thumbnail

Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 75

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí với đáp án chi tiết. Nội dung bám sát cấu trúc của Bộ Giáo dục, bao gồm các dạng bài như giải tích, tích phân, logarit, và số phức, hỗ trợ học sinh luyện thi hiệu quả.

Từ khoá: Toán học giải tích tích phân logarit số phức năm 2019 đề thi thử đề thi có đáp án

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: 📘 Tuyển Tập Bộ 500 Đề Thi Ôn Luyện Môn Toán THPT Quốc Gia Các Tỉnh Từ Năm 2018-2025 - Có Đáp Án Chi Tiết


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.2 điểm

Thể tích của khối hộp chữ nhật có các kích thước 3; 4; 5 là

A.  
60
B.  
20
C.  
30
D.  
10
Câu 2: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y=f(x) có bảng biến thiên như hình vẽ sau.

Hình ảnh

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m\) để phương trình \(f\left( x \right) - m = 0\) có \(4 nghiệm phân biệt.

A.  
m(1;2]m \in \left( {1;2} \right]
B.  
m[1;2)m \in \left[ {1;2} \right)
C.  
m(1;2)m \in \left( {1;2} \right)
D.  
m[1;2]m \in \left[ {1;2} \right]
Câu 3: 0.2 điểm

Thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy bằng 10 và khoảng cách giữa hai đáy bằng 12 là

A.  
120
B.  
40
C.  
60
D.  
20
Câu 4: 0.2 điểm

Thể tích của khối cầu nội tiếp hình lập phương có cạnh bằng a2a\sqrt 2

A.  
π2a36\frac{{\pi \sqrt 2 {a^3}}}{6}
B.  
π2a33\frac{{\pi \sqrt 2 {a^3}}}{3}
C.  
πa33\frac{{\pi {a^3}}}{3}
D.  
πa36\frac{{\pi {a^3}}}{6}
Câu 5: 0.2 điểm

Diện tích xung quanh của hình trụ tròn xoay có bán kính đáy bằng 3 và chiều cao bằng 4 là

A.  
12π12\pi
B.  
42π42\pi
C.  
24π24\pi
D.  
36π36\pi
Câu 6: 0.2 điểm

Số cách chọn đồng thời ra 3 người từ một nhóm có 12 người là

A.  
4
B.  
A123A_{12}^3
C.  
C123C_{12}^3
D.  
P3{P_3}
Câu 7: 0.2 điểm

Cho hàm số y=2x+1x+2y = \frac{{2x + 1}}{{x + 2}}. Khẳng định nào dưới đây đúng?

A.  
Hàm số nghịch biến trên R
B.  
Hàm số đồng biến trên R
C.  
Hàm số nghịch biến trên các khoảng
D.  
Hàm số đồng biến trên các khoảng
Câu 8: 0.2 điểm

Với a\) là số thực dương khác 1 tùy ý, \({\log _{{a^2}}}{a^3} bằng

A.  
32\frac{3}{2}
B.  
23\frac{2}{3}
C.  
8
D.  
6
Câu 9: 0.2 điểm

Đạo hàm của hàm số f(x)=2x+xf\left( x \right) = {2^x} + x

A.  
f(x)=2xln2+x22f'\left( x \right) = \frac{{{2^x}}}{{\ln 2}} + \frac{{{x^2}}}{2}
B.  
f(x)=2xln2+1f'\left( x \right) = \frac{{{2^x}}}{{\ln 2}} + 1
C.  
f(x)=2x+1f'\left( x \right) = {2^x} + 1
D.  
f(x)=2xln2+1f'\left( x \right) = {2^x}\ln 2 + 1
Câu 10: 0.2 điểm

Tập xác định của hàm số y=(x1)4y = {\left( {x - 1} \right)^{ - 4}}

A.  
[1;+)\left[ {1; + \infty } \right)
B.  
R
C.  
(1;+)\left( {1; + \infty } \right)
D.  
R\{1}R\backslash \left\{ 1 \right\}
Câu 11: 0.2 điểm

