thumbnail

77. Đề thi thử TN THPT VẬT LÝ 2024 - Thiệu Hóa - Thanh Hóa. (Có lời giải chi tiết)

/Môn Lý/Đề thi Vật Lý các trường, sở 2024

Thời gian làm bài: 50 phút


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.25 điểm

Ở Việt Nam, mạng điện xoay chiều dân dụng có điện áp hiệu dụng là

A.  

110V.

B.  

2202 V.

C.  

220V.

D.  

1102 V.

Câu 2: 0.25 điểm

Cường độ dòng điện i=22cos100πt(A) có giá trị hiệu dụng là

A.  

2 A

B.  

22 A

C.  

4 A

D.  

2 A

Câu 3: 0.25 điểm

Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ nhỏ có khối lượng 100 gam và lò xo nhẹ có độ cứng 40N/m. Cho con lắc dao động lần lượt dưới tác dụng của ngoại lực: F1=2cos5t(N);F2=2cos20t(N);F3=2cos30t(N)F4=2cos25t(N), trong đó t tính bằng s. Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi con lắc chịu tác dụng của ngoại lực là

A.  

F4.

B.  

F2.

C.  

F1.

D.  

F3.

Câu 4: 0.25 điểm

Một con lắc lò xo có vật nhỏ khối lượng m dao động điều hoà theo phương ngang với phương trình x=Acos(ωt+φ). Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là

A.  

12mω2A2.

B.  

mωA2.

C.  

mω2A2.

D.  

12mωA2.

Câu 5: 0.25 điểm

Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc ω vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Cảm kháng của cuộn cảm này là

A.  

1ωL.

B.  

ωL.

C.  

ωL.

D.  

1ωL.

Câu 6: 0.25 điểm

Khi con ruồi và con muỗi bay, ta nghe được tiếng vo ve từ muỗi bay mà không nghe được từ ruồi là do

A.  

tần số đập cánh của muỗi nằm trong khoảng từ 16Hz đến 20000Hz.

B.  

muỗi đập cánh đều đặn hơn ruồi.

C.  

tần số đập cánh của ruồi nằm trong khoảng từ 16Hz đến 20000Hz.

D.  

muỗi bay với tốc độ chậm hơn ruồi.

Câu 7: 0.25 điểm

Trong thí nghiệm giao thoa ở mặt nước với hai nguồn kết hợp cùng pha đặt tại A và B, trong khoảng giữa hai nguồn thì

A.  

số vân cực đại luôn lớn hơn số vân cực tiểu.

B.  

số vân cực đại giao thoa luôn bằng số vị trí có phần tử không dao động trên đoạn thẳng AB.

C.  

số vân cực đại luôn nhỏ hơn số vân cực tiểu.

D.  

số vân cực đại giao thoa luôn bằng số vị trí có phần tử dao động với biên độ cực đại trên đoạn thẳng AB.

Câu 8: 0.25 điểm

Đặt điện áp xoay chiều u=U0cosωt vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Tổng trở Z của đoạn mạch là

A.  

Z=R2+ωC-1ωL2.

B.  

Z=R2+ωC+1ωL2.

C.  

Z=R2+ωL+1ωC2.

D.  

Z=R2+ωL-1ωC2.

Câu 9: 0.25 điểm

Khi dùng đồng hồ đa năng hiện số để đo điện áp xoay chiều, ta đặt núm xoay ở vị trí

A.  

DCV.

B.  

ACA.

C.  

ACV.

D.  

DCA.

Câu 10: 0.25 điểm

Dao động của con lắc đồng hồ khi hoạt động bình thường là

A.  

dao động điện từ.

B.  

dao động tắt dần.

C.  

dao động cưỡng bức.

D.  

dao động duy trì.

Câu 11: 0.25 điểm

Một sóng cơ học lan truyền với tốc độ v, chu kì T, tần số f thì có bước sóng là

A.  

λ=vT=vf.

B.  

λ=vf=vT.

C.  

λ=vf=vT.

D.  

λ=vT=vf.

Câu 12: 0.25 điểm

Một máy phát điện xoay chiều ba pha đang hoạt động, suất điện động xoay chiều xuất hiện trong mỗi cuộn dây của stato có giá trị cực đại là E0. Khi suất điện động tức thời trong một cuộn dây bằng 0 thì suất điện động tức thời trong mỗi cuộn dây còn lại có độ lớn là

A.  

E02.

B.  

E032.

C.  

E022.

D.  

2E03.

Câu 13: 0.25 điểm

Một con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương thẳng đứng. Trong quá trình dao động của vật, chiều dài của lò xo thay đổi từ 20cm đến 28cm. Biên độ dao động của vật là

A.  

4cm.

