - 4{x^3} + 4{x^2} + a} \right|\). Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn [0;2]. Có bao nhiêu số nguyên a thuộc đoạn [-3;3] sao cho \(M \le 2m?

A.  
3
B.  
7
C.  
6
D.  
5
Câu 33: 0.2 điểm

Cho hình hộp ABCD.A'B'C'D' thể tích là V. Tính thể tích của tứ diện ACB'D' theo V.

A.  
V6\frac{V}{6}
B.  
V4.\frac{V}{4}.
C.  
V5.\frac{V}{5}.
D.  
V3.\frac{V}{3}.
Câu 34: 0.2 điểm

Phương trình {2^{x - 2 + \sqrt[3]{{m - 3x}}}} + \left( {{x^3} - 6{x^2} + 9x + m} \right){2^{x - 2}} = {2^{x + 1}} + 1\) có 3 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi \(m \in (a;b), đặt T = b2 - a2 thì:

A.  
T = 36
B.  
T = 48
C.  
T = 64
D.  
T = 72
Câu 35: 0.2 điểm

Cho hình tứ diện OABC có đáy OBC là tam giác vuông tại O, OB = a, OC = a\sqrt 3 \). Cạnh OA vuông góc với mặt phẳng (OBC), \(OA = a\sqrt 3 , gọi M là trung điểm của BC. Tính theo a khoảng cách h giữa hai đường thẳng AB và OM.

A.  
h=a55h = \frac{{a\sqrt 5 }}{5}
B.  
h=a155h = \frac{{a\sqrt {15} }}{5}
C.  
h=a32h = \frac{{a\sqrt 3 }}{2}
D.  
h=a315h = \frac{{a\sqrt 3 }}{{15}}
Câu 36: 0.2 điểm

Cho hàm số y=x3mx2+(4m+9)x+5y = - {x^3} - m{x^2} + \left( {4m + 9} \right)x + 5, với m là tham số. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số nghịch biến trên R?

A.  
5
B.  
4
C.  
6
D.  
7
Câu 37: 0.2 điểm

Biết rằng năm 2001, dân số Việt Nam là 78.685.800 người và tỉ lệ tăng dân số năm đó là 1,7%. Cho biết sự tăng dân số được ước tính theo công thức S=A.eNrS = A.{e^{Nr}} (trong đó A: là dân số của năm lấy làm mốc tính, S là dân số sau N năm, r là tỉ lệ tăng dân số hàng năm). cứ tăng dân số với tỉ lệ như vậy thì đến năm nào dân số nước ta ở mức 120 triệu người.

A.  
2026
B.  
2022
C.  
2020
D.  
2025
Câu 38: 0.2 điểm

Cho hàm số y = \frac{{ax + b}}{{x + c}}\) có đồ thị như hình bên với \(a,b,c \in Z. Tính giá trị của biểu thức T = a - 3b + 2c?

Hình ảnh

A.  
T = 12
B.  
T = 10
C.  
T = -9
D.  
T = -7
Câu 39: 0.2 điểm

Cho hình trụ có đường cao bằng 8a. Một mặt phẳng song song với trục và cách trục hình trụ 3a, cắt hình trụ theo thiết diện là hình vuông. Diện tích xung quanh và thể tích khối trụ bằng

A.  
80πa2,200πa380\pi {a^2},200\pi {a^3}
B.  
60πa2,200πa360\pi {a^2},200\pi {a^3}
C.  
80πa2,180πa380\pi {a^2},180\pi {a^3}
D.  
60πa2,180πa360\pi {a^2},180\pi {a^3}
Câu 40: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x) thỏa mãn f(x)=(x+1)exf'\left( x \right) = \left( {x + 1} \right){e^x} và f(0) = 1. Tính f(2).

A.  
f(2)=4e2+1.f\left( 2 \right) = 4{e^2} + 1.
B.  
f(2)=2e2+1.f\left( 2 \right) = 2{e^2} + 1.
C.  
f(2)=3e2+1.f\left( 2 \right) = 3{e^2} + 1.
D.  
f(2)=e2+1.f\left( 2 \right) = {e^2} + 1.
Câu 41: 0.2 điểm

Cho hàm số bậc ba f(x)=ax3+bx2+cx+df\left( x \right) = a{x^3} + b{x^2} + cx + d có đồ thị như hình sau:

Hình ảnh

Đồ thị hàm số g(x)=(x23x+2)x1x[f2(x)f(x)]g\left( x \right) = \frac{{\left( {{x^2} - 3x + 2} \right)\sqrt {x - 1} }}{{x\left[ {{f^2}\left( x \right) - f\left( x \right)} \right]}} có bao nhiêu đường tiệm cận đứng?

A.  
5
B.  
3
C.  
6
D.  
4
Câu 42: 0.2 điểm

Có 4 hành khách lên một đoàn tàu gồm 4 toa. Mỗi hành khách độc lập với nhau và chọn ngẫu nhiên một toa. Xác suất để 1 toa có 3 người, 1 toa có 1 người là?

A.  
116\frac{1}{{16}}
B.  
18\frac{1}{{8}}
C.  
316\frac{3}{{16}}
D.  
14\frac{1}{{4}}
Câu 43: 0.2 điểm

Cho lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có AC=a;BC=2a,ACB^=120AC = a;BC = 2a,\,\,\widehat {ACB} = 120^\circ . Gọi M là trung điểm của BB'. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AM và CC' theo a.