Hàm số y=13x3+x23x+1y = \frac{1}{3}{x^3} + {x^2} - 3x + 1 đạt cực tiểu tại điểm

A.  
x=1x=-1
B.  
x=1x=1
C.  
x=3x=-3
D.  
x=3x=3
Câu 12: 0.2 điểm

Thể tích của khối nón tròn xoay có đường kính đáy bằng 6 và chiều cao bằng 5 là

A.  
60π60\pi
B.  
45π45\pi
C.  
180π180\pi
D.  
15π15\pi
Câu 13: 0.2 điểm

Phương trình 5x+21=0{5^{x + 2}} - 1 = 0 có tập nghiệm là

A.  
S={3}S = \left\{ 3 \right\}
B.  
S={2}S = \left\{ 2 \right\}
C.  
S={0}S = \left\{ 0 \right\}
D.  
S={2}S = \left\{ -2 \right\}
Câu 14: 0.2 điểm

Thể tích của khối cầu có bán kính bằng 4 là

A.  
256π3\frac{{256\pi }}{3}
B.  
64π64\pi
C.  
256π256\pi
D.  
64π3\frac{{64\pi }}{3}
Câu 15: 0.2 điểm

Thể tích của khối chóp có diện tích đáy bằng 6 và chiều cao bằng 4 là

A.  
4
B.  
24
C.  
12
D.  
8
Câu 16: 0.2 điểm

Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y = x - {e^{2x}}\) trên đoạn \(\left[ { - 1;1} \right].

A.  
max[1;1]y=(ln2+1)2\mathop {{\rm{max}}}\limits_{\left[ { - 1;1} \right]} y = \frac{{ - \left( {\ln 2 + 1} \right)}}{2}
B.  
max[1;1]y=1e2\mathop {{\rm{max}}}\limits_{\left[ { - 1;1} \right]} y = 1 - {e^2}
C.  
max[1;1]y=(1+e2)\mathop {{\rm{max}}}\limits_{\left[ { - 1;1} \right]} y = - \left( {1 + {e^{ - 2}}} \right)
D.  
max[1;1]y=ln2+12\mathop {{\rm{max}}}\limits_{\left[ { - 1;1} \right]} y = \frac{{\ln 2 + 1}}{2}
Câu 17: 0.2 điểm

Cho hình hộp đứng ABCD.A'B'C'D'\) có đáy \(ABCD\) là hình thoi có hai đường chéo \(AC=a, BD = a\sqrt 3 \) và cạnh bên \(AA' = a\sqrt 2 \). Thể tích \(V của khối hộp đã cho là

A.  
V=6a3V = \sqrt 6 {a^3}
B.  
V=66a3V = \frac{{\sqrt 6 }}{6}{a^3}
C.  
V=62a3V = \frac{{\sqrt 6 }}{2}{a^3}
D.  
V=64a3V = \frac{{\sqrt 6 }}{4}{a^3}
Câu 18: 0.2 điểm

Tổng số đường tiệm cận ngang và đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y=2x21+1xy = \frac{{2\sqrt {{x^2} - 1} + 1}}{x}

A.  
1
B.  
0
C.  
2
D.  
3
Câu 19: 0.2 điểm

Một khối gỗ hình trụ tròn xoay có bán kính đáy bằng 1, chiều cao bằng 2. Người ta khoét từ hai đầu khối gỗ hai nửa khối cầu mà đường tròn đáy của khối gỗ là đường tròn lớn của mỗi nửa khối cầu. Tỉ số thể tích phần còn lại của khối gỗ và cả khối gỗ ban đầu là

A.  
23\frac{2}{3}
B.  
14\frac{1}{4}
C.  
13\frac{1}{3}
D.  
12\frac{1}{2}
Câu 20: 0.2 điểm

Cho a = {\log _2}5\). Tính \({\log _4}1250\) theo \(a.

A.  
14a2\frac{{1 - 4a}}{2}
B.  
1+4a2\frac{{1 + 4a}}{2}
C.  
2(1+4a)2\left( {1 + 4a} \right)
D.  
2(14a)2\left( {1 - 4a} \right)
Câu 21: 0.2 điểm

Cho hình nón tròn xoay có độ dài đường sinh là 2a\), góc ở đỉnh của hình nón bằng \(60^0\). Thể tích \(V của khối nón đã cho là

A.  
V=πa33V = \frac{{\pi {a^3}}}{3}
B.  
V=π3a3V = \pi \sqrt 3 {a^3}
C.  
V=πa3V = \pi {a^3}
D.  
V=π3a33V = \frac{{\pi \sqrt 3 {a^3}}}{3}
Câu 22: 0.2 điểm

Cho hàm số y = a{x^3} + b{x^2} + cx + d\) \(\left( {a \ne 0} \right) có đồ thị như hình dưới đây.

