thumbnail

Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 77

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí và có đáp án chi tiết. Nội dung tập trung vào các dạng bài như tích phân, logarit, và bài toán thực tế, phù hợp để học sinh ôn tập toàn diện và nâng cao kỹ năng giải toán.

Từ khoá: Toán học tích phân logarit bài toán thực tế năm 2019 đề thi thử đề thi có đáp án

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: 📘 Tuyển Tập Bộ 500 Đề Thi Ôn Luyện Môn Toán THPT Quốc Gia Các Tỉnh Từ Năm 2018-2025 - Có Đáp Án Chi Tiết


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 0: 0.2 điểm

Số nghiệm âm của phương trình logx23=0\log \left| {{x^2} - 3} \right| = 0

A.  
2
B.  
4
C.  
1
D.  
3
Câu 1: 0.2 điểm

Tất cả các học sinh của lớp 10A1 đều học giỏi ít nhất một trong hai môn Toán hoặc Tiếng Anh. Lớp có đúng 30 bạn giỏi Toán, 25 bạn giỏi Tiếng Anh, 16 bạn giỏi cả hai môn Toán và Tiếng Anh. Số học sinh của lớp 10A1 là

A.  
46
B.  
39
C.  
55
D.  
41
Câu 2: 0.2 điểm

Một vật rơi tự do theo phương trình s = \frac{1}{2}g{t^2},\) trong đó \(g \approx 9,8m/{s^2}\) là gia tốc trọng trường. Giá trị gần đúng của vận tốc tức thời của chuyển động tại thời điểm \(t = 4s

A.  
39,2 m/s
B.  
9,8 m/s
C.  
19,2 m/s
D.  
29,4 m/s
Câu 3: 0.2 điểm

Một ôtô đang chạy với vận tốc 9\left( {m/s} \right)\) thì người lái đạp phanh; từ thời điểm đó, ô tô chuyển động chậm dần đều với vận tốc \(v\left( t \right) = - 3t + 9\left( {m/s} \right)\), trong đó \(t là khoảng thời gian tính bằng giây, kể từ lúc bắt đầu đạp phanh. Hỏi từ lúc đạp phanh đến khi dừng hẳn, ô tô còn di chuyển bao nhiêu mét?

A.  
13,5 m
B.  
12,5m
C.  
11,5 m
D.  
10,5 m
Câu 4: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f\left( x \right) có đạo hàm trên R và có bảng biến thiên như hình bên. Khẳng định nào sau đây là đúng?

Hình ảnh

A.  
Hàm số đạt cực đại tại điểm x=3
B.  
Hàm số đạt cực tiểu tại điểm x= -1
C.  
Hàm số đạt giá trị lớn nhất bằng 3
D.  
Hàm số đạt cực tiểu tại điểm x=13x = \frac{1}{3}
Câu 5: 0.2 điểm

Trong không gian tọa độ Oxyz, mặt phẳng chứa trục Oz và đi qua điểm I(1;2;3)I\left( {1;2;3} \right) có phương trình là

A.  
2xy=02x - y = 0
B.  
z3=0z - 3 = 0
C.  
x1=0x - 1 = 0
D.  
y2=0y - 2 = 0
Câu 6: 0.2 điểm

Hàm số nào trong các hàm số sau đây có đồ thị phù hợp với hình bên?

Hình ảnh

A.  
y=x12x1y = \frac{{x - 1}}{{2x - 1}}
B.  
y=+12x+1y = \frac{{ + 1}}{{2x + 1}}
C.  
y=x12x+1y = \frac{{x - 1}}{{2x + 1}}
D.  
y=x+12x1y = \frac{{x + 1}}{{2x - 1}}
Câu 7: 0.2 điểm

Giới hạn limn+1+2+3+...+(n1)+nn2\mathop {\lim }\limits_{n \to + \infty } \frac{{1 + 2 + 3 + ... + \left( {n - 1} \right) + n}}{{{n^2}}} bằng

A.  
+ + \infty
B.  
11
C.  
00
D.  
12\frac{1}{2}
Câu 8: 0.2 điểm

Tập nghiệm của bất phương trình {\left( {\frac{2}{3}} \right)^{ - {x^2}}} > \frac{{81}}{{16}}