B.  

24cm.

C.  

2cm.

D.  

8cm.

Câu 14: 0.25 điểm

Sóng cơ truyền theo một đường thẳng từ M đến N với bước sóng λ. Khoảng cách MN=d. Độ lệch pha Δφ của dao động tại hai điểm M và N là

A.  

Δφ=πdλ.

B.  

Δφ=2πλd.

C.  

Δφ=2πdλ.

D.  

Δφ=πλd.

Câu 15: 0.25 điểm

Khi nói về động cơ không đồng bộ ba pha, phát biểu nào sau đây sai?

A.  

Stato là bộ phận đứng yên.

B.  

Roto lồng sóc quay với tốc độ lớn hơn tốc độ quay của từ trường.

C.  

Roto là bộ phận quay.

D.  

Từ trường quay được tạo ra bằng dòng điện xoay chiều ba pha.

Câu 16: 0.25 điểm

Mạch dao động LC gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1πmH và tụ điện có điện dung 4πnF. Tần số dao động riêng của mạch là

A.  

2,5.106 Hz.

B.  

5π.106 Hz.

C.  

5π.105 Hz

D.  

2,5.105 Hz.

Câu 17: 0.25 điểm

Độ to của âm gắn liền với

A.  

âm sắc.

B.  

mức cường độ âm.

C.  

biên độ dao động của âm.

D.  

tần số âm.

Câu 18: 0.25 điểm

Dao động cơ tắt dần là dao động có

A.  

động năng luôn giảm dần theo thời gian.

B.  

biên độ giảm dần theo thời gian.

C.  

động năng tăng dần theo thời gian.

D.  

biên độ tăng dần theo thời gian.

Câu 19: 0.25 điểm

Hai điện tích điểm q1,q2 trái dấu, đặt cách nhau một khoảng r trong chân không. Độ lớn lực tương tác điện giữa hai điện tích là

A.  

F=9.109q1q2r2.

B.  

F=9.109q1q2r.

C.  

F=-9.109q1q2r2.

D.  

F=F=-9.109q1q2r.

Câu 20: 0.25 điểm

Đặt điện áp u=100cos100πt+π3(V) vào hai đầu đoạn mạch có R,L,C mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện qua mạch có biểu thức i=2cos100πt-π6 (A). Độ lệch pha giữa điện áp và cường độ dòng điện là

A.  

π3.

B.  

-π6.

C.  

π2.

D.  

-π3.

Câu 21: 0.25 điểm

Một học sinh dùng bộ thí nghiệm con lắc đơn để làm thí nghiệm đo độ lớn gia tốc trọng trường g tại phòng thí nghiệm Vật lí trường THPT Thiệu Hóa. Học sinh chọn chiều dài con lắc là 55cm, cho con lắc dao động với biên độ góc nhỏ hơn 10 và đếm được 10 dao động trong thời gian 14,925s. Bỏ qua lực cản của không khí. Giá trị của g gần nhất với giá trị nào sau đây?

A.  

9,785 m/s2.

B.  

9,812 m/s2.

C.  

9,782 m/s2.

D.  

9,748 m/s2.

Câu 22: 0.25 điểm

Từ thông qua một vòng dây dẫn kín là ϕ=2.10-2πcos100πt+π4 (Wb). Biểu thức của suất điện động cảm ứng xuất hiện trong vòng dây là

A.  

e=2cos100πt+π4(V).

B.  

e=2sin100πt+π4(V).

C.  

e=2cos100πt( V).

D.  

e=2sin100πt( V).

Câu 23: 0.25 điểm

Một con lắc đơn có chiều dài 2m, dao động điều hoà với biên độ góc 0,1 rad. Biên độ dài của con lắc là

A.  

40cm.

B.  

20cm.

C.  

2cm.

D.  

4cm.

Câu 24: 0.25 điểm

Một hạt mang điện tích 4.10-8C chuyển động với tốc độ 400m/s trong một từ trường đều theo hướng vuông góc với đường sức từ. Biết cảm ứng từ của từ trường có độ lớn 0,025T. Lực Lorenxơ tác dụng lên điện tích có độ lớn là

A.  

2.10-5 N.

B.  

4.10-4 N.

C.  

2.10-6 N.

D.  

4.10-7 N.

Câu 25: 0.25 điểm

Trong giờ thực hành đo số vòng dây ở các cuộn dây của một máy biến áp lí tưởng M. Một học sinh nối cuộn sơ cấp của máy với điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220V, dùng vôn kế lí tưởng để đo điện áp hai đầu cuộn thứ cấp để hở thì số chỉ của vôn kế là 12V. Sau đó, cuốn thêm vào cuộn thứ cấp 10 vòng dây thì số chỉ của vôn kế lúc này là 16V. Số vòng dây của cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp của máy M lần lượt là

A.  