Hình ảnh

Khẳng định nào dưới đây đúng?

A.  
{a<0b23ac>0\left\{ \begin{array}{l} a < 0\\ {b^2} - 3ac > 0 \end{array} \right.
B.  
{a<0b23ac<0\left\{ \begin{array}{l} a < 0\\ {b^2} - 3ac < 0 \end{array} \right.
C.  
{a>0b23ac>0\left\{ \begin{array}{l} a > 0\\ {b^2} - 3ac > 0 \end{array} \right.
D.  
{a>0b23ac<0\left\{ \begin{array}{l} a > 0\\ {b^2} - 3ac < 0 \end{array} \right.
Câu 23: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y=f(x) có bảng xét dấu của đạo hàm như sau.

Hình ảnh

Hàm số y=2f(x)+2019y = - 2f\left( x \right) + 2019 nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng dưới đây?

A.  
(4;2)\left( { - 4;2} \right)
B.  
(1;2)\left( { - 1;2} \right)
C.  
(2;1)\left( { - 2; - 1} \right)
D.  
(2;4)\left( {2;4} \right)
Câu 24: 0.2 điểm

Khẳng định nào dưới đây đúng?

A.  
Hình chóp có đáy là hình thang vuông thì có mặt cầu ngoại tiếp.
B.  
Hình chóp có đáy là tứ giác thì có mặt cầu ngoại tiếp.
C.  
Hình chóp có đáy là hình thang cân thì có mặt cầu ngoại tiếp.
D.  
Hình chóp có đáy là hình bình hành thì có mặt cầu ngoại tiếp.
Câu 25: 0.2 điểm

Tính thể tích V\) của khối chóp tứ giác đều \(S.ABCD\) mà \(SAC\) là tam giác đều cạnh \(a.

A.  
V=33a3V = \frac{{\sqrt 3 }}{3}{a^3}
B.  
V=312a3V = \frac{{\sqrt 3 }}{{12}}{a^3}
C.  
V=34a3V = \frac{{\sqrt 3 }}{4}{a^3}
D.  
V=36a3V = \frac{{\sqrt 3 }}{6}{a^3}
Câu 26: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)=lnxxf\left( x \right) = \ln x - x. Khẳng định nào dưới đây đúng?

A.  
Hàm số đồng biến trên khoảng (0;1)(0;1).
B.  
Hàm số đồng biến trên khoảng (0;+)\left( {0; + \infty } \right).
C.  
Hàm số đồng biến trên các khoảng
D.  
Hàm số đồng biến trên khoảng (1;+)\left( {1; + \infty } \right).
Câu 27: 0.2 điểm

Cho a\) và \(b\) lần lượt là số hạng thứ hai và thứ mười của một cấp số cộng có công sai \(d \ne 0.\) Giá trị của biểu thức \({\log _2}\left( {\frac{{b - a}}{d}} \right) là một số nguyên có số ước tự nhiên bằng

A.  
3
B.  
1
C.  
2
D.  
4
Câu 28: 0.2 điểm

Bất phương trình {\log _3}\left( {{x^2} - 2x} \right) > 1 có tập nghiệm là

A.  
S=(;1)(3;+)S = \left( { - \infty ; - 1} \right) \cup \left( {3; + \infty } \right)
B.  
S=(1;3)S = \left( { - 1;3} \right)
C.  
S=(3;+)S = \left( {3; + \infty } \right)
D.  
S=(;1)S = \left( { - \infty ; - 1} \right)
Câu 29: 0.2 điểm

Cho khối chóp tứ giác S.ABCDcó đáy ABCD là hình thoi và SABC là tứ diện đều cạnh a\). Thể tích \(V\) của khối chóp \(S.ABCD

A.  
V=22a3V = \frac{{\sqrt 2 }}{2}{a^3}
B.  
V=26a3V = \frac{{\sqrt 2 }}{6}{a^3}
C.  
V=24a3V = \frac{{\sqrt 2 }}{4}{a^3}
D.  
V=212a3V = \frac{{\sqrt 2 }}{{12}}{a^3}
Câu 30: 0.2 điểm

Gọi d\) là tiếp tuyến tại điểm cực đại của đồ thị hàm số \(y = {x^3} - 3x - 2. Khẳng định nào dưới đây đúng?

