thumbnail

75. Đề thi thử TN THPT VẬT LÝ 2024 - Sở Hải Dương. (Có lời giải chi tiết)

/Môn Lý/Đề thi Vật Lý các trường, sở 2024

Từ khoá: THPT Quốc gia, Vật lý

Thời gian làm bài: 50 phút


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!




Câu 1: 0.25 điểm

Một điện tích điểm q được đặt trong điện trường đều có véctơ cường độ điện trường E. Lực điện tác dụng lên điện tích điểm q là F. Biểu thức nào sau đây đúng?

A.  

F=qE.

B.  

F=-qE.

C.  

F=-Eq.

D.  

F=Eq.

Câu 2: 0.25 điểm

Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng, khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp bằng

A.  

một bước sóng.

B.  

hai lần bước sóng.

C.  

một phần tư bước sóng.

D.  

một nửa bước sóng.

Câu 3: 0.25 điểm

Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc ω vào hai đầu đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Cảm kháng của cuộn cảm là

A.  

12πωL.

B.  

1ωL.

C.  

2πωL.

D.  

ωL.

Câu 4: 0.25 điểm

Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m và lò xo nhẹ có độ cứng k dao động điều hoà theo phương ngang. Chọn mốc thế năng ở vị trí cân bằng của vật. Thế năng của con lắc khi vật đi qua vị trí có li độ x được tính bằng công thức nào sau đây?

A.  

12kx2.

B.  

12mx2.

C.  

12kx.

D.  

-kx.

Câu 5: 0.25 điểm

Đặc trưng nào sau đây là đặc trưng sinh lý của âm?

A.  

Tần số âm.

B.  

Độ to của âm.

C.  

Đồ thị dao động âm

D.  

Mức cường độ âm.

Câu 6: 0.25 điểm

Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về máy phát điện xoay chiều ba pha?

A.  

Roto của máy là một khung dây có thể quay xung quanh một trục cố định.

B.  

Máy phát điện xoay chiều ba pha hoạt động dựa trên hiện tượng cộng hưởng điện.

C.  

Stato của máy gồm nhiều cuộn dây mắc nối tiếp với nhau.

D.  

Ba suất điện động mà máy phát tạo ra có cùng tần số, cùng biên độ và lệch pha nhau 2π3.

Câu 7: 0.25 điểm

Dòng điện xoay chiều có biểu thức i=102cos100πt-π6(A). Cường độ dòng điện cực đại có giá trị là

A.  

102(A).

B.  

10(A).

C.  

2(A).

D.  

100(A).

Câu 8: 0.25 điểm

Một vật dao động điều hòa với phương trình x=4cos5πt+π3(cm). Pha ban đầu của dao động là

A.  

5πt+π3rad.

B.  

4rad.

C.  

5πrad.

D.  

π3rad.

Câu 9: 0.25 điểm

Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Biết cuộn cảm có cảm kháng ZL và tụ điện có dung kháng ZC. Tổng trở của đoạn mạch là

A.  

R2+ZL-ZC2.

B.  

R2-ZL+ZC2.

C.  

R2-ZL-ZC2.

D.  

R2+ZL+ZC2.

Câu 10: 0.25 điểm

Một trong những biện pháp làm giảm hao phí điện năng trên đường dây tải điện khi truyền tải điện năng đi xa đang được áp dụng rộng rãi là

A.  

giảm điện áp hiệu dụng ở trạm phát điện.

B.  

giảm tiết diện dây truyền tải điện.

C.  

tăng điện áp hiệu dụng ở trạm phát điện.

D.  

tăng chiều dài đường dây truyền tải điện.

Câu 11: 0.25 điểm

Một sóng cơ hình sin có tần số f lan truyền trong một môi trường với tốc độ v. Bước sóng của sóng này là

A.  

λ=2vf.

B.  

λ=vf.

C.  

λ=v2f.

D.  

λ=vf.

Câu 12: 0.25 điểm

Một vật dao động tắt dần có các đại lượng giảm liên tục theo thời gian là

A.  

biên độ và tốc độ.

B.  

biên độ và gia tốc.

C.  

li độ và tốc độ.

D.  

biên độ và cơ năng.

Câu 13: 0.25 điểm

Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà có cùng phương và cùng tần số. Biên độ của dao động tổng hợp của vật không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

A.  