A.  
(;2)(2;+)\left( { - \infty ; - 2} \right) \cup \left( {2; + \infty } \right)
B.  
(;2)\left( { - \infty ; - 2} \right)
C.  
(2;+)\left( {2; + \infty } \right)
D.  
(2;2)\left( { - 2;2} \right)
Câu 9: 0.2 điểm

Cho hình chóp đều S.ABCD có tam giác SAC đều cạnh a. Thể tích của khối chóp S.ABCD là

A.  
a334\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{4}
B.  
a3312\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{{12}}
C.  
a36\frac{{{a^3}}}{6}
D.  
a333\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{3}
Câu 10: 0.2 điểm

Cho hàm số y = f\left( x \right)\) có đồ thị như hình bên và đạo hàm \(f'\left( x \right)\) liên tục trên R. Giá trị của biểu thức \(\int\limits_1^2 {f'\left( x \right)} dx bằng

Hình ảnh

A.  
2
B.  
4
C.  
1
D.  
0
Câu 11: 0.2 điểm

Hàm số nào sau đây có tập xác định là R?

A.  
y=lnxy = \ln \left| x \right|
B.  
y=1exy = \frac{1}{{{e^x}}}
C.  
y=x13y = {x^{\frac{1}{3}}}
D.  
y=21xy = {2^{\frac{1}{x}}}
Câu 12: 0.2 điểm

Nếu cấp số nhân \left( {{u_n}} \right)\) có công bội q và \({u_1} = \frac{1}{2},{u_5} = 8 thì

A.  
q=2q = 2
B.  
q=12q = \frac{1}{2}
C.  
q=2q = -2
D.  
q{2;2}q \in \left\{ { - 2;2} \right\}
Câu 13: 0.2 điểm

Trong không gian tọa độ Oxyz, cho hình bình hành ABCDA(1;0;1),B(1;2;1),C(0;1;2).A\left( {1;0;1} \right),B\left( { - 1;2;1} \right),C\left( {0; - 1;2} \right).

Tọa độ của điểm D là

A.  
(0;3;1)\left( {0;3; - 1} \right)
B.  
(0;3;1)\left( {0;-3; 1} \right)
C.  
(2;3;2)\left( {2; - 3;2} \right)
D.  
(2;3;0)\left( { - 2;3;0} \right)
Câu 14: 0.2 điểm

Cho hàm số \(f\left( x \right) = \left\{ \begin{array}{l}
3x - 2_{}^{}khi_{}^{}x \ge 1\\
m{x^2} - mx + 1_{}^{}khi_{}^{}x < 1
\end{array} \right.\) với m là tham số thực. Tập hợp các giá trị m để hàm số liên tục tại x = 1 là

A.  
{1}
B.  
{0}
C.  
R
D.  
{0;1}
Câu 15: 0.2 điểm

Cho hàm số y = f\left( x \right)\) liên tục trên R và có đồ thị như hình bên. Số đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số \(y = \frac{1}{{f\left( x \right) + 1}}

Hình ảnh

A.  
1
B.  
2
C.  
3
D.  
4
Câu 16: 0.2 điểm

Tập hợp các số thực m để phương trình ln(x2mx2019)=lnx\ln \left( {{x^2} - mx - 2019} \right) = \ln x có nghiệm duy nhất là

A.  
\emptyset
B.  
{-1}
C.  
{0}
D.  
R
Câu 17: 0.2 điểm

Tập hợp các số thực m để hàm số y=x33mx2(6m+9)x+1y = \frac{{{x^3}}}{3} - m{x^2} - \left( {6m + 9} \right)x + 1 có cực trị là

A.  
R\{3;3}R\backslash \left\{ { - 3;3} \right\}
B.  
R
C.  
R\{3}R\backslash \left\{ { - 3} \right\}
D.  
R\{3}R\backslash \left\{ 3 \right\}
Câu 18: 0.2 điểm

Nền nhà tầng 1 của một hội trường có độ cao 0,8 mét so với mặt đất. Từ nền nhà tầng 1 lên nền nhà tầng 2 có 1 cầu thang 19 bậc, độ cao của các bậc (so với mặt đất) theo thứ tự lập thành một cấp số cộng \left( {2; + \infty } \right)\) có 19 số hạng, \({u_1} = 0,95;d = 0,15 (đơn vị là m). Độ cao của bậc thứ 8 so với mặt đất là