A.  
dd có hệ số góc âm
B.  
dd có hệ số góc dương
C.  
D.  
dd song song với trục Ox
Câu 31: 0.2 điểm

Cho khối chóp tam giác S.ABC có đỉnh S và đáy là tam giác ABC. Gọi V là thể tích của khối chóp. Mặt phẳng đi qua trọng tâm của ba mặt bên của khối chóp chia khối chóp thành hai phần. Tính theo V thể tích của phần chứa đáy của khối chóp.

A.  
3764V\frac{{37}}{{64}}V
B.  
2764V\frac{{27}}{{64}}V
C.  
1927V\frac{{19}}{{27}}V
D.  
827V\frac{8}{{27}}V
Câu 32: 0.2 điểm

Cho mặt cầu (S) tâm O, bán kính bằng 2. (P) là mặt phẳng cách O một khoảng bằng 1 và cắt (S) theo một đường tròn (C). Hình nón (N) có đáy là (C), đỉnh thuộc (S), đỉnh cách (P) một khoảng lớn hơn 2. Kí hiệu V_1, V_2\) lần lượt là thể tích của khối cầu (S) và khối nón (N). Tỉ số \(\frac{{{V_1}}}{{{V_2}}}

A.  
13\frac{1}{3}
B.  
23\frac{2}{3}
C.  
169\frac{16}{9}
D.  
329\frac{32}{9}
Câu 33: 0.2 điểm

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình x33mx+2=0{x^3} - 3mx + 2 = 0 có nghiệm duy nhất.

A.  
m<1m<1
B.  
m0m \le 0
C.  
m<0m<0
D.  
0<m<10<m<1
Câu 34: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABC có tam giác ABC vuông tại B, C^=60,AC=2,SA(ABC),SA=1\widehat C = 60^\circ ,\,\,AC = 2,\,\,SA \bot \left( {ABC} \right),\,\,SA = 1. Gọi M là trung điểm của AB. Khoảng cách d giữa SM và BC là

A.  
d=217d = \frac{{\sqrt {21} }}{7}
B.  
d=2217d = \frac{{2\sqrt {21} }}{7}
C.  
d=213d = \frac{{\sqrt {21} }}{3}
D.  
d=2213d = \frac{{2\sqrt {21} }}{3}
Câu 35: 0.2 điểm

Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y=3cosx13+cosxy = \frac{{3\cos x - 1}}{{3 + \cos x}}. Tổng M+m là

A.  
73 - \frac{7}{3}
B.  
16\frac{1}{6}
C.  
52 - \frac{5}{2}
D.  
32 - \frac{3}{2}
Câu 36: 0.2 điểm

Cho hàm số y = a{x^4} + b{x^2} + c\) (\(a \ne 0) có đồ thị như hình vẽ dưới đây.

Hình ảnh

Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A.  
a<0,b>0,c<0a<0, b>0, c<0
B.  
a<0,b<0,c>0a<0,b<0,c>0
C.  
a<0,b>0,c>0a<0,b>0,c>0
D.  
a<0,b<0,c<0a<0,b<0,c<0
Câu 37: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABĐ có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB=AD2,SA(ABC)AB = AD\sqrt 2 ,\,\,SA \bot \left( {ABC} \right). Gọi M là trung điểm của AB. Góc giữa hai mặt phẳng (SAC) và (SDM) bằng

A.  
45045^0
B.  
90090^0
C.  
60060^0
D.  
30030^0
Câu 38: 0.2 điểm

Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m\) để đồ thị hàm số \(y = - {\left( {x - 1} \right)^3} + 3{m^2}\left( {x - 1} \right) - 2 có hai điểm cực trị cách đều gốc tọa độ. Tổng các giá trị tuyệt đối của tất cả các phần tử thuộc S là