Tần số của hai dao động thành phần.

B.  

Độ lệch pha của hai dao động thành phần.

C.  

Biên độ của dao động thành phần thứ nhất.

D.  

Biên độ của dao động thành phần thứ hai.

Câu 14: 0.25 điểm

Hai nguồn sóng kết hợp là hai nguồn dao động

A.  

cùng pha ban đầu nhưng khác tần số.

B.  

cùng phương, cùng biên độ nhưng khác tần số.

C.  

cùng tần số, cùng biên độ và có hiệu số pha thay đổi theo thời gian.

D.  

cùng phương, cùng tần số và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.

Câu 15: 0.25 điểm

Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn có chiều dài l dao động điều hòa với tần số góc là

A.  

ω=gl.

B.  

ω=2πgl.

C.  

ω=lg.

D.  

ω=2πlg.

Câu 16: 0.25 điểm

Trong một mạch điện kín, nguồn điện không đổi có điện trở trong là r, điện trở mạch ngoài là RN. Hiệu suất của nguồn điện được tính bởi công thức nào sau đây?

A.  

H=RNr100%.

B.  

H=rRN100%.

C.  

H=RN+rRN100%.

D.  

H=RNRN+r100%.

Câu 17: 0.25 điểm

Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng là U vào hai đầu một mạch điện xoay chiều thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là I. Gọi φ là độ lệch pha giữa điện áp tức thời ở hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện tức thời trong mạch. Biểu thức tính công suất tiêu thụ của mạch là

A.  

U2Icosφ.

B.  

UI2cosφ.

C.  

UIcosφ.

D.  

UIcos2φ.

Câu 18: 0.25 điểm

Cho hai môi trường trong suốt (1) và (2) có chiết suất tuyệt đối lần lượt là n1n2. Chiết suất tỉ đối của môi trường (2) đối với môi trường (1) là

A.  

n1n2.

B.  

n2n1.

C.  

n12n22.

D.  

n1.n2.

Câu 19: 0.25 điểm

Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số với phương trình lần lượt là x1=4cos(ωt)(cm)x2=3sin(ωt)(cm). Biên độ dao động tổng hợp của vật là

A.  

1cm.

B.  

5cm.

C.  

12cm.

D.  

7cm.

Câu 20: 0.25 điểm

Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm gồm 4 cặp cực. Để tần số dòng điện xoay chiều mà máy phát tạo ra là 50Hz thì roto phải quay với tốc độ là

A.  

1500 vòng/phút.

B.  

750 vòng/phút.

C.  

500 vòng/phút.

D.  

3000 vòng/phút.

Câu 21: 0.25 điểm

Một vật dao động cưỡng bức do tác dụng của ngoại lực F=0,5cos10πt (F tính bằng N,t tính bằng s ). Vật dao động với

A.  

tần số góc 10rad/s.

B.  

chu kì 2s.

C.  

tần số 5Hz.

D.  

biên độ 0,5m.

Câu 22: 0.25 điểm

Cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm là 10-5 W/m2. Biết cường độ âm chuẩn là I0=10-12 W/m2. Mức cường độ âm tại điểm đó là

A.  

90dB

B.  

60dB

C.  

70dB

D.  

80 dB

Câu 23: 0.25 điểm

Đặt điện áp xoay chiều có biểu thức u=100cos100πt-π2(V) vào hai đầu đoạn mạch chỉ chứa điện trở thuần R=50Ω. Biểu thức dòng điện trong mạch là

A.  

i=2cos(100πt)(A).

B.  

i=2cos100πt-π2(A).

C.  

i=22cos100πt-π2(A).

D.  

i=2cos(100πt)(A).

Câu 24: 0.25 điểm

Một khung dây dẫn phẳng hình vuông cạnh 4cm đặt trong một từ trường đều có độ lớn cảm ứng từ là 50mT, mặt phẳng khung dây hợp với đường sức từ một góc 30. Độ lớn từ thông qua diện tích khung là

A.  

4.10-5 Wb.

B.  

1,210-5 Wb.

C.  

8.10-5 Wb.

D.  

43.10-5 Wb.

Câu 25: 0.25 điểm

Khi sóng cơ truyền từ môi trường này sang môi trường khác, đại lượng nào sau đây không thay đổi?

A.  

Tốc độ truyền sóng.

B.  