A.  
1,8 m
B.  
2 m
C.  
2,4 m
D.  
2,2 m
Câu 19: 0.2 điểm

Xét các khẳng định sau:

i) Nếu a>2019\) thì \({a^x} > {2019^x}_{}^{}\forall x \in R

ii) Nếu a>2019\) thì \({b^a} > {b^{2019}},\forall b > 0

iii) Nếu a>2019\) thì \({\log _b}a > {\log _b}2019_{}^{}\forall b > 0,b \ne 1

Số khẳng định đúng trong các khẳng định trên là

A.  
3
B.  
1
C.  
2
D.  
0
Câu 20: 0.2 điểm

Nếu các số hữu tỉ a,b\) thỏa mãn \(\int\limits_0^1 {\left( {a{e^x} + b} \right)} dx = 3e + 4\) thì giá trị của biểu thức \(a+b

A.  
10
B.  
8
C.  
9
D.  
7
Câu 21: 0.2 điểm

Khẳng định nào trong các khẳng định sau là khẳng định đúng?

A.  
Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì không vuông góc với nhau
B.  
Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì vuông góc với nhau
C.  
Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song với nhau
D.  
Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song với nhau
Câu 22: 0.2 điểm

Cho a,b \in R,a < b\) và hàm số \(y = f(x)\) thỏa mãn \(f'\left( x \right) = {x^5},\forall x \in R,f\left( 0 \right) = 0. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A.  
abf(x)dx=b6a66\int\limits_a^b {f\left( x \right)} dx = \frac{{{b^6} - {a^6}}}{6}
B.  
abf(x)dx=6(b6a6)\int\limits_a^b {f\left( x \right)} dx = 6\left( {{b^6} - {a^6}} \right)
C.  
abf(x)dx=b6a66\int\limits_a^b {f\left( x \right)dx = \frac{{{b^6} - {a^6}}}{6}}
D.  
abf(x)dx=b5a5\int\limits_a^b {f\left( x \right)} dx = {b^5} - {a^5}
Câu 23: 0.2 điểm

Tung 1 con súc sắc cân đối và đồng chất hai lần liên tiếp. Gọi A là biến cố ‘tổng số chấm xuất hiện ở hai lần tung là một số nhỏ hơn 10’. Xác suất của biến cố A là

A.  
16\frac{1}{6}
B.  
56\frac{5}{6}
C.  
3136\frac{31}{36}
D.  
3236\frac{32}{36}
Câu 24: 0.2 điểm

Cho tứ diện ABCD có AB=AC=AD= a\), \(\widehat {BAC} = {60^0},\widehat {CAD} = {60^0},\widehat {DAB} = {90^0}. Khoảng cách giữa hai đường thẳng AC và BD là

A.  
a22\frac{{a\sqrt 2 }}{2}
B.  
a2\frac{a}{2}
C.  
a32\frac{{a\sqrt 3 }}{2}
D.  
a22\frac{{a\sqrt 2 }}{2}
Câu 25: 0.2 điểm

Giới hạn limx14x+57x+8\mathop {\lim }\limits_{x \to - 1} \frac{{4x + 5}}{{7x + 8}} bằng

A.  
915\frac{9}{15}
B.  
47\frac{4}{7}
C.  
58\frac{5}{8}
D.  
11
Câu 26: 0.2 điểm

Số đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=x2+1xy = \frac{{\sqrt {{x^2} + 1} }}{x}

A.  
2
B.  
3
C.  
0
D.  
1
Câu 27: 0.2 điểm

Cho hình nón có góc ở đỉnh bằng 800. Góc giữa đường thẳng chứa một đường sinh và mặt phẳng chứa đường tròn đáy bằng

A.  
80080^0
B.  
10010^0
C.  
40040^0
D.  
50050^0
Câu 28: 0.2 điểm

Số các số nguyên m để hàm số y=3sinx+4cosx(m6)xy = 3\sin x + 4\cos x - \left( {\left| m \right| - 6} \right)x đồng biến trên tập số thực là

A.  
1
B.  
4
C.  
2
D.  
3
Câu 29: 0.2 điểm

Cho tập hợp A = {0;1;2;3;4;5;6} Số các số có 5 chữ số \overline {abcde} \) thỏa mãn điều kiện a, b, c, d, e thuộc A và \(a < b < c < d < e