A.  
a57\frac{{a\sqrt 5 }}{{\sqrt 7 }}
B.  
a37\frac{{a\sqrt 3 }}{{\sqrt 7 }}
C.  
a56\frac{{a\sqrt 5 }}{{\sqrt6 }}
D.  
a53\frac{{a\sqrt 5 }}{{\sqrt 3 }}
Câu 44: 0.2 điểm

Một người gửi 120 triệu đồng vào một ngân hàng theo kì hạn 3 tháng với lãi suất 1,75% một quý. Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi quý số tiền lãi sẽ được nhập vào gốc để tính lãi cho quý tiếp theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu quý người đó nhận được số tiền nhiều hơn 150 triệu đồng bao gồm gốc và lãi? Giả định trong suốt thời gian gửi, lãi suất không đổi và người đó không rút tiền ra. ( 3 tháng còn gọi là 1 quý).

A.  
11 quý
B.  
12 quý
C.  
13 quý
D.  
14 quý
Câu 45: 0.2 điểm

Diện tích toàn phần của hình nón có khoảng cách từ tâm của đáy đến đường sinh bằng 3\sqrt3 và thiết diện qua trục là tam giác đều bằng

A.  
16π16 \pi
B.  
8π8\pi
C.  
20π20\pi
D.  
12π12\pi
Câu 46: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x) có f\left( {\frac{\pi }{2}} \right) = 0\)\(f'(x) = sinx.si{n^2}2x,\forall x \in R\). Khi đó \(\int\limits_0^{\frac{\pi }{2}} {f(x)dx} bằng

A.  
104225\frac{{ - 104}}{{225}}
B.  
104225\frac{{ 104}}{{225}}
C.  
102225\frac{{ - 102}}{{225}}
D.  
102225\frac{{ 102}}{{225}}
Câu 47: 0.2 điểm

Cho phương trình log9x2log3(3x1)=log3mlo{g_9}{x^2} - {\log _3}\left( {3x - 1} \right) = - {\log _3}m. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình đã cho có nghiệm?

A.  
2
B.  
3
C.  
4
D.  
5
Câu 48: 0.2 điểm

Cho hàm số y = \left| {\frac{{{x^4} + ax + a}}{{x + 1}}} \right|\). Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn [1;2]. Có bao nhiêu giá trị nguyên của a để \(M \ge 2m.

A.  
15
B.  
16
C.  
17
D.  
14
Câu 49: 0.2 điểm

Cho hàm số y=ax+bx+cy = \frac{{ax + b}}{{x + c}} có đồ thị như hình vẽ a, b, c là các số nguyên. Giá trị của biểu thức T = a - 3b + 2c bằng:

Hình ảnh

A.  
9
B.  
8
C.  
-8
D.  
-9
Câu 50: 0.2 điểm

Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm trên R và có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên.

Hình ảnh

Đặt g(x) = f[f(x)] Tìm số nghiệm của phương trình g'(x) = 0

A.  
7
B.  
8
C.  
9
D.  
10

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 102THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021 với nội dung tập trung vào các dạng bài trọng tâm như hàm số, tích phân, logarit, và số phức. Tài liệu có đáp án chi tiết, là công cụ hữu ích cho học sinh lớp 12 ôn luyện và chuẩn bị thi tốt nghiệp.

1 giờ

99,398 lượt xem 53,522 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 7THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, miễn phí và có đáp án đầy đủ. Nội dung bao gồm các dạng bài trọng tâm như giải tích, số phức, logarit, và hình học không gian.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

137,153 lượt xem 73,836 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 8THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, miễn phí và có đáp án đầy đủ. Đề thi bao gồm các dạng bài trọng tâm như giải tích, số phức, logarit, và các bài toán thực tế.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

129,175 lượt xem 69,552 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 7THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, miễn phí và có đáp án đầy đủ. Nội dung bám sát chương trình lớp 12, bao gồm các dạng bài trọng tâm như hàm số, logarit, tích phân, và hình học không gian.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

129,790 lượt xem 69,881 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 8THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, miễn phí với đáp án chi tiết. Đề thi bám sát cấu trúc chuẩn của Bộ Giáo dục, hỗ trợ học sinh luyện tập hiệu quả các dạng bài như hàm số, tích phân, logarit, và hình học không gian.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

136,966 lượt xem 73,738 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 17THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, miễn phí với đáp án đầy đủ. Đề thi tập trung vào các dạng bài cơ bản và nâng cao như hàm số, tích phân, logarit, và hình học không gian.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

126,977 lượt xem 68,369 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 35THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, được biên soạn theo cấu trúc chuẩn với các câu hỏi trải dài từ cơ bản đến nâng cao. Nội dung bao gồm các dạng bài tập trọng tâm như giải tích, logarit, số phức và hình học không gian. Đề thi kèm đáp án chi tiết, giúp học sinh tự đánh giá năng lực và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi Quốc gia.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

121,063 lượt xem 65,184 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 9THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, miễn phí và có đáp án đầy đủ. Nội dung tập trung vào các dạng bài trọng tâm như logarit, tích phân, số phức, và các bài toán thực tế.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

136,848 lượt xem 73,675 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 9THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, miễn phí với đáp án chi tiết. Đề thi bám sát cấu trúc chuẩn của Bộ Giáo dục, hỗ trợ học sinh luyện tập hiệu quả các dạng bài như logarit, tích phân, số phức, và hình học không gian.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

128,773 lượt xem 69,335 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 3THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, miễn phí với đáp án chi tiết. Đề thi bám sát cấu trúc chuẩn của Bộ Giáo dục, hỗ trợ học sinh luyện tập các dạng bài như logarit, tích phân, số phức, và hình học không gian.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

131,892 lượt xem 71,015 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!