Tần số sóng.

C.  

Biên độ sóng.

D.  

Bước sóng.

Câu 26: 0.25 điểm

Một con lắc đơn có khối lượng vật nặng là m=0,1kg dao động điều hoà với chu kỳ T=2s. Nếu treo thêm vật nặng có khối lượng m'=100 g vào con lắc trên thì chu kỳ dao động điều hoà của con lắc khi đó là

A.  

6s.

B.  

8s.

C.  

2 s.

D.  

4s.

Câu 27: 0.25 điểm

Một vật có khối lượng m dao động điều hòa với phương trình x=Acos(ωt+φ). Động năng cực đại của vật là

A.  

12mω2A2.

B.  

14mω2A2.

C.  

12mωA2.

D.  

12mω2A.

Câu 28: 0.25 điểm

Từ thông qua diện tích giới hạn bởi một vòng dây dẫn có biểu thức là Φ=2.10-2πcos100πt+π4(Wb). Biểu thức của suất điện động cảm ứng xuất hiện trong vòng dây này là

A.  

e=2sin100πt+π4(V).

B.  

e=2πsin(100πt)(V).

C.  

e=-2sin100πt+π4(V).

D.  

e=-2sin(100πt)(V).

Câu 29: 0.25 điểm

Một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây sơ cấp và thứ cấp lần lượt là N1=1000 vòng và N2=4000 vòng. Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U1=220 V thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở là

A.  

120V.

B.  

440V.

C.  

880V.

D.  

110V.

Câu 30: 0.25 điểm

Một sợi dây đàn hồi AB với hai đầu cố định đang có sóng dừng với 4 bó sóng. Kể cả hai đầu A,B, trên dây có bao nhiêu bụng sóng và bao nhiêu nút sóng?

A.  

4 bụng, 3 nút.

B.  

4 bụng, 5 nút.

C.  

8 bụng, 5 nút.

D.  

4 bụng, 4 nút.

Câu 31: 0.25 điểm

Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A,B dao động với cùng tần số f=25Hz và cùng pha. M là một điểm nằm trong miền giao thoa dao động với biên độ cực tiểu, cách A,B những khoảng lần lượt là d1=15 cm, d2=20 cm. Trên đoạn MA có m vân cực đại, trên đoạn MB có m+5 vân cực đại. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là

A.  

62,5cm/s

B.  

50cm/s.

C.  

100cm/s.

D.  

37,5cm/s.

Câu 32: 0.25 điểm

Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ. Cuộn dây thuần cảm. Đặt vào hai đầu A,B một điện áp xoay chiều có biểu thức u=1006cos(100πt)(V) thì thấy điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch MN bằng 503 V. Biết điện áp tức thời ở hai đầu đoạn mạch AB vuông pha với điện áp tức thời ở hai đầu đoạn mạch MB. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch MB là

A.  

150V.

B.  

506 V.

C.  

1003 V.

D.  

100V

Câu 33: 0.25 điểm

Một con lắc đơn có khối lượng vật nhỏ bằng 50g dao động điều hoà với phương trình s=1,5cos(10t)(cm),t tính bằng giây. Lấy g=10 m/s2. Ở thời điểm vật có vận tốc 9cm/s thì lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn là

A.  

0,2N.

B.  

0,02N.

C.  

0,6 N.

D.  

0,06N.

Câu 34: 0.25 điểm

Một sóng hình sin truyền trên một sợi dây dài. Hình vẽ bên là hình dạng của một đoạn dây tại một thời điểm xác định. Trong quá trình truyền sóng, hai phần tử M và N trên dây dao động lệch pha nhau một góc là

A.  

2π3rad.

B.  

π3rad.

C.  

5π6rad.

D.  

π6rad.

Câu 35: 0.25 điểm

Ở trên mặt nước có hai nguồn sóng kết hợp đặt tại hai điểm A và B, dao động với cùng tần số, cùng biên độ và cùng pha theo phương thẳng đứng, phát ra hai sóng có bước sóng λ. Cho biết AB=5,5λ. Ở mặt nước có đường thẳng (Δ) song song với AB, trên (Δ) lấy hai điểm C và D sao cho ABCD là hình chữ nhật. Hai điểm M,N theo thứ tự thuộc đoạn CD và CB, sao cho MCMD=NBNC=4. Di chuyển (Δ) theo phương vuông góc với cạnh AB đến vị trí sao cho góc MAN đạt giá trị lớn nhất, khi đó số điểm cực đại giao thoa trên đoạn MN bằng

A.  