A.  
C75C_7^5
B.  
C75C64C_7^5 - C_6^4
C.  
A75A_7^5
D.  
5!5!
Câu 30: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)\) xác định trên R\{9} thỏa mãn \(f'(x) = \frac{1}{{x - 9}}_{}^{}\forall x \in R\backslash \left\{ 9 \right\},f\left( 8 \right) = 2,\) \(f\left( {10} \right) = - 2\) Giá trị của biểu thức \(f\left( 6 \right).f\left( {12} \right)

A.  
0
B.  
ln23ln^23
C.  
ln234ln^23-4
D.  
- 4
Câu 31: 0.2 điểm

Cho hàm số y = {a^x}\) có đồ thị như hình bên. Giá trị của \(a

Hình ảnh

A.  
22
B.  
log23log_23
C.  
3\sqrt 3
D.  
log32log_32
Câu 32: 0.2 điểm

Cho hàm số y=cos 4x\) có một nguyên hàm là \(F(x). Khẳng định nào sau đây là đúng?

A.  
F(π8)F(0)=1F\left( {\frac{\pi }{8}} \right) - F(0) = 1
B.  
F(π8)F(0)=14F\left( {\frac{\pi }{8}} \right) - F(0) = \frac{1}{4}
C.  
F(π8)F(0)=1F\left( {\frac{\pi }{8}} \right) - F(0) = -1
D.  
F(π8)F(0)=14F\left( {\frac{\pi }{8}} \right) - F(0) = -\frac{1}{4}
Câu 33: 0.2 điểm

Một quả bóng đá có dạng hình cầu bán kính 12cm. Diện tích mặt ngoài quả bóng là

A.  
576π3(cm2)\frac{{576\pi }}{3}\left( {c{m^2}} \right)
B.  
576(cm2)576(cm^2)
C.  
576π(cm2)576\pi \left( {c{m^2}} \right)
D.  
144π(cm2)144\pi \left( {c{m^2}} \right)
Câu 34: 0.2 điểm

Giá trị của biểu thức A=k=12019C2019k.9kA = \sum\limits_{k = 1}^{2019} {C_{2019}^k} {.9^k} bằng

A.  
1020192019{10^{2019 }} - 2019
B.  
1020192020{10^{2019 }} - 2020
C.  
1020191{10^{2019 }} - 1
D.  
102019{10^{2019 }}
Câu 35: 0.2 điểm

Cho a,b \in R,a < b\) và hàm số \(y = F(x)\) là một nguyên hàm của hàm số \(y=sin x Khẳng định nào sau đây là đúng ?

A.  
abF(x)dx=sinbsina\int\limits_a^b {F'\left( x \right)dx = \sin b - \sin a}
B.  
abF(x)dx=(sinbsina)\int\limits_a^b {F'\left( x \right)dx = - \left( {\sin b - \sin a} \right)}
C.  
abF(x)dx=(cosbcosa)\int\limits_a^b {F'\left( x \right)dx = - \left( {\cos b - \cos a} \right)}
D.  
abF(x)dx=cosbcosa\int\limits_a^b {F'\left( x \right)dx = - \cos b - \cos a}
Câu 36: 0.2 điểm

Trong không gian tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S):(x+2)2+(y1)2+(z2)2=9\left( S \right):{\left( {x + 2} \right)^2} + {\left( {y - 1} \right)^2} + {\left( {z - 2} \right)^2} = 9 và điểm M thay đổi trên mặt cầu. Giá trị lớn nhất của độ dài đoạn thẳng OM là

A.  
12
B.  
3
C.  
9
D.  
6
Câu 37: 0.2 điểm

Cho hàm số y = f(x)\) có đạo hàm là hàm liên tục trên R thỏa mãn \(\int\limits_0^2 {f'\left( x \right)} dx = 45,f\left( 0 \right) = 3.\) Giá trị của biểu thức \(f(2) bằng

A.  
42
B.  
15
C.  
48
D.  
135
Câu 38: 0.2 điểm

Một cái phễu gồm một phần có dạng hình trụ, bán kính đáy bằng R\) và phần còn lại có dạng hình nón, chiều cao bằng \(2R. Phễu chứa nước có mực nước đến sát đáy hình nón. Người ta thả vào một một vật hình cầu bằng kim loại vào thì nó đặt vừa khít trong hình nón (hình bên). Chiều cao cột nước dâng lên theo bằng