A.  
4
B.  
23\frac{2}{3}
C.  
1
D.  
5
Câu 39: 0.2 điểm

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai đường tròn (C_1)\) và \((C_2)\) lần lượt có phương trình \({\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} = 1\) và \({\left( {x + 1} \right)^2} + {y^2} = 1\). Biết đồ thị hàm số \(y = \frac{{ax + b}}{{x + c}}\) đi qua tâm của \((C_1)\), đi qua tâm của \(( C_2)\) và có các đường tiệm cận tiếp xúc với cả \((C_1)\) và \((C_2)\). Tổng \(a+b+c

A.  
8
B.  
2
C.  
- 1
D.  
5
Câu 40: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y=f(x) có đồ thị như hình dưới đây.

Hình ảnh

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m\) để bất phương trình \(2f\left( x \right) + {x^2} > 4x + m\) nghiệm đúng với mọi \(x \in \left( { - 1;3} \right).

A.  
m<3m<-3
B.  
m<10m<-10
C.  
m<2m<-2
D.  
m<5m<5
Câu 41: 0.2 điểm

Cho hàm số y = {x^3} + 2\left( {m - 2} \right){x^2} - 5x + 1\). Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số có hai điểm cực trị \(x_1, x_2\) \(x_1 < x_2\) thảo mãn \(\left| {{x_1}} \right| - \left| {{x_1}} \right| = - 2\))>

A.  
72\frac{7}{2}
B.  
1-1
C.  
12\frac{1}{2}
D.  
55
Câu 42: 0.2 điểm

Cho x \in \left( {0;\frac{\pi }{2}} \right)\). Biết \(\log \sin x + \log \cos x = - 1\) và \(\log \left( {\sin x + \cos x} \right) = \frac{1}{2}\left( {\log n - 1} \right)\). Giá trị của \(n

A.  
11
B.  
12
C.  
10
D.  
15
Câu 43: 0.2 điểm

Số nghiệm của phương trình 50x+2x+5=3.7x{50^x} + {2^{x + 5}} = {3.7^x}

A.  
1
B.  
2
C.  
3
D.  
0
Câu 44: 0.2 điểm

Cho tứ giác ABCD. Trên các cạnh AB, BC, CA, AD lần lượt lấy 3; 4; 5; 6 điểm phân biệt khác các điểm A, B, C, D. Số tam giác phân biệt có các đỉnh là các điểm vừa lấy là

A.  
781
B.  
624
C.  
816
D.  
342
Câu 45: 0.2 điểm

Cho hình chóp đều S.ABC có độ dài cạnh đáy bằng 2, điểm M thuộc cạnh SA sao cho SA=4SM và SA vuông góc với mặt phẳng ABCD. Thể tích V của khối chóp S.ABC là

A.  
V=23V = \frac{2}{3}
B.  
V=259V = \frac{{2\sqrt 5 }}{9}
C.  
V=43V = \frac{4}{3}
D.  
V=253V = \frac{{2\sqrt 5 }}{3}
Câu 46: 0.2 điểm

Cho hình trụ có hai đáy là hai hình tròn (O;R) và (O';R). AB là một dây cung của đường tròn (O;R) sao cho tam giác O'AB là tam giác đều và mặt phẳng (O'AB) tạo với mặt phẳng chứa đường tròn (O;R) một góc 60060^0. Tính theo R thể tích V của khối trụ đã cho.

A.  
V=π7R37V = \frac{{\pi \sqrt 7 {R^3}}}{7}
B.  
V=3π5R35V = \frac{{3\pi \sqrt 5 {R^3}}}{5}
C.  
V=π5R35V = \frac{{\pi \sqrt 5 {R^3}}}{5}
D.  
V=3π7R37V = \frac{{3\pi \sqrt 7 {R^3}}}{7}
Câu 47: 0.2 điểm

Biết {\log _2}\left( {\sum\limits_{k = 1}^{100} {\left( {k \times {2^k}} \right)} - 2} \right) = a + {\log _c}b\) với \(a,b,c\) là các số nguyên và \(a > b > c > 1\). Tổng \(a + b + c

A.  
203
B.  
202
C.  
201
D.  
200
Câu 48: 0.2 điểm

Số giá trị nguyên của tham số m nằm trong khoảng \left( {0;2020} \right)\) để phương trình \(\left| {\left| {x - 1} \right| - \left| {2019 - x} \right|} \right| = 2020 - m có nghiệm là