5.

B.  

7.

C.  

8.

D.  

6.

Câu 36: 0.25 điểm

Một học sinh dùng đồng hồ bấm giây có độ chia nhỏ nhất là 0,01s để đo chu kỳ dao động điều hòa T của một vật bằng cách đo thời gian mỗi dao động. Ba lần đo cho kết quả thời gian của mỗi dao động lần lượt là 2,00s;2,05s;2,00s. Lấy sai số dụng cụ là một độ chia nhỏ nhất của đồng hồ. Kết quả của phép đo chu kỳ là

A.  

T=2,017±0,043 (s).

B.  

T=2,021±0,024(s).

C.  

T=2,025±0,024 (s).

D.  

T=2,030±0,024(s).

Câu 37: 0.25 điểm

Đặt điện áp xoay chiều u=U0cos(ωt)(V)U0,ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB theo thứ tự gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C mắc nối tiếp. Nếu mắc một ampe kế lí tưởng vào hai đầu cuộn cảm thì ampe kế chỉ 1A và hệ số công suất của đoạn mạch AB là 0,8. Nếu thay ampe kế bằng một vôn kế lí tưởng thì vôn kế chỉ 250V và hệ số công suất của đoạn mạch AB là 0,6. Giá trị của điện trở R là

A.  

200Ω.

B.  

120Ω.

C.  

160Ω.

D.  

100Ω.

Câu 38: 0.25 điểm

Một con lắc lò xo dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang. Công suất P là đại lượng được xác định bởi tích của lực kéo về và vận tốc của vật. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của P theo thời gian t. Tại thời điểm ban đầu t=0, vật cách vị trí cân bằng 5cm. Độ cứng của lò xo gần giá trị nào nhất sau đây?

A.  

22,1N/m.

B.  

11,5N/m.

C.  

30,6N/m.

D.  

15,3N/m.

Câu 39: 0.25 điểm

Đặt điện áp xoay chiều u=100cosωt (ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên, trong đó tụ điện có điện dung C thay đổi được. Biết R=2r, cảm kháng của cuộn dây ZL=5rCLω2>1. Khi C=C0 và khi C=0,5C0 thì điện áp giữa hai đầu đoạn mạch MB có biểu thức tương ứng là u1=U01cos(ωt+φ)u2=U02cos(ωt+φ). Giá trị của U02 gần nhất với giá trị nào sau đây?

A.  

75V.

B.  

65V.

C.  

45V.

D.  

55V.

Câu 40: 0.25 điểm

Trên một sợi dây OB căng ngang, hai đầu cố định đang có sóng dừng với tần số f xác định. Gọi M,N và P là ba điểm trên dây có vị trí cân bằng cách B lần lượt 4cm,6cm và 38cm. Hình vẽ mô tả dạng sợi dây ở thời điểm t1 (đường 1) và thời điểm t2=t1+1112f (đường 2). Tại thời điểm t1, li độ của phần tử dây ở N bằng biên độ của phần tử dây ở M và tốc độ của phần tử dây ở M là 60cm/s. Tại thời điểm t2, vận tốc của phần tử dây ở P là

A.  

-203 cm/s.

B.  

-60cm/s.

C.  

203 cm/s.

D.  

60cm/s.

Tổng điểm

10

Danh sách câu hỏi

12345678910111213141516171819202122232425262728293031323334353637383940

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
75. Đề thi thử TN THPT môn Toán năm 2024 - THPT ĐẶNG THÚC HỨA LẦN 02 (Đáp án)THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2024 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ 30 phút

4,223 lượt xem 2,261 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
75. ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TIẾNG ANH - Sở giáo dục và đào tạo Kiên Giang (Bản word có lời giải chi tiết).docxTHPT Quốc giaTiếng Anh
/Môn Tiếng Anh/Đề thi thử Tiếng Anh 2023 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 40 phút

3,579 lượt xem 1,918 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi Vật Lý Sở Nam Định.docxVật lý
/Môn Lý/Đề thi Vật Lý các trường, sở 2023

1 mã đề 39 câu hỏi 50 phút

1,010 lượt xem 525 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!