550 vòng và 30 vòng.

B.  

440 vòng và 40 vòng.

C.  

550 vòng và 40 vòng.

D.  

440 vòng và 30 vòng.

Câu 26: 0.25 điểm

Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có R,L,C mắc nối tiếp. Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở, cuộn cảm thuần và tụ điện lần lượt là UR=40 V,UL=50 VUC=80 V. Điện áp cực đại giữa hai đầu đoạn mạch là

A.  

702 V.

B.  

70V.

C.  

502 V.

D.  

50V.

Câu 27: 0.25 điểm

Một vật dao động điều hòa có đồ thị biểu diễn li độ x theo thời gian t như hình bên. Chu kì dao động của vật là

A.  

0,1s.

B.  

0,05s.

C.  

0,12s.

D.  

0,06s.

Câu 28: 0.25 điểm

Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm một điện trở R và cuộn cảm thuần mắc nối tiếp thì cảm kháng của cuộn cảm là ZL=R3. Hệ số công suất của đoạn mạch là

A.  

0,71.

B.  

1.

C.  

0,5.

D.  

0,87.

Câu 29: 0.25 điểm

Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox với phương trình u=5cos(8πt-0,04πx)(cm)(x tính bằng cm,t tính bằng s ). Li độ của phần tử sóng tại vị trí cách nguồn 25cm, ở thời điểm t=3s là

A.  

-5,0cm.

B.  

-2,5cm.

C.  

2,5cm.

D.  

5,0cm.

Câu 30: 0.25 điểm

Một điện trở 10Ω có dòng điện xoay chiều chạy qua trong thời gian 30 phút thì nhiệt lượng tỏa ra là 900kJ. Cường độ dòng điện cực đại chạy qua điện trở là

A.  

0,22 A

B.  

10,0 A

C.  

0,32 A

D.  

7,07 A

Câu 31: 0.25 điểm

Theo khảo sát của một tổ chức Y tế, tiếng ồn vượt qua 90dB bắt đầu gây mệt mỏi, mất ngủ, tổn thương chức năng thính giác, mất thăng bằng cơ thể và suy nhược thần kinh. Nếu tại tổ dân cư Thị Trấn Thiệu Hóa có cơ sở cưa gỗ, khi hoạt động có mức cường độ âm lên đến 110dB với những hộ dân cách đó chừng 100 m. Tổ dân phố đã có khiếu nại đòi chuyển cơ sở đó ra xa khu dân cư. Để không gây ra các hiện tượng sức khỏe trên với người dân thì cơ sở đó phải cách khu dân cư ít nhất là

A.  

1000m.

B.  

500m.

C.  

5000m.

D.  

3300m.

Câu 32: 0.25 điểm

Một sóng cơ hình sin truyền trên sợi dây rất dài có tần số 10Hz, theo phương ngang. Ở một thời điểm, hình dạng một phần của sợi dây có dạng như hình bên. Biết hai vị trí cân bằng A,C cách nhau một 20cm, phần tử B đang có xu hướng đi xuống. Sóng truyền theo chiều từ

A.  

trái qua phải với tốc độ 4m/s.

B.  

phải qua trái với tốc độ 2m/s.

C.  

phải qua trái với tốc độ 4m/s.

D.  

trái qua phải với tốc độ 2m/s.

Câu 33: 0.25 điểm

Đặt điện áp xoay chiều u=U2cosωt vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện Tại thời điểm t1, giá trị tức thời của cường độ dòng điện trong đoạn mạch là 2A và điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch bằng 0. Tại thời điểm t2, giá trị tức thời của cường độ dòng điện trong đoạn mạch là 1A và điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch là 23 V. Dung kháng của tụ điện là

A.  

2Ω.

B.  

2Ω.

C.  

22Ω.

D.  

4Ω.

Câu 34: 0.25 điểm

Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng ổn định với khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp là 6 cm. Trên dây các phần tử sóng dao động với tần số 5Hz và biên độ lớn nhất là 3cm. Gọi N là vị trí của một nút sóng, C và D là hai phần tử trên dây ở hai bên của N và có vị trí cân bằng cách N lần lượt là 10,5cm và 7,0 cm. Tại thời điểm t1( s), phần tử C có li độ 1,5cm và đang hướng về vị trí cân bằng. Vào thời điểm t2=t1+8540( s), phần tử D có li độ là

A.  

-0,75cm.

B.  

1,5cm.

C.  

-1,5cm.

D.  

0cm.