A.  
2020
B.  
2021
C.  
2019
D.  
2018
Câu 49: 0.2 điểm

Một cái hộp có dạng hình hộp chữ nhật có thể tích bằng 48 và chiều dài gấp đôi chiều rộng. Chất liệu làm đáy và 4 mặt bên của hộp có giá thành gấp ba lần giá thành của chất liệu làm nắp hộp. Gọi h là chiều cao của hộp để giá thành của hộp là thấp nhất. Biết h = \frac{m}{n}\) với \(m, n\) là các số nguyên dương nguyên tố cùng nhau. Tổng \(m+n

A.  
12
B.  
13
C.  
11
D.  
10
Câu 50: 0.2 điểm

Cho hàm số f\left( x \right) = m{x^4} + n{x^3} + p{x^2} + qx + r\) \(\left( {m \ne 0} \right)\). Chia \(f(x)\) cho \(x-2\) được phần dư bằng 2019, chia \(f'(x)\) cho \(x-2\) được phần dư bằng 2018. Gọi g(x) là phần dư khi chia f(x) cho \({\left( {x - 2} \right)^2}\). Giá trị của \(g\left( { - 1} \right)

A.  
4033-4033
B.  
4035-4035
C.  
4039-4039
D.  
4037-4037

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 44THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí và có đáp án đầy đủ. Nội dung bao gồm các dạng bài trọng tâm như hàm số, logarit, hình học không gian, và các câu hỏi tư duy logic, giúp học sinh chuẩn bị hiệu quả cho kỳ thi.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

106,525 lượt xem 57,344 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 25THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí và có đáp án chi tiết. Đề thi được biên soạn bám sát cấu trúc chuẩn của Bộ Giáo dục, bao gồm các dạng bài như logarit, số phức, và bài toán thực tế.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

119,169 lượt xem 64,162 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 15THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí với đáp án chi tiết. Đề thi tập trung vào các dạng bài quan trọng như giải tích, tích phân, và số phức, giúp học sinh củng cố kỹ năng toán học toàn diện.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

127,411 lượt xem 68,600 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 9THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí và có đáp án chi tiết. Nội dung bao gồm các dạng bài cơ bản và nâng cao như hàm số, logarit, hình học không gian, và tích phân. Đây là tài liệu hữu ích giúp học sinh ôn luyện toàn diện và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

129,078 lượt xem 69,489 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 12THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí và có đáp án chi tiết. Nội dung tập trung vào các dạng bài trọng tâm như giải tích, số phức, và các câu hỏi tư duy logic. Đây là tài liệu luyện thi hiệu quả, hỗ trợ học sinh ôn tập toàn diện.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

126,930 lượt xem 68,334 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 11THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí và có đáp án chi tiết. Nội dung bám sát chương trình lớp 12, bao gồm các dạng bài như hàm số, logarit, tích phân, và hình học không gian. Đây là tài liệu hữu ích giúp học sinh chuẩn bị kỹ lưỡng cho kỳ thi Quốc gia.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

129,322 lượt xem 69,622 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 13THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí với đáp án chi tiết. Nội dung bao gồm các bài tập quan trọng như tích phân, logarit, và hình học không gian. Đây là tài liệu phù hợp để học sinh rèn luyện kỹ năng giải toán.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

127,302 lượt xem 68,544 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 5THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí với đáp án chi tiết. Đề thi bao gồm các dạng bài cơ bản và nâng cao như giải tích, hình học không gian, tích phân, và số phức. Đây là tài liệu hữu ích để học sinh ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi Quốc gia.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

134,573 lượt xem 72,450 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 7THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí và có đáp án đầy đủ. Nội dung tập trung vào các dạng bài quan trọng như tích phân, số phức, hình học không gian, và logarit, giúp học sinh rèn luyện kỹ năng giải toán hiệu quả.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

128,839 lượt xem 69,363 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 10THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí với đáp án đầy đủ. Đề thi tập trung vào các dạng bài như tích phân, số phức, logarit, và hình học không gian, giúp học sinh luyện tập kỹ năng giải toán và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

128,805 lượt xem 69,342 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!