Hình ảnh

A.  
32R3(1+5)3\frac{{32R}}{{3{{(1 + \sqrt 5 )}^3}}}
B.  
8R3(1+5)3\frac{{8R}}{{3{{(1 + \sqrt 5 )}^3}}}
C.  
16R3(1+5)3\frac{{16R}}{{3{{(1 + \sqrt 5 )}^3}}}
D.  
4R3(1+5)3\frac{{4R}}{{3{{(1 + \sqrt 5 )}^3}}}
Câu 39: 0.2 điểm

Cho hai hình trụ có bán kính đường tròn đáy lần lượt là {R_1},{R_2}\) và chiều cao lần lượt là \(h_1, h_2\). Nếu hai hình trụ có cùng thể tích và \(\frac{{{h_1}}}{{{h_2}}} = \frac{9}{4}\) thì tỉ số \(\frac{{{R_1}}}{{{R_2}}} bằng:

A.  
32\frac{3}{2}
B.  
23\frac{2}{3}
C.  
94\frac{9}{4}
D.  
49\frac{4}{9}
Câu 40: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y=f(x) có đạo hàm trên R và có đồ thị như hình bên. Khẳng định nào sau đây là đúng?

Hình ảnh

A.  
{f(2)<0f(0,5)>0\left\{ \begin{array}{l} f'\left( { - 2} \right) < 0\\ f'\left( { - 0,5} \right) > 0 \end{array} \right.
B.  
{f(2)>0f(0,5)<0\left\{ \begin{array}{l} f'\left( { - 2} \right) > 0\\ f'\left( { - 0,5} \right) < 0 \end{array} \right.
C.  
{f(2)>0f(0,5)>0\left\{ \begin{array}{l} f'\left( { - 2} \right) > 0\\ f'\left( { - 0,5} \right) > 0 \end{array} \right.
D.  
{f(2)<0f(0,5)<0\left\{ \begin{array}{l} f'\left( { - 2} \right) < 0\\ f'\left( { - 0,5} \right) < 0 \end{array} \right.
Câu 41: 0.2 điểm

Trong không gian tọa độ Oxyz, cho A\left( {2;0;1} \right),B\left( {0;5; - 1} \right).\) Tích vô hướng của hai véc tơ \(\overrightarrow {OA} \) và \(\overrightarrow {OB} bằng

A.  
- 1
B.  
1
C.  
2
D.  
- 2
Câu 42: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật, SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Gọi H, K lần lượt là hình chiếu vuông góc của A lên các đường thẳng SB và SD. Biết HAK^=400\widehat {HAK} = {40^0}. Góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (SCD) bằng

Hình ảnh

A.  
40040^0
B.  
20020^0
C.  
80080^0
D.  
50050^0
Câu 43: 0.2 điểm

Trong không gian tọa độ Oxyz, cho các điểm A(3;4;0),B(3;0;4),C(0;3;4).A\left( {3;4;0} \right),B\left( {3;0; - 4} \right),C\left( {0; - 3; - 4} \right). Trục của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC đi qua điểm nào trong các điểm sau đây?

A.  
O(0;0;0)
B.  
P(3;0;0)
C.  
M(1; 2; 0)
D.  
N(0;0;2)
Câu 44: 0.2 điểm

Trong không gian tọa độ Oxyz, mặt phẳng song song với mặt phẳng (Oyz) và đi qua điểm K(4;5;7)K\left( {4; - 5;7} \right) có phương trình là

A.  
7y+5z=07y+5z=0
B.  
x4=0x-4=0
C.  
y+5=0y+5=0
D.  
z7=0z-7=0
Câu 45: 0.2 điểm

Trong không gian tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(1; 2; 2), B(2; 2; 1). Tập hợp các điểm M thỏa mãn (OM,OA)=(OM,OB)\left( {\overrightarrow {OM} ,\overrightarrow {OA} } \right) = \left( {\overrightarrow {OM} ,\overrightarrow {OB} } \right) là một mặt phẳng có phương trình

A.  
x+4y+3z=0x + 4y + 3z = 0
B.  
4xy+3z=04x -y + 3z = 0
C.  
3x+4y+3z=03x + 4y + 3z = 0
D.  
x4y3z=0x - 4y - 3z = 0
Câu 46: 0.2 điểm

Trong không gian tọa độ Oxyz, phương trình mặt cầu tâm I(2;3;4)I(2;-3;-4) bán kính 4 là