Câu 35: 0.25 điểm

Đặt điện áp u=2202cos(100πt+φ)(V) vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên. Biết hộp X là đoạn mạch có R,L,C mắc nối tiếp; cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là 22 AR1=202Ω. Tại thời điểm t (s) cường độ dòng điện trong mạch bằng 4A. Đến thời điểm t+1300( s) thì điện áp u=0 và đang giảm. Công suất của đoạn mạch X là

A.  

602 W.

B.  

372,9W.

C.  

1102 W.

D.  

312,6 W.

Câu 36: 0.25 điểm

Đặt điện áp u=U0cos(ωt+φ) vào hai đầu đoạn mạch AB (hình bên). Đồ thị mô tả sự phụ thuộc của u vào thời gian t (hình bên). Tại t1, điện áp giữa hai đầu AM, hai đầu NB và hai đầu AB lần lượt là -253 V,253 V-1003 V. Tại t2, điện áp giữa hai đầu AM, hai đầu NB và hai đầu AB lần lượt là 25V,-75V và 150V. Điện áp tức thời giữa hai đầu MN có biểu thức là

A.  

uMN=200cos100πt (V).

B.  

uMN=200cos100πt+π2(V).

C.  

uMN=1003cos100πt+π2(V).

D.  

uMN=1003cos100πt (V).

Câu 37: 0.25 điểm

Một vật dao động là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình lần lượt là x1=20cos(ωt-π)(cm)x2=A2cosωt-π3(cm). Thay đổi A2 để biên độ dao động tổng hợp có giá trị nhỏ nhất thì độ lệch pha giữa dao động tổng hợp và dao động thành phần x1

A.  

2π3 (rad).

B.  

5π6(rad).

C.  

π6(rad).

D.  

π3(rad).

Câu 38: 0.25 điểm

Hai chất điểm có cùng khối lượng, dao động điều hòa trên hai đường thẳng song song, có vị trí cân bằng cùng thuộc một đường thẳng vuông góc với các quỹ đạo. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x1x2 của hai chất điểm theo thời gian t như hình bên. Kể từ t=0, thời điểm hai chất điểm có cùng li độ lần thứ 2024 thì tỉ số động năng của hai chất điểm Wd2Wd1

A.  

2.

B.  

0,25.

C.  

4.

D.  

0,75.

Câu 39: 0.25 điểm

Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng 10N/m và vật nhỏ có khối lượng 100g dao động điều hòa trên quỹ đạo dài 8cm. Tại thời điểm t=0, vật đi qua vị trí có li độ -2cm theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là

A.  

x=4cos10t+2π3(cm).

B.  

x=4cos10t-2π3(cm).

C.  

x=8cos10t+π3(cm).

D.  

x=8cos10t-π3(cm).

Câu 40: 0.25 điểm

Đặt điện áp u=2002cos100πt+π4(V)(t tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở 100Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm 2πH và tụ điện có điện dung 10-4πF mắc nối tiếp. Biểu thức cường độ dòng điện trong đoạn mạch là

A.  

i=2cos100πt+0,5π (A).

B.  

i=22cos100πt (A).

C.  

i=22cos100πt+0,5π (A).

D.  

i=2cos100πt (A).


Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
77. Đề thi thử TN THPT môn Toán năm 2024 - CỤM 08 - GIA LAI (Có lời giải)THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2024 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ 30 phút

4,230 lượt xem 2,247 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
77. ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TIẾNG ANH - Sở giáo dục và đào tạo Cà Mau (Bản word có lời giải chi tiết).docxTHPT Quốc giaTiếng Anh
/Môn Tiếng Anh/Đề thi thử Tiếng Anh 2023 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 40 phút

3,569 lượt xem 1,904 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 77THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021 với các dạng bài tập cơ bản và nâng cao, như hàm số, số phức, và bài toán thực tế. Đây là tài liệu luyện thi hữu ích giúp học sinh chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

107,314 lượt xem 57,771 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 77THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí và có đáp án chi tiết. Nội dung tập trung vào các dạng bài như tích phân, logarit, và bài toán thực tế, phù hợp để học sinh ôn tập toàn diện và nâng cao kỹ năng giải toán.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

92,744 lượt xem 49,938 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2020 - Mã đề 77THPT Quốc giaVật lý
Đề thi thử THPT Quốc Gia năm 2020 môn Vật Lý, nội dung sát thực tế, phù hợp ôn thi tốt nghiệp.

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

119,706 lượt xem 64,456 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi Vật Lý. Nam Trực - Nam Định.docxVật lý
/Môn Lý/Đề thi Vật Lý các trường, sở 2023

40 câu hỏi 1 mã đề 50 phút

1,043 lượt xem 539 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Recent IELTS Reading Actual test 77
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

205,718 lượt xem 110,768 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!