A.  
(x+2)2+(y3)2+(z4)2=16{\left( {x + 2} \right)^2} + {\left( {y - 3} \right)^2} + {\left( {z - 4} \right)^2} = 16
B.  
(x2)2+(y+3)2+(z+4)2=16{\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y + 3} \right)^2} + {\left( {z + 4} \right)^2} = 16
C.  
(x+2)2+(y3)2+(z4)2=4{\left( {x + 2} \right)^2} + {\left( {y - 3} \right)^2} + {\left( {z - 4} \right)^2} = 4
D.  
(x2)2+(y+3)2+(z+4)2=4{\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y + 3} \right)^2} + {\left( {z + 4} \right)^2} = 4
Câu 47: 0.2 điểm

Một người gửi tiết kiệm 300 triệu với lãi suất 5% một năm và lãi hàng năm được nhập vào vốn. Sau ít nhất bao nhiêu năm người đó nhận được số tiền lớn hơn 450 triệu?

A.  
8(năm)
B.  
10(năm)
C.  
11(năm)
D.  
9(năm)
Câu 48: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f\left( x \right) có đồ thị như hình bên. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng

Hình ảnh

A.  
(;0)\left( { - \infty ;0} \right)
B.  
(;1)\left( { - \infty ;1} \right)
C.  
(0;+)\left( {0; + \infty } \right)
D.  
(;1)\left( { - \infty ; - 1} \right)
Câu 49: 0.2 điểm

Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có AA’ = 3, tam giác A’BC có diện tích bằng 6 và mặt phẳng (A’BC) tạo với mặt đáy góc 600. Thể tích của khối lăng trụ đã cho là

A.  
18
B.  
36
C.  
12
D.  
9

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 70THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí và có đáp án chi tiết. Nội dung tập trung vào các dạng bài trọng tâm như logarit, tích phân, và bài toán tư duy logic, hỗ trợ học sinh rèn luyện toàn diện.

1 giờ

95,602 lượt xem 51,478 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 44THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí và có đáp án đầy đủ. Nội dung bao gồm các dạng bài trọng tâm như hàm số, logarit, hình học không gian, và các câu hỏi tư duy logic, giúp học sinh chuẩn bị hiệu quả cho kỳ thi.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

106,523 lượt xem 57,344 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 25THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí và có đáp án chi tiết. Đề thi được biên soạn bám sát cấu trúc chuẩn của Bộ Giáo dục, bao gồm các dạng bài như logarit, số phức, và bài toán thực tế.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

119,167 lượt xem 64,162 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 15THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí với đáp án chi tiết. Đề thi tập trung vào các dạng bài quan trọng như giải tích, tích phân, và số phức, giúp học sinh củng cố kỹ năng toán học toàn diện.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

127,407 lượt xem 68,600 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 9THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí và có đáp án chi tiết. Nội dung bao gồm các dạng bài cơ bản và nâng cao như hàm số, logarit, hình học không gian, và tích phân. Đây là tài liệu hữu ích giúp học sinh ôn luyện toàn diện và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

129,077 lượt xem 69,489 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 12THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí và có đáp án chi tiết. Nội dung tập trung vào các dạng bài trọng tâm như giải tích, số phức, và các câu hỏi tư duy logic. Đây là tài liệu luyện thi hiệu quả, hỗ trợ học sinh ôn tập toàn diện.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

126,928 lượt xem 68,334 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 11THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí và có đáp án chi tiết. Nội dung bám sát chương trình lớp 12, bao gồm các dạng bài như hàm số, logarit, tích phân, và hình học không gian. Đây là tài liệu hữu ích giúp học sinh chuẩn bị kỹ lưỡng cho kỳ thi Quốc gia.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

129,319 lượt xem 69,622 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 13THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí với đáp án chi tiết. Nội dung bao gồm các bài tập quan trọng như tích phân, logarit, và hình học không gian. Đây là tài liệu phù hợp để học sinh rèn luyện kỹ năng giải toán.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

127,302 lượt xem 68,544 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 5THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí với đáp án chi tiết. Đề thi bao gồm các dạng bài cơ bản và nâng cao như giải tích, hình học không gian, tích phân, và số phức. Đây là tài liệu hữu ích để học sinh ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi Quốc gia.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

134,572 lượt xem 72,450 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 7THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí và có đáp án đầy đủ. Nội dung tập trung vào các dạng bài quan trọng như tích phân, số phức, hình học không gian, và logarit, giúp học sinh rèn luyện kỹ năng giải toán hiệu quả.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

128,839 lượt xem 69,363 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!